Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2019
Số hiệu | 14/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn;
Sau khi xem xét Báo cáo số 492/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2018; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2019 - 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2019
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 700.000 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu nội địa: 697.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 3.000 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 972.339 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 4.835.953 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 605.178 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.230.775 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.852.623 triệu đồng, tăng 21.370 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (do tỉnh giao thu cân đối ngân sách cao hơn Trung ương 22.000 triệu đồng, đồng thời giao chi trả nợ gốc các khoản vay cao hơn Trung ương giao: 630 triệu đồng). Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 3.674.692 triệu đồng:
+ Chi đầu tư phát triển: 524.660 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 3.066.701 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
+ Dự phòng ngân sách: 81.171 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.177.931 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn;
Sau khi xem xét Báo cáo số 492/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2018; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2019 - 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2019
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 700.000 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu nội địa: 697.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 3.000 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 972.339 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 4.835.953 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 605.178 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.230.775 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.852.623 triệu đồng, tăng 21.370 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (do tỉnh giao thu cân đối ngân sách cao hơn Trung ương 22.000 triệu đồng, đồng thời giao chi trả nợ gốc các khoản vay cao hơn Trung ương giao: 630 triệu đồng). Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 3.674.692 triệu đồng:
+ Chi đầu tư phát triển: 524.660 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 3.066.701 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
+ Dự phòng ngân sách: 81.171 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.177.931 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 16.670 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 50.000 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 33.330 triệu đồng (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 32.700 triệu đồng, trả nợ vốn vay lại 630 triệu đồng).
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 4.510.698 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 279.923 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.230.775 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 4.527.368 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 2.636.993 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 301.958 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 1.161.727 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.
- Dự toán phân bổ trong năm: 1.172.148 triệu đồng
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 199.809 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 972.339 triệu đồng.
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 1.890.375 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2019 theo biểu mẫu đính kèm)
Điều 3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
5.173.837 |
5.940.993 |
4.835.953 |
-1.105.040 |
81 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
545.010 |
544.315 |
605.178 |
60.863 |
111 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
210.730 |
186.318 |
209.838 |
23.520 |
113 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
334.280 |
357.997 |
395.340 |
37.343 |
110 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.628.827 |
4.507.091 |
4.230.775 |
-276.316 |
94 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.802.252 |
2.802.252 |
2.858.252 |
56.000 |
102 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
114.536 |
114.536 |
194.592 |
|
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.712.039 |
1.590.303 |
1.177.931 |
-412.372 |
74 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
218.833 |
|
-218.833 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
670.754 |
|
-670.754 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
5.190.937 |
5.762.995 |
4.852.623 |
-338.314 |
93 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
3.478.898 |
3.527.359 |
3.674.692 |
195.794 |
106 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
493.390 |
558.773 |
524.660 |
31.270 |
106 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.906.780 |
2.967.088 |
3.066.701 |
159.921 |
106 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
548 |
498 |
1.160 |
612 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1000 |
1.000 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
77.180 |
|
81.171 |
3.991 |
105 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.712.039 |
1.464.456 |
1.177.931 |
-534.108 |
69 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
338.109 |
382.225 |
496.171 |
158.062 |
147 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.373.930 |
1.082.231 |
681.760 |
-692.170 |
50 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
771.180 |
|
0 |
|
C |
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP |
17.100 |
1.200 |
16.670 |
-430 |
97 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
36.700 |
36.700 |
33.330 |
-3.370 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
36.700 |
36.700 |
33.330 |
-3.370 |
91 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
0 |
|
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
53.800 |
35.500 |
50.000 |
-3800 |
93 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
|
|
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NSNN |
611.466 |
547.365 |
700.000 |
605.178 |
114% |
111% |
I |
Thu nội địa |
609.666 |
547.365 |
697.000 |
605.178 |
114% |
111% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
88.165 |
88.165 |
90.400 |
90.400 |
103% |
103% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.119 |
1.119 |
1.200 |
1.200 |
107% |
107% |
|
- Thuế tài nguyên |
21.840 |
21.840 |
22.000 |
22.000 |
101% |
101% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
65.206 |
65.206 |
67.200 |
67.200 |
103% |
103% |
|
- Thu khác |
- |
- |
|
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
6.817 |
6.817 |
8.000 |
8.000 |
117% |
117% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.596 |
1.596 |
1.840 |
1.840 |
115% |
115% |
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
160 |
160 |
80% |
80% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.021 |
5.021 |
6.000 |
6.000 |
119% |
119% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5.150 |
5.150 |
1.100 |
1.100 |
21% |
21% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.780 |
1.780 |
- |
- |
0% |
0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.200 |
3.200 |
1.100 |
1.100 |
34% |
34% |
|
- Thuế tài nguyên |
170 |
170 |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
153.389 |
153.389 |
193.000 |
193.000 |
126% |
126% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.445 |
9.445 |
10.500 |
10.500 |
111% |
111% |
|
- Thuế tài nguyên |
25.797 |
25.797 |
32.000 |
32.000 |
124% |
124% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
117.710 |
117.710 |
150.000 |
150.000 |
127% |
127% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
437 |
437 |
500 |
500 |
114% |
114% |
|
- Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
23.490 |
23.490 |
28.000 |
28.000 |
119% |
119% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.350 |
3.350 |
3.300 |
3.300 |
99% |
99% |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
82.990 |
82.990 |
78.000 |
78.000 |
94% |
94% |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
600 |
600 |
600 |
600 |
100% |
100% |
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
100% |
100% |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
75.000 |
24.760 |
110.500 |
41.106 |
147% |
166% |
11 |
Lệ phí trước bạ |
33.540 |
33.540 |
35.600 |
35.600 |
106% |
106% |
|
- Trước bạ đất |
- |
- |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
- Trước bạ phương tiện |
|
|
33.500 |
33.500 |
|
|
12 |
Thu phí, lệ phí |
68.457 |
65.457 |
74.000 |
70.000 |
108% |
107% |
13 |
Thu khác ngân sách |
32.718 |
25.757 |
38.000 |
21.672 |
116% |
84% |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.000 |
6.900 |
9.500 |
7.400 |
106% |
107% |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
100% |
100% |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.800 |
- |
3.000 |
- |
167% |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Na Rì |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
VP Cục Thuế |
Hải quan |
|||||||||||
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
TW giao |
Tỉnh giao |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG THU NSNN |
678.000 |
700.000 |
104.060 |
114.000 |
12.820 |
13.330 |
14.040 |
14.600 |
118.630 |
124.600 |
17.820 |
18.350 |
14.100 |
15.220 |
29.800 |
32.500 |
9.190 |
9.800 |
354.540 |
354.600 |
3.000 |
3.000 |
I |
Thu nội địa |
675.000 |
697.000 |
104.060 |
114 000 |
12.820 |
13.330 |
14.040 |
14.600 |
118.630 |
124.600 |
17.820 |
18.350 |
14.100 |
15.220 |
29.800 |
32.500 |
9.190 |
9.800 |
354.540 |
354.600 |
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
90.400 |
90.400 |
270 |
270 |
75 |
75 |
105 |
105 |
21.110 |
21.110 |
130 |
130 |
690 |
690 |
1.400 |
1.400 |
90 |
90 |
66.530 |
66.530 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.200 |
1.200 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
|
1.060 |
1.060 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
20.700 |
20.700 |
|
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
67.200 |
67.200 |
250 |
250 |
75 |
75 |
105 |
105 |
410 |
410 |
130 |
130 |
570 |
570 |
100 |
100 |
90 |
90 |
65.470 |
65.470 |
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
8.000 |
8.000 |
700 |
700 |
10 |
10 |
15 |
15 |
100 |
100 |
100 |
100 |
30 |
30 |
160 |
160 |
- |
- |
6.885 |
6.885 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.840 |
1.840 |
340 |
340 |
|
|
|
|
40 |
40 |
50 |
50 |
5 |
5 |
30 |
30 |
|
|
1.375 |
1.375 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
160 |
160 |
60 |
60 |
10 |
10 |
15 |
15 |
20 |
20 |
|
|
25 |
25 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.000 |
6.000 |
300 |
300 |
|
|
|
|
40 |
40 |
50 |
50 |
|
|
100 |
100 |
|
|
5.510 |
5.510 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.100 |
1.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
186.000 |
193.000 |
25.580 |
25.800 |
5.365 |
5.735 |
4.080 |
4.280 |
29.140 |
33.340 |
5.220 |
5.520 |
6.670 |
7.600 |
8.680 |
9.450 |
2.140 |
2.150 |
99.125 |
99.125 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.500 |
10.500 |
1.000 |
1.000 |
20 |
20 |
250 |
250 |
230 |
230 |
250 |
250 |
850 |
850 |
150 |
150 |
50 |
50 |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
25.000 |
32.000 |
780 |
1.000 |
1.330 |
1.700 |
700 |
900 |
15.000 |
19.200 |
1.050 |
1.350 |
3.370 |
4.300 |
2.730 |
3.500 |
40 |
50 |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
150.000 |
150.000 |
23.400 |
23.400 |
4.000 |
4.000 |
3.100 |
3.100 |
13.900 |
13.900 |
3.900 |
3.900 |
2.450 |
2.450 |
5.800 |
5.800 |
2.050 |
2.050 |
91.400 |
91.400 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
400 |
400 |
15 |
15 |
30 |
30 |
10 |
10 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
25 |
25 |
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.000 |
28.000 |
10.650 |
10.650 |
860 |
860 |
1.200 |
1.200 |
1.650 |
1.650 |
2.000 |
2.000 |
740 |
740 |
1.470 |
1.470 |
630 |
630 |
8.800 |
8.800 |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.000 |
3.300 |
230 |
250 |
360 |
400 |
640 |
700 |
500 |
550 |
350 |
380 |
310 |
340 |
360 |
400 |
250 |
280 |
|
|
|
|
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
65.000 |
78.000 |
43.200 |
52.500 |
1.650 |
1.700 |
2.060 |
2.300 |
4.110 |
5.000 |
2.880 |
3.000 |
410 |
500 |
8.230 |
10.000 |
2.460 |
3.000 |
|
|
|
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
500 |
600 |
250 |
330 |
30 |
30 |
30 |
30 |
130 |
150 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.500 |
110.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.500 |
110.500 |
|
|
11 |
Lệ phí trước bạ |
35.000 |
35.600 |
16.910 |
17.200 |
1.570 |
1.600 |
2.560 |
2.600 |
3.150 |
3.200 |
3.540 |
3.600 |
2.160 |
2.200 |
3.930 |
4.000 |
1.180 |
1.200 |
|
|
|
|
|
- Trước bạ đất |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trước bạ phương tiện |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu phí, lệ phí |
73.000 |
74.000 |
2.370 |
2.400 |
1.100 |
1.120 |
1.550 |
1.570 |
55.740 |
56.500 |
1.680 |
1.700 |
1.870 |
1.900 |
3.750 |
3.800 |
440 |
450 |
4.500 |
4.560 |
|
|
13 |
Thu khác ngân sách |
38.000 |
38.000 |
3.900 |
3.900 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
3.000 |
3.000 |
1.900 |
1.900 |
1.200 |
1.200 |
1.800 |
1.800 |
2.000 |
2.000 |
20.600 |
20.600 |
|
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.500 |
9.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
15.000 |
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Thành phố Bắc Kạn |
Huyện Bạch Thông |
Huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Đồn |
Huyện Na Rì |
Huyện Ngân Sơn |
Huyện Ba Bể |
Huyện Pác Nặm |
VP Cục Thuế |
Hải quan |
||||||||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
||
A |
B |
3 |
4 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG THU NSNN |
700.000 |
605.178 |
114.000 |
106.730 |
13.330 |
12.070 |
14.600 |
13.375 |
124.600 |
123.140 |
18.350 |
17.300 |
15.220 |
13.660 |
32.500 |
30.180 |
9.800 |
8.800 |
354.600 |
279.923 |
3.000 |
I |
Thu nội địa |
697.000 |
605.178 |
114.000 |
106.730 |
13.330 |
12.070 |
14.600 |
13.375 |
124.600 |
123.140 |
18.350 |
17.300 |
15.220 |
13.660 |
32.500 |
30.180 |
9.800 |
8.800 |
354.600 |
279.923 |
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
90.400 |
90.400 |
270 |
- |
75 |
- |
105 |
- |
21.110 |
20.700 |
130 |
- |
690 |
- |
1.400 |
1.300 |
90 |
- |
66.530 |
68.400 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.200 |
1.200 |
20 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
120 |
|
- |
|
- |
|
1.060 |
1.200 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.700 |
20.700 |
- |
- |
- |
- |
1.300 |
1.300 |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
67.200 |
67.200 |
250 |
|
75 |
|
105 |
|
410 |
|
130 |
|
570 |
|
100 |
|
90 |
|
65.470 |
67.200 |
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
8.000 |
8.000 |
700 |
700 |
10 |
10 |
15 |
15 |
100 |
100 |
100 |
100 |
30 |
30 |
160 |
160 |
- |
- |
6.885 |
6.885 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.840 |
1.840 |
340 |
340 |
- |
- |
- |
- |
40 |
40 |
50 |
50 |
5 |
5 |
30 |
30 |
- |
- |
1.375 |
1.375 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
160 |
160 |
60 |
60 |
10 |
10 |
15 |
15 |
20 |
20 |
- |
- |
25 |
25 |
30 |
30 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.000 |
6.000 |
300 |
300 |
- |
- |
- |
- |
40 |
40 |
50 |
50 |
- |
- |
100 |
100 |
- |
- |
5.510 |
5.510 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.100 |
1.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.100 |
1.100 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
1.100 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
193.000 |
193.000 |
25.800 |
25.400 |
5.735 |
5.720 |
4.280 |
4.250 |
33.340 |
33.330 |
5.520 |
5.500 |
7.600 |
7.600 |
9.450 |
9.450 |
2.150 |
2.150 |
99.125 |
99.600 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.500 |
10.500 |
1.000 |
1.000 |
20 |
20 |
250 |
250 |
230 |
230 |
250 |
250 |
850 |
850 |
150 |
150 |
50 |
50 |
7.700 |
7.700 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
32.000 |
32.000 |
1.000 |
1.000 |
1.700 |
1.700 |
900 |
900 |
19.200 |
19.200 |
1.350 |
1.350 |
4.300 |
4.300 |
3.500 |
3.500 |
50 |
50 |
- |
- |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
150.000 |
150.000 |
23.400 |
23.400 |
4.000 |
4.000 |
3.100 |
3.100 |
13.900 |
13.900 |
3.900 |
3.900 |
2.450 |
2.450 |
5.800 |
5.800 |
2.050 |
2.050 |
91.400 |
91.400 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
500 |
400 |
|
15 |
|
30 |
|
10 |
- |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
500 |
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.000 |
28.000 |
10.650 |
10.650 |
860 |
860 |
1.200 |
1.200 |
1.650 |
1.650 |
2.000 |
2.000 |
740 |
740 |
1.470 |
1.470 |
630 |
630 |
8.800 |
8.800 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.300 |
3.300 |
250 |
250 |
400 |
400 |
700 |
700 |
550 |
550 |
380 |
380 |
340 |
340 |
400 |
400 |
280 |
280 |
- |
- |
|
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
78.000 |
78.000 |
52.500 |
47.250 |
1.700 |
1.530 |
2.300 |
2.070 |
5.000 |
4.500 |
3.000 |
2.700 |
500 |
450 |
10.000 |
9.000 |
3.000 |
2.700 |
- |
7.800 |
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
600 |
600 |
330 |
330 |
30 |
30 |
30 |
30 |
150 |
150 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
- |
- |
- |
|
9 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
12.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
- |
|
- |
12.000 |
12.000 |
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
110.500 |
41.106 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
110.500 |
41.106 |
|
11 |
Lệ phí trước bạ |
35.600 |
35.600 |
17.200 |
17.200 |
1.600 |
1.600 |
2.600 |
2.600 |
3.200 |
3.200 |
3.600 |
3.600 |
2.200 |
2.200 |
4.000 |
4.000 |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
|
|
- Trước bạ đất |
2.100 |
2.100 |
1.400 |
1.400 |
80 |
80 |
90 |
90 |
120 |
120 |
200 |
200 |
40 |
40 |
100 |
100 |
70 |
70 |
|
- |
|
|
- Trước bạ phương tiện |
33.500 |
33.500 |
15.800 |
15.800 |
1.520 |
1.520 |
2.510 |
2.510 |
3.080 |
3.080 |
3.400 |
3.400 |
2.160 |
2.160 |
3.900 |
3.900 |
1.130 |
1.130 |
|
- |
|
12 |
Thu phí, lệ phí |
74.000 |
70.000 |
2.400 |
2.050 |
1.120 |
1.020 |
1.570 |
1.470 |
56.500 |
56.400 |
1.700 |
1.600 |
1.900 |
1.800 |
3.800 |
3.700 |
450 |
400 |
4.560 |
1.560 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
38.000 |
21.672 |
3.900 |
2.900 |
1.800 |
900 |
1.800 |
1.040 |
3.000 |
2.560 |
1.900 |
1.400 |
1.200 |
480 |
1.800 |
680 |
2.000 |
1.440 |
20.600 |
10.272 |
|
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.500 |
7.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
9.500 |
7.400 |
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
15.000 |
|
II |
Thu từ hoạt động XNK |
3.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.190.937 |
4.852.623 |
-338.314 |
93,5% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.478.898 |
3.674.692 |
195.794 |
105,6% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
493.390 |
524.660 |
31.270 |
106,3% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
485.390 |
516.660 |
31.270 |
106,4% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
0 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
31.000 |
55.000 |
24.000 |
177,4% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
7.000 |
7.000 |
0 |
100,0% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
0 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
55.000 |
55.000 |
0 |
100,0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
0 |
100,0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
17.100 |
16.670 |
-430 |
|
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
6.000 |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
8.000 |
8.000 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.906.780 |
3.066.701 |
159.921 |
105,5% |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.175.538 |
1.231.293 |
55.755 |
104,7% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
11.627 |
12.066 |
439 |
103,8% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
548 |
1.160 |
612 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
77.180 |
81.171 |
3.991 |
105,2% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.712.039 |
1.177.931 |
-534.108 |
68,8% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
338.109 |
496.171 |
158.062 |
146,7% |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
185.409 |
283.471 |
98.062 |
152,9% |
a |
Vốn đầu tư |
128.173 |
221.397 |
93.224 |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
57.236 |
62.074 |
4.838 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
152.700 |
212.700 |
60.000 |
139,3% |
a |
Vốn đầu tư |
110.900 |
158.200 |
47.300 |
|
b |
Vốn sự nghiệp |
41.800 |
54.500 |
12.700 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.373.930 |
681.760 |
-692.170 |
49,6% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.142.579 |
410.729 |
-731.850 |
|
a |
Vốn trong nước |
204.200 |
270.670 |
66.470 |
|
- |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
48.973 |
116.603 |
67.630 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
20.650 |
42.725 |
22.075 |
|
- |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
0 |
|
- |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
35.777 |
23.000 |
-12.777 |
|
- |
Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (thuộc danh mục các trường đã được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 1640/QĐ-TTg) |
5.000 |
6.000 |
1.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
10.000 |
7.000 |
-3.000 |
|
- |
Chương trình Hỗ trợ đối ứng ODA |
43.600 |
51.098 |
7.498 |
|
- |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
8.000 |
22.606 |
14.606 |
|
- |
Thu hồi dự án cấp bách |
|
1.638 |
1.638 |
|
- |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định 22/QĐ-TTg |
32.200 |
|
-32.200 |
|
b |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
488.000 |
104.400 |
-383.600 |
|
c |
Vốn nước ngoài |
450.379 |
35.659 |
-414.720 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
231.351 |
271.031 |
|
|
a |
Vốn nước ngoài |
23.810 |
13.211 |
|
|
b |
Vốn trong nước |
207.541 |
257.820 |
|
|
- |
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
470 |
470 |
|
|
- |
Hội nhà báo |
90 |
90 |
|
|
- |
Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng |
600 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ |
500 |
550 |
|
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
431 |
614 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
26.438 |
23.479 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
6.965 |
12.042 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi |
1.540 |
|
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú |
1.988 |
4.931 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật |
2.410 |
2.835 |
|
|
- |
Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
5.116 |
5.805 |
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
2.990 |
2.028 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
|
280 |
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
44.742 |
42.850 |
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4.105 |
4.766 |
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
2.297 |
1.949 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội |
13.663 |
14.749 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
12.796 |
12.967 |
|
|
- |
Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2.490 |
2.645 |
|
|
- |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
1.058 |
440 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg |
150 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ Công ty lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác năm 2018 theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg |
1.397 |
1.310 |
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
|
3.266 |
|
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
|
3.000 |
|
|
- |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
2.500 |
3.100 |
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
4.110 |
4.836 |
|
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
|
26.088 |
|
|
- |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
56.165 |
70.200 |
|
|
+ |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động |
2.630 |
5.940 |
|
|
+ |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
18.500 |
|
|
+ |
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
19.203 |
9.312 |
|
|
+ |
CTMT Y tế - Dân số |
8.239 |
6.655 |
|
|
+ |
CTMT Phát triển văn hóa |
1.783 |
1.683 |
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
1.810 |
|
|
+ |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
21.600 |
24.200 |
|
|
+ |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
1.000 |
|
|
+ |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
400 |
|
|
+ |
CTMT Công nghệ thông tin |
|
700 |
|
|
- |
Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017 |
2.530 |
2.530 |
|
|
- |
Hỗ trợ khác |
10.000 |
10.000 |
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh (%) |
A |
B |
2 |
3 |
4 |
A |
THU NSĐP |
3.461.103 |
3.658.022 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.527.359 |
3.674.692 |
|
C |
BỘI THU NSĐP/BỘI CHI NSĐP |
1200 |
16.670 |
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
109.002 |
121.036 |
111 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
87.109 |
85.909 |
99 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
9.209 |
44.709 |
|
3 |
Vay trong nước khác |
77.900 |
41.200 |
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
36.700 |
33.330 |
91 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
630 |
|
- |
Vốn khác |
36.700 |
32.700 |
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
36.700 |
33.330 |
91 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
36.700 |
33.330 |
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
35.500 |
50.000 |
141 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
16.670 |
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
35.500 |
33.330 |
|
2 |
Theo nguồn vay |
35.500 |
50.000 |
141 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
35.500 |
50.000 |
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB) |
|
3.500 |
|
2 |
DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%) |
|
8.101 |
|
3 |
CT: MR quy mô WC và NSNT |
|
3.500 |
|
4 |
DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7% |
|
5.976 |
|
5 |
DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP) |
|
|
|
|
- Hoạt động phi tín dụng (XDCB) |
|
5.000 |
|
|
- Hoạt động tín dụng |
|
8.400 |
|
6 |
DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB) |
|
3000 |
|
7 |
Dự phòng |
|
12.523 |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
85.909 |
102.579 |
119 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
79 |
84,75 |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
44.709 |
94.079 |
|
3 |
Vay trong nước khác |
41.200 |
8.500 |
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
498 |
1.160 |
233 |
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (WB) |
|
370 |
|
2 |
DA: QLTS đường đ.phương (LRAMP)-HP1 (10%) |
|
170 |
|
3 |
CT: MR quy mô WC và NSNT |
|
150 |
|
4 |
DA: SC và nâng cao AT đập (WB8) - 7% |
|
120 |
|
5 |
DA: Hỗ trợ KD cho nông hộ (CSSP) |
|
|
|
|
- Hoạt động phi tín dụng (XDCB) |
|
130 |
|
|
- Hoạt động tín dụng |
|
170 |
|
6 |
DA: Hạ tầng CB phát triển toàn diện cho các tỉnh Đông Bắc (ADB) |
|
50 |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước thực hiện năm 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.864.377 |
5.314.216 |
4.510.698 |
-819.694 |
85 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
235.550 |
242.925 |
279.923 |
36.998 |
115 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.628.827 |
4.507.091 |
4.230.775 |
-356.372 |
94 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.802.252 |
2.802.252 |
2.858.252 |
56.000 |
102 |
- |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
114.536 |
114.536 |
194.592 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.712.039 |
1.590.303 |
1.177.931 |
-412.372 |
74 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
63.880 |
|
-63.880 |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
500.320 |
|
-500.320 |
0 |
II |
Chi ngân sách |
4.881.477 |
5.254.099 |
4.527.368 |
-413.206 |
93 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
2.733.985 |
2.359.702 |
2.636.993 |
-96.992 |
96 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.147.492 |
2.243.717 |
1.890.375 |
-316.214 |
88 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
1.608.890 |
1.608.890 |
1.641.792 |
32.902 |
102 |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
84.822 |
84.822 |
143.919 |
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
453.780 |
550.005 |
104.664 |
-349.116 |
23 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
650.680 |
|
0 |
|
III |
Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP |
17.100 |
1.200 |
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
2.456.952 |
2.873.544 |
2.215.630 |
-391.624 |
77 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
309.460 |
304.440 |
325.255 |
20.815 |
107 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.147.492 |
2.243.717 |
1.890.375 |
-412.439 |
84 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.608.890 |
1.608.890 |
1.641.792 |
32.902 |
102 |
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
84.822 |
84.822 |
143.919 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
453.780 |
550.005 |
104.664 |
-445.341 |
19 |
3 |
Thu kết dư |
|
154.953 |
|
-154.953 |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
170.434 |
|
-170.434 |
0 |
II |
Chi ngân sách |
2.456.952 |
2.752.613 |
2.215.630 |
-536.983 |
90 |
Ghi chú:
(1) Đối với các chi tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I-Thu nội địa (2) |
Bao gồm |
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
Bao gồm |
|||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ KV ngoài quốc doanh |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế sử dụng đất NN |
7. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
8. Thu tiền sử dụng đất |
9. Thu xổ số kiến thiết |
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
11. Phí, lệ phí |
12. Thuế bảo vệ môi trường |
13. Thuế thu nhập cá nhân |
14. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15. Thu khác ngân sách |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế nhập khẩu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ (2) |
700.000 |
697.000 |
90.400 |
8.000 |
1.100 |
193.000 |
35.600 |
3.300 |
9.500 |
78.000 |
15.000 |
12.000 |
74.000 |
110.500 |
28.000 |
600 |
38.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
114.000 |
114.000 |
270 |
700 |
|
25.800 |
17.200 |
250 |
|
52.500 |
|
|
2.400 |
|
10.650 |
330 |
3.900 |
|
|
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
13.330 |
13.330 |
75 |
10 |
|
5.735 |
1.600 |
400 |
|
1.700 |
|
|
1.120 |
|
860 |
30 |
1.800 |
|
|
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
14.600 |
14.600 |
105 |
15 |
|
4.280 |
2.600 |
700 |
|
2.300 |
|
|
1.570 |
|
1.200 |
30 |
1.800 |
|
|
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
124.600 |
124.600 |
21.110 |
100 |
|
33.340 |
3.200 |
550 |
|
5.000 |
|
|
56.500 |
|
1.650 |
150 |
3.000 |
|
|
|
5 |
Huyện Na Rì |
18.350 |
18.350 |
130 |
100 |
|
5.520 |
3.600 |
380 |
|
3.000 |
|
|
1.700 |
|
2.000 |
20 |
1.900 |
|
|
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
15.220 |
15.220 |
690 |
30 |
|
7.600 |
2.200 |
340 |
|
500 |
|
|
1.900 |
|
740 |
20 |
1.200 |
|
|
|
7 |
Huyện Ba Bể |
32.500 |
32.500 |
1.400 |
160 |
|
9.450 |
4.000 |
400 |
|
10.000 |
|
|
3.800 |
|
1.470 |
20 |
1.800 |
|
|
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
9.800 |
9.800 |
90 |
|
|
2.150 |
1.200 |
280 |
|
3.000 |
|
|
450 |
|
630 |
|
2.000 |
|
|
|
9 |
Văn phòng Cục thuế |
354.600 |
354.600 |
66.530 |
6.885 |
1.100 |
99.125 |
|
|
9.500 |
|
15.000 |
12.000 |
4.560 |
110.500 |
8.800 |
|
20.600 |
|
|
|
10 |
Chi Cục Hải quan |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|||
Ngân sách cấp tỉnh |
Trong đó |
Ngân sách huyện |
||||
Số đã phân bổ |
Số phân bổ trong năm |
|||||
A |
B |
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
4.852.623 |
2.636.993 |
1.464.845 |
1.172.148 |
2.215.630 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
3.674.692 |
1.530.076 |
1.330.267 |
199.809 |
2.144.616 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
524.660 |
363.613 |
301.958 |
61.655 |
161.047 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
516.660 |
355.613 |
301.958 |
53.655 |
161.047 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
78.000 |
7.800 |
|
7.800 |
70.200 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên |
14.700 |
8.000 |
|
|
6.700 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.066.701 |
1.128.475 |
1.027.149 |
101.326 |
1.938.226 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.231.293 |
220.112 |
209.277 |
10.835 |
1.011.181 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.066 |
12.066 |
9.993 |
2.073 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.160 |
1.160 |
1.160 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
81.171 |
35.828 |
|
35.828 |
45.343 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.177.931 |
1.106.917 |
134.578 |
972.339 |
71.014 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
496.171 |
496.171 |
0 |
496.171 |
0 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
283.471 |
283.471 |
|
283.471 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
212.700 |
212.700 |
|
212.700 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
681.760 |
610.746 |
134.578 |
476.168 |
71.014 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng dự toán giao cho đơn vị |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định |
Tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên |
Ghi chú |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
18 |
|
TỔNG SỐ |
1.161.727 |
232.312 |
10.543 |
21.935 |
14.950 |
382.066 |
34.154 |
21.664 |
5.783 |
13.466 |
157.469 |
26.173 |
62.470 |
255.418 |
11.506 |
461 |
18.074 |
4.658 |
|
A |
Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp |
804.726 |
224.449 |
10.543 |
0 |
2.042 |
199.218 |
23.799 |
21.664 |
5.783 |
13.266 |
113.711 |
26.173 |
62.470 |
178.745 |
11.506 |
0 |
15.730 |
3.674 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn |
27.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.715 |
|
|
24.986 |
|
|
893 |
351 |
(1) |
2 |
Sở Nội vụ |
14.699 |
49 |
|
|
|
|
708 |
|
|
|
|
|
|
13.942 |
|
|
317 |
79 |
(2) |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333 |
|
|
5.544 |
|
|
223 |
45 |
(3) |
4 |
Sở Tài chính |
16.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.697 |
|
|
11.109 |
|
|
306 |
139 |
(4) |
5 |
Sở Tư pháp |
10.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 |
|
|
10.147 |
|
|
355 |
122 |
(5) |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
32.490 |
|
|
|
631 |
|
|
|
|
|
24.476 |
24.476 |
|
7.383 |
|
|
673 |
111 |
(6) |
7 |
Sở Xây dựng |
6.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028 |
|
|
5.318 |
|
|
157 |
31 |
(7) |
8 |
Sở Công Thương |
8.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.065 |
|
|
4.456 |
|
|
136 |
32 |
(8) |
9 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
31.343 |
|
|
|
|
160 |
19.170 |
0 |
5.783 |
|
1.182 |
|
|
5.048 |
|
|
960 |
192 |
(9) |
10 |
Sở Lao động TB & XH |
20.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.080 |
|
|
7.480 |
11.506 |
|
281 |
68 |
(10) |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14.852 |
|
10.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.309 |
|
|
187 |
34 |
(11) |
12 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
77.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.974 |
|
36.974 |
40.863 |
|
|
1.296 |
432 |
(12) |
13 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
35.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.213 |
25.496 |
|
25.496 |
5.551 |
|
|
1.050 |
210 |
(13) |
14 |
Sở Y tế |
211.018 |
4.322 |
|
|
|
199.058 |
|
|
|
|
|
|
|
7.638 |
|
|
4.736 |
948 |
(14) |
15 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
198.776 |
192.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.621 |
|
|
2.451 |
496 |
(15) |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.640 |
|
|
|
|
|
3.921 |
|
|
|
4.270 |
|
|
3.449 |
|
|
209 |
42 |
(16) |
17 |
Thanh tra nhà nước |
5.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.044 |
|
|
92 |
12 |
(17) |
18 |
Đài Phát thanh truyền hình |
21.664 |
|
|
|
|
|
|
21.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
98 |
(18) |
10 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
13.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.053 |
4.824 |
1.697 |
|
|
|
|
236 |
47 |
(19) |
20 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
10.690 |
10.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 |
35 |
(20) |
21 |
Ban Dân tộc |
5.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.011 |
|
|
64 |
13 |
(21) |
22 |
Ban QLDA các khu công nghiệp |
2.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.116 |
|
|
1.817 |
|
|
72 |
14 |
|
23 |
Ban An toàn giao thông |
1.411 |
|
|
|
1.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
12 |
(22) |
24 |
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú |
17.233 |
17.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
104 |
(23) |
25 |
Văn phòng điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo |
3.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.029 |
|
|
37 |
7 |
(24) |
B |
Khối Đảng |
62.894 |
5.297 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.355 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47.242 |
0 |
0 |
1.677 |
547 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
57.597 |
|
|
|
|
|
10.355 |
|
|
|
|
|
|
47.242 |
|
|
1.584 |
528 |
(25) |
2 |
Trường chính trị |
5.297 |
5.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
19 |
(26) |
C |
Các tổ chức CT-XH |
20.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
0 |
0 |
19.603 |
0 |
0 |
625 |
129 |
|
1 |
Tỉnh đoàn |
4.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.028 |
|
|
140 |
31 |
(27) |
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.217 |
|
|
107 |
21 |
(28) |
3 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
5.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.312 |
|
|
203 |
41 |
(29) |
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
4.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
4.091 |
|
|
104 |
21 |
(30) |
5 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
1.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.955 |
|
|
71 |
15 |
(31) |
D |
Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp |
11.468 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.640 |
0 |
0 |
9.828 |
0 |
0 |
42 |
8 |
|
1 |
Hội chữ thập đỏ |
1.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.022 |
|
|
|
|
(32) |
2 |
Hội Đông y |
1.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640 |
|
|
861 |
|
|
|
|
(33) |
3 |
Liên minh các HTX |
2.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.731 |
|
|
42 |
8 |
(34) |
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.935 |
|
|
|
|
(35) |
5 |
Hội nhà báo |
860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
860 |
|
|
|
|
(36) |
6 |
Hội Luật gia |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315 |
|
|
|
|
(37) |
7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
|
(38) |
8 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
|
|
|
|
(39) |
9 |
Hội Bảo trợ người TT & TEMC |
392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392 |
|
|
|
|
(40) |
10 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
823 |
|
|
|
|
(41) |
11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278 |
|
|
|
|
(42) |
12 |
Liên hiệp các hội khoa học |
639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
639 |
|
|
|
|
(43) |
13 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
E |
Chi An ninh - Quốc phòng |
37.609 |
2.566 |
0 |
21.935 |
12.908 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
300 |
|
1 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
24.511 |
2.566 |
|
21.935 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
(44) |
2 |
Công an tỉnh |
13.098 |
|
|
|
12.898 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
(45) |
F |
Các đơn vị khác |
224.927 |
0 |
0 |
0 |
0 |
182.848 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.618 |
0 |
0 |
0 |
0 |
461 |
|
|
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
(46) |
2 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
182.848 |
|
|
|
|
182.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(47) |
3 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn |
26.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.088 |
|
|
|
|
|
|
|
(48) |
4 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
(49) |
5 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
10.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.570 |
|
|
|
|
|
|
|
(50) |
6 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK |
1.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.526 |
|
|
|
|
|
|
|
(51) |
7 |
Hợp tác xã Thắng Lợi |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
(52) |
8 |
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
(53) |
9 |
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
(54) |
10 |
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
|
|
|
|
|
|
|
(55) |
11 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
(56) |
12 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
(57) |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
(58) |
14 |
Viễn thông Bắc Kạn |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
(59) |
15 |
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
(60) |
16 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
(61) |
17 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bắc Kạn |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
(62) |
Ghi chú: - Các khoản chi nhiệm vụ, chi khác thuộc các lĩnh vực nêu trên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) đã tính giảm trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên (18.074 triệu đồng) theo quy định do trung ương đã cắt giảm 10% chi thường xuyên của tỉnh; đồng thời giảm trừ tiết kiệm thêm 2% chi thường xuyên để bổ sung dự phòng ngân sách cấp tỉnh 4.658 triệu đồng).
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị được thuyết minh tại Phụ biểu số 01.
GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc chủ trương của UBND Tỉnh |
Tổng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt |
Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2018 |
Kế hoạch 2019 |
Tỷ lệ vốn đã bố trí đến năm 2019 (%) |
Chủ đầu tư |
|
Tổng cộng |
|
|
|
15.333 |
5.226 |
8.347 |
|
|
1 |
Trả nợ quyết toán |
|
|
|
6.533 |
5.226 |
1.307 |
|
|
1.1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thành phố Bắc Kạn |
2018 |
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
2.000 |
1.600 |
400 |
100 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính |
Thành phố Bắc Kạn |
2018 |
Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
4.533 |
3.626 |
907 |
100 |
Sở Tài chính |
2 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
8.800 |
0 |
7.040 |
|
|
2.1 |
Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
2019 |
Công văn số 6432/UBND-XDCB ngày 12/11/2018 |
800 |
|
640 |
80 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
2.2 |
Kinh phí khắc phục hậu quả sạt lở di tích lịch sử nhà máy in tiền |
|
2019 |
Công văn số 5966/UBND-THVX ngày 23/10/2018 |
5.800 |
|
4.640 |
80 |
Sở Tài chính |
2.3 |
Kinh phí sửa chữa Phòng làm việc của Sở Tài nguyên Môi trường |
|
2019 |
|
500 |
|
400 |
80 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
2.4 |
Kinh phí xử lý khí thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
|
2019 |
|
900 |
|
720 |
80 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
2.5 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Hội đông y |
|
2019 |
Công văn số 2417/UBND-THVX ngày 15/5/2018 |
800 |
|
640 |
80 |
Hội Đông y |
Ghi chú: Kế hoạch vốn năm 2019 ở trên của chủ đầu tư đã được tổng hợp vào Biểu số 37
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+1 5 |
12=13+ 14 |
13 |
14 |
15=16+ 17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
496.171 |
379.597 |
116.574 |
283.471 |
221.397 |
221.397 |
|
62.074 |
62.074 |
|
212.700 |
158.200 |
158.200 |
0 |
54.500 |
54.500 |
|
|
Phân bổ trong năm 2019 |
496.171 |
379.597 |
116.574 |
283.471 |
221.397 |
221.397 |
|
62.074 |
62.074 |
|
212.700 |
158.200 |
158.200 |
|
54.500 |
54.500 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
342.400 |
325.255 |
134.000 |
208.400 |
191.255 |
1.641.792 |
143.919 |
0 |
2.110.966 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
114.000 |
106.730 |
6.010 |
107.990 |
100.720 |
132.284 |
10.356 |
|
249.370 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
13.330 |
12.070 |
3.630 |
9.700 |
8.440 |
176.899 |
22.426 |
|
211.395 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
14.600 |
13.375 |
3.425 |
11.175 |
9.950 |
198.138 |
9.727 |
|
221.240 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
124.600 |
123.140 |
98.880 |
25.720 |
24.260 |
191.849 |
5.128 |
|
320.117 |
5 |
Huyện Na Rì |
18.350 |
17.300 |
4.350 |
14.000 |
12.950 |
274.991 |
32.503 |
|
324.794 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
15.220 |
13.660 |
6.605 |
8.615 |
7.055 |
183.326 |
26.666 |
|
223.652 |
7 |
Huyện Ba Bể |
32.500 |
30.180 |
9.210 |
23.290 |
20.970 |
273.396 |
20.692 |
|
324.268 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
9.800 |
8.800 |
1.890 |
7.910 |
6.910 |
210.909 |
16.421 |
|
236.130 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
||||||||||||||
A |
B |
1=2+10 |
2=3+6+8 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=11+12+13 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
2.215.630 |
2.110.966 |
154.347 |
84.147 |
70.200 |
1.911.276 |
1.044.057 |
45.343 |
0 |
104.664 |
0 |
97.964 |
6.700 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
256.802 |
249.370 |
62.005 |
14.755 |
47.250 |
182.083 |
78.557 |
5.282 |
|
7.432 |
|
7.432 |
0 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
223.987 |
211.395 |
9.729 |
8.199 |
1.530 |
197.087 |
98.339 |
4.579 |
|
12.592 |
|
11.592 |
1.000 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
230.138 |
221.240 |
8.957 |
6.887 |
2.070 |
207.426 |
107.259 |
4.857 |
|
8.898 |
|
8.198 |
700 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
334.939 |
320.117 |
19.069 |
14.569 |
4.500 |
294.072 |
152.907 |
6.976 |
|
14.822 |
|
13.822 |
1.000 |
5 |
Huyện Na Rì |
341.326 |
324.794 |
16.444 |
13.744 |
2.700 |
301.499 |
167.361 |
6.851 |
|
16.532 |
|
15.532 |
1.000 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
239.675 |
223.652 |
9.451 |
9.001 |
450 |
209.454 |
125.753 |
4.747 |
|
16.023 |
|
15.023 |
1.000 |
7 |
Huyện Ba Bể |
337.902 |
324.268 |
16.411 |
7.411 |
9.000 |
300.837 |
176.448 |
7.020 |
|
13.634 |
|
12.634 |
1.000 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
250.861 |
236.130 |
12.281 |
9.581 |
2.700 |
218.818 |
137.433 |
5.031 |
|
14.731 |
|
13.731 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
104.664 |
97.964 |
6.700 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
7.432 |
7.432 |
0 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
12.592 |
11.592 |
1.000 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
8.898 |
8.198 |
700 |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
14.822 |
13.822 |
1.000 |
5 |
Huyện Na Rì |
16.532 |
15.532 |
1.000 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
16.023 |
15.023 |
1.000 |
7 |
Huyện Ba Bể |
13.634 |
12.634 |
1.000 |
8 |
Huyện Pác Nặm |
14.731 |
13.731 |
1.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH GIAO CHI TIẾT THEO NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ CẤP TỈNH
ĐVT: Triệu đồng
Số ghi chú |
Đơn vị |
Nội dung nhiệm vụ |
Kinh phí |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn |
|
12.773 |
1.1 |
Văn phòng Hội Đồng nhân dân tỉnh |
|
5.087 |
|
|
Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh |
860 |
|
|
Kinh phí hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh |
1.997 |
|
|
Kinh phí hoạt động của các Ban |
1.384 |
|
|
Kinh phí tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh |
846 |
1.2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
5.575 |
|
|
Tổ chức cuộc họp làm việc với các cơ quan chuyên môn, UBND các huyện thành phố |
400 |
|
|
Các hoạt động của Thường trực UBND tỉnh |
1.399 |
|
|
Xử lý công việc trên cơ sở hồ sơ tài liệu của cơ quan chủ đề án |
528 |
|
|
Thăm hỏi động viên các gia đình chính sách |
70 |
|
|
Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp, tiếp khách đoàn vào thăm và làm việc tại tỉnh |
1.617 |
|
|
Kinh phí phục vụ bộ phận thủ tục hành chính tỉnh |
308 |
|
|
Kinh phí duy trì trang web của tỉnh |
733 |
|
|
Sửa chữa xe ô tô |
266 |
|
|
In ấn phát hành công báo |
254 |
1.3 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
KP đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội |
2.111 |
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
|
7.048 |
|
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
300 |
|
|
Chi thực hiện nhiệm vụ về tổ chức biên chế; Kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo NĐ số 158/NĐ-CP và tập huấn công tác hội |
232 |
|
|
Công tác thanh niên, công tác thanh tra và các hoạt động khác |
179 |
|
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ, địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh Bắc Kạn |
3.100 |
|
|
Công tác thi đua khen thưởng |
2.730 |
|
|
Công tác tôn giáo |
271 |
|
|
Các hoạt động của công tác văn thư, lưu trữ |
146 |
|
|
Sửa chữa lớn một xe ô tô |
90 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.097 |
|
|
Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp |
550 |
|
|
Nhiệm vụ xúc tiến đầu tư của tỉnh |
198 |
|
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo phát triển kinh tế tập thể năm 2018, triển khai Luật HTX và các chính sách mới |
158 |
|
|
Sửa chữa, mua sắm thiết bị, phương tiện làm việc |
101 |
|
|
Tập huấn triển khai các văn bản quy phạm pháp luật của ngành; Chi phục vụ hoạt động xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch đầu tư |
90 |
4 |
Sở Tài chính |
|
8.874 |
|
|
Xác định giá đất cụ thể làm cơ sở xác định giá khởi điểm để giao đất cho các tổ chức, hộ gia đình cá nhân; Hội đồng thẩm định phương án giá đất cụ thể của tỉnh; Thẩm định giá trang thiết bị cho toàn tỉnh |
520 |
|
|
Tập huấn nghiệp vụ, chuyên môn ngành tài chính |
500 |
|
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý điều hành và quyết toán ngân sách theo Luật Ngân sách năm 2015 |
1.477 |
|
|
Chi khảo sát xây dựng bảng giá tính thuế tài nguyên |
100 |
|
|
Trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra |
250 |
|
|
Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp |
480 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính |
907 |
|
|
Kinh phí khắc phục hậu quả sạt lở di tích lịch sử nhà máy in tiền |
4.640 |
5 |
Sở Tư pháp |
|
2.997 |
|
|
Công tác Phổ biến giáo dục pháp luật (bao gồm cả hoạt động của Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật) |
518 |
|
|
Công tác xây dựng văn bản và kiểm tra văn bản QPPL |
178 |
|
|
Công tác quản lý, xử lý VPHC và theo dõi thi hành pháp luật |
167 |
|
|
Công tác Bổ trợ tư pháp (Bao gồm cả kinh phí hỗ trợ Đoàn Luật sư) |
180 |
|
|
Công tác Hành chính tư pháp |
125 |
|
|
Kinh phí sửa chữa 02 xe ô tô; Kinh phí mua biểu mẫu giấy tờ, sổ hộ tịch cho các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh; Công tác thanh tra, kiểm tra |
227 |
|
|
Các nhiệm vụ của Trung tâm trợ giúp Pháp lý |
793 |
|
|
Sửa chữa Trụ sở Sở Tư pháp (phần bổ sung) |
98 |
|
|
Kinh phí trợ giúp pháp lý (nguồn trung ương bổ sung) |
614 |
|
|
Thuê trụ sở của Phòng Công chứng số 2; số 3 và thực hiện các nhiệm vụ khác |
97 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
26.273 |
|
|
Phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe và cấp đổi giấy phép lái xe |
800 |
|
|
Mua máy in 02 mặt phục vụ cấp, đổi GPLX |
290 |
|
|
Mua sắm trang phục thanh tra giao thông |
76 |
|
|
Duy tu sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh lộ và đối ứng cho dự án LRAMP |
23.300 |
|
|
Kinh phí phục vụ công tác cắm phao tiêu, biển báo tuyến đường thủy nội địa |
400 |
|
|
Quy hoạch các điểm đầu nối vào quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
100 |
|
|
Trật tự an toàn giao thông |
631 |
|
|
Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
676 |
7 |
Sở Xây dựng |
|
1.477 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo kế hoạch số 430/KH-UBND ngày 04/10/2018 |
114 |
|
|
Thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực của ngành |
335 |
|
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2035 |
850 |
|
|
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 (trả nợ quyết toán); Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 (trả nợ quyết toán) |
134 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; |
44 |
8 |
Sở Công Thương |
|
3.452 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Quản lý khối lượng khoáng sản vận chuyển tại các bàn cân điện tử, cửa mỏ thông qua hệ thống camera giám sát trên địa bàn tỉnh |
1.290 |
|
|
Trả nợ quyết toán các dự án: Quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2025, có xét đến 2035; Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
622 |
|
|
Trả nợ quyết toán Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025,có xét đến 2030 |
174 |
|
|
Hoạt động Khuyến công |
523 |
|
|
Hoạt động Xúc tiến thương mại |
153 |
|
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
31 |
|
|
Duy trì bản tin và trang Web của ngành |
100 |
|
|
Ban hội nhập kinh tế quốc tế; Phát triển Thương mại điện tử; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp; Kinh phí thanh tra, kiểm tra liên ngành; Tổ chức chương trình hưởng ứng chiến dịch “Giờ trái đất 2019” |
164 |
|
|
Tổ chức sự kiện “Tuần lễ sản phẩm nông sản Bắc Kạn” theo Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của HĐND |
236 |
|
|
Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh các mặt hàng xuất khẩu theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 24/04/2018; Thực hiện Cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam; Các hoạt động Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; |
109 |
|
|
Sửa chữa xe ô tô |
50 |
9 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
14.215 |
|
|
Các hoạt động phát triển du lịch |
481 |
|
|
Hoạt động Bảo tồn - Bảo tàng |
656 |
|
|
Các hoạt động văn hóa khác |
565 |
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
1.683 |
|
|
Các nhiệm vụ của Trung tâm Văn hóa |
1.983 |
|
|
Các nhiệm vụ của Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
2.293 |
|
|
Các nhiệm vụ của Thư viện tỉnh |
362 |
|
|
Các nhiệm vụ Bảo tàng tỉnh |
225 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
|
|
Đăng cai tổ chức Hội thi thể thao dân tộc thiểu số toàn quốc khu vực I, năm 2019 |
1.540 |
|
|
Đăng cai vòng chung kết Giải vô địch bóng chuyền hạng A toàn quốc |
216 |
|
|
Các hoạt động thể dục thể thao |
2.591 |
|
|
Xúc tiến du lịch |
490 |
|
|
Tổ chức lễ kỷ niệm 70 năm giải phóng Bắc Kạn |
1.000 |
|
|
Sửa chữa lớn 02 xe ô tô |
120 |
10 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
6.901 |
|
|
Chính sách người có công với cách mạng |
403 |
|
|
Công tác lao động việc làm, quản lý dạy nghề |
226 |
|
|
Công tác bảo trợ xã hội, công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ |
404 |
|
|
Công tác phòng chống tệ nạn xã hội |
169 |
|
|
Nhiệm vụ của cơ sở nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK |
613 |
|
|
Chăm sóc bảo vệ trẻ em |
486 |
|
|
Kinh phí cai nghiện tập trung của cơ sở cai nghiện |
1.307 |
|
|
Kinh phí đưa người có công đi thăm quan trong thời gian điều dưỡng của Trung tâm Điều dưỡng người có công |
770 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
30 |
|
|
Kinh phí nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội của Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp |
1.269 |
|
|
Kinh phí tổ chức tư vấn, giới thiệu việc làm và thu thập tổng hợp, lưu trữ thông tin thị trường lao động của Trung tâm dịch vụ việc làm |
195 |
|
|
Chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
19 |
|
|
Kinh phí Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động giai đoạn 2016- 2020 |
940 |
|
|
Kinh phí sửa chữa xe ô tô |
70 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
8.937 |
|
|
Công tác thẩm định tài chính các nhiệm vụ khoa học công nghệ, kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ các đề tài dự án |
84 |
|
|
Công tác thông tin khoa học và Công nghệ |
233 |
|
|
Hoạt động sở hữu trí tuệ, an toàn bức xạ |
40 |
|
|
Kinh phí xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp |
124 |
|
|
Họp hội đồng KHCN, hội đồng chuyên ngành các tiểu ban, hoạt động liên quan đề tài dự án và quản lý khoa học công nghệ cấp huyện |
432 |
|
|
Hoạt động thanh tra khoa học công nghệ |
60 |
|
|
Kinh phí xây dựng ISO xã phường thị trấn năm 2019 |
484 |
|
|
Nhiệm vụ khác của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
127 |
|
|
Nhiệm vụ của Trung tâm ứng dụng KH-CN và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
315 |
|
|
Các Đề tài dự án chuyển tiếp và đề tài dự án mới |
6.488 |
|
|
Trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ một số Đề tài, dự án khoa học công nghệ |
550 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
20.595 |
|
|
Quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2018 theo NĐ số 35/2015/NĐ-CP |
6.391 |
|
|
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống lụt bão |
670 |
|
|
Thực hiện chương trình Bảo vệ vật nuôi, phòng chống dịch lở mồm Long móng, phòng dịch cúm gia cầm, thủy sản, lực lượng xử phạt VPHC lĩnh vực thú y |
2.411 |
|
|
Tập huấn cho nông dân về kỹ thuật trồng và phòng chống sâu bệnh; Phân tích mẫu giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật |
132 |
|
|
Kiểm tra, tuyên truyền, thực hiện lấy mẫu kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm nông sản, thủy sản |
317 |
|
|
Mua trang phục ngành kiểm lâm |
1.056 |
|
|
Trực chỉ đạo PCCCR 6 tháng mùa khô |
2.500 |
|
|
Cập nhật diễn biến rừng |
412 |
|
|
Quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng |
3.382 |
|
|
Sửa chữa lớn 06 xe ô tô (Chi cục Kiểm lâm 04 xe, Chi cục Chăn nuôi - Thú y 01 xe; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 01 xe) |
400 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
400 |
|
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống nhân dân |
1.000 |
|
|
Các nhiệm vụ của ngành nông nghiệp và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
1.524 |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
22.777 |
|
|
Điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh |
1.000 |
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Na Rì |
9.500 |
|
|
Xây dựng CSDL đất đai thành phố Bắc Kạn |
3.600 |
|
|
Đăng ký đất đai cấp giấy CNQSD đất, quyền sử dụng đất |
1.100 |
|
|
Kiểm kê đất đai năm 2019 |
2.000 |
|
|
Xây dựng bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 |
500 |
|
|
Xây dựng phần mềm Cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Kạn |
1.000 |
|
|
Sửa chữa hệ thống báo cháy tự động kho lưu trữ tại Trung tâm Công nghệ thông tin |
132 |
|
|
Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý sử dụng đất đai giai đoạn 2020 |
132 |
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường tỉnh Bắc Kạn |
836 |
|
|
Mua, lắp đặt lò đốt rác thải sinh hoạt cho huyện Bạch Thông |
950 |
|
|
Quan trắc môi trường tỉnh |
774 |
|
|
Kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm môi trường và kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường |
484 |
|
|
Kinh phí sửa chữa Phòng làm việc của Sở Tài nguyên Môi trường |
400 |
|
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày môi trường thế giới 05/6, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh; Điều tra, khảo sát xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019 |
211 |
|
|
Duy trì hoạt động phòng thí nghiệm và nâng cao năng lực Trung tâm Quan trắc Tài nguyên môi trường |
158 |
14 |
Sở Y tế |
|
51.382 |
|
|
Thù lao chuyên trách dân số |
2.277 |
|
|
Thù lao cộng tác viên dân số |
4.977 |
|
|
Phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản |
13.992 |
|
|
Phụ cấp trực tuyến xã |
1.905 |
|
|
Kinh phí bảo vệ sức khỏe cho đối tượng chính sách |
52 |
|
|
Kinh phí trang bị máy móc, thiết bị hỗ trợ trạm chuẩn Quốc gia về y tế xã |
8.000 |
|
|
Vật tư tiêu hao của Y tế thôn bản |
280 |
|
|
Công tác an toàn thực phẩm |
50 |
|
|
Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo, người dân tộc thiểu số |
1.000 |
|
|
Kinh phí mua vacxin dại cho người nghèo |
500 |
|
|
Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính |
214 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
25 |
|
|
Đề án “Bảo đảm kinh phí cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020” |
1.330 |
|
|
Kinh phí xây dựng Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
720 |
|
|
Kinh phí mua máy X quang của TTYT huyện Chợ Đồn |
1.200 |
|
|
Đối ứng các dự án |
582 |
|
|
Các nhiệm vụ của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc ngành Y tế |
5.425 |
|
|
Đào tạo cập nhật kiến thức về YTDP, đào tạo liên tục |
396 |
|
|
Đào tạo y tế cơ sở và y tế thôn bản, đào tạo theo số kíp |
652 |
|
|
Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số 2019 |
6.655 |
|
|
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2019 |
730 |
|
|
Kinh phí sửa chữa xe ô tô |
420 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
59.338 |
|
|
Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú |
33.525 |
|
|
Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo NĐ 61/2006/NĐ-CP |
632 |
|
|
Đào tạo cử tuyển |
275 |
|
|
Chế độ học sinh trường khuyết tật |
1.171 |
|
|
Hỗ trợ học sinh theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP |
16.459 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 86/2015/NĐ-CP |
1.936 |
|
|
Hỗ trợ học sinh theo Nghị quyết 54/NQ-HĐND |
271 |
|
|
Hoạt động chuyên môn và chế độ học bổng HS của trường Chuyên |
640 |
|
|
Kinh phí vận chuyển gạo cho các trường học |
140 |
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học mầm non |
182 |
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học tiểu học |
171 |
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học trung học cơ sở |
372 |
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học trung học phổ thông; Hội thi thể thao học sinh PT năm 2019; Hội thao GDQPAN cấp tỉnh |
719 |
|
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý chất lượng giáo dục và tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018 |
1.595 |
|
|
Kinh phí hoạt động thanh tra |
150 |
|
|
Thực hiện “Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng” |
81 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm) |
10 |
|
|
Bồi dưỡng tiếng dân tộc cho giáo viên dạy trẻ em người dân tộc thiểu số |
252 |
|
|
Thực hiện đề án ngoại ngữ quốc gia; Bồi dưỡng chuyên môn cho GV phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường” |
296 |
|
|
Kinh phí sửa chữa lớn xe ô tô |
70 |
|
|
Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn chung của ngành |
391 |
16 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
6.245 |
|
|
Hoạt động Báo chí - Xuất bản, công tác thông tin đối ngoại |
272 |
|
|
Hoạt động Bưu chính viễn thông và hoạt động khác |
104 |
|
|
Các hoạt động Công nghệ thông tin |
923 |
|
|
Thuê dịch vụ CNTT phần mềm một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công mức độ cao |
731 |
|
|
Thuê dịch vụ Wifi công cộng |
1.005 |
|
|
Thuê dịch vụ phần mềm quản lý thông tin cán bộ |
1.800 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm) |
10 |
|
|
Thuê dịch vụ đánh giá và giám sát an toàn thông tin đối với các hệ thống thông tin quan trọng |
200 |
|
|
Cập nhật, xây dựng Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, phiên bản 2.0 |
300 |
|
|
Xây dựng phần mềm tổng hợp, đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp |
200 |
|
|
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
700 |
17 |
Thanh tra Nhà nước |
|
373 |
|
|
Trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra |
171 |
|
|
Trang phục ngành thanh tra và hoạt động của các đoàn thanh tra |
202 |
18 |
Đài Phát thanh truyền hình |
|
6.410 |
|
|
Thuê phát sóng kênh truyền hình BK lên vệ tinh |
2.900 |
|
|
Đề án số hóa kênh truyền hình Bắc Kạn |
3.500 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
19 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
|
4.822 |
|
|
Trang phục kiểm lâm và công cụ hỗ trợ |
104 |
|
|
Quản lý, bảo vệ rừng và Phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng |
3.040 |
|
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng |
684 |
|
|
Bảo dưỡng tuyến đường theo QĐ số 77/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
297 |
|
|
Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể |
640 |
|
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác |
57 |
20 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
1.668 |
|
|
Chính sách trợ cấp xã hội |
168 |
|
|
Thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg |
1.500 |
21 |
Ban Dân tộc |
|
2.790 |
|
|
Tuyên truyền, kiểm tra, tổng hợp các chính sách dân tộc, quản lý chương trình 135 |
176 |
|
|
Thực hiện các chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.642 |
|
|
Thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động Bình đẳng giới vùng Dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
47 |
|
|
Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh |
127 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
280 |
|
|
Tổ chức Đại hội dân tộc thiểu số lần thứ ba năm 2019 theo Công văn số 4760/UBND-THVX ngày 29/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số lần 3 năm 2019 |
519 |
22 |
Ban An toàn giao thông |
|
1.070 |
|
|
Các hoạt động bảo đảm an toàn giao thông; Giám sát, kiểm tra Trạm cân tải trọng xe lưu động |
860 |
|
|
Mua cân xách tay điện tử cho huyện Chợ Mới |
210 |
23 |
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú |
|
10.538 |
|
|
Chính sách trợ cấp xã hội |
551 |
|
|
Thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg |
4.290 |
|
|
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
5.000 |
|
|
Kinh phí đối ứng Dự án VIE/034 |
697 |
24 |
Văn phòng Điều phối xây dựng NTM và Giảm nghèo |
|
1.471 |
|
|
Kinh phí tư vấn đề án “Mỗi xã phường một sản phẩm” |
966 |
|
|
Kinh phí quản lý và triển khai thực hiện Đề án OCOP |
425 |
|
|
Kinh phí thu thập và cập nhật dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo vào hệ thống thông tin quản lý trợ giúp xã hội |
80 |
25 |
Tỉnh ủy Bắc Kạn |
|
13.852 |
|
|
Hoạt động của Thường trực |
1.584 |
|
|
Hoạt động đối ngoại của Thường trực |
792 |
|
|
Đề án “mật” và Đề án “Dân vận khéo” |
488 |
|
|
Khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK |
870 |
|
|
Huy hiệu Đảng |
3.000 |
|
|
Kinh phí khen thưởng |
300 |
|
|
Chi các chế độ chính sách |
310 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy của Ban Dân vận: 10 trđ, Báo Bắc Kạn: 10 trđ) |
20 |
|
|
Xây dựng cuốn lịch sử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 1900-2020 |
1.320 |
|
|
Các nhiệm vụ của các Ban thuộc khối Đảng |
4.168 |
|
|
Dự phòng ngân sách Đảng |
1.000 |
26 |
Trường chính trị |
|
1.067 |
|
|
Kinh phí các lớp Cao cấp LLCT và lớp Trung cấp LLCT tại chức tại Trường, năm học 2018-2020 |
697 |
|
|
Hỗ trợ tiền điện, nước phục vụ lớp học, nhà ký túc xá |
170 |
|
|
Nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường và xuất bản bản tin |
70 |
|
|
Sửa chữa lớn hai xe ô tô |
130 |
27 |
Tỉnh đoàn |
|
789 |
|
|
Tổ chức Đại hội Hội LHTN Việt Nam tỉnh Bắc Kạn lần thứ V, nhiệm kỳ 2019 - 2024 |
310 |
|
|
Lễ thắp nến tri ân các anh hùng liệt sỹ; Giám sát Chỉ thị số 42 của Ban Bí thư Trung ương Đảng; Xây dựng mô hình Đoàn cơ sở 3 chủ động kiểu mẫu; Hội thi “Nghi thức đội - Chỉ huy đội giỏi”; Hội thi “Nghi thức đội - Chỉ huy đội giỏi” |
214 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
|
|
Thuê hợp đồng bảo vệ khu di tích lịch sử Nà Tu; Hoạt động giúp đỡ cán bộ đoàn cơ sở năng lực yếu; Liên hoan thiếu nhi nghèo vượt khó vươn lên học tốt toàn quốc |
105 |
|
|
Chương trình giao lưu nghệ thuật-Chào xuân 2019; Tổ chức sân chơi cuối tuần dành cho thanh thiếu nhi các xã vùng sâu; Liên hoan dân vũ thanh thiếu nhi chào mừng kỷ niệm ngày truyền thống Hội Liên hiệp TNVN |
150 |
28 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
544 |
|
|
Xây dựng chuyên mục “Phụ nữ và cuộc sống” phóng sự gương tập thể, cá nhân điển hình thực hiện tốt phong trào thi đua của Hội phát sóng hàng tháng trên Đài PTTH tỉnh; Xây dựng trang báo nhân dịp kỷ niệm 8/3; 20/10 đăng trên Báo Bắc Kạn; Duy trì hoạt động đường dây nóng và phòng tư vấn phòng chống bạo lực gia đình |
52 |
|
|
Tổ chức hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 06/NQ-BCH ngày 19/02/2014 của BCH TW Hội LHPN Việt Nam; Tiếp tục duy trì, nhân rộng mô hình giúp cán bộ hội cơ sở còn hạn chế về năng lực. |
44 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
|
|
Kinh phí sửa chữa lớn 02 xe ô tô |
140 |
|
|
Thực hiện Đề án 938 và 939 |
298 |
29 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
|
1.752 |
|
|
Thực hiện nhiệm vụ tiếp xúc cử tri ĐBQH và HĐND tỉnh |
64 |
|
|
Duy trì bản tin công tác mặt trận và các đoàn thể tỉnh |
178 |
|
|
Chuyên mục “Đại đoàn kết toàn dân tộc” phát trên sóng PTTH tỉnh và trên trang Báo Bắc Kạn; Thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” |
81 |
|
|
Tổ chức các hội thảo phản biện; Chủ trì phối hợp với các đoàn thể giám sát tổ chức các cuộc giám sát |
149 |
|
|
Tổ chức Đại hội Đại biểu MTTQ tỉnh Bắc Kạn khóa VI, nhiệm kỳ 2019 -2024 |
620 |
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị tập huấn triển khai nghị quyết Đại hội MTTQ tỉnh Bắc Kạn khóa VI, Nghị quyết Đại hội MTTQ Việt Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2019-2024 |
32 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm: 10 trđ, phòng chống ma túy: 25 trđ) |
35 |
|
|
Chỉ đạo thực hiện cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2018; Kinh phí hoạt động của Ban vận động Quỹ “Vì người nghèo” tỉnh |
71 |
|
|
Kinh phí cho Hội đồng tư vấn theo Thông tư 35/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng theo Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND (các bà mẹ VN anh hùng, các chức sắc, chức việc...); Kinh phí phục vụ hoạt động cho UV UB MTTQ tỉnh; Kinh phí khen thưởng theo thông tư 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ |
378 |
|
|
Tổ chức Hội nghị nâng cao chất lượng thực hiện Quyết định số 217/QĐ-TW và Quyết định số 218/QĐ-TW của Bộ Chính trị; Hội nghị đánh giá sơ kết 01 năm về giúp đỡ cán bộ MTTQ và các đoàn thể cấp cơ sở; |
56 |
|
|
Xây dựng cuốn tài liệu hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ quy trình tổ chức thực hiện của MTTQ và các đoàn thể cấp xã, thôn, tổ; Duy trì mô hình giúp cán bộ MTTQ cơ sở có năng lực hạn chế |
88 |
30 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
778 |
|
|
Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định số 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
500 |
|
|
Sửa chữa xe ô tô |
70 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm) |
10 |
|
|
Hội nghị biểu dương nông dân sản xuất kinh doanh giỏi tỉnh Bắc Kạn lần thứ VIII giai đoạn 2016-2019 |
87 |
|
|
Một số nhiệm vụ của Hội nông dân |
111 |
31 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
319 |
|
|
Giám sát tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
12 |
|
|
Tổ chức Đại hội thi đua yêu nước Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn |
119 |
|
|
Giúp đỡ cán bộ hội cơ sở trở thành tấm gương cán bộ năng động |
15 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
|
|
Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Hội cựu chiến binh; kỷ niệm 40 năm chiến thắng biên giới; các hoạt động kỷ niệm 65 chiến thắng Điện biên phủ |
163 |
32 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
174 |
|
|
Thực hiện công tác tuyên truyền, hiến máu tình nguyện |
100 |
|
|
Công tác phòng ngừa ứng phó thảm họa, hoạt động nhân đạo và chăm sóc nhân dân |
41 |
|
|
Chuyên mục “Truyền hình nhân đạo” và thực hiện các nhiệm vụ khác |
33 |
33 |
Hội Đông y |
|
719 |
|
|
Xuất bản Bản tin Đông y |
30 |
|
|
Tập huấn kỹ thuật, quy trình trồng dược liệu và thu hái chế biến bảo quản cây thuốc |
49 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Hội đông y |
640 |
34 |
Liên minh các HTX |
|
1.454 |
|
|
Tổ chức hội nghị gặp mặt các Hợp tác xã |
57 |
|
|
Thực hiện triển khai đề án xây dựng HTX kiểu mới giai đoạn 2016-2020 |
397 |
|
|
Bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
1.000 |
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
1.070 |
|
|
Xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể |
506 |
|
|
Hỗ trợ từ nguồn Trung ương bổ sung |
470 |
|
|
Kinh phí xuất bản tạp chí Văn nghệ Ba Bể; Triển khai cuộc thi: Sáng tác Văn học nghệ thuật về đề tài “Bắc Kạn xây dựng nông thôn mới” |
94 |
36 |
Hội Nhà báo |
|
453 |
|
|
Xuất bản bản tin Người làm báo |
270 |
|
|
Đề án hỗ trợ sáng tạo tác phẩm báo chí chất lượng cao (nguồn Trung ương bổ sung) |
90 |
|
|
Các nhiệm vụ của Hội Nhà báo |
93 |
37 |
Hội Luật gia |
Thực hiện Đề án xã hội hóa công tác phổ biến giáo dục PL và trợ giúp PL năm 2018 |
60 |
38 |
Hội Khuyến học |
|
179 |
|
|
Xuất bản Bản tin Khuyến học; Hợp đồng tuyên truyền với Đài Phát thanh và truyền hình Bắc Kạn |
72 |
|
|
Thực hiện các hoạt động góp phần nâng cao năng lực hoạt động khuyến học, khuyến tài; Tổ chức tiếp nhận, trao học bổng, triển khai các nguồn tài trợ cho địa phương cơ sở cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, có thành tích cao trong học tập và các nhiệm vụ khác |
107 |
39 |
Hội Cựu TNXP |
|
163 |
|
|
Tổ chức họp Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, sơ kết, tổng kết công tác, giao ban cụm thi đua 6 tỉnh Việt Bắc, Tham dự các hoạt động do Hội Cựu TNXP Việt Nam tổ chức theo quy định tại Điều lệ và quy chế hoạt động. |
65 |
|
|
Tổ chức Gặp mặt tri ân cựu Thanh niên xung phong tiêu biểu thời kỳ chống Pháp (1950-1954) - Nhân ngày truyền thống thanh niên xung phong 15/7/2019; Tổ chức đưa, đón đoàn thân nhân, gia đình liệt sỹ Cựu Thanh niên xung phong đi xét nghiệm ADN để tìm kiếm thân nhân Mộ liệt sỹ Vô Danh; KP tuyên truyền, phổ biến chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước |
98 |
40 |
Hội Bảo trợ NTT&TMC |
|
45 |
|
|
Hội thi tiếng hát người khuyết tật toàn quốc lần thứ 2 năm 2019 |
35 |
|
|
Kinh phí họp BCH, BTV, sơ kết, tổng kết theo quy định tại Điều lệ Hội và Quy chế hoạt động |
10 |
41 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
|
578 |
|
|
Tổ chức đưa nạn nhân CĐDC đi nuôi dưỡng, xông hơi, giải độc, phục hồi chức năng |
499 |
|
|
Tổ chức Đại hội đại biểu Hội NNCĐDC/dioxin tỉnh Bắc Kạn khoá III nhiệm kỳ 2019-2024 |
50 |
|
|
Kinh phí họp BCH, BTV, sơ kết, tổng kết theo quy định tại Điều lệ Hội và Quy chế hoạt động; Mua tạp chí da cam hàng tháng; Thực hiện các nhiệm vụ khác |
29 |
42 |
Hội Người cao tuổi |
|
36 |
|
|
In giấy mừng thọ cho các cụ 90 tuổi để cấp cho các cơ sở trong tỉnh và các hoạt động của Hội |
26 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm) |
10 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật |
|
366 |
|
|
Đại hội đại biểu liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2019-2024 |
44 |
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội |
22 |
|
|
Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn lần thứ 5, năm 2019 |
300 |
44 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
24.511 |
|
|
Đào tạo sĩ quan dự bị |
538 |
|
|
Đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở |
2.028 |
|
|
Đảm bảo trang phục dân quân tự vệ |
5.330 |
|
|
Đảm bảo công tác huấn luyện dự bị động viên |
4.919 |
|
|
Đảm bảo công tác chuẩn bị động viên |
3.000 |
|
|
Hỗ trợ kho vũ khí đạn C29 thực hiện các nhiệm vụ: Sửa chữa đường nước cứu hỏa, khoan giếng nước phục vụ công tác cứu hỏa, xây nhà ăn cho cán bộ chiến sĩ, thực hiện diệt phòng chống mối kho vũ khí đạn. |
1.200 |
|
|
Bảo dưỡng sửa chữa đường bộ 36,639 KM |
800 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
|
|
Sửa chữa, bảo quản định kỳ xe niêm cất phục vụ hoạt động quốc phòng QSĐP (theo VB 2797/CVLT-BQP-BTC ngày 10/9/2012) và đồng bộ hóa xe BTR-152 theo chỉ đạo của Bộ QP, bảo đảm quân khí cho các địa phương |
890 |
|
|
KP tổ chức hoạt động kỷ niệm 50 năm thực hiện di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh; Tổ chức hoạt động kỷ niệm 65 năm chiến thắng Điện Biên Phủ, 75 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, 30 năm ngày Hội Quốc phòng toàn dân; Hội nghị gặp mặt cán bộ cao cấp đã nghỉ hưu trên địa bàn; Tham gia Đại hội thi đua quyết thắng Quân Khu 1 giai đoạn 2014-2019; Hội thao TDTT quốc phòng của tỉnh |
379 |
|
|
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ huyện Ngân Sơn và diễn tập phòng chống thiên tai tìm kiếm cứu nạn tại huyện Chợ Đồn |
700 |
|
|
Kinh phí xây dựng cuốn Lịch sử Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 1947-2017. |
300 |
|
|
Kinh phí mua quân trang cho quân dự bị động viên |
598 |
|
|
Thực hiện quy chế quản lý, bảo vệ vùng CT229 |
105 |
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ khác thuộc lĩnh vực quốc phòng do địa phương đảm bảo |
3.714 |
45 |
Công an tỉnh |
|
13.098 |
|
|
KP thực hiện nhiệm vụ toàn dân bảo vệ ANTQ và phục vụ bảo vệ bí mật nhà nước |
400 |
|
|
Kinh phí cho người có uy tín theo Chỉ thị số 06/CT-TTg |
260 |
|
|
Ban chỉ đạo phòng chống khủng bố |
350 |
|
|
Đấu tranh, ngăn chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc; thực hiện KH 310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống bắt cóc con tin |
390 |
|
|
Bảo vệ nhân quyền tỉnh Bắc Kạn |
120 |
|
|
Thực hiện Đề án xây dựng, củng cố CAX giai đoạn 2014-2020 |
970 |
|
|
Đảm bảo trang phục trưởng, phó CAX đến niên hạn |
2.450 |
|
|
Phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn |
802 |
|
|
Thực hiện thẩm tra tiêu chuẩn chính trị (theo QĐ 57) |
180 |
|
|
Hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo ANTT |
1.430 |
|
|
Thực hiện Chỉ thị 52 về việc đẩy mạnh công tác giải quyết khiếu kiện tham mưu xử lý các vụ khiếu kiện đông người; Hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện CT 52; Hội nghị tổng kết, hội thảo chuyên đề về công tác đảm bảo an ninh; Hội nghị gặp mặt các chức sắc tôn giáo; Công tác đảm bảo an ninh các vấn đề xã hội |
486 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm: 370 trđ, phòng chống ma túy: 630 trđ) |
1.000 |
|
|
Thực hiện Quy chế phối hợp CA=QS theo NĐ 77/2010/NĐ-CP; Công tác đảm bảo an ninh trật tự trong vùng CT 229; hỗ trợ hoạt động tình báo (Chỉ thị 936/CT-TTg) công tác chống gián điệp, tình báo; Thực hiện KH 148/KH-UBND về đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp; Chương trình giáo dục trẻ em làm trái pháp luật năm 2017 |
215 |
|
|
Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ khác thuộc lĩnh vực an ninh do địa phương đảm bảo |
485 |
|
|
KP phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại; thực hiện Chỉ thị 24/2013/CT-UBND về tổ chức thi hành hình phạt tại xã, phường, thị trấn |
160 |
|
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về môi trường |
200 |
|
|
Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
3.200 |
46 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
Kinh phí ủy thác để cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay. |
3.000 |
47 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
Mua thẻ BHYT cho các đối tượng chính sách |
182.848 |
48 |
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
26.088 |
49 |
Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn |
Kinh phí phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật phương tiện giao thông |
90 |
50 |
Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí |
10.570 |
51 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK |
|
1.526 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS tại khu vực miền núi, đặc biệt khó khăn. |
216 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ Công ty lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg |
1310 |
52 |
Hợp tác xã Thắng Lợi |
Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS tại khu vực miền núi, đặc biệt khó khăn. |
33 |
53 |
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
28 |
|
54 |
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi trường |
52 |
|
55 |
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn |
111 |
|
56 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Phụ cấp dân quân tự vệ |
21 |
57 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
Phụ cấp dân quân tự vệ: 17 trđ, CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy): 10 trđ |
27 |
58 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
59 |
Viễn thông Bắc Kạn |
Phụ cấp dân quân tự vệ |
21 |
60 |
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn |
|
370 |
|
|
KP xây dựng và triển khai thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả hoạt động công đoàn thực hiện tốt chức năng chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng cho CNVCLĐ”; Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (28/7/1929 - 28/7/2019); Tổ chức Hội nghị giao ban hoạt động công đoàn 6 tỉnh miền núi phía Bắc |
350 |
|
|
Phụ trách nhiệm cấp ủy |
10 |
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy) |
10 |
61 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
Phụ cấp dân quân tự vệ |
12 |
62 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chỉ nhánh tỉnh Bắc Kạn |
Kinh phí hỗ trợ lãi suất theo Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND: |
120 |
|
|
- Hỗ trợ Hợp tác xã Nông nghiệp Đại Thành |
60 |
|
|
- Trang trại chăn nuôi lợn của ông Hà Sỹ Phúc |
60 |