Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 14/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Hữu Phúc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2010/NQ-HĐND |
Đông Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định về Công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;
Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng như các biểu đính kèm Nghị quyết này.
Điều 2. Các biểu kèm theo Nghị quyết này thay thế các biểu đính kèm Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND.
Điều 3. UBND các huyện: Cam Lộ, Hải Lăng có trách nhiệm công khai quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 và báo cáo với Sở Tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán ĐP năm 2009 |
Quyết toán năm 2009 |
So sánh QT/DT (%) |
|
Tổng số |
105.137.000.000 |
171.635.804.208 |
163% |
A |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
26.845.000.000 |
23.446.040.818 |
87% |
I |
THU NỘI ĐỊA |
26.845.000.000 |
23.446.040.818 |
87% |
|
Trong đó: Ngân sách địa phương hưởng |
26.345.000.000 |
23.053.600.636 |
88% |
1 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc doanh |
5.020.000.000 |
3.750.880.676 |
75% |
- |
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.640.000.000 |
3.312.274.357 |
71% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
20.000.000 |
38.155.000 |
191% |
- |
Thuế tài nguyên |
|
6.400.000 |
|
- |
Thuế môn bài |
310.000.000 |
369.552.000 |
119% |
- |
Thu khác |
50.000.000 |
24.499.319 |
49% |
2 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
500.000.000 |
147.973.382 |
30% |
3 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
5.962.000 |
|
4 |
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng |
17.000.000.000 |
15.497.353.000 |
91% |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
110.000.000 |
129.903.260 |
118% |
6 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
120.000.000 |
36.866.000 |
31% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.650.000.000 |
1.312.549.100 |
80% |
8 |
Thuế nhà đất |
500.000.000 |
524.540.200 |
105% |
9 |
Thu phí, lệ phí |
650.000.000 |
755.781.800 |
116% |
- |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
|
49.991.800 |
|
- |
Thu phí, lệ phí tỉnh |
|
6.801.000 |
|
- |
Thu phí, lệ phí huyện, xã |
650.000.000 |
698.989.000 |
108% |
+ |
Thu phí, lệ phí huyện |
20.800.000 |
23.980.000 |
115% |
+ |
Thu phí, lệ phí xã |
629.200.000 |
675.009.000 |
107% |
10 |
Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
11 |
Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã) |
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
300.000.000 |
244.047.000 |
81% |
- |
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Tỉnh, huyện) |
|
|
|
- |
Thu phạt, tịch thu khác |
|
69.833.000 |
|
- |
Thu bán hàng, thanh lý tài sản |
|
800.000 |
|
- |
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
|
|
- |
Thu các khoản huy động đóng góp |
|
50.400.000 |
|
- |
Thu hồi khoản chi năm trước |
|
8.014.000 |
|
- |
Thu khác còn lại |
|
115.000.000 |
|
13 |
Thu tại xã |
995.000.000 |
1.040.184.400 |
105% |
|
Thu sự nghiệp do xã quản lý |
|
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Xã) |
|
663.165.400 |
|
|
Thu phạt, tịch thu khác (Xã) |
|
4.900.000 |
|
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
61.500.000 |
|
|
Thu hồi khoản chi năm trước (Xã) |
|
|
|
|
Thu khác còn lại |
|
310.619.000 |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
III |
THU VIỆN TRỢ (KHÔNG KỂ VIỆN TRỢ VỀ CHO VAY LẠI) |
|
|
|
B |
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước |
|
20.361.224.890 |
|
C |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
D |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
78.292.000.000 |
127.828.538.500 |
163% |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
78.292.000.000 |
78.292.000.000 |
100% |
2 |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
49.536.538.500 |
|
E |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
F |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2009 |
Quyết toán năm 2009 |
So sánh (%) |
||
Tỉnh giao |
UBND huyện quyết định |
QT/ DT tỉnh giao |
QT/DT HĐND quyết định |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3/1 |
5=3/2 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
12.850.000.000 |
26.845.000.000 |
23.446.040.818 |
182% |
87% |
1 |
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô) |
12.850.000.000 |
26.845.000.000 |
23.446.040.818 |
182% |
87% |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
B |
THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
90.642.000.000 |
104.637.000.000 |
171.243.364.026 |
189% |
164% |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
12.350.000.000 |
26.345.000.000 |
23.053.600.636 |
187% |
88% |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
5.180.000.000 |
19.175.000.000 |
17.459.668.660 |
337% |
91% |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
7.170.000.000 |
7.170.000.000 |
5.593.931.976 |
78% |
78% |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
78.292.000.000 |
78.292.000.000 |
127.828.538.500 |
163% |
163% |
|
- Bổ sung cân đối |
78.292.000.000 |
78.292.000.000 |
78.292.000.000 |
100% |
100% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
49.536.538.500 |
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
20.361.224.890 |
|
|
5 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
|
|
C |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
90.642.000.000 |
104.637.000.000 |
149.295.411.089 |
165% |
143% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
7.600.000.000 |
21.100.000.000 |
29.384.785.500 |
387% |
139% |
2 |
Chi thường xuyên |
80.357.000.000 |
80.852.000.000 |
119.910.625.589 |
149% |
148% |
3 |
Dự phòng |
2.685.000.000 |
2.685.000.000 |
|
0% |
0% |
4 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
5 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
6 |
Ghi chi viện trợ |
|
|
|
|
|
7 |
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009 HUYỆN HẢI
LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2009 |
Quyết toán năm 2009 |
So sánh QT/DT (%) |
A |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
91.671.250.000 |
162.109.248.107 |
177% |
1 |
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp |
13.379.250.000 |
20.335.596.966 |
152% |
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100% |
7.440.800.000 |
15.614.572.000 |
210% |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.938.450.000 |
4.721.024.966 |
79% |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
78.292.000.000 |
127.828.538.500 |
163% |
|
- Bổ sung cân đối |
78.292.000.000 |
78.292.000.000 |
100% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
49.536.538.500 |
|
3 |
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước |
|
13.945.112.641 |
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
6 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
91.671.250.000 |
151.833.468.826 |
166% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn) |
77.650.000.000 |
124.049.198.826 |
160% |
2 |
Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn |
14.021.250.000 |
27.784.270.000 |
198% |
|
- Bổ sung cân đối |
14.021.250.000 |
14.021.250.000 |
100% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
13.763.020.000 |
|
B |
Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện |
|
|
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
26.987.000.000 |
36.918.385.919 |
137% |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
12.965.750.000 |
2.718.003.670 |
21% |
|
- Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100% |
11.734.200.000 |
1.845.096.660 |
16% |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.231.550.000 |
872.907.010 |
71% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện |
14.021.250.000 |
27.784.270.000 |
198% |
|
- Bổ sung cân đối |
14.021.250.000 |
14.021.250.000 |
100% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
13.763.020.000 |
|
3 |
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước |
|
6.416.112.249 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
5 |
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
II |
CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
26.987.000.000 |
25.246.212.263 |
94% |