Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng do tỉnh Quảng Trị ban hành

Số hiệu 14/2010/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2010
Ngày có hiệu lực 20/12/2010
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Hữu Phúc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2010/NQ-HĐND

Đông Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 CỦA HUYỆN CAM LỘ VÀ HẢI LĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định về Công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;

Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng như các biểu đính kèm Nghị quyết này.

Điều 2. Các biểu kèm theo Nghị quyết này thay thế các biểu đính kèm Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND.

Điều 3. UBND các huyện: Cam Lộ, Hải Lăng có trách nhiệm công khai quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 và báo cáo với Sở Tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

QUYẾT TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán ĐP

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh QT/DT (%)

 

Tổng số

105.137.000.000

171.635.804.208

163%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

26.845.000.000

23.446.040.818

87%

I

THU NỘI ĐỊA

26.845.000.000

23.446.040.818

87%

 

Trong đó: Ngân sách địa phương hưởng

26.345.000.000

23.053.600.636

88%

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc doanh

5.020.000.000

3.750.880.676

75%

-

Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp

4.640.000.000

3.312.274.357

71%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

20.000.000

38.155.000

191%

-

Thuế tài nguyên

 

6.400.000

 

-

Thuế môn bài

310.000.000

369.552.000

119%

-

Thu khác

50.000.000

24.499.319

49%

2

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

500.000.000

147.973.382

30%

3

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

5.962.000

 

4

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

17.000.000.000

15.497.353.000

91%

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

110.000.000

129.903.260

118%

6

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

120.000.000

36.866.000

31%

7

Lệ phí trước bạ

1.650.000.000

1.312.549.100

80%

8

Thuế nhà đất

500.000.000

524.540.200

105%

9

Thu phí, lệ phí

650.000.000

755.781.800

116%

-

Thu phí, lệ phí Trung ương

 

49.991.800

 

-

Thu phí, lệ phí tỉnh

 

6.801.000

 

-

Thu phí, lệ phí huyện, xã

650.000.000

698.989.000

108%

+

Thu phí, lệ phí huyện

20.800.000

23.980.000

115%

+

Thu phí, lệ phí xã

629.200.000

675.009.000

107%

10

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

11

Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã)

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

300.000.000

244.047.000

81%

-

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Tỉnh, huyện)

 

 

 

-

 Thu phạt, tịch thu khác

 

69.833.000

 

-

 Thu bán hàng, thanh lý tài sản

 

800.000

 

-

 Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

-

 Thu các khoản huy động đóng góp

 

50.400.000

 

-

 Thu hồi khoản chi năm trước

 

8.014.000

 

-

 Thu khác còn lại

 

115.000.000

 

13

 Thu tại xã

995.000.000

1.040.184.400

105%

 

 Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

 

 

 

 Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Xã)

 

663.165.400

 

 

 Thu phạt, tịch thu khác (Xã)

 

4.900.000

 

 

 Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

61.500.000

 

 

 Thu hồi khoản chi năm trước (Xã)

 

 

 

 

 Thu khác còn lại

 

310.619.000

 

II

 THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

 

 

 

III

 THU VIỆN TRỢ (KHÔNG KỂ VIỆN TRỢ VỀ CHO VAY LẠI)

 

 

 

B

 Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

20.361.224.890

 

C

 Thu chuyển nguồn

 

 

 

D

 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

78.292.000.000

127.828.538.500

163%

1

 Thu bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

2

 Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

49.536.538.500

 

E

 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

F

 Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh (%)

Tỉnh giao

UBND huyện quyết định

QT/ DT tỉnh giao

QT/DT HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

12.850.000.000

26.845.000.000

23.446.040.818

182%

87%

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

12.850.000.000

26.845.000.000

23.446.040.818

182%

87%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH HUYỆN

90.642.000.000

104.637.000.000

171.243.364.026

189%

164%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

12.350.000.000

26.345.000.000

23.053.600.636

187%

88%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

5.180.000.000

19.175.000.000

17.459.668.660

337%

91%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.170.000.000

7.170.000.000

5.593.931.976

78%

78%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

78.292.000.000

78.292.000.000

127.828.538.500

163%

163%

 

- Bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

49.536.538.500

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

20.361.224.890

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

90.642.000.000

104.637.000.000

149.295.411.089

165%

143%

1

Chi đầu tư phát triển

7.600.000.000

21.100.000.000

29.384.785.500

387%

139%

2

Chi thường xuyên

80.357.000.000

80.852.000.000

119.910.625.589

149%

148%

3

Dự phòng

2.685.000.000

2.685.000.000

 

0%

0%

4

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

6

Ghi chi viện trợ

 

 

 

 

 

7

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh

QT/DT (%)

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

91.671.250.000

162.109.248.107

177%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

13.379.250.000

20.335.596.966

152%

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

7.440.800.000

15.614.572.000

210%

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.938.450.000

4.721.024.966

79%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

78.292.000.000

127.828.538.500

163%

 

- Bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

49.536.538.500

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

13.945.112.641

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn

 

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

91.671.250.000

151.833.468.826

166%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

77.650.000.000

124.049.198.826

160%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

14.021.250.000

27.784.270.000

198%

 

- Bổ sung cân đối

14.021.250.000

14.021.250.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

13.763.020.000

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

26.987.000.000

36.918.385.919

137%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

12.965.750.000

2.718.003.670

21%

 

- Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100%

11.734.200.000

1.845.096.660

16%

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.231.550.000

872.907.010

71%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

14.021.250.000

27.784.270.000

198%

 

- Bổ sung cân đối

14.021.250.000

14.021.250.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

13.763.020.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

6.416.112.249

 

4

Thu chuyển nguồn

 

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

II

CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

26.987.000.000

25.246.212.263

94%

 

[...]