Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 11/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 19/07/2012
Ngày có hiệu lực 29/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Thanh Hùng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2012/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất quy định mức giá thu 2.445 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, bao gồm các loại dịch vụ sau:

1. Khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và bảng giá một ngày giường bệnh;

2. Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm;

3. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác;

4. Khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật chưa có quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.

(chi tiết các loại dịch vụ và mức thu kèm theo phụ lục số 1, 2, 3, 4).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo luật định.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

STT theo danh mục

Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh

Giá thu

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1. KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

1

1

Bệnh viện hạng II (công khám/lần)

15,000

2

2

Bệnh viện hạng III (công khám/lần)

10,000

3

3

Phòng khám đa khoa khu vực (công khám/lần)

7,000

4

4

Trạm y tế xã, phường, thị trấn (công khám/lần)

5,000

5

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca): (chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện)

200,000

6

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)

100,000

7

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X quang)

100,000

8

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

 

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

9

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có: (áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)

234,500

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có): (giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

 

10

1

Bệnh viện hạng II

70,000

11

2

Bệnh viện hạng III

49,000

 

B3

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, nội tiết

 

12

1

Bệnh viện hạng II

45,500

13

2

Bệnh viện hạng III

28,000

 

B3.2

Loại 2: Các khoa: Cơ - xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi - họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ - sản không mổ

 

14

1

Bệnh viện hạng II

35,000

15

2

Bệnh viện hạng III

24,500

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, phục hồi chức năng

 

16

1

Bệnh viện hạng II

24,500

17

2

Bệnh viện hạng III

17,500

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

18

1

Bệnh viện hạng II

84,000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

 

19

1

Bệnh viện hạng II

56,000

20

2

Bệnh viện hạng III

42,000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

21

1

Bệnh viện hạng II

52,500

22

2

Bệnh viện hạng III

35,000

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

23

1

Bệnh viện hạng II

35,000

24

2

Bệnh viện hạng III

24,500

25

3

Phòng khám đa khoa khu vực

14,000

26

4

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã, phường, thị trấn

8,400

 

PHỤ LỤC SỐ 02

[...]