HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Thực hiện Quyết định 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế- xã hội;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam: số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam; số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 04 năm 2022 về
giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn dự phòng
đầu tư ngân sách tỉnh; số 23/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 quy định cơ
chế đặc thù về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo
nguồn vốn đầu tư các dự án quan trọng phát triển kinh tế xã hội địa phương;
Xét Tờ trình số 3336/TTr-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về
điều chỉnh, bổ sung và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh Hà Nam; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh, bổ
sung và giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh
Hà Nam như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3336/TTr-UBND ngày
06 tháng 12 năm 2022, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025.
a) Điều chỉnh giảm tổng số vốn: 24.055,403 triệu đồng
đã bố trí cho một số dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025.
b) Điều chỉnh tăng (bổ sung) danh mục dự án,
mức vốn bố trí cho các dự án đầu công trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 với tổng số vốn: 24.055,403 triệu đồng (từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm tại điểm a khoản 1 Điều này).
(Cụ thể theo biểu số 01 đính kèm)
2. Bổ sung nguồn vốn đầu tư trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
a) Bổ sung nguồn vốn đầu tư công giai đoạn
2021-2025 của tỉnh số tiền 4.570.000 triệu đồng (tổng nguồn vốn đầu tư công
trung hạn của tỉnh giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh tăng từ 28.692.642 triệu đồng
lên 33.262.642 triệu đồng).
b) Bổ sung nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 do cấp tỉnh quản lý số tiền 4.570.000 triệu đồng (tổng vốn đầu tư
công trung hạn do cấp tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh tăng từ
18.443.832 triệu đồng lên 23.013.832 triệu đồng).
(Cụ thể theo biểu số 02 đính kèm)
3. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 do cấp tỉnh quản lý.
a) Giao chi tiết số tiền 2.570.000 triệu đồng từ
nguồn vốn ngân sách trung ương thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế
- xã hội cho các dự án.
b) Giao chi tiết số tiền 1.239.674 triệu đồng từ
nguồn vốn đầu tư theo cơ chế đặc thù điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất
(theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh).
c) Bổ sung số tiền 760.326 triệu đồng vào nguồn vốn
dự phòng đầu tư ngân sách cấp tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025.
d) Giao chi tiết số tiền 206.080 triệu đồng từ nguồn
dự phòng đầu tư ngân sách tỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025.
(Cụ thể theo biểu số 03 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần lưu ý: chỉ đạo rà soát kỹ các hồ sơ,
thủ tục, đánh giá hiệu quả từng dự án để thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc
trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh; đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật,
phát huy hiệu quả đầu tư.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ mười một (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2022) thông
qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ ĐB, các ĐB HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành: KH và ĐT, Tài chính, Kho bạc NN tỉnh Hà Nam;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thanh Sơn
|
Biểu
số 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Số vốn điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
giảm NQ số
31/NQ-HĐND ngày 10/6/2022
|
giảm NQ số
43/NQ-HĐND ngày 04/8/2022
|
giảm NQ số
22/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Tổng số
|
Từ giảm bố trí cho
dự án tại NQ số 31/NQ- HĐND ngày 10/6/2022 và NQ 43/NQ-HĐND ngay 04/8/2022
|
Từ giảm NQ số
22/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
|
Tổng số
|
24.055,403
|
1099,000
|
2.656,403
|
10.000,000
|
24.055,403
|
14.055,403
|
10.000,000
|
|
1
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm đón
tiếp thuộc Khu du lịch quốc gia Tam chúc, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam (khu số
1)
|
851/QĐ-UBND ngày
02/6/2021
|
2.094,900
|
2.095,000
|
2.095,000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu bảo tồn thiên
nhiên Quền Vồng và hồ Tam Chúc thuộc khu du lịch quốc gia Tam Chúc, huyện Kim
Bảng, tỉnh Hà Nam (khu số 3)
|
846/QĐ-UBND ngày
02/6/2021, 1276/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
860,200
|
860,000
|
860,000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu nghi dưỡng
chăm sóc sức khoẻ và du lịch cộng đồng thuộc khu du lịch quốc gia Tam Chúc,
huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam (khu số 4)
|
849/QĐ-UBND ngày
02/6/2021, 1276/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
2.923,300
|
2.923,000
|
2.923,000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu sân golf Kim
Bảng và hồ Ba Hang thuộc khu du lịch quốc gia Tam Chúc, huyện Kim Bảng, tỉnh
Hà Nam (khu số 5)
|
848/QĐ-UBND ngày
02/6/2021, 1276/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
503,000
|
503,000
|
503,000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu nông nghiệp công
nghệ cao và du lịch nông nghiệp nông thôn, tại xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng
|
1381/QĐ-UBND ngày
10/7/2020
|
671,000
|
671,000
|
671,000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 dọc tuyến đường
T3 nối dài đến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình thuộc địa bàn huyện Kim Bảng
và thị xã Duy Tiên
|
852/QĐ-UBND ngày
02/6/2021
|
3.350,000
|
3.350,000
|
3.350,000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu vực
phía Tây QL1A đến sông Đáy,đoạn từ đường QL21 đến đường ĐT495B
|
2721/QĐ-UBND ngày
29/12/2020, 1373/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
3.876,000
|
997,000
|
997,000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu văn
hóa tâm linh thuộc Khu du lịch quốc gia Tam Chúc, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
(khu số 2)
|
850/QĐ-UBND ngày
02/6/2021, 1276/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
2.921,000
|
2.656,403
|
|
2.656,403
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền
Lăng, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm
|
1995/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
37.200,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị trung
tâm (PK1) thuộc Quy hoạch chung đô thị Kim Bảng
|
1825/QĐ-UBND ngày
28/9/2022
|
4.121,297
|
|
|
|
|
2.325,237
|
2.325,237
|
|
|
11
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị, dịch
vụ, thương mại (PK2) thuộc Quy hoạch chung đô thị Kim Bảng
|
1806/QĐ-UBND ngày
23/9/2022
|
3.677,010
|
|
|
|
|
2.079,166
|
2.079,166
|
|
|
12
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu công
nghiệp, đô thị, dịch vụ phía Bắc (PK3) thuộc Quy hoạch chung đô thị Kim Bảng
|
1826/QĐ-UBND ngày
28/9/2022
|
3.956,144
|
|
|
|
|
2.247,857
|
2.247,857
|
|
|
13
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu công
nghiệp, đô thị, dịch vụ phía Đông (PK4) thuộc Quy hoạch chung đô thị Kim Bảng
|
1849/QĐ-UBND ngày
03/10/2022
|
3.251,034
|
|
|
|
|
1.822,929
|
1.822,929
|
|
|
14
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị, dịch
vụ phía Tây (PK5) thuộc Quy hoạch chung đô thị Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
1858/QĐ-UBND ngày
05/10/2022
|
5.041,465
|
|
|
|
|
2.869,801
|
2.869,801
|
|
|
15
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp,
đô thị, dịch vụ phía Nam (PK7) thuộc Quy hoạch chung đô thị Kim Bảng
|
1861/QĐ-UBND ngày
05/10/2022
|
4.903,970
|
|
|
|
|
2.710,413
|
2.710,413
|
|
|
16
|
Dự án tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền Lăng,
xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm
|
1395/QĐ-UBND ngày
19/7/2022 (CTĐT)
|
14.900,000
|
|
|
|
|
10.000,000
|
|
10.000,000
|
|
Biểu
số 02
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Số tiền được bổ
sung
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó cấp tỉnh
quản lý
|
|
Tổng số
|
4.570.000
|
4.570.000
|
|
1
|
Từ nguồn vốn ngân sách trung ương thuộc Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội
|
2.570.000
|
2.570.000
|
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất theo cơ chế đặc thù
(theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
|
2.000.000
|
2.000.000
|
trong đó bổ sung
vào nguồn dự phòng ngân sách tỉnh 760.326 triệu đồng
|
Biểu
số 03
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên nhiệm vụ, dự
án
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Nguồn vốn ngân
sách trung ương thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội
|
Nguồn vốn thu
tiền sử dụng đất theo cơ chế đặc thù (NQ 23/2022/NQ- HĐND ngày
09/12/2022)
|
Nguồn dự phòng
ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Dự án đã có trong
KHĐT công trung hạn
|
Bổ sung danh mục
và mức vốn phân bổ cho dự án
|
|
Tổng số
|
2.570.000
|
2.000.000
|
206.080
|
19.889
|
186.191
|
I
|
Phân bổ chi tiết cho các dự án
|
2.570.000
|
1.239.674
|
206.080
|
19.889
|
186.191
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.
1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi qua
huyện Bình Lục giao với đường QL. 21 A, QL. 21 B, đường nối cao tốc Hà Nội -
Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc gia đặc biệt là đền
Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử văn hóa Đền Trần (tỉnh Nam Định)
|
33/NQ-HĐND ngày
10/06/2022 của HĐND tỉnh
|
4.950.000
|
2.500.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và
mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
|
34/NQ-HĐND ngày
10/06/2022 của HĐND tỉnh
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng trạm bơm Tân Sơn 2 và hệ thống
kênh dẫn trên địa bàn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
84/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
119.000
|
|
114.000
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng cấp, cải tạo kênh A4-8 đoạn từ cầu vượt
Đồng Văn với QL. 1A đến trạm bơm Hoành Uyển, kênh A4-6, kênh A4-8-29 đảm bảo
tiêu thoát nước cho KCN Đồng Văn 1, Đồng Văn 2, khu dân cư và phục vụ sản xuất
nông nghiệp thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
85/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
310.189
|
|
310.189
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ song hành
QL21 (đoạn từ nút giao với đường T3 đến dốc Núi sẻ), huyện Kim Bảng
|
87/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
246.000
|
|
246.000
|
|
|
|
6
|
Dự án chỉnh trang hạ tầng, tạo cảnh quan đô thị,
cảnh quan khu vực du lịch quốc gia Tam Chúc (khu vực phạm vi dọc hai bên tuyến
đường QL.21 và khu vực xen kẹp giữa QL.21 với tuyến đường bộ song hành địa phận
thị trấn Ba Sao và xã Khả Phong huyện Kim Bảng).
|
86/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
448.000
|
|
448.000
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa tuyến đường
ĐT.495C (đoạn từ Km1+00 đến Km7+170) địa bàn huyện Thanh Liêm.
|
88/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
121.485
|
|
121.485
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp cải tạo một số hạng mục công trình Trụ sở
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hà Nam
|
2454/QĐ-UBND ngày
01/12/2020; 1510/QĐ-UBND ngày 08/8/2022
|
7.954
|
|
|
1.840
|
1.840
|
|
9
|
Dự án cải tạo, sửa chữa đường ĐT 498B huyện Kim Bảng
(GĐ1 và GĐII)
|
1822/QĐ-UBND ngày
31/10/2017; 89/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
76.213
|
|
|
4.508
|
4.508
|
|
10
|
Dự án cải tạo, sửa chữa đường ĐT 496 huyện Bình Lục
(GĐ1 + GĐ2)
|
1821/QĐ-UBND ngày
31/10/2017; 89/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
40.984
|
|
|
1.983
|
1.983
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu qua sông sắt vào khu tường
niệm Cát Tường, xã An Mỹ, huyện Bình Lục
|
1951/QĐ-UBND ngày
26/10/2018; 89/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
12.919
|
|
|
858
|
858
|
|
12
|
Tu bổ tôn tạo di tích đình Thọ chương, xã Đạo Lý,
huyện Lý Nhân
|
2430/QĐ-UBND ngày
27/11/2020
|
14.885
|
|
|
10.700
|
10.700
|
|
13
|
Cấp vốn ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Hà Nam để cho vay các đối tượng chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng
việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2022-2025
|
1417/QĐ-UBND ngày
21/7/2022
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
13.2
|
Hỗ trợ vốn tín dụng chính sách để mua, thuê nhà ở
xã hội, xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam
giai đoạn 2022-2025
|
1885/QĐ-UBND ngày
05/10/2022
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
14
|
Hỗ trợ Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Hà Nam giai đoạn
2021-2025
|
699/QĐ-UBND ngày
07/5/2021
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường N2 Khu Đại học
Nam Cao
|
1720/QĐ-UBND ngày 28/10/2016,
198/UBND- GTXD ngày 22/01/2021; 55/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
|
57.433
|
|
|
8.620
|
|
8.620
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở giáo dục lao động cho
đối tượng xã hội tỉnh Hà Nam
|
1798/QĐ-UBND;
480/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
44.887
|
|
|
1.886
|
|
1.886
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa xây dựng các hạng mục phụ trợ
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
1860/QĐ-UBND ngày
05/10/2022 (CTĐT)
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
18
|
Dự án tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đền
Lăng, xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm
|
1395/QĐ-UBND ngày
19/7/2022(CTĐT)
|
14.900
|
|
|
4.900
|
|
4.900
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh
|
2131 /QĐ-UBND ngày
14/11/2022 (CTĐT)
|
980
|
|
|
980
|
|
980
|
20
|
Đối ứng Xây dựng bổ sung công trình phục vụ phòng
chống lụt bão, kết hợp giao thông đê hữu Hồng khu vực thượng lưu cống Tắc
Giang, tỉnh Hà Nam thuộc dự án xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê
cấp III trở lên
|
3302/QĐ-BNN-PCTT
ngày 30/8/2022; 144/UBND-KT ngày 17/01/2022
|
7.331
|
|
|
7.331
|
|
7.331
|
21
|
Đối ứng dự án nâng cấp tuyến đê tả Đáy đoạn từ Km
117+810 đến Km 129, tỉnh Hà Nam thuộc dự án tu bổ xung yếu hệ thống đê điều
giai đoạn 2021-2025
|
3242/QĐ-BNN-PCTT
ngày 25/8/2022; 144/UBND-KT ngày 17/01/2022
|
123.514
|
|
|
14.974
|
|
14.974
|
22
|
Hỗ trợ 6 xã điểm xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
mỗi xã 2.000 triệu đồng, gồm xã Thanh Sơn - huyện Kim Bảng, xã Mộc Bắc - thị
xã Duy Tiên, xã Phù Vân - thành phố Phủ Lý, xã Liêm Phong - huyện Thanh Liêm,
xã Xuân Khê - huyện Lý Nhân; xã An Đổ - huyện Bình Lục
|
2404/QĐ-UBND ngày
20/12/2018 của UBND tỉnh
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
23
|
Hỗ trợ đầu tư cải tạo, nâng cấp cơ sở làm việc
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn thuộc Công an tỉnh Hà
Nam
|
7942/QĐ-BCA-H01
ngày 27/10/2022
|
13.100
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
24
|
Hỗ trợ đầu tư dự án xây dựng cơ sở làm việc Công
an huyện Thanh Liêm thuộc Công an tỉnh Hà Nam
|
3141/QĐ-BCA-H02
ngày 11/5/2021
|
77.560
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
25
|
Hỗ trợ đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở làm việc
Khối An ninh thuộc Công an tỉnh Hà Nam
|
5417/QĐ-BCA-H02
ngày 30/6/2022
|
33.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
26
|
Đối ứng dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi
Bắc Nam Hà và Xuân Thủy
|
4498/QĐ-BNN-TCTL
ngày 18/11/2022
|
874.000
|
|
|
52.000
|
|
52.000
|
27
|
Hỗ trợ đầu tư Dự án giải phóng mặt bằng và xây
dung tuyến đường kết nối khu vực quốc phòng tỉnh Hà Nam
|
2240/QĐ-UBND ngày
05/12/2022 CTĐT
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
10.500
|
II
|
Bổ sung vốn vào nguồn dự phòng đầu tư
|
|
760.326
|
|
|
|