TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Đơn
vị:
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
12.275.137
|
|
A
|
Bổ sung
danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
|
11.413.308
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
8.467.940
|
|
1
|
Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ Hầm
chui Nút giao QL. 18 đến đường TL.286 theo quy hoạch, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Sở
GTVT
|
135.590
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng ĐT282B, đoạn từ thị
trấn Gia Bình đi huyện Thuận Thành
|
Sở
GTVT
|
450.000
|
Đã có vốn chuẩn
bị đầu tư
|
3
|
Đầu tư xây dựng cầu Chi
|
Sở
GTVT
|
1.900.000
|
Đã có vốn chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Dự án ĐTXD đường ĐT 285B (đoạn từ Cầu
Bình Than đến Nút giao ĐT.287)
|
Sở
GTVT
|
520.000
|
|
5
|
Dự án ĐTXD đường
ĐT.279 (đoạn Song Giang - Đông Bình)
|
Sở
GTVT
|
630.000
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng
đường TL287 đoạn Hoàn Sơn đến Nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại
Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du
|
Sở
GTVT
|
350.000
|
|
7
|
Đường dọc kênh Tào Khê kết nối với
đường vào khu vui chơi giải trí phường Vân Dương
|
UBND
TP Bắc Ninh
|
30.000
|
|
8
|
Đường dẫn lèn cầu Giang Sơn, địa phận huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
300.000
|
|
9
|
Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật
chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện
Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
40.000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao
thông từ QL 17 đi Định mỗ, đi Mỹ thôn,
|
UBND
huyện Gia Bình
|
25.000
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao
thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện
Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
65.000
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng Đường trục trung
tâm Nhân Thắng kéo dài đi đường dẫn cầu Bình Than
|
UBND
huyện Gia Bình
|
200.000
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng
ĐT282B (đoạn từ ĐT285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện
Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
250.000
|
|
14
|
Đường Lệ Chi Viên, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình kéo dài đi huyện Lương Tài
|
UBND
huyện Gia Bình
|
200.000
|
|
15
|
Đường giao thông nối khu nuôi thủy
sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
80.000
|
|
16
|
Đường về khu lưu niện đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ TL277 qua UBND phường Trang Hạ, TX Từ Sơn
|
UBND
TX Từ Sơn
|
54.000
|
|
17
|
Mở rộng đường
vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba khu phố 1 Cẩm Giang,
phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn
|
UBND
TX Từ Sơn
|
60.000
|
|
18
|
Đường giao thông khu phố Đại Đình,
phường Tân Hồng, TX Từ Sơn
|
UBND
TX Từ Sơn
|
10.000
|
|
19
|
Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi
Cảnh Hưng (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
55.327
|
|
20
|
Đường Đại Đồng - Cống Bựu (giai đoạn III)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
25.000
|
|
21
|
Đường nhánh nội bộ trung tâm hành
chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
59.905
|
|
22
|
Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến
đường Nội Duệ - Tri Phương) (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
50.000
|
|
23
|
Đường HL6 (từ ĐT 276 vào trụ sở Ban chỉ huy Quân Sự huyện mới và làng đại
học 1, kết nối tới đường Hồng Ân) (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
18.628
|
|
24
|
Đường nối từ ĐT287 đi thành phố Bắc
Ninh (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
353.654
|
|
25
|
Xây dựng, cải tạo Tòa Tam Bảo chùa
Hồng Ân (chùa Lim)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
26.796
|
|
26
|
Chỉnh trang đô
thị trung tâm thị trấn Lim chào mừng kỷ niệm 20 năm tái
lập huyện (giai đoạn 02)
|
UBND
huyện Tiên Du
|
100.148
|
|
27
|
Đường vào cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Minh Đạo, huyện Tiên Du
|
UBND
huyện Tiên Du
|
17.328
|
|
28
|
Đường vào cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại
xã Hiên Vân,
huyện Tiên Du
|
UBND
huyện Tiên Du
|
15.806
|
|
29
|
Đường vào cơ sở
xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực
nông thôn tại xã Tri Phương, huyện Tiên Du
|
UBND
huyện Tiên Du
|
14.044
|
|
30
|
Dự án hệ thống tiêu thoát nước trên
địa bàn huyện Quế Võ - Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
114.000
|
|
31
|
Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ
QL.18 đi Phù Lương) -Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
140.000
|
|
32
|
Cải tạo đường
trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên) - Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
16.000
|
|
33
|
Cải tạo đường trục huyện Quế
Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Bồng Lai) -Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
37.000
|
|
34
|
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ xã Phương Liễu di khu Đô thị Tây Hồ)
- Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
69.000
|
|
35
|
Cải tạo nâng cấp
đường trục huyện Quế Võ (Đoạn đi qua xã Việt Thống) -Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
67.000
|
|
36
|
Đường trục chính đô thị từ dự án đường
QL.18 đi Bằng An (giai đoạn 1, 2 đang đầu tư) nối TL 279
thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ-Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
12.000
|
|
37
|
Đường trục chính đô thị từ QL18 đi xã Việt Hùng, đi xã Bằng
An-Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
56.000
|
|
38
|
Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL.279 đi Bằng An, đê Hữu Cầu-Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
85.000
|
|
39
|
Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế
Võ-Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
113.000
|
|
40
|
Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL279 nối trường
THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi QL18 huyện Quế Võ-Giai đoạn 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
24.000
|
|
41
|
Đường nội thị huyện Quế Võ (tuyến 2 đoạn TL.287 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1)
-Giai đoạn 1
|
UBND
huyện Quế Võ
|
65.000
|
|
42
|
Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn
Phương Mao đi TL 287)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
61.200
|
|
43
|
Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn QL.18 đi TL.285B) tuyến 1 và 2
|
UBND
huyện Quế Võ
|
85.000
|
|
44
|
Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn
TL.285B đi Hồ điều hòa bằng an+quế tân)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
50.600
|
|
45
|
Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn
Sông Tào Khê đi đi xã Yên Giá)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
85.000
|
|
46
|
Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ UBND xã Việt Thống đến đê Sông
Cầu)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
16.500
|
|
47
|
Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ
đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
87.000
|
|
48
|
Đầu tư xây dựng
đường trục chính đô thị từ dự án đường
QL. 18 đi Bằng An nối Dự án đường trục chính đô thị đoạn từ QL. 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng
An, huyện Quế Võ
|
UBND
huyện Quế Võ
|
30.000
|
|
49
|
Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn qua
UBND xã Nhân Hòa mới)
|
UBND
huyện Quế Võ
|
25.000
|
|
50
|
Đầu tư xây dựng
hệ thống đường nội thị thị trấn Thứa khu hành chính mới
|
UBND
huyện Lương Tài
|
70.763
|
|
51
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 281 từ Lĩnh Mai, Quảng Cầu đi Cầu Bến Bình Định
|
UBND
huyện Lương Tài
|
29.151
|
|
52
|
Đường vành đai
1 từ ĐT 280 mới đi ĐT 281 (đoạn Bệnh viện Đa khoa huyện)
|
UBND
huyện Lương Tài
|
35.000
|
|
53
|
Đường gom chân đê 04 xã An Thịnh,
Trung Kênh, Lai Hạ, Minh Tân
|
UBND
huyện Lương Tài
|
13.500
|
|
54
|
Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn qua địa phận huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
120.000
|
|
|
Giai đoạn 2: Đường tránh Quốc Lộ
17 đoạn từ Quốc lộ 38 đi Tỉnh lộ 276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ, xã Gia Đông, xã Nguyệt
Đức
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
180.000
|
|
|
Giai đoạn 3: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Tỉnh lộ 276 đi
Tỉnh lộ 283 thuộc địa
phận xã Nguyệt Đức, xã Thanh Khương, xã Hà Mãn
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
120.000
|
|
|
Giai đoạn 4: Đường tránh Quốc Lộ
17 đoạn từ Tỉnh lộ 283 đi Quốc lộ 17 thuộc địa phận xã Hà Mãn, xã Ngũ Thái
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
115.000
|
|
55
|
Đường từ KCN Khai Sơn đi Đường
tránh Quốc Lộ 17
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
75.000
|
|
56
|
Đường giao thông
từ Ngọc Khám xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
75.000
|
|
57
|
Đường giao thông từ TL280 đi QL17
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
250.000
|
|
58
|
Đường giao thông từ QL38 qua trung
tâm thể thao huyện đi QL17
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
55.000
|
|
59
|
Đầu tư xây dựng hệ thống đường trục
xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
55.000
|
|
II
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước
|
|
395.000
|
|
60
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Bình Dương, huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
60.000
|
|
61
|
Trụ sở UBND xã Đại Bái, huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
35.000
|
|
62
|
Xây mới trụ sở Huyện ủy, HĐND và
UBND huyện Quế Võ
|
UBND
huyện Quế Võ
|
300.000
|
|
III
|
Lĩnh
vực văn hóa
|
|
420.000
|
|
63
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Kênh
|
UBND
huyện Lương Tài
|
30.000
|
|
64
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã
Nhân Thắng, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Gia Bình
|
70.000
|
|
65
|
Khu khuôn viên, cây xanh hồ nước
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
180.000
|
|
66
|
Khu di tích lịch sử đền Tướng quân Cao Lỗ Vương, huyện Gia Bình; Hạng mục: Sân hội quân và các hạng mục phụ trợ
|
UBND
huyện Gia Bình
|
30.000
|
|
67
|
Đầu tư xây dựng
mở rộng Đền thờ liệt sỹ huyện Yên Phong
|
UBND
huyện Yên Phong
|
50.000
|
Dự kiến nguồn vốn hỗ trợ từ Ngân
sách Trung ương
|
68
|
Nâng cấp, cải tạo và mở rộng khu di
tích nhà cụ Tú Ba, phu phố 1 Cẩm Giang, phường Đồng
Nguyên
|
UBND
TX Từ Sơn
|
60.000
|
|
IV
|
Lĩnh
vực giáo dục
|
|
883.922
|
|
69
|
Cải tạo, sửa
chữa trường CĐSP - hạng mục nhà hiệu bộ 5 tầng
|
Sở
GDĐT
|
11.000
|
|
70
|
Cải tạo, sửa
chữa trường THPT Gia Bình 1
|
Sở
GDĐT
|
9.500
|
|
71
|
Cải tạo, sửa chữa trường THPT Thuận Thành 1
|
Sở
GDĐT
|
8.000
|
|
72
|
ĐTXD Trường Cao đẳng y tế Bắc Ninh (gđ 2)
|
Ban
DDCN
|
250.000
|
|
73
|
ĐTXD mở rộng Trường THPT Ngô Gia Tự
(mở rộng 1,5 ha)
|
Ban
DDCN
|
43.000
|
|
74
|
ĐTXD mở rộng
Trường THPT Yên Phong 2 (mở rộng 1,5 ha)
|
Ban
DDCN
|
43.000
|
|
75
|
ĐTXD mở rộng Trường THPT Thuận Thành
3 (mở rộng 1,5 ha)
|
Ban
DDCN
|
43.000
|
|
76
|
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lương Tài
(mở rộng 1 ha)
|
Ban
DDCN
|
35.000
|
|
77
|
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lương Tài
số 2 (mở rộng 1,5 ha)
|
Ban
DDCN
|
43.000
|
|
78
|
ĐTXD mở rộng Trường THPT Lý Nhân
Tông (mở rộng 1,5 ha)
|
Ban
DDCN
|
43.000
|
|
79
|
Xây dựng mới trường mầm non xã Kim
Chân, thành phố Bắc Ninh
|
UBND
TP Bắc Ninh
|
39.422
|
|
80
|
Cải tạo, nâng cấp và xây mới trường
liên cấp TH và THCS Trần Quốc Toản
|
UBND
TP Bắc Ninh
|
79.000
|
|
81
|
Trường THCS Đại Bái, huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
72.000
|
|
82
|
Trường mầm non xã Đại Lai, huyện
Gia Bình (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện Gia Bình
|
34.000
|
|
83
|
Trường mầm non xã Nhân Thắng, huyện
Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
70.000
|
|
84
|
Xây dựng mới Trường trung học cơ sở
thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
61.000
|
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
415.000
|
|
85
|
Xây dựng kè thôn Lai Nguyễn, xã
Trung Kênh
|
UBND
huyện Lương Tài
|
10.000
|
|
86
|
Nâng cấp đê hữu Đuống theo chương
trình ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
178.000
|
|
87
|
Cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi thuộc hệ
thống thủy nông Nam Đuống
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
100.000
|
|
88
|
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 -
K66+500
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
60.000
|
|
89
|
Nạo vét sông Thứa
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
20.000
|
|
90
|
Cải tạo, nạo vét kênh T1 Phong Khê và kênh tiêu XT1 thành phố Bắc Ninh
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
25.000
|
|
91
|
Nạo vét sông
Tuấn La - Chợ Đò, đoạn từ cống Văn Phạm đến ngã ba sông Vòng, cải tạo nâng cấp công trình trên kênh
|
Công
ty Nam Đuống
|
7.000
|
|
92
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Nghi Khúc
|
Công
ty Nam Đuống
|
15.000
|
|
VI
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
262.716
|
|
93
|
ĐTXD Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc
Ninh
|
Ban
DDCN
|
120.000
|
|
94
|
Dự án đầu tư xây dựng khoa truyền
nhiễm bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Ban
DDCN
|
27.716
|
|
95
|
Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống công
nghệ thông tin trao đổi thông tin trong chuẩn đoán, điều
trị ngành Y tế (Telemedicine)
|
Sở Y
tế
|
15.000
|
|
96
|
ĐTXD Trung tâm y tế huyện Yên Phong
|
Ban
DDCN
|
50.000
|
|
97
|
ĐTXD Trung tâm y tế huyện Thuận
Thành
|
Ban
DDCN
|
50.000
|
|
VII
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
245.000
|
|
98
|
Khu khuôn viên cây xanh, hồ điều
hòa đô thị Nhân Thắng
|
UBND
huyện Gia Bình
|
200.000
|
|
99
|
Công viên hồ điều hòa xã Tam Sơn,
thị xã Từ Sơn
|
UBND
TX Từ Sơn
|
30.000
|
|
100
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý vệ sinh môi trường nông thôn và cải tạo
hồ nước thôn Gia Phú, xã Bình Dương, huyện Gia Bình
|
UBND
huyện Gia Bình
|
15.000
|
|
VIII
|
Cấp thoát nước
|
|
50.000
|
|
101
|
Xây dựng mới trạm xử lý nước thải tại
thị trấn Gia Bình (công suất 2500 m3/ngày đêm)
|
UBND
huyện Gia Bình
|
50.000
|
|
IX
|
Lĩnh vực khác
|
|
273.730
|
|
102
|
Mở rộng, xây dựng công viên cây xanh kết hợp Đài kỷ niệm chiến thắng chiến dịch Bạch Đằng sông Đồng Khởi
|
UBND
huyện Lương Tài
|
14.982
|
|
103
|
Khu Liên hợp Thể
thao huyện Thuận Thành
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
150.000
|
|
104
|
Chỉnh trang đô
thị trung tâm thị trấn Thứa
|
UBND
huyện Lương Tài
|
108.748
|
|
B
|
Các dự án chuyển nguồn vốn đầu tư từ BT
sang sử dụng ngân sách
|
|
861.830
|
|
1
|
Đoạn tuyến ĐT.287 đoạn từ xã Trung
Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn
|
Sở
GTVT
|
351.830
|
|
2
|
Dự án ĐTXD đường
Siêu loại kéo dài nối KCN Thuận Thành 2 và KCN Thuận
Thành 3
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
220.000
|
|
3
|
Dự án ĐTXD trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Thuận Thành
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
60.000
|
|
4
|
Dự án ĐTXD Cung văn hóa thiếu nhi
huyện Thuận Thành
|
UBND
huyện Thuận Thành
|
80.000
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Lương Tài (GĐ II)
|
UBND
huyện Lương Tài
|
150.000
|
|