STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần
trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu
|
1
|
PHÍ CHỢ
|
|
Tối đa 100%
|
1. Đối với HKD cố định
|
|
1.1. Chợ hạng 1
|
|
- Thu theo diện tích thuê
|
1.500 đ/m2/ngày
|
- Thu theo hình thức hộ khoán
|
5.000 đ/hộ/ngày
|
1.2. Chợ hạng 2:
|
|
- Chợ đô thị
|
1.000 đ/m2/ngày
|
- Chợ vùng huyện
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
1.3. Chợ hạng 3:
|
2.000 đ/hộ/ngày
|
2. Đối với HKD không thường xuyên, không cố định:
|
|
a.
Đối với hộ mang hàng hóa vào bán
|
|
a.1. Chợ hạng 1:
Hộ có diện tích:
|
|
- Trên 5 m2
|
6.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 3 m2 → 5 m2
|
5.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 1 m2 → dưới 3 m2
|
4.000 đ/hộ/ngày
|
- Dưới 1 m2
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
a.2. Chợ hạng 2:
Hộ có diện tích:
|
|
- Trên 5 m2
|
5.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 3 m2 → 5 m2
|
4.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 1 m2 → dưới 3 m2
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
- Dưới 1 m2
|
2.000 đ/hộ/ngày
|
a.3. Chợ hạng 3
Hộ có diện tích:
|
|
- Trên 5 m2
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 3 m2 → 5 m2
|
2.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 1 m2 → dưới 3 m2
|
1.000 đ/hộ/ngày
|
- Dưới 1 m2
|
500 đ/hộ/ngày
|
b. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào
chợ: (Xe ô tô vận tải hàng hóa)
|
|
- Từ 2,5 tấn trở xuống
|
5.000 đ/xe/lượt
|
- Trên 2,5 tấn
|
10.000 đ/xe/lượt
|
2
|
PHÍ BẾN, BÃI
|
|
Tối đa 100%
|
1. Đối với phương tiện vận tải vào bến,
bãi:
|
|
- Xe máy 3 bánh, các loại xe lôi máy và tương
đương:
|
7.000 đ/xe
|
- Xe taxi, xe du lịch đến 5 chỗ ngồi
|
15.000 đ/xe
|
- Xe chở khách:
|
|
+ Trên 5 →15 chỗ ngồi
|
20.000 đ/xe
|
+ Trên 15→30 chỗ ngồi
|
45.000 đ/xe
|
+ Trên 30 chỗ ngồi
|
75.000 đ/xe
|
- Xe vận tải đến 7 tấn
|
45.000 đ/xe
|
- Xe vận tải trên 7 tấn, các loại xe dùng vận chuyển
container, các loại máy cạp, bang, xúc, ủi, lu, cẩu, các loại xe đầu kéo, các
loại xe từ 10 bánh trở lên
|
75.000 đ/xe
|
- Xe buýt vận tải hành khách
|
4.000 đ/lượt/xe
|
2. Đối với hàng hóa:
|
|
- Hàng đỗ tại bến bãi (chủ hàng nộp):
|
7.000 đ/tấn
|
3
|
PHÍ VỆ SINH
|
|
Tối đa 100%
|
Phí vệ sinh rác:
|
|
- Rác hộ gia đình
|
15.000 đ/tháng
|
- Rác cơ sở dịch vụ kinh doanh, công ty kinh
doanh dịch vụ, văn phòng đại diện các công ty, cơ quan, trường học
|
Từ 30.000 đ/tháng đến
160.000 đ/tháng
|
- Rác bệnh viện (rác sinh hoạt)
|
100.000 đ/tấn
|
- Rác trại giam
|
220.000 đ/tháng
|
- Rác chợ
|
100.000 đ/tấn
|
- Rác bến xe, nhà hàng, khách sạn
|
Từ 300.000 đ/tháng
đến 1.000.000 đ/tháng
|
- Công ty, nhà máy sản xuất
|
400.000 đ/tấn
|
4
|
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
|
|
Tối đa 100%
|
a. Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện
công cộng do Nhà nước đầu tư là khoản thu thuộc NSNN:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000 đ/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
4.000 đ/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
6.000 đ/lượt
|
+ Xe ô tô khách, ô tô chuyên dùng:
|
|
· Từ 4 - 9 chỗ ngồi
|
7.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 9 chỗ ngồi
|
15.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe ô tô vận tải hàng hóa
|
|
· Từ 2,5 tấn trở
xuống
|
7.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 2,5 tấn
|
15.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện:
|
3.000 đ/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
6.000 đ/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
10.000 đ/lượt
|
+ Xe ô tô khách, ô tô chuyên dùng:
|
|
· Từ 4 - 9 chỗ ngồi
|
12.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 9 chỗ ngồi
|
22.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe ô tô vận tải hàng hóa:
|
|
· Từ 2,5 tấn trở
xuống
|
12.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 2,5 tấn
|
22.000 đ/chiếc/lượt
|
- Mức thu phí theo tháng:
|
50 lần mức thu ban
ngày
|
Riêng tại khu vực Trường học:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
500 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
|
Riêng tại khu vực Siêu Thị:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
Tối đa 1.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
Tối đa 2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
Tối đa 4.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
Tối đa 2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
Tối đa 3.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
Tối đa 6.000 đ/chiếc/lượt
|
Riêng tại khu vực Bệnh viện, Trạm xá, Chợ:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
4.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
3.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
6.000 đ/chiếc/lượt
|
|
Tại Núi Bà Đen:
|
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe máy, xe máy điện:
|
8.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô từ 4-9 chỗ ngồi
|
10.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô trên 9 chỗ ngồi
|
20.000 đ/chiếc/lượt
|
b. Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện
không do Nhà nước đầu tư là khoản thu không thuộc NSNN:
|
|
Tại Núi Bà Đen và Khu du lịch Long Điền Sơn:
|
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
Tối đa 3.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe máy, xe máy điện
|
Tối đa 10.000
đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô từ 4-9 chỗ ngồi
|
Tối đa 15.000
đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô trên 9 chỗ ngồi
|
Tối đa 30.000
đ/chiếc/lượt
|
Các điểm đỗ, bãi trông giữ còn lại
|
Bằng mức quy định
chung
|
Ghi chú:
- Ban ngày: Từ 06 giờ đến trước 19 giờ.
- Ban đêm từ 19 giờ đến trước 06 giờ hôm sau.
|
5
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
Tối đa 50%
|
- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để sản
xuất kinh doanh:
Mức tính phí theo diện tích:
|
|
+ Dưới 10.000 m2
|
3.000.000 đ/hồ sơ
|
+ Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2
|
3.500.000 đ/hồ sơ
|
+ Trên 100.000 m2
|
7.000.000 đ/hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để ở
|
300.000 đ/hồ sơ
|
6
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
Tối đa 50%
|
a. Loại hồ sơ tài liệu của các tổ chức:
|
|
- Các loại tài liệu tọa độ địa chính, file, đĩa dữ
liệu, bản đồ
|
200.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
- Các loại tài liệu về đất đai khác
|
100.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
b. Loại hồ sơ tài liệu của các hộ gia đình cá
nhân:
|
|
- Hồ sơ tài liệu khu vực đô thị
|
80.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
- Hồ sơ tài liệu khu vực nông thôn
|
40.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
7
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
|
Tối đa 70%
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu:
|
|
+ Người lớn
|
25.000 đ/thẻ/năm
|
+ Sinh viên, học sinh cấp 3
|
20.000 đ/thẻ/năm
|
+ Thiếu nhi, học sinh cấp 1 và cấp 2
|
4.000 đ/thẻ/năm
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc
tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có):
|
|
+ Người lớn
|
50.000 đ/thẻ/năm
|
+ Sinh viên, học sinh cấp 3
|
30.000 đ/thẻ/năm
|
8
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ
CÔNG NGHIỆP
|
|
Tối đa 50%
|
- Trong khai thác khoáng sản
|
4.000.000 đ/1 lần
thẩm định
|
- Để thi công các công trình xây dựng, giao thông
và các công trình khác
|
2.000.000 đ/1 lần
thẩm định
|
9
|
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH
SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA
|
|
Tối đa 50%
|
Di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà
|
|
- Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi)
|
8.000 đ/vé
|
- Người lớn
|
16.000 đ/vé
|
- Người cao tuổi
|
8.000 đ/vé
|
10
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG
|
|
Tối đa 70%
|
Lần đầu:
|
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
16 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
9 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
16 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
9 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
17 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 5: Dự án giao thông:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
18 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
18 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
20 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1 đến
nhóm 6):
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
Thẩm định bổ sung/ thẩm định lại
|
50% mức thu trên
|
11
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI
THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO
NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
Tối đa 60%
|
a. Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất:
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200
m3/ngày đêm
|
400.000 đ/1 đề án
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ:
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
2.500.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
5.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
b. Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt:
|
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
500.000 đ/1 đề án,
báo cáo
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3
đến dưới 0.5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,5 m3
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 3.000 m3 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm
|
4.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 1 m3
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
8.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
c. Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi:
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước:
|
|
+ Dưới 100 m3/ngày đêm
|
500.000 đ/1 lần đề
án, báo cáo
|
+ Từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.500.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm
|
4.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày
đêm
|
8.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
d. Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu trên
|
12
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ
TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
Tối đa 60%
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
400.000 đ/1 báo
cáo
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ:
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.000.000 đ/1 báo
cáo
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
3.000.000 đ/1 báo
cáo
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
5.000.000 đ/1 báo
cáo
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu trên.
|
13
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
Tối đa 60%
|
- Lần đầu
|
1.400.000 đ/hồ sơ
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu nêu
trên
|
14
|
PHÍ QUA ĐÒ (Đối với đò ngang)
|
|
Tối đa 100%
|
a. Hành khách:
|
|
- Trẻ em (6 đến dưới 16 tuổi)
|
1.000 đ/người/lượt
|
- Người lớn
|
2.000 đ/người/lượt
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe máy, xe máy điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
b. Hàng hóa:
|
|
- Từ 10 → dưới 50 kg
|
Tối đa 2.000 đ/lượt
|
- Từ 50 → 100 kg
|
Tối đa 4.000 đ/lượt
|
- Trên 100 → 200 kg
|
Tối đa 6.000 đ/lượt
|
- Trên 200 → 300 kg
|
Tối đa 8.000 đ/lượt
|
- Trên 300 → 500 kg
|
Tối đa 10.000 đ/lượt
|
- Trên 500 → 2.000 kg
|
Tối đa 20.000 đ/lượt
|
- Trên 2.000 → 5.000 kg
|
Tối đa 30.000 đ/lượt
|
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần
trăm (%) để lại đơn vị thu
|
1
|
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh
nhân dân
|
|
- Lệ phí hộ tịch: Tối đa 60%
- Lệ phí cư trú, CMND: Tối đa 100%
|
1.1. Lệ phí hộ tịch:
|
|
a. Tại UBND cấp xã:
|
|
- Khai sinh
|
8.000 đ
|
- Kết hôn
|
30.000 đ
|
- Khai tử
|
5.000 đ
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
15.000 đ
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000 đ/1 bản sao
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
5.000 đ
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000 đ
|
b. Tại UBND cấp huyện:
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
12.000 đ
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
5.000 đ/1 bản sao
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi
trở lên, xác định lại dân tộc, giới tính, điều chỉnh hộ tịch
|
28.000 đ
|
c. Tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh:
|
|
- Khai sinh:
|
75.000 đ
|
- Kết hôn:
|
1.500.000 đ
|
- Khai tử:
|
75.000 đ
|
- Nhận con ngoài giá thú
|
1.500.000 đ
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
8.000 đ/1 bản sao
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
15.000 đ
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
75.000 đ
|
1.2. Lệ phí đăng ký cư trú:
|
|
a. Tại các phường nội thành của thành phố tỉnh
Tây Ninh:
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000 đ/lần đăng
ký
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
15.000 đ/lần cấp
|
Riêng cấp đổi theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do
Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
8.000 đ/lần cấp
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi
địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
5.000 đ/lần đính
chính
|
b. Tại các khu vực khác:
|
50% mức thu tại điểm
a trên
|
1.3. Lệ phí Chứng minh nhân dân:
|
|
- Tại các phường nội thành của Thành phố Tây
Ninh:
|
|
+ Cấp lại, đổi (không bao gồm tiền ảnh của người
được cấp CMND)
|
6.000 đ/lần cấp
|
- Tại các xã và các khu vực khác
|
50% mức thu trên
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp mới
|
600.000 đ/1 giấy
phép
|
- Cấp lại
|
450.000 đ/1 giấy
phép
|
3
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Lệ phí địa chính)
|
|
Tối đa 80%
|
a. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc
thành phố Tây Ninh
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:
|
|
+ Cấp mới
|
50.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
25.000 đ/lần cấp
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn
liền với đất):
|
|
+ Cấp mới
|
25.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
20.000 đ/lần cấp
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000 đ/1 lần
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000 đ/1 lần
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
+ Cấp mới
|
30.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
20.000 đ/giấy
|
b. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực
khác:
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:
|
|
+ Cấp mới
|
25.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
12.000 đ/lần cấp
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn
liền với đất):
|
|
+ Cấp mới
|
12.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
10.000 đ/lần cấp
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
10.000 đ/1 lần
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
7.000 đ/1 lần
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
+ Cấp mới
|
15.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
10.000 đ/giấy
|
c. Đối với tổ chức:
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:
|
|
+ Cấp mới
|
300.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
50.000 đ/giấy
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn
liền với đất):
|
|
+ Cấp mới
|
100.000 đ/1 giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
50.000 đ/giấy
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000 đ/1 lần
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000 đ/1 lần
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
+ Cấp mới
|
300.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
50.000 đ/giấy
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
Tối đa 10%
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc
đối tượng phải có giấy phép)
|
75.000 đ/1 giấy
phép.
|
- Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000 đ/lần
|
5
|
Lệ phí cấp biển số nhà
- Cấp mới
|
40.000 đ/1 biển số
nhà
|
Tối đa 100%
|
- Cấp lại
|
30.000 đ/1 biển số
nhà
|
6
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân,
dân lập, cơ sở văn hóa thông tin)
|
|
Tối đa 40%
|
- Cấp giấy chứng nhận ĐKKD:
|
|
+ Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục,
dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do
UBND quận, huyện cấp
|
150.000 đ/1 lần cấp
|
+ Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do UBND tỉnh cấp
|
200.000 đ/1 lần cấp
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD
|
30.000 đ/1 lần
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận
thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
|
3.000 đ/1 bản
|
- Cung cấp thông tin về ĐKKD
|
15.000 đ/1 lần
cung cấp
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp giấy lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
100.000 đ/1 giấy
phép
|
Tối đa 75%
|
12
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
30%
|
- Lần đầu
|
200.000 đ/giấy
phép
|
- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi
về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép)
|
50.000 đ/lần cấp
|
13
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
|
0%
|
- Lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc
|
3.000 đ/bản
|
- Lệ phí chứng thực:
|
|
+ Chứng thực bản sao từ bản chính
|
2.000 đ/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đ/trang, tối đa 100.000 đ/bản
|
+ Chứng thực chữ ký
|
10.000 đ/trường hợp
|
14
|
Lệ phí trước bạ (đối với xe ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi)
|
Tỷ lệ thu lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh là 10% trên giá tính lệ phí trước bạ
|
0%
|