HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 107/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
11 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thời
gian gửi báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 5 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước
3 năm địa phương, dự toán phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn và gửi báo cáo quyết
toán ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 287/TTr-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Nghị quyết về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu, chi
ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và
ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi
ngân sách địa phương năm 2022:
1. Thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn: 3.490.000 triệu đồng; trong đó:
- Thu nội địa: 2.990.000 triệu
đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu: 500.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa
phương: 6.437.423 triệu đồng;
- Chi cân đối ngân sách địa
phương: 4.771.801 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư: 870.080 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 3.730.326
triệu đồng;
+ Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 2.365 triệu đồng;
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 91.030
triệu đồng;
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 77.000 triệu đồng;
- Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu: 1.665.622 triệu đồng;
3. Nợ vay và nguồn trả nợ đến hạn
năm 2022:
- Nợ đến hạn phải trả trong năm
2022: 11.391 triệu đồng. Nguồn trả nợ từ nguồn kết dư ngân sách năm 2020 và
chuyển nguồn sang năm 2021: 11.391 triệu đồng;
- Vay trong năm 2022: vay từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để chi đầu tư (bội chi NSĐP): 220.300 triệu
đồng.
(Đính
kèm phụ lục chi tiết số 01, 02, 03, 04).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp
luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm
vụ giám sát bảo đảm thực hiện có hiệu quả Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khoá XI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021./.
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.217.123
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
2.719.100
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.498.023
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.832.401
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.665.622
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.437.423
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.771.801
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
870.080
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.730.326
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.365
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
91.030
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
77.000
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.665.622
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
2
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.615.000
|
3
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)
|
50.622
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
220.300
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
11.391
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.391
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
220.300
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
3.490.000
|
2.719.100
|
A
|
Thu nội địa
|
2.990.000
|
2.719.100
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
2.990.000
|
2.719.100
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
Nhà nước do Trung ương quản lý
|
520.000
|
520.000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
Nhà nước do địa phương quản lý
|
38.000
|
38.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
270.000
|
226.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
891.000
|
891.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
116.000
|
116.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
3.500
|
3.500
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
170.000
|
170.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
325.000
|
156.000
|
9
|
Phí, lệ phí
|
67.000
|
52.000
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
340.000
|
340.000
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
29.000
|
29.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
97.000
|
59.000
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
35.000
|
30.100
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
5.500
|
5.500
|
15
|
Xổ số kiến thiết
|
70.000
|
70.000
|
16
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận sau thuế
|
13.000
|
13.000
|
17
|
Thu tiền thuê và bán nhà ở
thuộc SHNN
|
0
|
0
|
B
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
500.000
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
10.000
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
190.000
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.437.423
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.771.801
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
870.080
|
-
|
Chi ĐTXDCB vốn trong nước
|
309.980
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
269.800
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
70.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương (vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại)
|
220.300
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.730.326
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.567.767
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.985
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.365
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
91.030
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
77.000
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.665.622
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
II
|
Vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.615.000
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
710.000
|
2
|
Vốn trong nước
|
905.000
|
III
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)
|
50.622
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
1.580
|
2
|
Vốn trong nước
|
49.042
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019 - 2025
|
75
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
5.000
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2.500
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
12.000
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
29.467
|
PHỤ LỤC 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
A
|
THU NSĐP
|
6.217.123
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.437.423
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
220.300
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
543.820
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
193.783
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
36%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
193.783
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
11.391
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
11.391
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
11.391
|
|
- Vốn khác
|
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
11.391
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
- Bội thu NSĐP
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.391
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
220.300
|
1
|
Theo mục đích vay
|
220.300
|
|
-Vay để bù đắp bội chi
|
220.300
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
220.300
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
220.300
|
|
- Vốn trong nước khác
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
402.692
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
74%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
402.692
|
3
|
Vốn khác
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
2.357
|