Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 36/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo số 289/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm
2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số
162/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019:
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn: 68.212,9 tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu nội địa: 25.212,9 tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 23.050,0 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 19.950,0 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 16.006,3 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 16.006,3 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 6.818,1 tỷ đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư giáo dục và đào tạo: 843,3 tỷ đồng
+ Chi đầu tư khoa học và công nghệ: 1,6 tỷ đồng
+ Chi đầu tư về môi trường: 371,1 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 5.051,5 tỷ đồng
Trong đó: Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo đơn vị và theo ngành, lĩnh vực năm 2019 là 5.051,5 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo số 289/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm
2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số
162/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019:
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn: 68.212,9 tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu nội địa: 25.212,9 tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 23.050,0 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 19.950,0 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 16.006,3 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 16.006,3 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 6.818,1 tỷ đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư giáo dục và đào tạo: 843,3 tỷ đồng
+ Chi đầu tư khoa học và công nghệ: 1,6 tỷ đồng
+ Chi đầu tư về môi trường: 371,1 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 5.051,5 tỷ đồng
Trong đó: Chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh theo đơn vị và theo ngành, lĩnh vực năm 2019 là 5.051,5 tỷ đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2019
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn cấp huyện: 6.184,1 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp huyện được hưởng: 2.534,4 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 3.858,2 tỷ đồng Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.876,7 tỷ đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 981,5 tỷ đồng
d) Dự toán chi ngân sách cấp huyện: 6.392,6 tỷ đồng
(Đính kèm các Biểu số: 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42/NĐ31).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên chương trình |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Tổng dự toán năm 2019 |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||
Tổng |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Tổng |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+10 |
5=6+9 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10=11+ 14 |
11=12+ 13 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng (I + II + III) |
|
455,151 |
155,151 |
155,151 |
95,151 |
60,000 |
|
300,000 |
300,000 |
|
300,000 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
316,677 |
16,677 |
16,677 |
- |
16,677 |
|
300,000 |
300,000 |
|
300,000 |
|
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
2,865 |
2,865 |
2,865 |
- |
2,865 |
|
- |
- |
|
- |
|
|
- Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
Hội Nông dân |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
- |
- |
|
|
|
|
- Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
Sở Nông nghiệp & PTNT (Trung tâm Khuyến nông) |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
- |
- |
|
|
|
|
- Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
Sở Lao động, TB-XH |
865 |
865 |
865 |
|
865 |
|
- |
- |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới |
|
313,812 |
13,812 |
13,812 |
- |
13,812 |
|
300,000 |
300,000 |
|
300,000 |
|
|
Cấp tỉnh |
|
13,812 |
13,812 |
13,812 |
- |
13,812 |
|
- |
- |
|
- |
|
2.1 |
Kế hoạch tập huấn hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) |
1,400 |
1,400 |
1,400 |
|
1,400 |
|
- |
- |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí hoạt động của BCĐ Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới các cấp. |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) và các Sở Ban Ngành, các huyện, TX, TP |
3,520 |
3,520 |
3,520 |
|
3,520 |
|
- |
- |
|
|
|
2.3 |
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
8,892 |
8,892 |
8,892 |
- |
8,892 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
768 |
768 |
768 |
|
768 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- Sở Lao động - TB&XH |
4,624 |
4,624 |
4,624 |
|
4,624 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- UBND các huyện, thị xã thành phố |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
|
3,500 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Thành phố Vũng Tàu |
131 |
131 |
131 |
|
131 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Thành phố Bà Rịa |
415 |
415 |
415 |
|
415 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Thị xã Phú Mỹ |
337 |
337 |
337 |
|
337 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Huyện Châu Đức |
448 |
448 |
448 |
|
448 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Huyện Đất Đỏ |
282 |
282 |
282 |
|
282 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Huyện Long Điền |
395 |
395 |
395 |
|
395 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc |
1,306 |
1,306 |
1,306 |
|
1,306 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Huyện Côn Đảo |
186 |
186 |
186 |
|
186 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Cấp huyện (đã bố trí chi tiết cho các huyện) |
|
300,000 |
- |
- |
|
- |
|
300,000 |
300,000 |
|
300,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu |
|
137,423 |
137,423 |
137,423 |
95,151 |
42,272 |
|
- |
- |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động |
|
12,255 |
12,255 |
12,255 |
10,955 |
1,300 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
1,600 |
1,600 |
1,600 |
435 |
1,165 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Chương trình an toàn vệ sinh lao động, tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
655 |
655 |
655 |
520 |
135 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Chương trình đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Trường CĐ KTCN |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
15,500 |
15,500 |
15,500 |
8,345 |
7,155 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Đề án nghề công tác xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
1,800 |
1,800 |
1,800 |
292 |
1,508 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
Đề án trợ giúp người khuyết tật |
Sở Lao động - TB&XH |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Chương trình Bình đẳng giới |
Sở Lao động - TB&XH |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
303 |
897 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Chương trình phòng chống ma túy, mại dâm, mua bán phụ nữ, trẻ em |
Sở Lao động - TB&XH |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
750 |
2,750 |
|
- |
- |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
Sở Y tế, Sở Nông nghiệp &PTNTT, các đơn vị có liên quan |
24,573 |
24,573 |
24,573 |
5,380 |
19,193 |
|
- |
- |
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
4,748 |
4,748 |
4,748 |
1,200 |
3,548 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
4,748 |
4,748 |
4,748 |
1,200 |
3,548 |
|
- |
- |
|
|
|
5 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
5,436 |
5,436 |
5,436 |
1,570 |
3,866 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh và các đơn vị có liên quan |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
1,570 |
3,430 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Tiểu đề án 2: "Tuyên truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức và kỹ năng phòng chống tội phạm mua bán người". |
Hôi Liên hiệp phụ nữ |
436 |
436 |
436 |
|
436 |
|
- |
- |
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
7,860 |
7,860 |
7,860 |
1,900 |
5,960 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu) |
2,122 |
2,122 |
2,122 |
|
2,122 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Rừng phòng hộ tỉnh) |
1,635 |
1,635 |
1,635 |
|
1,635 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
2,663 |
2,663 |
2,663 |
1,900 |
763 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
UBND TP Vũng Tàu |
460 |
460 |
460 |
|
460 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Chăm sóc, khoanh nuôi phục hồi và bảo vệ rừng |
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo |
396 |
396 |
396 |
|
396 |
|
- |
- |
|
|
|
|
Trồng rừng phủ xanh đất trống và chăm sóc rừng trồng |
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo |
584 |
584 |
584 |
|
584 |
|
- |
- |
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
1,650 |
1,650 |
1,650 |
400 |
1,250 |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và môi trường |
1,650 |
1,650 |
1,650 |
400 |
1,250 |
|
- |
- |
|
|
|
8 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí chất lượng cao |
|
595 |
595 |
595 |
595 |
- |
|
- |
- |
|
|
|
8.1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
Hội Văn học nghệ thuật |
485 |
485 |
485 |
485 |
|
|
- |
- |
|
|
|
8.2 |
Hội Nhà báo |
Hội Nhà báo |
110 |
110 |
110 |
110 |
|
|
- |
- |
|
|
|
9 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
25,778 |
25,778 |
25,778 |
25,778 |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
18,045 |
18,045 |
18,045 |
18,045 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Các đơn vị có liên quan |
7,733 |
7,733 |
7,733 |
7,733 |
|
|
- |
- |
|
|
|
10 |
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
39,028 |
39,028 |
39,028 |
39,028 |
|
|
- |
- |
|
|
|
III |
Dự toán chưa phân bổ |
|
1,051 |
1,051 |
1,051 |
|
1,051 |
|
- |
- |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ước TH năm 2018 |
So sánh UTH2018/DT 2018 |
Dự toán năm 2019 |
So sánh DTT2019/UTHT2018 và DTC2019/DTC2018 |
||
Tuyệt đối |
Tương đối |
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
5 |
6=5-1 |
7=5/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
15,398,620 |
15,870,061 |
471,441 |
103.1% |
16,006,363 |
136,302 |
100.9% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
13,986,869 |
13,579,609 |
-407,260 |
97.1% |
14,628,927 |
1,049,318 |
107.7% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
348,870 |
1,227,571 |
878,701 |
351.9% |
203,004 |
-1,024,567 |
16.5% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
- |
|
- |
- |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
348,870 |
1,227,571 |
878,701 |
351.9% |
203,004 |
-1,024,567 |
16.5% |
3 |
Thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước, các lô đất công |
800,000 |
800,000 |
- |
100.0% |
800,000 |
0 |
100.0% |
4 |
Thu kết dư NS năm 2017 chuyển sang |
262,881 |
262,881 |
- |
100.0% |
374,432 |
111,551 |
142.4% |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
15,398,620 |
15,886,237 |
487,617 |
103.2% |
16,006,363 |
607,743 |
103.9% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10,756,031 |
11,243,648 |
487,617 |
104.5% |
11,869,573 |
1,113,542 |
110.4% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3,863,909 |
3,863,909 |
- |
100.0% |
3,858,261 |
-5,648 |
99.9% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2,876,671 |
2,876,671 |
- |
100.0% |
2,876,671 |
0 |
100.0% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
987,238 |
987,238 |
- |
100.0% |
981,590 |
-5,648 |
99.4% |
3 |
Chi dự phòng ngân sách |
229,680 |
229,680 |
- |
100.0% |
243,529 |
13,849 |
106.0% |
4 |
Chi trả nợ |
549,000 |
549,000 |
- |
100.0% |
35,000 |
-514,000 |
6.4% |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6,132,434 |
6,628,902 |
496,468 |
108.1% |
6,392,650 |
-236,252 |
96.4% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2,268,525 |
2,764,993 |
496,468 |
121.9% |
2,534,389 |
-230,604 |
91.7% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,863,909 |
3,863,909 |
- |
100.0% |
3,858,261 |
-5,648 |
99.9% |
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2,876,671 |
2,876,671 |
- |
100.0% |
2,876,671 |
0 |
100.0% |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
987,238 |
987,238 |
- |
100.0% |
981,590 |
-5,648 |
99.4% |
II |
Chi ngân sách |
6,132,434 |
6,238,295 |
105,861 |
101.7% |
6,392,650 |
260,216 |
104.2% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
|||||
Thu nội địa |
Bao gồm |
||||||
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý |
Thu từ DN ĐTNN |
Thu cân đối NS huyện, xã |
Số thu NQD từ DN CPH |
|||
A |
B |
1=2+3+4+5+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
6,184,050 |
25,200 |
24,500 |
164,000 |
5,329,150 |
641,200 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3,160,500 |
4,500 |
6,000 |
140,000 |
2,425,900 |
584,100 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
634,300 |
0 |
2,500 |
0 |
631,800 |
0 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
1,572,700 |
15,000 |
2,000 |
9,000 |
1,523,500 |
23,200 |
4 |
Huyện Long Điền |
227,400 |
0 |
0 |
0 |
222,900 |
4,500 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
107,800 |
0 |
2,000 |
0 |
105,800 |
0 |
6 |
Huyện Châu Đức |
171,800 |
0 |
500 |
0 |
171,300 |
0 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
235,300 |
0 |
1,200 |
0 |
204,700 |
29,400 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
74,250 |
5,700 |
10,300 |
15,000 |
43,250 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán 2019 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16,006,363 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3,858,261 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
12,148,102 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6,818,086 |
II |
Chi thường xuyên |
5,051,487 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
521,549 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
122,736 |
- |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
140,979 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
615,763 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
113,192 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
100,455 |
- |
Chi thể dục thể thao |
23,964 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
455,945 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
725,281 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
554,802 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
582,635 |
- |
Chi thường xuyên khác |
508,702 |
- |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án |
381,312 |
- |
Chi bổ sung cải cách tiền lương |
180,000 |
- |
Chi thi đua khen thưởng |
24,172 |
III |
Dự phòng ngân sách |
243,529 |
IV |
Chi trả nợ gốc |
35,000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
18,540,752 |
12,148,102 |
6,392,650 |
|
Trong đó, chi các chương trình mục tiêu, đề án |
381,312 |
381,312 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
18,505,752 |
12,113,102 |
6,392,650 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8,910,953 |
6,818,086 |
2,092,867 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
8,395,962 |
6,372,466 |
2,023,496 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
843,332 |
843,332 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
1,600 |
1,600 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600,000 |
294,500 |
305,500 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,320,000 |
1,175,580 |
144,420 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
514,991 |
445,620 |
69,371 |
II |
Chi thường xuyên |
9,225,924 |
5,051,487 |
4,174,437 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2,133,958 |
521,549 |
1,612,409 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
126,544 |
122,736 |
3,808 |
III |
Dự phòng ngân sách |
368,875 |
243,529 |
125,346 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
35,000 |
35,000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi, gốc do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
16,006,363 |
6,781,086 |
4,490,175 |
72,000 |
- |
243,529 |
180,000 |
3,858,261 |
381,312 |
- |
381,312 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
4,871,487 |
- |
4,490,175 |
- |
- |
- |
- |
- |
381,312 |
- |
381,312 |
- |
I.1 |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
2,745,301 |
- |
2,745,301 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
UBND tỉnh |
22,834 |
|
22,834 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
14,921 |
|
14,921 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,670 |
|
9,670 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Sở Công thương |
17,276 |
|
17,276 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
20,437 |
|
20,437 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
430,172 |
|
430,172 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
369,850 |
|
369,850 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
133,327 |
|
133,327 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Sở Du lịch |
5,630 |
|
5,630 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
220,554 |
|
220,554 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
54,544 |
|
54,544 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
14,285 |
|
14,285 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
11,067 |
|
11,067 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
258,789 |
|
258,789 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
281,809 |
|
281,809 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
11,055 |
|
11,055 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
3,981 |
|
3,981 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
219,719 |
|
219,719 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
337,785 |
|
337,785 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8,885 |
|
8,885 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
67,840 |
|
67,840 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
22 |
Trường chính trị |
13,603 |
|
13,603 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
100,455 |
|
100,455 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào |
53,104 |
|
53,104 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
1,104 |
|
1,104 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
31,498 |
|
31,498 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
6,493 |
|
6,493 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
28 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
23,711 |
|
23,711 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
903 |
|
903 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.2 |
Đoàn thể được đảm bảo |
33,331 |
- |
33,331 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
13,882 |
|
13,882 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
6,764 |
|
6,764 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
4,147 |
|
4,147 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
5,150 |
|
5,150 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
3,388 |
|
3,388 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.3 |
Đoàn thể được hỗ trợ |
20,689 |
- |
20,689 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội Đông y |
946 |
|
946 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1,190 |
|
1,190 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Hội Chũ Thập đỏ |
3,177 |
|
3,177 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1,196 |
|
1,196 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
731 |
|
731 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1,327 |
|
1,327 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
702 |
|
702 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
1,808 |
|
1,808 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
2,054 |
|
2,054 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
772 |
|
772 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
3,973 |
|
3,973 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
658 |
|
658 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
375 |
|
375 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
579 |
|
579 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
652 |
|
652 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.4 |
Khối Đảng |
114,525 |
- |
114,525 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh ủy |
114,525 |
|
114,525 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.5 |
An ninh - Quốc phòng |
140,979 |
- |
140,979 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Công an tỉnh |
25,998 |
|
25,998 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
15,260 |
|
15,260 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự |
99,721 |
|
99,721 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.6 |
Chi Chương trình, Đề án tỉnh |
226,161 |
|
|
|
|
|
|
|
226,161 |
|
226,161 |
|
I.7 |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu |
155,151 |
|
|
|
|
|
|
|
155,151 |
|
155,151 |
|
I.8 |
Chi quy hoạch |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.9 |
Chi Công nghệ thông tin |
70,000 |
|
70,000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.10 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
31,860 |
|
31,860 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.11 |
Chi khen thưởng |
24,172 |
|
24,172 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.12 |
Chi khác ngân sách |
47,865 |
|
47,865 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.13 |
Các nội dung khác |
1,111,454 |
- |
1,111,454 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi trợ cấp tết |
160,000 |
|
160,000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác |
180,837 |
|
180,837 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
12,000 |
|
12,000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định |
269,440 |
|
269,440 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ |
2,545 |
|
2,545 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ- TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
218,632 |
|
218,632 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Kinh phí tăng định mức chi thường xuyên và nâng mức thu nhập cho CBCCVC |
240,000 |
|
240,000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
37,000 |
|
|
37,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
243,529 |
|
|
|
|
243,529 |
|
|
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
180,000 |
|
|
|
|
|
180,000 |
|
- |
|
|
|
VI |
CHO BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3,858,261 |
|
|
|
|
|
|
3,858,261 |
|
|
|
|
VII |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
35,000 |
|
|
35,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Chi khen thưởng |
Chi CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh |
Chi cải cách tiền lương |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
5,051,487 |
521,549 |
122,736 |
114,981 |
25,998 |
615,763 |
113,192 |
100,455 |
23,964 |
455,945 |
725,281 |
253,036 |
104,059 |
552,202 |
582,635 |
511,302 |
24,17 2 |
381,312 |
180,000 |
I |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
2,745,301 |
480,339 |
49,960 |
0 |
0 |
343,778 |
107,115 |
100,455 |
23,964 |
455,945 |
574,385 |
253,036 |
104,059 |
405,356 |
204,003 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND tỉnh |
22,834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,206 |
|
|
20,628 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
14,921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,921 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662 |
|
|
9,008 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương |
17,276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,339 |
|
|
13,937 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
20,437 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,437 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
430,172 |
421,366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,806 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
369,850 |
13,872 |
|
|
|
343,778 |
|
|
|
|
|
|
|
12,200 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
133,327 |
|
|
|
|
|
103,019 |
|
23,964 |
|
|
|
|
6,344 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Du lịch |
5,630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,251 |
|
|
4,379 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
220,554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,511 |
|
|
14,040 |
204,003 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và công nghệ |
54,544 |
|
49,057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,487 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
14,285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,285 |
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
11,067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,067 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
258,789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21,003 |
104,059 |
|
104,059 |
133,727 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
281,809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261,036 |
253,036 |
|
20,773 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
11,055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,991 |
|
|
8,064 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
3,981 |
|
|
|
|
|
520 |
|
|
|
|
|
|
3,461 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
219,719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58,000 |
102,994 |
|
|
58,725 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
337,785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
323,838 |
5,102 |
|
|
8,845 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8,885 |
|
|
|
|
|
3,576 |
|
|
|
1,225 |
|
|
4,084 |
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
67,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,194 |
|
|
5,646 |
|
|
|
|
|
22 |
Trường chính trị |
13,603 |
13,603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
100,455 |
|
|
|
|
|
|
100,455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào |
53,104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53,104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
1,104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
31,498 |
31,498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
6,493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,493 |
|
|
|
|
|
28 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
23,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
903 |
|
903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đoàn thể được đảm bảo |
33,331 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,077 |
0 |
0 |
0 |
896 |
0 |
0 |
26,358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
13,882 |
|
|
|
|
|
6,077 |
|
|
|
|
|
|
7,805 |
|
|
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
6,764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,764 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
4,147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,147 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
5,150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896 |
|
|
4,254 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
3,388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,388 |
|
|
|
|
|
III |
Đoàn thể được hỗ trợ |
20,689 |
0 |
2,776 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17,913 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Đông y |
946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
946 |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1,190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,190 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Chũ Thập đỏ |
3,177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,177 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,196 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
731 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1,327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,327 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
702 |
|
|
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
1,808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,808 |
|
|
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
2,054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,054 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
772 |
|
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
3,973 |
|
2,776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,197 |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
658 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375 |
|
|
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579 |
|
|
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
652 |
|
|
|
|
|
IV |
Khối Đảng |
111,925 |
9,350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102,575 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh ủy |
111,925 |
9,350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102,575 |
|
|
|
|
|
V |
An ninh - Quốc phòng |
140,979 |
0 |
0 |
114,9 81 |
25,99 8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
25,998 |
|
|
|
25,99 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy biên phòng |
15,260 |
|
|
15,26 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
99,721 |
|
|
99,72 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi chương trình, Đề án tỉnh |
226,161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,161 |
|
VI I |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
155,151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155,151 |
|
VI II |
Chi quy hoạch |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Chi công nghệ thông tin |
70,000 |
|
70,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
31,860 |
31,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Chi khen thưởng |
24,172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,172 |
|
|
XI I |
Chi khác ngân sách |
47,865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,865 |
|
|
|
XI II |
Các nội dung khác |
1,114,054 |
0 |
0 |
0 |
0 |
271,985 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
378,632 |
463,437 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi trợ cấp tết |
160,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160,000 |
|
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
3 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc |
8,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000 |
|
|
|
4 |
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác |
183,437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183,437 |
|
|
|
5 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,000 |
|
|
|
6 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định |
269,440 |
|
|
|
|
269,440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ |
2,545 |
|
|
|
|
2,545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
218,632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218,632 |
|
|
|
|
9 |
Kinh phí tăng định mức chi thường xuyên và nâng mức thu nhập cho CBCCVC |
240,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240,000 |
|
|
|
XI V |
Chi thực hiện cải cách tiền lương mới |
180,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,000 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện CCT L |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 = 3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
Tổng số |
6,184,050 |
2,534,389 |
887,760 |
4,912,140 |
1,646,629 |
3,858,261 |
0 |
0 |
6,392,650 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3,160,500 |
1,149,952 |
426,230 |
2,649,950 |
723,722 |
178,451 |
|
|
1,328,404 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
634,300 |
316,934 |
94,350 |
519,800 |
222,584 |
487,696 |
|
|
804,630 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
1,572,700 |
597,379 |
167,580 |
1,138,720 |
429,799 |
181,410 |
|
|
778,789 |
4 |
Huyện Long Điền |
227,400 |
116,702 |
47,550 |
173,220 |
69,152 |
565,609 |
|
|
682,311 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
107,800 |
67,976 |
23,500 |
81,300 |
44,476 |
464,077 |
|
|
532,053 |
6 |
Huyện Châu Đức |
171,800 |
107,316 |
58,800 |
111,700 |
48,516 |
889,965 |
|
|
997,281 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
235,300 |
125,468 |
51,200 |
182,050 |
74,268 |
815,681 |
|
|
941,149 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
74,250 |
52,662 |
18,550 |
55,400 |
34,112 |
275,371 |
|
|
328,033 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chu yển ngu ồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổn g số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTM T, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các CTM T quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12+13+14 |
3 = 6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 = 16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
6,392,650 |
5,411,060 |
1,597,498 |
0 |
0 |
1,147,578 |
144,420 |
305,500 |
3,688,217 |
1,612,409 |
3,808 |
0 |
125,346 |
|
981,590 |
495,370 |
486,220 |
|
|
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
1,328,404 |
1,149,952 |
298,175 |
|
|
196,755 |
31,420 |
70,000 |
825,730 |
374,459 |
599 |
|
26,047 |
|
178,451 |
167,895 |
10,556 |
|
|
2 |
Thành phố Bà Rịa |
804,630 |
743,470 |
283,565 |
|
|
153,565 |
15,000 |
115,000 |
444,128 |
169,986 |
470 |
|
15,777 |
|
61,160 |
23,553 |
37,607 |
|
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
778,789 |
597,379 |
185,092 |
|
|
116,092 |
15,000 |
54,000 |
397,016 |
186,709 |
487 |
|
15,270 |
|
181,410 |
134,375 |
47,035 |
|
|
4 |
Huyện Long Điền |
682,311 |
526,656 |
145,014 |
|
|
102,014 |
15,000 |
28,000 |
368,264 |
185,606 |
475 |
|
13,379 |
|
155,655 |
71,125 |
84,530 |
|
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
532,053 |
471,909 |
134,843 |
|
|
104,843 |
20,000 |
10,000 |
326,634 |
117,373 |
427 |
|
10,432 |
|
60,144 |
10,144 |
50,000 |
|
|
6 |
Huyện Châu Đức |
997,281 |
808,229 |
217,502 |
|
|
191,502 |
20,000 |
6,000 |
571,172 |
266,764 |
616 |
|
19,555 |
|
189,052 |
78,592 |
110,461 |
|
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
941,149 |
813,621 |
251,733 |
|
|
220,233 |
20,000 |
11,500 |
543,434 |
274,958 |
611 |
|
18,454 |
|
127,528 |
7,264 |
120,263 |
|
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
328,033 |
299,844 |
81,573 |
|
|
62,573 |
8,000 |
11,000 |
211,839 |
36,553 |
123 |
|
6,432 |
|
28,189 |
2,422 |
25,768 |
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
981,590 |
495,370 |
486,220 |
0 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
178,451 |
167,895 |
10,556 |
|
2 |
Thành phố Bà Rịa |
61,160 |
23,553 |
37,607 |
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
181,410 |
134,375 |
47,035 |
|
4 |
Huyện Long Điền |
155,655 |
71,125 |
84,530 |
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
60,144 |
10,144 |
50,000 |
|
6 |
Huyện Châu Đức |
189,052 |
78,592 |
110,461 |
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
127,528 |
7,264 |
120,263 |
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
28,189 |
2,422 |
25,768 |
|