HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
131/2016/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày
22 tháng 3 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 77/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG
7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Khoản 1, Điều 142 Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01
tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện
các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các
khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP
ngày 12 tháng 10 năm 2015 của liên bộ: Tài chính, Tư pháp quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13
tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm
2016 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị
quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII quy định
một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra
số 620/BC-HĐND ngày 18/3/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Sửa đổi khoản 5, Mục I,
Điều 1, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh
khóa XIII, như sau:
1. Lệ phí
đăng ký cư trú
a) Đối tượng, phạm vi áp dụng
- Người đăng ký, quản lý cư trú với
cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú.
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú
đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18
tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam
anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
b) Các trường hợp miễn lệ phí: Khi
đăng ký cấp lần đầu, cấp mới, thay mới đối với sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
c) Mức thu lệ phí (có Phụ lục số
01 kèm theo).
d) Tỷ lệ trích
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại
50% tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 50% nộp ngân sách nhà
nước.
2. Lệ phí
chứng minh nhân dân
a) Đối tượng, phạm vi áp dụng
- Người được cơ quan công an cấp
chứng minh nhân dân.
- Không thu lệ phí chứng minh nhân
dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới
18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt
Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị
trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
b) Các trường hợp miễn lệ phí: Khi
công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với cấp chứng minh nhân dân.
c) Mức thu lệ phí (có Phụ lục số
02 kèm theo).
d) Tỷ lệ trích
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại
50% trên tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 50% nộp vào ngân
sách nhà nước.
Điều 2. Bổ sung Khoản 16 vào Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 77/2014/ NQ-HĐND ngày
16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII, như sau:
“16. Lệ phí hộ tịch
a) Đối tượng nộp
lệ phí: Những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các
công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
b) Các trường hợp
miễn lệ phí:
- Đăng ký hộ tịch
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh: Đăng ký khai
sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn.
- Đăng ký kết hôn: Đăng ký kết
hôn, đăng ký lại việc kết hôn (bao gồm đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam
cư trú ở trong nước, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới).
- Đăng ký khai tử: Đăng ký khai tử
đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử.
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch.
- Đăng ký giám hộ.
c) Mức thu lệ
phí (Có Phụ lục số 03 kèm theo).
d) Tỷ lệ trích
Cơ quan thu lệ phí được trích 70%
tổng số tiền lệ phí thu được, số tiền lệ phí còn lại 30% nộp vào ngân sách nhà
nước.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 12
thông qua.
2. Nghị quyết này
thay thế:
a) Khoản 7, mục II, Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
khóa XII quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh;
b) Nghị quyết số 314/2010/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh
khóa XII về miễn lệ phí hộ tịch;
c) Khoản 5, Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7
năm 2014 của HĐND tỉnh; Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII;
d) Nghị quyết số
107/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh khóa XIII sửa đổi Điều
2, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa
XIII quy định một số khoản phí lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
3. Nghị quyết này bãi bỏ Khoản 14 - Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
tại Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh khóa XIII.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn
La khóa XIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND; Văn
phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC SỐ 01
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ
TRÚ
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Số TT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với các phường nội thành của thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
a
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/Lần
|
20.000
|
b
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/Lần
|
10.000
|
c
|
Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ
phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/Lần
|
8.000
|
2
|
Đối với các khu vực khác
|
|
|
a
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/Lần
|
10.000
|
b
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/Lần
|
5.000
|
c
|
Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ
phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/Lần
|
4.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
LỆ PHÍ CHỨNG MINH
NHÂN DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Số TT
|
Nội dung thu
(Không
bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các phường nội thành của thành phố
trực thuộc tỉnh
|
Đồng/Lần
|
9.000
|
2
|
Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới
và các khu vực khác
|
Đồng/Lần
|
4.500
|
PHỤ LỤC SỐ 03
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 131/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Nội dung
thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã
|
|
|
a
|
Khai sinh
|
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh
|
Đồng/lần
|
5.000
|
-
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
Đồng/lần
|
8.000
|
-
|
Đăng ký lại việc sinh
|
Đồng/lần
|
8.000
|
b
|
Khai tử
|
|
|
-
|
Đăng ký khai tử
|
Đồng/lần
|
6.000
|
-
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
Đồng/lần
|
8.000
|
-
|
Đăng ký lại việc tử
|
Đồng/lần
|
8.000
|
c
|
Kết hôn
|
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn
|
Đồng/lần
|
15.000
|
-
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
Đồng/lần
|
30.000
|
d
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
15.000
|
e
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/bản sao
|
3.000
|
f
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
Đồng/lần
|
15.000
|
g
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Đồng/lần
|
15.000
|
h
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi của cá nhân theo bản án, quyết định của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đồng/lần
|
8.000
|
i
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch
khác
|
Đồng/lần
|
8.000
|
2
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
|
|
a
|
Khai sinh
|
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh
|
Đồng/lần
|
35.000
|
-
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
Đồng/lần
|
75.000
|
-
|
Đăng ký lại việc sinh
|
Đồng/lần
|
75.000
|
b
|
Khai tử
|
|
|
-
|
Đăng ký khai tử
|
Đồng/lần
|
35.000
|
-
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
Đồng/lần
|
75.000
|
-
|
Đăng ký lại việc tử
|
Đồng/lần
|
75.000
|
c
|
Kết hôn
|
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn
|
Đồng/lần
|
750.000
|
-
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
Đồng/lần
|
1.500.000
|
d
|
Giám hộ
|
Đồng/lần
|
75.000
|
e
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
1.500.000
|
f
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/01bản sao
|
8.000
|
g
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Đồng/lần
|
28.000
|
i
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đồng/lần
|
75.000
|
k
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch
khác
|
Đồng/lần
|
75.000
|