Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 12/2023/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2023
Ngày có hiệu lực 01/01/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Được
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2023/NQ-HĐND

Long An, ngày 12 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2020/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 1831/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 625/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung phần II, mục A - Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp) của Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 11 (kỳ họp lệ giữa năm 2023) thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng trực thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHẦN II, MỤC A-PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG (THU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA, VÀO CỬA KHẨU QUỐC TẾ BÌNH HIỆP)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

ĐVT

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)

Ghi chú

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

II

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp)

đồng/xe/ lần ra, vào

 

90%

Đối tượng miễn thu phí:

a. Xe công vụ gồm: xe của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Đoàn thể (không bao gồm xe của Doanh nghiệp Nhà nước) đi công tác; xe của Chính quyền các tỉnh thuộc Vương Quốc Campuchia và xe các Đoàn công tác nước ngoài.

b. Xe cứu thương; xe cứu hỏa; xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, dịch bệnh; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt, bão; xe làm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp khi có thảm họa lớn, thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm.

c. Xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh (xe tăng; xe bọc thép; xe kéo pháo; xe chở lực lượng vũ trang, hàng hóa quân sự;...); xe ô tô của lực lượng công an, quốc phòng sử dụng Vé đường bộ toàn quốc theo quy định của pháp luật.

1

Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

1.1

Đối với hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

 

 

1.1.1

Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

 

24,000

 

1.1.2

Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

 

48,000

 

1.1.3

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

72,000

 

1.1.4

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

96,000

 

1.1.5

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

 

120,000

 

1.2

Đối với hàng hóa khác (trừ các loại gỗ)

 

 

 

1.2.1

Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

 

30,000

 

1.2.2

Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

 

60,000

 

1.2.3

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

90,000

 

1.2.4

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

120,000

 

1.2.5

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chờ hàng bằng container 40fit

 

150,000

 

1.3

Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ

 

 

 

1.3.1

Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3

 

Mức thu áp dụng bằng 02 lần mức thu quy định tại mục 1.2

 

 

Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

 

60,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

 

120,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

180,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

240,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

 

300,000

 

1.3.2

Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)

 

Mức thu áp dụng bằng mức thu quy định tại mục 1.2

 

 

Xe ô tô có tải trọng dưới 02 tấn, xe 03 bánh và các loại xe tương tự

 

30,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 02 đến dưới 04 tấn

 

60,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

90,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

120,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

 

150,000

 

2

Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng

 

 

 

2.1

Phương tiện vận tải chở hàng hóa là hoa quả, nông sản

 

 

 

2.1.1

Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

 

240,000

 

2.1.2

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

360,000

 

2.1.3

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

480,000

 

2.1.4

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

 

600,000

 

2.2

Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác

 

 

 

2.2.1

Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

 

300,000

 

2.2.2

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

450,000

 

2.2.3

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

600,000

 

2.2.4

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

 

750,000

 

2.3

Đối với phương tiện chở hàng hóa là gỗ

 

 

 

2.3.1

Đối với phương tiện chở gỗ từ nhóm 1, 2, 3

 

Mức thu áp dụng bằng 02 lần mức thu quy định tại mục 2.2

 

 

Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

 

600,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

900,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

1,200,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

 

1,500,000

 

2.3.2

Đối với phương tiện chở gỗ không thuộc gỗ nhóm 1, 2, 3 (gỗ có giá trị thấp, củi đốt,...)

 

Mức thu áp dụng bằng mức thu quy định tại mục 2.2

 

 

Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn

 

300,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 04 đến dưới 10 tấn

 

450,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 10 đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20fit

 

600,000

 

 

Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40fit

 

750,000

 

3

Xe Khách

 

 

 

3.1

Dưới 12 chỗ ngồi

 

12,000

 

3.2

Từ 12 đến 30 chỗ ngồi

 

18,000

 

3.3

Từ 31 chỗ ngồi trở lên

 

30,000