Nghị quyết 98/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 98/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/07/2022
Ngày có hiệu lực 13/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2283/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Sơn La; Thông tư s61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022.

1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách trên địa bàn phần địa phương được hưởng theo phân cấp (nguồn thu điều tiết thuế bảo vệ môi trường đối với mặt hàng xăng dầu), số tiền: 26.460 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương (tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh), số tiền: 26.460 triệu đồng.

Bao gồm:

- Tăng thu để thực hiện CCTL: 18.522 triệu đồng.

- Tăng dự phòng ngân sách tỉnh: 7.938 triệu đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

3. Các nội dung không điều chỉnh, thực hiện theo nội dung đã phê duyệt tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và Nghị quyết số 43/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường
trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh
ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS(Dũng).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01 - Biểu mẫu số 15, Nghị định 31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã phê chuẩn

Điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.890.766

26.460

 

14.917.226

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.203.469

26.460

 

4.229.929

1

Thu NSĐP được hưng 100%

2.559.199

 

 

2.559.199

2

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

1.644.270

26.460

 

1.670.730

II

Thu bổ sung từ NSTW

10.687.297

 

 

10.687.297

1

Thu bổ sung cân đối

8.790.811

 

 

8.790.811

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.896.486

 

 

1.896.486

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

-

IV

Thu kết dư

-

 

 

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

 

 

-

VI

Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp

-

 

 

-

B

TNG CHI NSĐP

14.978.666

26.460

 

15.005.126

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.150.009

26.460

 

13.176.469

1

Chi đầu tư phát triển

2.017.720

 

 

2.017.720

2

Chi thường xuyên

10.667.347

 

 

10.667.347

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

 

 

2.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

20.000

 

 

20.000

5

Dự phòng ngân sách

261.350

7.938

 

269.288

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

181.092

18.522

 

199.614

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.823.367

 

 

1.823.367

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

 

-

-

CTMTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

-

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

-

CTMT lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

 

 

 

2

Vốn đu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

1.821.067

 

 

1.821.067

-

Vốn nước ngoài

110.800

 

 

110.800

-

Vốn trong nước

1.710.267

 

 

1.710.267

3

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

2.300

 

 

2.300

-

Vốn nước ngoài

2.300

 

 

2.300

IV

Chi nộp trả NSTW

5.290

 

 

5.290

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

87.900

 

 

87.900

D

CHI TRẢ NGỐC CỦA NSĐP

2.900

 

 

2.900

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2.900

 

 

2.900

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

 

 

-

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

90.800

 

 

90.800

1

Vay để bù đắp bội chi

87.900

 

 

87.900

2

Vay để trả nợ gốc

2.900

 

 

2.900

 

[...]