HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
146/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG
LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; CHẤP THUẬN THAY ĐỔI QUY MÔ,
ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ
Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 457/TTr-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng
dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự
án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh; chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất ở trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách và ý kiến thảo luận
của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới
10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:
Tổng số có 343 dự
án, diện tích 1.310,2 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1.003,31 ha, đất trồng rừng 2,5 ha).
(Chi
tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án nhưng
không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất ở trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh được
Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 07/5/2018, cụ thể như sau:
- Hủy bỏ nhu cầu
sử dụng đất dự án Khu đô thị dịch vụ
Thông Hiệp xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, diện tích 80 ha;
- Điều chỉnh nhu cầu sử dụng đất dự án khu dân cư tập trung, khu đấu giá quyền sử dụng đất xã
Tam Sơn, thị xã Từ Sơn từ 66,06 ha thành 37,18 ha, giảm 28,88 ha;
- Bổ sung dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị và dịch vụ Vĩnh Kiều, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn (đối
ứng đường Trịnh Xá-Đa Hội), diện tích 48,93 ha và dự án đầu
tư xây dụng khu đô thị và dịch vụ Lễ
Xuyên, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn (đối ứng tuyến đường dọc kênh B2), diện
tích 59,95 ha.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị
quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn
đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa
XVIII, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ
(b/c);
- Các Bộ: TNMT, NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy.
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo; Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng TH, lưu VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Thu
|
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
TTg
dã cho phép tại văn bản
|
Địa
điểm
|
Ghi
chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng(ha)
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
3,61
|
3,54
|
0,00
|
|
|
|
1
|
DA ĐTXD công
trình Trung tâm kiểm định chất lượng
và Kinh tế xây dựng - Chi cục Giám định xây dựng
|
Trung tâm kiểm
định chất lượng và Kinh tế xây dựng
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Hòa
Long
|
Đăng
ký mới
|
2
|
Trung tâm đối ngoại quốc tế
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Vũ Ninh
|
Đăng
ký mới
|
3
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND phường
Vân Dương
|
UBND phường Vân
Dương
|
2,20
|
2,20
|
|
|
Vân Dương
|
Đăng
ký mới
|
4
|
Dự án ĐTXD khu văn phòng làm việc kết hợp trưng bày giới thiệu sản phẩm
|
Công ty cổ phần cao su Power
|
0,41
|
0,34
|
|
|
Khắc
Niệm
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất
quốc phòng
|
|
1,10
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
5
|
Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy
quân sự thành phố Bắc Ninh
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
1,10
|
0,00
|
|
|
Kinh
Bắc
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất
An Ninh
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất
khu, cụm công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
5,63
|
5,63
|
0,00
|
|
|
|
6
|
Dự án ĐTXD Rạp chiếu phim tại phường
Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh
|
Công ty cổ phần EV Group
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Đại
Phúc
|
Đăng
ký mới
|
7
|
Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tại
phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh
|
Công ty TNHH Đất
Việt
|
0,63
|
0,63
|
|
|
Vạn
An
|
Đăng
ký mới
|
8
|
Dự án ĐTXD Khu
thương mại dịch vụ và căn hộ cho thuê tại xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
Công ty TNHH
phát triển du lịch quốc tế Phượng Hoàng
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Hòa
Long
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
1,30
|
1,30
|
0,00
|
|
|
|
9
|
Xây dựng chùa
Chu Mẫu
|
UBND phường Vân Dương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Vân
Dương
|
Đăng
ký mới
|
10
|
Mở rộng Trụ sở Ban trị sự giáo hội
phật giáo Việt Nam tỉnh Bắc Ninh
|
Ban trị sự
giáo hội phật giáo Việt Nam
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Kinh Bắc, Khúc Xuyên
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
24,30
|
20,24
|
0,00
|
|
|
|
11
|
Xây dựng nghĩa
trang tập trung xã Nam Sơn
|
|
3,80
|
3,04
|
|
|
Nam
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
12
|
Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố
|
|
16,50
|
13,20
|
|
|
Vũ
Ninh
|
Đăng ký mới
|
13
|
Dự án mở rộng
nghĩa trang khu Thượng, phường Khắc Niệm
|
UBND phường Khắc Niệm
|
2,20
|
2,20
|
|
|
Khắc Niệm
|
Đăng
ký mới
|
14
|
Dự án ĐTXD Khu
cây xanh, bãi đỗ xe tỉnh và mở
rộng nghĩa trang nhân
dân cũ khu Niềm Xá
|
UBND TP Bắc
Ninh
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Kinh
Bắc
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
|
23,35
|
18,78
|
0,00
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
5,42
|
2,42
|
0,00
|
|
|
|
15
|
Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã
|
Ban quản lý
khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Đại
Phúc, Vũ Ninh
|
Đăng
ký mới
|
16
|
Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh)
|
Ban quản lý
khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Đại
Phúc, Vũ Ninh
|
Đăng
ký mới
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, mở
rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL.1A
|
Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh
|
3,00
|
0,00
|
|
|
Khấc Niệm, Võ Cường
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đất thủy lợi
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
2,94
|
2,94
|
0,00
|
|
|
|
18
|
Trung tâm văn
hóa xã Hòa Long
|
UBND xã Hòa
Long
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
19
|
Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại, phường Khúc Xuyên
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
0,44
|
0,44
|
|
|
Khúc
Xuyên
|
Đăng
ký mới
|
20
|
DA Nhà văn hóa, vườn hoa, sân thể
thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng
|
UBND xã Hòa
Long
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Hòa
Long
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất cơ sở y tế
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
|
|
|
21
|
Dự án ĐTXD Bệnh
viện mắt
|
Công ty cổ phần Bệnh viện mắt Sông Cầu
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Vạn
An, Hòa Long
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
6,17
|
4,60
|
0,00
|
|
|
|
22
|
Xây dựng trường THCS Thị Cầu
|
Ban QLDA xây dựng
thành phố
|
0,95
|
0,00
|
|
|
Thị
Cầu
|
Đăng ký mới
|
23
|
Trường Tiểu học xã Hòa Long
|
UBND xã Hòa Long
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Hòa
Long
|
Đăng
ký mới
|
24
|
Trường Mầm Non xã Hòa Long
|
UBND xã Hòa Long
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Hòa
Long
|
Đăng
ký mới
|
25
|
Trường Trung học
cơ sở Võ Cường
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Võ
Cường
|
Đăng ký mới
|
26
|
Dự án ĐTXD mở rộng Trường Tiểu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các Khu
dân cư phường Võ Cường
|
UBND phường Võ Cường
|
0,62
|
0,00
|
|
|
Võ
Cường
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở
thể dục, thể
thao
|
|
6,70
|
6,70
|
0,00
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Văn
hóa thể thao phường Võ Cường
|
UBND phường Võ
Cường
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Võ
Cường
|
Đăng
ký mới
|
28
|
Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể
thao phường Khắc Niệm
|
UBND phường Khắc Niệm
|
2,80
|
2,80
|
|
|
Khắc
Niệm
|
Đăng
ký mới
|
29
|
Dự án xây dựng
nhà tập bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh kết hợp chỗ đỗ xe
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Đại
Phúc
|
Đăng
ký mới
|
30
|
Dự án DTXD khu
thể thao, cây xanh và điểm đỗ xe tỉnh tại phường Phong Khê, thành phố
Bắc Ninh
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Phong
Khê
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
|
|
|
31
|
Xây dựng, cải
tạo và nâng cấp lưới điện trung, hạ áp; Tiểu dự án "Xây dựng và cải tạo lưới điện
trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh", thuộc dự án "Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc - vay vốn Ngân hàng Tái
thiết Đức (kfW)
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Bắc Ninh
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Đất khu vui chơi giải trí
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Đất công trình
công cộng khác
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
31,84
|
31,84
|
0,00
|
|
|
|
32
|
ĐTXD khu nhà ở
để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Đại Phúc
|
0,13
|
0,13
|
|
|
Đại
Phúc
|
Đăng
ký mới
|
33
|
Dự án ĐTXD khu
nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
2,10
|
2,10
|
|
|
Khúc
Xuyên
|
Đăng
ký mới
|
34
|
Khu nhà ở TĐC
cho các hộ dân trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá
tạo vốn xây dựng CSHT thuộc phường Vạn An,
thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
9,10
|
9,10
|
|
|
Vạn
An
|
Đăng
ký mới
|
35
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An
|
UBND phường Vạn An
|
6,50
|
6,50
|
|
|
Vạn
An
|
Đăng
ký mới
|
36
|
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu
giá QSDĐ tạo vốn, xã Hòa Long
|
UBND xã Hòa Long
|
1,75
|
1,75
|
|
|
Hòa Long
|
Đăng
ký mới
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hòa Long và phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
4,70
|
4,70
|
|
|
Vạn
An, Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
38
|
Dự án đất xen
kẹp đợt 3 tại phường Võ Cường
|
UBND phường Võ Cường
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Võ
Cường
|
Đăng ký mới
|
39
|
Dự án hạ tầng
dân cư mới thôn Vân Trại
|
UBND phường Vân Dương
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Vân Dương
|
Đăng ký mới
|
40
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất
ở
|
Các hộ gia
đình cá nhân
|
0,36
|
0,36
|
|
|
Thị
Cầu, Nam Sơn
|
Đăng
ký mới
|
41
|
Dự án đầu tư
xây dựng Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khắc Niệm
|
UĐND thành phố Bắc Ninh
|
4,90
|
4,90
|
|
|
Khắc Niệm
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở
tại nông thôn
|
|
1,04
|
1,04
|
0,00
|
|
|
|
42
|
Đầu tư xây dựng
cải tạo, nâng cấp khu vực ao đình
khu Niềm Xá
|
UĐND phường Kinh Bắc
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Kinh
Bắc
|
Đăng
ký mới
|
43
|
DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao
kết hợp bãi đỗ xe tỉnh thôn Quả
Cảm
|
UBND xã Hòa
Long
|
0,0
|
0,80
|
|
|
Hòa
Long
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (43 dự án)
|
|
92,17
|
82,37
|
0,00
|
|
|
|
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
TTg
đã cho phép tại văn bản
|
Xã, phường, thị trấn
|
Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trống
lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng (ha)
|
I
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất
quốc phòng
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất
An Ninh
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất
khu, cụm công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
3,77
|
3,27
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu dịch vụ làng nghề thôn
Phù Khê Thượng (bổ sung) (khu đất xen
kẹp với Công ty Mạnh Đức)
|
Công ty Đại An
|
0,50
|
|
|
|
Phù
Khê
|
Đăng
ký mới
|
2
|
Mở rộng Công
trình thương mại, dịch vụ tổng hợp
và văn phòng giao dịch
|
Công ty TNHH Quỹ Trang Hạ
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Phù
Khê
|
Đăng
ký mới
|
3
|
Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi
|
Cty Hợp Tiên, Lam Khánh, Tất Thắng
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đình
Bảng
|
Đăng
ký mới
|
4
|
xây dựng Văn
phòng làm việc, giao dịch, kết hợp dịch vụ thương mại tại
phường Đồng Nguyên
|
Công ty Cao Sơn (TNHH)
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Đồng
Nguyên
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất
sản xuất vật liệu xây
dựng, gốm sứ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất
di tích, danh thắng
|
|
28,15
|
24,60
|
0,00
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng
tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông
Tiêu Tương
|
Cty CP Hải Phát Kinh Bắc
|
28,15
|
24,60
|
|
2398/TTg-KTN
ngày 20/12/2011
|
Đình Bảng
|
NQ
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
|
|
6
|
Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt
|
UBND phường Tân Hồng
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Tân
Hồng
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
0,42
|
0,06
|
0,00
|
|
|
|
7
|
Khôi phục chùa Rều lại khu phố Vĩnh Kiều 3
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
0,42
|
0,06
|
|
|
Đồng nguyên
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
5,05
|
4,95
|
0,00
|
|
|
|
8
|
Mở rộng nghĩa địa phường Đồng Nguyên
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Đồng
Nguyên
|
Đăng ký mới
|
9
|
Nghĩa trang nhân dân
|
UBND phường
Đình Bảng
|
4,00
|
3,90
|
|
|
Đình
Bảng
|
Đăng
ký mới
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố Đại Đình
|
UBND phường Tân Hồng
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Tân
Hồng
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
29,89
|
20,42
|
0,00
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
19,90
|
10,80
|
0,00
|
|
|
|
11
|
Đường vành đai
Ao Nối thôn Phù Lộc
|
UBND xã Phù Chẩn
|
0,90
|
|
|
|
Phù
Chẩn
|
Đăng
ký mới
|
12
|
Đường vành đai Ao Quan thôn Rích Gạo
|
UBND xã Phù Chẩn
|
0,90
|
|
|
|
Phù
Chẩn
|
Đăng
ký mới
|
13
|
Đường bê tông phường Trang Hạ từ
xóm Tây Phướn đến đường Thần, khu phố Trang Liệt
|
UBND phường Trang Hạ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Trang
Hạ
|
Đăng
ký mới
|
14
|
Mở rộng Bãi xe tỉnh phường Tân Hồng
|
Cty Mạnh Đức
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Tân
Hồng
|
Đăng
ký mới
|
15
|
Đường giao thông và dòng chảy Ao Quan khu
phố đa Hội
|
UBND phường
|
0,50
|
|
|
|
Châu
Khê
|
Đăng
ký mới
|
16
|
Đường từ Đền Đô đến đường Vành đai III và
TL295B
|
Công ty CP tập
đoàn DABACO Việt Nam
|
14,00
|
9,90
|
|
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
17
|
Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng
Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT 278
|
Ban Quản lý
DAXD giao thông Bắc Ninh
|
1,50
|
0,00
|
|
|
Từ Sơn
|
Đăng
ký mới
|
18
|
ĐTXD Cầu Nét đường
ĐT.295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
1,50
|
0,30
|
|
|
Từ
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đất thủy lợi
|
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
|
|
|
19
|
Công trình nước sạch Phù Khê, Hương
Mạc
|
Cty An Thịnh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Phù
Khê, Hương Mạc
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
6,08
|
6,08
|
0,00
|
|
|
|
20
|
Trung tâm VH xã Tương Giang
|
UBND xã Tương
Giang
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Tương
Giang
|
Đăng
ký mới
|
21
|
Nhà văn hóa
thôn Tiêu Sơn
|
UBND xã Tương
Giang
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Tương Giang
|
Đăng
ký mới
|
22
|
Nhà văn hóa thôn Hồi Quan
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Tương
Giang
|
Đăng
ký mới
|
23
|
Nhà văn hóa Cẩm Giang
|
UBND xã Đồng Nguyên
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Đồng Nguyên
|
Đăng ký mới
|
24
|
Trung tâm thể thao xã Phù Chẩn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
3,60
|
3,60
|
|
|
Phù
Chẩn
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
2,44
|
2,44
|
0,00
|
|
|
|
25
|
Xây dựng trường
mầm non Đồng Nguyên 2
|
UBND phường Đồng
Nguyên
|
0,49
|
0,49
|
|
|
Đồng
Nguyên
|
Đăng ký mới
|
26
|
Mở rộng điểm trường tiểu học Phù Chẩn
|
ƯBND xã Phù Chẩn
|
0,62
|
0,62
|
|
|
Phù
Chẩn
|
Đăng
ký mới
|
27
|
Trường tiểu học Tương Giang 2
|
UBND xã Tương
Giang
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Tương
Giang
|
Đăng ký mới
|
28
|
Mở rộng trường tiểu học Tương Giang khu A
|
UBND xã Tương Giang
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Tương Giang
|
Đăng ký mới
|
29
|
Trường mầm non Tương Giang 1
|
UBND xã Tương
Giang
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Tương
Giang
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
1,07
|
0,70
|
0,00
|
|
|
|
30
|
Mở rộng chợ và bãi xe ngoài trời
|
Công ty CP ĐTXD và TM Phú Điền
|
0,05
|
0,03
|
|
|
Đông
Ngàn
|
Đăng ký mới
|
31
|
Xây dựng chợ
khu phố Cẩm Giang
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
0,40
|
0,05
|
|
|
Đồng Nguyên
|
Đăng
ký mới
|
32
|
Xây dụng chợ
thôn Phù lộc
|
ƯBND xã Phù Chẩn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Phù
Chẩn
|
Đăng
ký mới
|
33
|
Chợ khu phố Trịnh Xá
|
UBND phường Châu Khê
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Châu
Khê
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính
viễn thông
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Đất công trình công cộng khác
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
18,94
|
16,10
|
0,00
|
|
|
|
34
|
Đấu giá QSDĐ tạo
vốn xây dựng CSHT (chuyển từ DA Xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê)
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
3,00
|
2,80
|
|
|
Châu
Khê
|
Đăng
ký mới
|
35
|
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh
Nguyễn
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Châu
Khê
|
Đăng
ký mới
|
36
|
Đấu giá QSDĐ tạo
vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn
|
UBND thị xã Từ
Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Châu
Khê
|
Đăng ký mới
|
37
|
Đấu giá QSDD tạo vốn xây dựng CSHT
khu phố Song Tháp
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Châu
Khê
|
Đăng
ký mới
|
38
|
xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng,
thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di
tích Đền Đô và sông Tiêu Tương
|
CTy CP Hải Phát Kinh Bắc
|
12,14
|
9,50
|
|
|
Đình Bảng
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
17,00
|
16,50
|
0,00
|
|
|
|
39
|
Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT
|
UBND thị xã Từ
Sơn
|
15,00
|
14,50
|
|
|
Phù Khê
|
Đăng
ký mới
|
40
|
Đấu giá đất
quy hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn
Dương Sơn
|
UBND thị xã Từ
Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Tam
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
41
|
Khu nhà ở dân
cư dịch vụ
|
UBND xã Tương Giang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Tương
Giang
|
Đăng ký mới
|
|
Tổng (41 dự án)
|
|
103,72
|
86,40
|
0,00
|
|
|
|
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong
đó:
|
TTg
đã cho phép tại văn bản
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Ghi
chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng
|
I
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở liên
cơ quan Trạm bảo vệ thực vật, trạm
thú y và trạm kiểm lâm huyện Tiên Du
|
Chi cục Kiểm lâm
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Tiên
Du
|
Đăng
ký mới
|
II
|
Đất
quốc phòng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất An Ninh
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
4.1
|
Đất Khu công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất Cụm công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
|
14,24
|
14,24
|
0,00
|
|
|
|
2
|
Bãi đỗ xe TT.Lim
|
Công ty TNHH thương mại và vận tải
Hiếu Ngân
|
3,00
|
3,00
|
|
|
TT.Lim
|
Đăng
ký mới
|
3
|
Xưởng công
nghiệp phụ trợ
|
Công ty TNHH Lưu Gia Bắc Ninh
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Đại
Đồng
|
Đăng
ký mới
|
4
|
Xưởng công nghiệp phụ trợ
|
Công ty TNHH
thời đại MĐKH
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Đại
Đồng
|
Đăng
ký mới
|
5
|
Đất chuyển
sang gạch không nung
|
Công ty CP VLXD Tân Sơn
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Tri
Phương
|
Đăng
ký mới
|
6
|
Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ gồm
các hạng mục: khách sạn nhà hàng, bể bơi, sân bóng đá, cây xăng, kho vận, các công trình phụ trợ khác...
|
Cty TNHH Phú Sơn Bắc Ninh
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Phú
Lâm
|
Đăng ký mới
|
7
|
Kinh doanh tổng hợp
|
Cty cổ phần
thương mại và dịch
vụ Việt Hà
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Việt
Đoàn
|
Đăng
ký mới
|
8
|
Khu thương mại
dịch vụ tổng hợp tại thôn Dương Húc, xã Đại Đồng
|
Công ty TNHH
thương mại và vận tải Trọng Tín
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Đại
Đồng
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thãi, xử lý chất thải
|
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
|
|
|
9
|
Dự án ĐTXD cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực
nông thôn tại xã Hiên Vân
|
UBND huyện Tiên Du
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Hiên
Vân
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
|
|
|
10
|
DA xây dựng
nghĩa trang nhân dân TTLim
|
UBND TT.Lim
|
3,00
|
3,00
|
|
|
TT.Lim
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
35,02
|
16,72
|
0,00
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
29,80
|
11,50
|
0,00
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp TL276 và nối từ TL276 mới
vào khu xử lý chất thải rắn huyện
Tiên Du
|
BQL DA huyện Tiên Du
|
24,30
|
7,00
|
|
|
Phú
Lâm
|
NQ
209
|
12
|
ĐTXD đường
TL276 đoạn từ nút giao Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc, cầu Phật Tích Đại Đồng Thành
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
5,50
|
4,50
|
|
|
Tiên
Du
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đất thủy lợi
|
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
|
|
|
13
|
DA tu bổ, nâng
cấp bờ hữu sông Ngũ Huyện Khê huyện Tiên Du
|
Phòng NN&PTNT huyện Tiên Du
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Phú
Lâm
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa
thôn Long Khám
|
UBND xã Việt
Đoàn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Việt
Đoàn
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
|
|
|
15
|
Trạm y tế xã Cảnh
Hưng
|
UBND xã Cảnh Hưng
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Cảnh
Hưng
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
16
|
Dự án mở rộng Trường tiểu học TTLim
|
UBND TT.Lim
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
|
TTLim
|
Đăng
ký mới
|
17
|
Trường THCS xã Cảnh Hưng
|
UBND xã Cảnh Hưng
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Cảnh
Hưng
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
0,92
|
0,92
|
0,00
|
|
|
|
18
|
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110
kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn
|
Công ty lưới điện cao thế miền Bắc
|
0,09
|
0,09
|
|
|
TT.Lim
|
Đăng
ký mới
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Phú
Lâm
|
Đăng ký mới
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Liên
Bão
|
Đăng
ký mới
|
0,011
|
0,01
|
|
|
Hoàn
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
19
|
Nâng cấp điện áp vận hành đường dây
10kV lộ 971 trung gian chờ lên 22kV
và 35kV để xóa mấy biến áp T1
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Phú
Lâm
|
NQ
194
|
20
|
Đường dãy 500/220RV Hiệp Hòa - Đông
Anh - Bắc Ninh II
|
Công ty truyền
tải điện quốc gia
|
0,77
|
0,77
|
|
|
Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích,
Cảnh Hưng.
|
NQ
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
21
|
Dự án xây dựng
Chợ làng Duệ Đông
|
UBND TTLim
|
0,30
|
0,30
|
|
|
TTLim
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
83,33
|
75,36
|
0,00
|
|
|
|
22
|
Đất đấu giá
tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn
|
UBND xã Việt
Đoàn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Việt
Đoàn
|
NQ
209
|
23
|
Đất ở đấu giá xã Tri Phương
|
UBND xã Tri Phương
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Tri
Phương
|
Đăng
ký mới
|
24
|
Khu dân cư dịch vụ xã Liên Bão
|
UBND xã Liên Bão
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Liên
Bão
|
NQ
155
|
25
|
Đất dân cư dịch
vụ xã Liên Bão
|
UBND xã Liên
Bão
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Liên Bão
|
NQ
209
|
26
|
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 2 xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
7,98
|
7,58
|
|
|
Đại
Đồng
|
NQ
209
|
27
|
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 5
xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
6,48
|
6,22
|
|
|
Đại
Đồng
|
NQ
209
|
28
|
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 6 xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
4,80
|
4,42
|
|
|
Đại
Đồng
|
NQ
209
|
29
|
Dự án đất ở
dân cư dịch vụ Khu số 8 xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
3,40
|
3,38
|
|
|
Đại
Đồng
|
NQ
209
|
30
|
Dự án đất ở
dân cư dịch vụ Khu số 9 xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
3,70
|
2,96
|
|
|
Đại
Đồng
|
NQ
209
|
31
|
Dự án đất ở
dân cư dịch vụ Khu số 13 xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
1,37
|
1,20
|
|
|
Đại Đồng
|
NQ
209
|
32
|
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 14 xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
5,00
|
4,80
|
|
|
Đại
Đồng
|
NQ
209
|
33
|
Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu thôn
Đại Trung, xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
2,10
|
|
|
|
Đại
Đồng
|
Đăng ký mới
|
34
|
Khu DCDV xã Nội Duệ
|
UBND xã Nội Duệ
|
7,80
|
7,00
|
|
|
Nội
Duệ
|
NQ
155
|
35
|
Dự án đất xen
kẹp xã Nội Duệ
|
UBND huyện Tiên Du
|
5,20
|
5,20
|
|
|
Nội
Duệ
|
NQ
155
|
36
|
Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Liên Ấp, xã Việt Đoàn
|
UBND huyện Tiên Du
|
7,00
|
7,00
|
|
|
Việt
Đoàn
|
Đăng ký mới
|
37
|
Khu đất ở
đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn
|
UBND huyện Tiên Du
|
9,50
|
9,50
|
|
|
Việt
Đoàn
|
Đăng
ký mới
|
38
|
Dự án chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở tại thôn Đông Sơn
|
Cty CP xây dựng Vạn Xuân
|
2,78
|
|
|
|
Việt
Đoàn
|
Đăng
ký mới
|
39
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở xã Lạc Vệ
|
UBND huyện
Tiên Du
|
5,60
|
5,60
|
|
|
Lạc
Vệ
|
Đăng
ký mới
|
40
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Lạc Vệ
|
UBND xã Lạc Vệ
|
3,82
|
3,70
|
|
|
Lạc
Vệ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Đất
nông nghiệp khác
|
|
53,80
|
4,00
|
0,00
|
|
|
|
41
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu Đầu đầm, thôn
Từ Nê, xã Minh Đạo
|
UBND xã Minh Đạo
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Minh
Đạo
|
Đăng ký mới
|
42
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Các Chức,
thôn Rền, xã Cảnh Hưng
|
Nguyễn Hữu Lượng
|
3,50
|
|
|
|
Cảnh
Hưng
|
Đăng
ký mới
|
43
|
Dự án chuyển đổi
cơ cấu Kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn
Trung, xã Cảnh Hưng
|
Nguyễn Thị Hà
|
22,70
|
|
|
|
Cảnh
Hưng
|
Đăng
ký mới
|
44
|
Dự án chuyển đổi
cơ cấu kinh tế trang trại VAC lại
Khu đồng Bãi thôn Rền, xã Cảnh Hưng
|
Nguyễn Duy Đức
|
22,00
|
|
|
|
Cảnh
Hưng
|
Đăng
ký mới
|
45
|
Chuyển đổi mô hình
kinh tế VAC khu đồng Ao Bảo, thôn Na, xã Hiên Vân
|
Nguyễn Công Từ, Nguyễn Hữu Đương, Nguyễn Hữu Tám, Đặng Đức Hà
|
1,60
|
|
|
|
Hiên Vân
|
Đăng
ký mới
|
Tổng
(45 dự án)
|
|
190,19
|
114,12
|
0,00
|
|
|
|
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Thủ
tướng đã cho phép tại văn bản
|
Xã, phường, thị trấn
|
Ghi
chú (đã nằm trong NQ
nào của HĐND hoặc đăng
ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng (ha)
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất
Quốc phòng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất an Ninh
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất
khu, cụm công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
1,30
|
0,60
|
0,00
|
|
|
|
1
|
XD bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
Công ty Quang Thịnh
|
0,30
|
0,10
|
|
|
Đồng
Lai
|
Đăng ký mới
|
2
|
XD bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
Cty Đông Dương
Bắc Ninh
|
1,00
|
0,50
|
|
|
Đồng
Lai
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
49,39
|
39,14
|
0,00
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
44,75
|
36,60
|
0,00
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị
trấn Phố Mới, huyện Quế Võ
|
Ban QLDA huyện
Quế Võ
|
1,86
|
1,80
|
|
|
Phố Mới, Bằng An
|
Đăng
ký mới
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng đấu nối trục chính đô
thị từ xã Phượng Mao sang KCN QVl, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2)
|
Ban QLDA huyện
Quế Võ
|
1,56
|
1,50
|
|
|
Phương
Mao
|
Đăng
ký mới
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng đường trục
chính đô thị từ đường QL 18 đi xã
Việt Hùng, xã Bằng
An, huyện Quế Võ.
|
Ban QLDA huyện
Quế Võ
|
10,08
|
8,60
|
|
|
Việt
Hùng, Bằng An, Phố Mới
|
Đăng
ký mới
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng đường trục
huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã
Bằng An lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ.
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
4,95
|
4,30
|
|
|
Bằng An
|
Đăng
ký mới
|
7
|
Xây dựng tuyến
đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lăng, huyện Quế Võ.
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
3,60
|
3,20
|
|
|
Phù
Lăng, Châu Phong
|
Đăng
ký mới
|
8
|
Công trình hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
1,30
|
1,20
|
|
|
Phố
Mới, Việt Hùng
|
Đăng
ký mới
|
9
|
Công trình đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL 18 đi xã Phù Lương
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
2,52
|
2,30
|
|
|
Phù
Lương, Việt Hùng, Cách Bi
|
Đăng
ký mới
|
10
|
Công trình đầu
tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL 279 đi KCN Quế
Võ III, huyện Quế Võ
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
3,75
|
3,00
|
|
|
Bằng An, Việt Hùng, Phố Mới
|
Đăng
ký mới
|
11
|
Công trình cải tạo đường trục huyện
Quế Võ (Đoạn từ Quốc lộ 18 đi trung tâm xã Đào Viên)
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
1,24
|
1,00
|
|
|
Đào
Viên
|
Đăng
ký mới
|
12
|
Công trình cải
tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế
Võ đoạn qua xã Việt Thống, từ UBND
xã đến đường BTXM thôn Việt Hưng)
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
5,25
|
3,00
|
|
|
Việt
Thống
|
Đăng
ký mới
|
13
|
Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ xã Phương Liễu đi khu đô
thị Tây Hồ)
|
Ban QLDA huyện Quế Võ
|
0,94
|
0,70
|
|
|
Phương
Liễu, Phượng Mao
|
Đăng
ký mới
|
14
|
ĐTXD đường
ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
7,50
|
6,00
|
|
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
15
|
Đường vào Đền
Tam Phủ
|
Ban QLDA huyện Gia Bình
|
0,20
|
0,00
|
|
|
Đức Long
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đất thủy lợi
|
|
2,10
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
16
|
Lấp ao, đắp cơ chống sạt trượt phía đồng tại K8+ 000 đến Km8+ 700
|
Phòng NN và PTNT Quế Võ
|
2,10
|
|
|
|
Châu
Phong
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
|
17
|
Xây dựng Nhà
văn hóa xã Đại Xuân
|
UBND xã Đại
Xuân
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đại
Xuân
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
1,64
|
1,64
|
0,00
|
|
|
|
18
|
Xây dựng trường tiểu học xã Đại
Xuân
|
UBND xã Đại
Xuân
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Đại
Xuân
|
Đăng
ký mới
|
19
|
Đầu tư xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đại Xuân
|
UBND xã Đại Xuân
|
0,64
|
0,64
|
|
|
Đại
Xuân
|
Đăng
ký mới
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng tiểu học xã Phù Lương, huyện Quế Vô
|
UBND xã Phù
Lương
|
1,20
|
1,10
|
|
|
Phù
Lương
|
Đăng
ký mới
|
21
|
Dự án đầu tư
xây dựng trường THCS xã Bồng Lai
|
UBND xã Bồng
Lai
|
2,70
|
2,50
|
|
|
Bồng
Lai
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
|
|
|
22
|
Xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV
|
Công ty Điện lực
Bắc Ninh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Quế Võ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Đất vui chơi giải
trí
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Đất công trình
công cộng khác
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở đô thị
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở nông thôn
|
|
30,15
|
22,50
|
0,00
|
|
|
|
23
|
Xây dựng khu
nhà ở xã hội
|
Công ty Thiên
An
|
2,00
|
|
|
|
Phương
Liễu
|
Đăng
ký mới
|
24
|
Đầu tư xây dựng
khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn
Nghiêm Xá, xã Việt Hùng, huyện Quế Võ
|
UBND xã Việt Hùng
|
2,50
|
|
|
|
Việt
Hùng
|
Đăng
ký mới
|
25
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ và Nhà ở tại thị trấn Phố Mới, xã Bằng An, xã Việt Hùng huyện Quế Võ
|
Cty TNHH xây dựng và phát triển Minh Hưng
|
23,00
|
20,00
|
|
|
Phố
Mới, Việt Hùng, Bằng An
|
Đăng
ký mới
|
26
|
Xây dựng nhà ở thôn Cung Kiệm, xã Nhân Hòa
|
Công ty CP xây
dựng Hà Anh Tuấn
|
2,65
|
2,50
|
|
|
Xã
Nhân Hòa
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
(26 dự án)
|
|
80,84
|
62,24
|
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
TTg
đã cho phép tại văn bản
|
Xã, phường, thị trấn
|
Ghi
chú (đã nằm trong NQ
nào của HĐND hoặc đăng
ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng(ha)
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, xây mới Trụ sở UBND xã Song Giang
|
UBND xã Song
Giang
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Song
Giang
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất
quốc phòng
|
|
4,45
|
1,30
|
2,50
|
|
|
|
2
|
Trận địa súng
máy phòng không 12,7mm
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Đông
Cứu
|
NQ14
|
3
|
Trụ sở Ban
CHQS huyện Gia Bình
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
1,10
|
1,05
|
|
|
TT.Gia
Bình
|
NQ209
|
4
|
Trụ sở Ban
CHQS xã Giang Sơn
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Đông
Cứu
|
Đăng
ký mới
|
5
|
Dự án xây dựng thao trường bắn và đường vào thao trường bắn-Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình, tại xã Đông Cứu, huyện Gia Bình
|
Ban chỉ huy
quân sự huyện Gia Bình
|
2,90
|
|
2,30
|
|
Đông
Cứu
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất
an ninh
|
|
040
|
0,28
|
0,00
|
|
|
|
6
|
Trụ sở công an xã Xuân Lai
|
Công an tỉnh Bắc Ninh
|
0,05
|
0,03
|
|
|
Xuân
Lai
|
Đăng
ký mới
|
7
|
Trụ sở công an xã Giang Sơn
|
Công an tỉnh Bắc
Ninh
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Giang
Sơn
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
20,00
|
8,00
|
0,00
|
|
|
|
8
|
Cụm công nghiệp Xuân Lai
|
|
20,00
|
8,00
|
|
|
Xuân
Lai
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
4,25
|
4,25
|
0,00
|
|
|
|
9
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ Phú
Hải (Đợt 2)
|
Công ty cổ phần
quốc tế Phú Hải
|
1,90
|
1,90
|
|
|
Đông
Cứu
|
Đăng
ký mới
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
Công ty TNHH
xây dựng Ngọc Long Bắc Ninh
|
2,35
|
2,35
|
|
|
Đại
Bái
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất
di tích, danh thắng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thãi, xử lý chất thải
|
|
5,46
|
4,96
|
0,00
|
|
|
|
11
|
Mở rộng khu xử
lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Gia Bình (đợt 2)
|
UBND huyện Gia Bình
|
5,46
|
4,96
|
|
|
Cao
Đức; Bình Dương
|
NQ209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
31,19
|
1,19
|
0,00
|
|
|
|
12
|
Đình làng thôn Nội Phú - TT Gia Bình
|
UBND TT.Gia Bình
|
0,25
|
0,25
|
|
|
TT.Gia
Bình
|
NQ209
|
13
|
Chùa Phúc Linh
Tự, thôn Đoan Bái, xã Đại Bái
|
UBND xã đại
Bái
|
0,64
|
0,64
|
|
|
Đại
Bái
|
NQ14
|
14
|
Mở rộng chùa
Vàng Thôn
|
UBND xã Xuân
Lai
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xuân
Lai
|
Đăng
ký mới
|
15
|
Mở rộng chùa Thanh Nương Triện
|
UBND xã Đại
Lai
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Đại
Lai
|
Đăng
ký mới
|
16
|
Mở rộng đền
Tam Phú
|
UBND xã Cao Đức
|
30,00
|
|
|
|
Cao Đức
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
115,04
|
51,80
|
0,00
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
47,60
|
29,01
|
0,00
|
|
|
|
17
|
Đường UBND xã Đại Lai đi Lệ Chi
Viên
|
BQL DA huyện
Gia Bình
|
3,00
|
2,40
|
|
|
Đại Lai
|
NQ20
|
18
|
Đường ĐT 280 An Quang - Đông Bình
|
Sở GTVT
|
9,50
|
5,00
|
|
|
Đông
Cứu, Lãng Ngâm,
TT.Gia Bình
|
NQ209
|
19
|
Đường DT 284 đoạn Lãng Ngâm, Đại Bái
|
Sở GTVT
|
2,19
|
0,91
|
|
|
Lãng Ngâm, Đại Bái
|
NQ209
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT 282 Ngụ - Cao Đức
|
Sở GTVT
|
0,80
|
0,20
|
|
|
Cao Đức
|
NQ209
|
21
|
Đường ra khu xử lý chất thải rắn tập trung huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia Bình
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Bình Dương
|
NQ14
|
22
|
TL284 Đại Bái - Thứa
|
Ban QLDA XDGT
Bắc Ninh
|
6,00
|
3,00
|
|
|
Đại
Bái, Quỳnh Phú
|
NQ14
|
23
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp TL285 đoạn
từ xã Đại Lai đi Nhân
Thắng, huyện Gia Bình
|
Ban QLDA XDGT
Bắc Ninh
|
7,20
|
6.,50
|
|
|
Đại Lai, Nhân Thắng
|
NQ14
|
24
|
Xây dựng cải tạo,
nâng cấp tuyến đường huyện từ TL 281 -đê Hữu Đuống, đoạn qua địa phận
huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh (Bình
Dương - Vạn Ninh; Bình Dương -
Lương Tài)
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
3,91
|
2,00
|
|
|
Bình Dương, Vạn Ninh, Thái Bảo
|
NQ155
|
25
|
ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
13,00
|
7,00
|
|
|
Gia Bình
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đất thủy lợi
|
|
46,43
|
5,00
|
0,90
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp tuyến
đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh
|
Sở NN&PTNT
|
35,43
|
|
|
|
Vạn
Ninh, Cao Đức, Lãng Ngâm, Đại Lai, Thái
Bảo, Giang Sơn
|
NQ209
|
27
|
Dự án xử lý khẩn cấp sự cố cung sạt từ đê
bối Song Giang - Giang Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
0,50
|
|
|
|
Song
Giang, Giang Sơn
|
NQ209
|
28
|
Xây dựng công
trình: Xử lý ngay sự cố chống sạt lở bờ sông Đuống đoạn từ
K3+600 - K4+500 đê bối Giang Sơn,
Song Giang, huyện Gia Bình
|
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão
|
1,32
|
|
|
|
Giang
Sơn
|
NQ14
|
29
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê
kết hợp với giao thông nông thôn
|
Sở NN&PTNT
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Giang
Sơn, Song Giang
|
NQ14
|
30
|
Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng
Bình, huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình, Huyện Lương Tài
|
Ban QLDA - Sở NN&PTNT
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Gia
Bình
|
NQ14
|
31
|
Xử lý ngay sự
cố chống sạt lở bờ sông tại vị trí K4+460-K5+020 đê bối Song
Giang, Giang Sơn (kè Hữu Ái)
|
Chi cục Đê điều
và Phòng chống lụt bão
|
0,60
|
|
|
|
Giang
Sơn, Song Giang
|
NQ14
|
32
|
Dự án trạm bơm
tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình
|
Công ty NNHH 1 Thành viên Nam Đuống
|
5,58
|
2,00
|
|
|
Vạn
Ninh
|
NQ209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
7,45
|
5,58
|
0,00
|
|
|
|
33
|
Khuôn viên cây xanh, Đài tưởng niệm các
AHLS huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia Bình
|
3,00
|
2,00
|
|
|
TT.Gia
Bình, Quỳnh Phú
|
NQ14
|
34
|
Trung tâm VH TT thôn Đồng Lâm - xã Quỳnh Phú
|
UBND xã Quỳnh Phú
|
0,76
|
0,33
|
|
|
Quỳnh
Phú
|
NQ209
|
35
|
Trung tâm văn hóa thể thao thôn Cứu Sơn - xã Đông Cứu
|
UBND xã Đông Cứu
|
0,80
|
0,62
|
|
|
Đông
Cứu
|
NQ209
|
36
|
Hồ điều hòa,
công viên cây xanh khu trung tâm huyện lỵ Gia Bình
|
UBND huyện Gia
Bình
|
2,50
|
2,30
|
|
|
TT.Gia
Bình
|
NQ209
|
37
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Dương - xã Vạn Ninh
|
UBND xã Vạn
Ninh
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Vạn Ninh
|
NQ209
|
38
|
Nhà văn hóa thôn Phú Ninh - TT Gia Bình
|
UBND TT.Gia Bình
|
0,15
|
0,09
|
|
|
TT.Gia
Bình
|
NQ209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,45
|
0,45
|
0,00
|
|
|
|
39
|
Trạm y tế xã
Giang Sơn
|
UBND xã Giang
Sơn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Giang
Sơn
|
NQ209
|
40
|
Mở rộng Trạm y tế xã Lãng Ngâm
|
UBND xã Lãng
Ngâm
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Lãng Ngâm
|
NQ209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
6,93
|
6,58
|
0,00
|
|
|
|
41
|
Trường mầm non thôn Phúc Lai
|
UBND xã Xuân
Lai
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Xuân
Lai
|
NQ209
|
42
|
Trường tiểu học xã Giang Sơn
|
UBND xã Giang Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Giang
Sơn
|
NQ209
|
43
|
Trường mầm non Hữu ái - Giang Sơn
|
UBND xã Giang
Sơn
|
0,24
|
0,20
|
|
|
Giang
Sơn
|
NQ209
|
44
|
Trường mầm non xã Cao Đức (Thôn Kênh Phố)
|
UBND xã Cao Đức
|
0,84
|
0,53
|
|
|
Cao
Đức
|
NQ209
|
45
|
Trường Tiểu học
xã Đại Bái
|
UBND xã Đại
Bái
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Đại Bái
|
NQ209
|
46
|
Trường Mầm non xã Đại Bái (Thôn Đại
Bái)
|
UBND xã
Đại Bái
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Đại Bái
|
NQ209
|
47
|
Trường THCS Lỗ Văn Thịnh
|
UBND TT.Gia Bình
|
2,50
|
2,50
|
|
|
TT.Gia
Bình, Đông Cứu
|
NQ209
|
48
|
Trường THCS xã Thái Bảo
|
UBND xã Thái Bảo
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Thái
Bảo
|
NQ209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
6,00
|
5,00
|
0,00
|
|
|
|
49
|
Trung tâm văn hóa thiết chế thể thao huyện Gia Bình
|
UBND huyện Gia
Bình
|
6,00
|
5,00
|
|
|
TT.Gia
Bình, Quỳnh Phú
|
NQ209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng tượng
|
|
0,18
|
0,18
|
0,00
|
|
|
|
50
|
Chống quá tải
trạm biến áp và đường dây 0,4kV sau
trạm biến áp của huyện Gia Bình
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Đại
Bái, Lãng Ngầm, TT.Gia Bình
|
NQ209
|
51
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2
vốn vay của KFW
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Gia
Bình
|
NQ209
|
52
|
Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ-10kV lên 22kV lộ 971-TG Đông Bình xóa bỏ MBA T1 TBA TG Đông
Bình
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,03
|
0,03
|
|
|
TT.Gia
Bình
|
NQ14
|
53
|
Cải tạo BZ-10 kV lộ 972-TG Đông
Bình lên vận hành ở cấp điện áp 22
kV để CQT cho lộ ĐZ 473-E27.2
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
|
|
TT.Gia Bình
|
NQ14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Đất vui chơi giải trí
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Đất công trình
công cộng khác
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
|
|
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ giải phóng mặt bằng khu công viên, cây xanh
|
Ban QLDA huyện Gia Bình
|
2,00
|
2,00
|
|
|
TT.Gia
Bình
|
NQ14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở
tại nông thôn
|
|
37,88
|
29,60
|
0,00
|
|
|
|
55
|
HTKT khu tái định
cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu
du lịch sinh thái Thiên Thai
|
Ban QLDA huyện
Gia Bình
|
3,20
|
3,00
|
|
|
Đông Cứu
|
NQ155
|
56
|
HTKT khu tái định cư đấu giá quyền sử dụng
đất ở để xây dựng NTM thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm
|
Ban QLDA huyện Gia Bình
|
5,20
|
5,20
|
|
|
Lãng Ngâm
|
NQ209
|
57
|
HTKT khu tái định
cư ĐT280 và đấu giá QSD đất xây dựng cơ sở hạ tầng NTM
xã Lãng Ngâm
|
Ban QLDA huyện Gia Bình
|
4,95
|
4,95
|
|
|
Lãng Ngâm
|
NQ14
|
58
|
HTKT khu dân cư và đấu giá QSD đất xây dựng NTM xã
Vạn Ninh
|
UBND xã Vạn Ninh
|
4,50
|
2,50
|
|
|
Vạn
Ninh
|
NQ209
|
59
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt xã Xuân Lai
|
UBND xã Xuân Lai
|
1,52
|
1,32
|
|
|
Xuân
Lai
|
Đăng ký mới
|
60
|
Đấu giá đất ở thôn Ngọc Xuyên
|
UBND xã Đại Bái
|
6,60
|
6,60
|
|
|
Đại
Bái
|
Đăng
ký mới
|
61
|
Đấu giá đất ở xã Nhân Thắng
|
UBND xã Nhân Thắng
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Nhân Thắng
|
Đăng
ký mới
|
62
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng
hạ tầng khu dân cư thôn vạn Ty xã Thái Bảo
|
UBND xã Thái Bảo
|
3,88
|
3,88
|
|
|
Thái
Bảo
|
Đăng
ký mới
|
63
|
Chuyển mục đích đất xen kẹp trong
khu dân cư sang đất ở xã Đại Lai
|
UBND xã Đại
Lai
|
1,00
|
|
|
|
Đại
Lai
|
Đăng
ký mới
|
64
|
Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở xã Đông Cứu
|
UBND xã Đông Cứu
|
1,33
|
0,25
|
|
|
Đông
Cứu
|
Đăng ký mới
|
65
|
Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân
cư sang đất ở xã Quỳnh Phú
|
UBND xã Quỳnh Phú
|
4,00
|
0,20
|
|
|
Quỳnh
Phú
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (65 dự án)
|
|
220,67
|
103,48
|
2,50
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
TTg
đã cho phép tại văn bản
|
Địa
điểm
|
Ghi
chú (Đã nằm trong NQ của HĐND hoặc đăng ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng (ha)
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
0,52
|
0,29
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở
UBND xã Mỹ Hương
|
UBND xã Mỹ
Hương
|
0,52
|
0,29
|
|
|
Mỹ
Hương
|
Đăng
ký mới
|
II
|
Đất quốc
phòng
|
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
|
Phú
Lương
|
Đăng
ký mới
|
2
|
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Lương
|
UBND xã Phú
Lương
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất
an ninh
|
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Phú Lương
|
UBND xã Phú
Lương
|
0,05
|
|
|
|
Phú
Lương
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
13,70
|
7,60
|
0,00
|
|
|
|
4
|
Dự án khu vui chơi giải trí xã Tân Lãng
|
Công ty TNHH Pháp
Việt
|
|
|
|
|
Tân
Lãng
|
Đăng
ký mới
|
5
|
Trung tâm thương mại DABACO
|
Tập đoàn DABACO
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Tân
Lãng
|
NQ14
|
6
|
Nhà máy cơ khí
Phú Hòa
|
Công ty CP An Bắc Bình
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Phú Hòa
|
Đăng
ký mới
|
7
|
Dự án sản xuất nông nghiệp sạch kết hợp trang trại hữu cơ
|
Công ty CP đầu tư phát triển Lương
Tài
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Minh
Tân
|
Đăng
ký mới
|
8
|
Dự án xây dựng
xưởng sản xuất giầy xuất khẩu
|
Cty CP sản xuất chế biến thực phẩm sạch Lương Tài
|
1,80
|
|
|
|
Minh
Tân
|
Đăng ký mới
|
9
|
Dự án đầu tư
xây dựng xưởng sơ chế nông sản
|
Phùng Đức Dương
|
2,00
|
|
|
|
Phú Hòa
|
Đăng
ký mới
|
10
|
Dự án trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín
|
Vũ Bá Việt
|
1,00
|
|
|
|
An
Thịnh
|
Đăng
ký mới
|
11
|
Dự án đầu tư
xây dựng Nhà máy chế biến nông sản
sạch xuất khẩu
|
Công ty TNHH
APRO VIỆT
|
1,00
|
|
|
|
Minh
Tân
|
Đăng
ký mới
|
12
|
Dự án đấu giá
khu phân viện Kênh Vàng
|
|
0,30
|
|
|
|
Trung
Kênh
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
38,15
|
25,24
|
0,00
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
35,50
|
22,80
|
0,00
|
|
|
|
13
|
TL284 Thứa-Văn
Thai
|
Ban QLDA xây dựng huyện Lương Tài
|
6,00
|
3,00
|
|
|
Thứa,
Trung Chinh, Trừng Xá, Minh Tân
|
NQ
14
|
14
|
Đường vào Khu XLCTR tập trung h.
Lương Tài
|
UBND huyện
|
10,20
|
9,80
|
|
|
An
Thịnh, Phú Hòa
|
Đăng
ký mới
|
15
|
Đường huyện DH20
|
UBND Huyện
|
2,50
|
1,00
|
|
|
Thứa, Phủ hòa
|
Đăng
ký mới
|
16
|
ĐTXD đường
ĐT.285B đoạn từ TL281 đến TL285 và từ
TL280 đến QL-38
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
8,80
|
8,00
|
|
|
Lương
Tài
|
Đăng
ký mới
|
17
|
ĐTXD đường
ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
8,00
|
1,00
|
|
|
Lương
Tài
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đất thủy lợi
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
18
|
Trung tâm văn hóa Lâm Thao
|
UBND xã Lâm Thao
|
0,21
|
|
|
|
Lâm
Thao
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
|
|
1,01
|
1,01
|
0,00
|
|
|
|
19
|
Xây dựng trường THCS Hàn Thuyên (Khó canh tác)
|
BQL các DAXD
CT DD&CN Bắc Ninh
|
1,01
|
1,01
|
|
|
TT
Thứa
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
20
|
Dự án đường dây 220kV nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500kV phố Nối, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Lương Tài
|
Ban Quản lý dự án công trình điện Miền Bắc
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Lâm Thao
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
1,28
|
1,28
|
0,00
|
|
|
|
21
|
Dự án đầu tư
xây dựng Chợ Lâm Thao
|
UBND xã Lâm Thao
|
1,28
|
1,28
|
|
|
Lâm
Thao
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Đất vui chơi giải trí
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Đất công trình
công cộng khác
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xlll
|
Đất ở
đô thị
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
8,58
|
6,20
|
0,00
|
|
|
|
22
|
Dự án đấu giá
khu nhà ở Công ty Việt Pháp
|
Công ty TNHH Pháp Việt
|
0,78
|
|
|
|
Quảng Phú
|
Đăng ký mới
|
23
|
Dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Thị tứ Sen
|
UBND xã Lâm Thao
|
3,30
|
1,70
|
|
|
Lâm
Thao
|
Đăng
ký mới
|
24
|
Dự án khu nhà ở
xã Mỹ Hương
|
UBND xã Mỹ Hương
|
4,50
|
4,50
|
|
|
Mỹ Hương
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
(24 dự án)
|
|
61,05
|
39,33
|
0,00
|
|
|
|
STT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó:
|
TTg
đã cho phép tại văn bản
|
Xã, phường, thị trấn
|
Ghi
chú (đã nằm trong NQ
nào của HĐND hoặc đăng
ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất trồng rừng (ha)
|
I
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
0,60
|
0,54
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
0,40
|
0,34
|
|
|
TT.Hồ
|
Đăng
ký mới
|
2
|
Xây dựng Trụ sở Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Thuận Thành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,20
|
0,20
|
|
|
TT.Hồ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
3
|
Nhà máy xốp nhựa Việt Nam (đợt 2)
|
Công ty cổ phần nhựa xốp Việt Nam
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Hà Mãn
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
2,20
|
1,85
|
|
|
|
|
4
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu
|
Công ty TNHH
Chằm Chi
|
0,40
|
0,35
|
|
|
Đại
Đồng Thành
|
Đăng
ký mới
|
5
|
Dự án đầu tư
xây dựng nhà xưởng bao bì và sản xuất nước giải khát
đóng bia chai, bia lon
|
UBND huyện Thuận
Thành
|
1,80
|
1,50
|
|
|
Xuân
Lâm
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
5,10
|
4,34
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng khu xử lý rác thải huyện Thuận Thành
|
Công ty CPMT
Thuận Thành
|
5,10
|
4,34
|
|
|
Ngũ Thái
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng chùa Tổ
|
UBND xã Hà Mãn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Hà
Mãn
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
70,70
|
58,92
|
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
36,70
|
31,10
|
|
|
|
|
8
|
Đường giao thông từ QL.38 đi TL276 (Đoạn qua xã Gia Đông), huyện
Thuận Thành
|
BQL DAXD huyện Thuận Thành
|
7,00
|
6,50
|
|
|
Gia Đồng
|
Đăng
ký mới
|
9
|
Đường giao thông từ Đường Âu Cơ đi
khu Đô thị Trung Quý, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
BQL DAXD huyện Thuận Thành
|
3,50
|
3,00
|
|
|
TT.Hồ
|
Đăng ký mới
|
10
|
Đường giao thông
từ Bệnh Viện đa khoa đi trường Vũ Kiệt mới, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
BQL DAXD huyện Thuận Thành
|
1,50
|
1,00
|
|
|
Gia Đông, TT.Hồ
|
Đăng
ký mới
|
11
|
Đường giao thông từ đường Âu Cơ đi QL 38 (Qua thôn Lẽ, thị trấn Hồ), huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
BQL DAXD huyện
Thuận Thành
|
1,00
|
0,90
|
|
|
TT Hồ
|
Đăng
ký mới
|
12
|
Đường GTLT từ TL283
mới đi Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành
|
BQL DAXD huyện
Thuận Thành
|
1,60
|
1,40
|
|
|
Ngũ Thái
|
Đăng
ký mới
|
13
|
Mở rộng đường vành đai thôn Xuân Lê + Đức Hiệp
|
UBND xã Xuân Lâm
|
0,80
|
0,60
|
|
|
Xuân
Lâm
|
Đăng
ký mới
|
14
|
Dự án đường
giao thông liên thôn Đông Miếu đi Lam Cầu
|
UBND xã Hoài
Thượng
|
0,50
|
|
|
|
Hoài
Thượng
|
Đăng
ký mới
|
15
|
Dự án đầu tư
xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ và văn phòng cho thuê
|
Công ty TNHH ĐTXD Tâm An
|
5,50
|
4,70
|
|
|
Đinh Tổ
|
Đăng
ký mới
|
16
|
DTXD đường ĐT.285B đoạn từ TL281 đến TL285 và từ TL280 đến QL.38
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
7,30
|
6,00
|
|
|
Thuận
Thành
|
Đăng
ký mới
|
17
|
Đường dẫn phía nam từ đầu cầu Phật Tích
- Đại Đồng Thành
|
Ban QLDA XDGT
Bắc Ninh
|
8,00
|
7,00
|
|
|
Thuận
Thành
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đất thủy lợi
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
18
|
Kè đê sông Đuống
(Cầu Hồ đi Nghĩa Vi)
|
Chi cục đê điều
|
1,50
|
|
|
|
Hoài
Thượng
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
0,80
|
0,74
|
|
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Đạo Xá
|
UBND xã Nghĩa Đạo
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Nghĩa Đạo
|
Đăng
ký mới
|
20
|
Nhà văn hóa của Nghĩa Thuận
|
UBND xã Nghĩa
Đạo
|
0,40
|
0,34
|
|
|
Nghĩa
Đạo
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
3,40
|
3,00
|
|
|
|
|
21
|
Trường mầm non số 2
|
BQL các dự án
xây dựng huyện Thuận Thành
|
1,20
|
1,00
|
|
|
TT.Hồ
|
Đăng ký mới
|
22
|
Trường Mầm non trung tâm xã Nguyệt
Đức
|
UBND xã Nguyệt
Đức
|
2,20
|
2,00
|
|
|
Nguyệt
Đức
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
20,00
|
17,00
|
|
|
|
|
23
|
Dự án xây dựng Sân vận động và nhà thi đấu đa năng
|
BQLDA XD huyện
|
20,00
|
17,00
|
|
|
TT Hồ,
Trạm Lộ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí
|
|
8,30
|
7,08
|
|
|
|
|
24
|
Khu vui chơi giải trí thôn Công Hà
|
UBND xã Hà Mãn
|
0,80
|
0,68
|
|
|
Hà Mãn
|
Đăng
ký mới
|
25
|
Dự án xây dựng công viên cây xanh trung tâm thị trấn Hồ
|
BQLDAXD huyện
|
7,50
|
6,40
|
|
|
TT Hồ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Đất công trình
công cộng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
8,10
|
6,89
|
|
|
|
|
26
|
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDD tại thị trấn Hồ (xứ
đồng Quá)
|
UBND thị trấn Hồ
|
2,00
|
1,70
|
|
|
thị
trấn Hồ
|
Đăng ký mới
|
27
|
Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng
tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2)
|
Công ty TNHH Phúc Sơn
|
6,10
|
5,19
|
|
|
song
hồ, thị trấn Hồ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở
tại nông thôn
|
|
125,56
|
105,68
|
|
|
|
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão (khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi)
|
UBND xã Hoài Thượng
|
1,30
|
0,58
|
|
|
Hoài
Thượng
|
Đăng
ký mới
|
29
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đấu giá
QSDĐ thôn Thường Vũ, xã An Bình
|
UBND xã An Bình
|
2,00
|
1,70
|
|
|
An Bình
|
Đăng
ký mới
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹp xã Đại Đồng Thành
|
UBND xã Đại Đồng Thành
|
0,66
|
|
|
|
Đại
Đồng Thành
|
Đăng
ký mới
|
31
|
Dự án XDHTKT Kh dân cư thôn Công Hà, xã Hà Mãn
|
UBND xã Hà Mãn
|
1,70
|
1,50
|
|
|
Hà
Mãn
|
Đăng
ký mới
|
32
|
Khu đô thị phục
vụ khu công nghiệp Thuận Thành III
|
Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh
|
72,40
|
61,50
|
|
|
Gia
Đông
|
Đăng
ký mới
|
33
|
Dự án đấu giá
QSDĐ ở thôn Đa Tiện
|
UBND xã Xuân Lâm
|
6,50
|
5,53
|
|
|
Xuân
Lâm
|
Đăng
ký mới
|
34
|
Dự án đấu giá QSDD ở thôn Thanh Bình
|
UBND xã Xuân
Lâm
|
2,50
|
2,13
|
|
|
Xuân
Lâm
|
Đăng
ký mới
|
35
|
Dự án xây dựng sân thể thao thôn Đa Tiện
|
UBND xã Xuân Lâm
|
1,00
|
0,85
|
|
|
Xuân
Lâm
|
Đăng ký mới
|
36
|
Dự án đất đấu giá QSDĐ xã Trí Quả (xen kẹp)
|
UBND xã Trí
Quả
|
5,00
|
4,25
|
|
|
Trí
Quả
|
Đăng
ký mới
|
37
|
Dự án đấu giá
QSDĐ ở thôn Đồng
Đoài (Khu xóm Chỗ)
|
UBND xã Đại Đồng
Thành
|
2,00
|
1,70
|
|
|
Đại Đồng Thành
|
Đăng
ký mới
|
38
|
Dự án khu nhà ở
đấu giá QSDĐ tại xã Xuân Lâm (Đồng Định)
|
UBND xã Xuân Lâm
|
3,00
|
2,55
|
|
|
Xuân
Lâm
|
Đăng
ký mới
|
39
|
Dự án xây dựng
HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND xã Hoài
Thượng
|
9,50
|
8,00
|
|
|
Hoài
Thượng
|
Đăng
ký mới
|
40
|
Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để
đấu giá QSDĐ tại thôn Áp Khám
|
UBND xã Gia Đông
|
11,00
|
9,40
|
|
|
Gia
Đông
|
Đăng
ký mới
|
41
|
Dự án xây dựng
HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại
thôn Tam Á
|
UBND xã Gia Đông
|
7,00
|
6,00
|
|
|
Gia
Đông
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2.50
|
2,10
|
|
|
|
|
42
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu cây xanh, vườn ươm và cảnh quan trong cụm
CN xã Xuân Lâm
|
Công ty cổ phần
công nghệ Xuân Lâm
|
2,50
|
2,10
|
|
|
Xuân
Lâm
|
Đăng
ký mới
|
|
Tổng (42 dự án)
|
|
216,56
|
182,11
|
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong
đó:
|
TTg
đã cho phép tại văn bản
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Ghi
chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)
|
Sử
dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử
dụng vào đất rừng (ha)
|
I
|
Đất
trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
|
2,44
|
2,44
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường trung tâm huyện Yên Phong
|
BQL các dự án xây dựng huyện
|
2,44
|
2,44
|
|
|
Thị
trấn Chở
|
NQ
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất
quốc phòng
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
2
|
Hầm cất giấu VKTB và Hầm cất giấu VCHC ở Căn cứ hậu phương trong KVPT huyện Yên Phong
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh BN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Tam
Giang
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Đất An Ninh
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất Khu
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
23,00
|
21,00
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất Khu công nghiệp
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
23,00
|
21,00
|
|
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp
Yên Trung-Đông Tiến
|
Công ty Mạnh Đức
|
23,00
|
21,00
|
|
|
Yên
Trung, Đông Tiến
|
NQ
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
4
|
Dự án ĐTXD Chợ và khu thương mại dịch vụ thôn Trần Xá, xã Yên
Trung
|
Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Yên Trung
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đất
di tích, danh thắng
|
|
-
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
5
|
Điểm tập kết,
trung chuyển rác thải sinh hoạt thôn
Chính Trung
|
UBND xã Yên Trung
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Yên
Trung
|
NQ
209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
40,00
|
38,00
|
|
|
|
|
6
|
Khu công viên
Tâm Linh và nghĩa trang cát táng xã
Long Châu
|
Công ty CP đầu tư BĐS Saigontel
|
40,00
|
38,00
|
|
|
Long
Châu
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
|
72,78
|
65,04
|
|
|
|
|
12.1
|
Đất giao thông
|
|
32,17
|
54,45
|
|
|
|
|
7
|
TL276 đoạn thị trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim,
huyện Tiên Du
|
BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh
|
0,02
|
|
|
|
Trung
Nghĩa
|
NQ
14
|
8
|
Nút giao hoàn
chỉnh nối QL18
với KCN Yên Phong (Hạng mục: Bổ sung tuyến đường kết nối
với TL 286)
|
BQL dự án xây
dựng giao thông Bắc Ninh BQL
các dự án xây dựng huyện Yên Phong
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Trung
Nghĩa, Long Châu
|
NQ
14
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá-Phù Cầm
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Yên
Trung, Dũng Liệt
|
NQ
209
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (Ấp Đồn đi TL295) theo hình thức BT
|
Công ty TNHH
An Bình
|
3,40
|
3,40
|
|
|
Đông
Tiến, Yên Trung
|
NQ
209
|
11
|
Đường vào Khu
xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Yên Phong (đợt 2)
|
BQL các dự án xây dựng huyện Yên
Phong
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Dũng
Liệt
|
NQ
209
|
12
|
Đường TL277 Chờ-Từ Sơn theo hình thức BT
|
Công ty CH tập đoàn Hanaka
|
17,45
|
17,45
|
|
|
Văn
Môn, Đông Thọ, TT Chờ
|
Đăng ký mới
|
13
|
Cải tạo, nâng
cấp đường TL 286 (lý trình Km4+460- Km5+922) đoạn qua thôn Đông Xá, xã Đồng
Phong
|
Sở giao thông
vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Đông
Phong
|
Đăng
ký mới
|
14
|
Dự án ĐTXD tuyến số 2, tuyến số 5 ĐT.285B
đoạn giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295 theo hình thức BT
|
Tổng công ty Viglacera
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Yên
Trung, Đông Tiến
|
Đăng ký mới
|
15
|
Đường nối từ KCN Yên Phong I mở
rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình
thức DT (tuyến số 4)
|
Tổng công ty
Viglacera
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Yên Trung
|
Đăng
ký mới
|
16
|
ĐTXD đường ĐT.286 đoạn Đông Yên -
thị trấn Chờ, huyện Yên Phong
|
Ban QLDA XDGT
Bắc Ninh
|
12,0
|
6,0
|
|
|
Yên
Phong
|
Đăng ký mới
|
17
|
ĐTXD Cầu Nét
đường ĐT.295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
1,50
|
0,20
|
|
|
Yên
Phong
|
Đăng ký mới
|
18
|
Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (Nhánh phía
Nam)
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
5,40
|
5,00
|
|
|
Long
Châu
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đất thủy
lợi
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
4,89
|
4,87
|
|
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa thôn Thọ Khê
|
UBND xã Đông Thọ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Đông
Thọ
|
Đăng
ký mới
|
20
|
Khu trung tâm
văn hóa thể thao thôn Trung Lạc
|
UBND xã Yên
Trung
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Yên
Trung
|
Đăng
ký mới
|
21
|
Nhà văn hóa
thôn Lạc Trung
|
UBND xã Dũng Liệt
|
0,32
|
0,32
|
|
|
Dũng
Liệt
|
Đăng
ký mới
|
22
|
Xây dựng khu văn hóa, thể thao
|
UBND xã Đông
Phong
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Đông
Phong
|
Đăng
ký mới
|
23
|
Xây dựng khu cây xanh, nhà văn hóa, sân thể thao và trường mầm non thôn Đông Táo, xã Thụy Hòa
|
UBND xã Thụy
Hòa
|
1,72
|
1,70
|
|
|
Thụy Hòa
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
24
|
Trạm Y tế xã Đông
Thọ
|
UBND xã Đông
Thọ
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Đông
Thọ
|
Đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
3,54
|
3,54
|
|
|
|
|
25
|
Mở rộng trường
THCS xã Đông Thọ
|
UBND xã Đông
Thọ
|
0,72
|
0,72
|
|
|
Đông
Thọ
|
NQ
209
|
26
|
Mở rộng trường mầm non xã Đông Thọ
|
UBND xã Đông
Thọ
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Đông
Thọ
|
NQ
209
|
27
|
Mở rộng Trường THPT Yên Phong số 2
|
Sở GDĐT Bắc Ninh
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Yên Trung
|
Đăng
ký mới
|
28
|
Mở rộng Trường THCS Trọng điểm huyện Yên Phong
|
UBND huyện Yên Phong
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Trung
Nghĩa
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
29
|
Xuất tuyến 110kv sau trạm 220kv Bắc Ninh 3
|
Ban Quản lý dự
án lưới điện miền Bắc
|
2,00
|
2,00
|
|
|
TT
Chờ, Tr Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến
|
NQ
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất chợ
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Đất vui chơi giải trí
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Đất công cộng khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
78,81
|
78,81
|
|
|
|
|
30
|
Khu nhà ở thị
trấn Chờ để khai thác giá trị quyền
sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277
đoạn từ K0+00 đến Km3+680 thuộc địa
phận huyện Yên Phong
|
Công ty cổ phần
tập đoàn HANAKA
|
26,84
|
26,84
|
|
|
TT.Chờ
|
NQ
14
|
31
|
Khu Đô thị và
Dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ -
Phân khu A - Khu 3
|
Công Ty Hưng Ngân
|
50,00
|
50,00
|
|
|
TT
Chờ và Yên Phụ
|
Đăng
ký mới
|
32
|
Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại thị trấn
Chờ
|
UBND thị trấn
Chờ
|
1,90
|
1,90
|
|
|
TT
Chờ
|
Đăng ký mới
|
33
|
Chuyển mục đích
sử dụng sang đất ở
|
Các hộ gia đình
|
0,07
|
0,07
|
|
|
TT
Chờ
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
123,89
|
123,89
|
|
|
|
|
34
|
Các khu nhà ở
xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 đoạn Chờ - Thị xã từ Sơn theo hình thức BT
|
Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka
|
24.58
|
24.58
|
|
|
Đông
Thọ
|
NQ
14
|
35
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ xã Tam Đa
|
UBND xa Tam Đa
|
6,00
|
6,00
|
|
|
Tam
Đa
|
NQ
209
|
36
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Yên
|
UBND xã Đông
Phong
|
8,00
|
8,00
|
|
|
Đông
Phong
|
Đăng
ký mới
|
37
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở
hạ tầng xã Đông Phong
|
UBND xã Đông Phong
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Đông Phong
|
Đăng
ký mới
|
38
|
Dự án ĐTXD khu đô thị mới tại xã
Long Châu và xã Trung Nghĩa
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh
|
6,30
|
6,30
|
|
|
Long
Châu, Trung Nghĩa
|
Đăng ký mới
|
39
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ xã Trung
Nghĩa
|
UBND xã Trung Nghĩa
|
6,00
|
6,00
|
|
|
Trung
nghĩa: Đông Tiến; TT Chờ
|
Đăng
ký mới
|
40
|
Dự án khu nhà ở khai thác quỹ đất
hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng
ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay
là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự Án
khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường
xã Văn Môn)
|
Công ty Cổ phần
tập đoàn Hanaka
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Văn
Môn
|
Đăng
ký mới
|
41
|
Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình
|
UBND xã Văn
Môn
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Văn
Môn
|
Đăng
ký mới
|
42
|
Khu nhà ở xã hội
để bố trí cho người lao động làm việc
trong KCN tại xã Yên Trung
|
Công tv cổ phần xây dựng và phát triển Đại Hồng Tín
|
4,90
|
4,90
|
|
|
Yên
Trung; Dũng Liệt
|
Đăng
ký mới
|
43
|
Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ tại xã Yên Trung
|
Công ty
CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc
|
4,50
|
4,50
|
|
|
Yên
Trung
|
Đăng
ký mới
|
44
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây
dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Diên Lộc và thôn Yên Tân, xã Hòa Tiến
|
UBND xã Hòa Tiến
|
1,94
|
1,94
|
|
|
Hòa
Tiến
|
Đăng
ký mới
|
45
|
Khu đất để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và hạ
tầng xã hội xã Yên Trung
|
UBND xã Yên
Trung
|
7,30
|
7,30
|
|
|
Yên Trung
|
Đăng
ký mới
|
46
|
Khu đất ở để đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ
tầng xã Văn Môn
|
UBND xã Văn Môn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Văn
Môn
|
Đăng
ký mới
|
47
|
Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở
hạ tầng tại xã Thụy Hòa
|
UBND xã
Thụy Hòa
|
6,90
|
6,90
|
|
|
Thụy Hòa
|
Đăng
ký mới
|
48
|
Khu đất ở để đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Thụy Hòa
|
UBND xã Thụy
Hòa
|
4,80
|
4,80
|
|
|
Thụy
Hòa
|
Đăng
ký mới
|
49
|
Khu nhà ở công
nhân tại xã Yên Trung
|
Công ty cổ phần
CANADI
|
1,90
|
1,90
|
|
|
Yên Trung
|
Đăng ký mới
|
50
|
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu
|
UBND xã Long Châu
|
1,03
|
1,03
|
|
|
Long
Châu
|
Đăng
ký mới
|
51
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn Lại
thôn Chính Trung, xã Yên Trung
|
UBND xã Yên Trung
|
1,34
|
1,34
|
|
|
Yên
Trung
|
Đăng
ký mới
|
52
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thân
Thượng, xã Yên Trung
|
UBND xã Yên Trung
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Yên Trung
|
Đăng ký mới
|
53
|
Khu nhà ở xã hội
để bố trí cho
người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân) tại xã Thụy Hòa
|
Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát
|
9,50
|
9,50
|
|
|
Thụy Hòa
|
Đăng ký mới
|
54
|
Khu nhà ở công nhân tại xã Yên Trung
|
Cty CP ĐTPT Thống
Nhất
|
2,70
|
2,70
|
|
|
Yên
Trung
|
Đăng
ký mới
|
55
|
Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công
nhân) tại xã Đông Tiến
|
Cty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh
|
3,70
|
3,70
|
|
|
Đông
Tiến
|
Đăng
ký mới
|
56
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xã Đông Tiến
|
UBND xã Đông Tiến
|
2,80
|
2,80
|
|
|
Đông Tiến
|
Đăng
ký mới
|
57
|
Khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xã Đông Tiến
|
UBND xã Đông
Tiến
|
6,90
|
6,90
|
|
|
Đông Tiến
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
(57 dự án)
|
|
345,00
|
333,26
|
|
|
|
|