Nghị quyết 146/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước
Số hiệu | 146/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Lương Ngọc Bính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/2010/NQ-HĐND |
Đồng Hới, ngày 29 tháng 10 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng ngân sách và tài sản của Nhà nước đối với một số hoạt động thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình tại Tờ trình số 2550/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2010 về thông qua Nghị quyết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định Luật Ngân sách Nhà nước (nội dung chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số I - Phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định Luật Ngân sách Nhà nước, kèm theo Nghị quyết này).
2. Phân cấp nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định Luật Ngân sách Nhà nước (nội dung chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số II - Phân cấp nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định Luật Ngân sách Nhà nước, kèm theo Nghị quyết này).
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Các quy định trước đây trái với Nghị quyết này được bãi bỏ.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 22 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHÂN CẤP NGUỒN
THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2011 VÀ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH MỚI THEO QUI ĐỊNH CỦA LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(kèm theo Nghị quyết số
146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
ĐVT: %
Số thứ tự |
Các khoản thu |
Tổng số |
Quỹ PT đất |
Chia ra ngân sách các cấp |
||||
Ngân sách tỉnh |
Các huyện |
Thành phố |
||||||
NS huyện |
NS T.Trấn/xã |
NS T.phố |
NS phường, xã |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp Nhà nước nộp (cả TW và ĐP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác của DNĐP |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
3 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
4 |
Thu phạt và bán hàng tịch thu KDTPL |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
5 |
Xử phạt an toàn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị tỉnh nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị huyện nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thành phố nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
6 |
Thu từ huy động XDCSHT (tiền vay) |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
7 |
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
8 |
Phí xăng dầu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
9 |
Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
10 |
Thuế môn bài doanh nghiệp NQD&HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
11 |
Thuế giá trị gia tăng các doanh nghiệp NQD & HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
12 |
Thuế thu nhập DN của doanh nghiêp NQD&HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
13 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của doanh nghiêp NQD&HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
14 |
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Của xã, thị trấn thuộc huyện quản lý |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Của xã, phường thuộc thành phố quản lý |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
15 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Xã, thị trấn thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Xã, phường thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
16 |
Thu dân đóng góp và đóng góp tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Đóng góp cho thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Đóng góp cho xã, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Đóng góp cho xã, phường |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
17 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu viện trợ của tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Thu viện trợ của huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Thu viện trợ của thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Thu viện trợ của xã, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Thu viện trợ của xã, phường |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
18 |
Thu tiền đền bù |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Tiền đền bù cho thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Tiền đền bù cho xã, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Tiền đền bù cho xã, phường |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc phường quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
20 |
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
21 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang NS năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh chuyển nguồn |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Ngân sách huyện chuyển nguồn |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Ngân sách thành phố chuyển nguồn |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách xã, thị trấn chuyển nguồn |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách xã, phường chuyển nguồn |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
22 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Ngân sách huyện bổ sung cho ngân sách xã, thị trấn |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Ngân sách thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường |
|
|
|
|
|
|
100 |
23 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách tỉnh |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Thu kết dư ngân sách xã, thị trấn |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách phường |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
24 |
Thu khác ngân sách theo luật định |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc tỉnh quản lý nộp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc huyện quản lý nộp |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc thành phố quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
- Đơn vị thuộc xã, thị trấn quản lý nộp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Đơn vị thuộc xã, phường quản lý nộp |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
25 |
Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của DNNN |
100 |
|
80 |
|
20 |
|
|
2 |
Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
100 |
30 |
30 |
40 |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố |
100 |
30 |
30 |
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
30 |
10 |
30 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
30 |
10 |
40 |
20 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
30 |
10 |
|
|
30 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
30 |
30 |
|
|
35 |
5 |
4 |
Phí thu từ hoạt động tham quan Phong Nha - Kẻ Bàng |
100 |
|
75 |
5 |
20 |
|
|
|
III/ NGUỒN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN (T.PHỐ), NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường của thành phố |
100 |
|
|
|
|
30 |
70 |
2 |
Thuế tài nguyên của doanh nghiêp NQD&HTX hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện, thành phố do Cục Thuế thu |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố do Chi cục Thuế thu |
100 |
|
|
|
|
50 |
50 |
3 |
Thuế môn bài hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
70 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
90 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
90 |
10 |
6 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
90 |
10 |
7 |
Thuế tài nguyên của hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
70 |
30 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
70 |
30 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
90 |
10 |
8 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất và các tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
70 |
30 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện |
100 |
|
|
30 |
70 |
|
|
|
- Trên địa bàn xã thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
30 |
70 |
|
- Trên địa bàn phường thuộc thành phố |
100 |
|
|
|
|
30 |
70 |
10 |
Thu tiền thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ; vỉa hè được cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do huyện quản lý |
100 |
|
|
80 |
20 |
|
|
|
- Do thành phố quản lý |
100 |
|
|
|
|
80 |
20 |
|
- Do xã, phường, thị trấn quản lý |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Nguồn thu "Thu từ tiền bán trụ sở" (gồm: Tài sản trên đất, tiền sử dụng đất) của các quan được cấp có thẩm quyền phê duyệt thuộc ngân sách cấp nào thì điều tiết cho ngân sách cấp đó hưởng 100% (theo qui định tại Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.