Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 106/2022/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/07/2022
Ngày có hiệu lực 18/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 106/2022/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ khoản 4 Điều 88 Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;

Xét Tờ trình số 4132/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự thảo Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2

Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Phụ lục mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

3. Nghị quyết số 60/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Y tế (Vụ Pháp chế);
- Các Bộ: Tài chính, KH và ĐT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể t
nh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH; Báo Lâm Đồng;
- TT Tích hợp DL và chuyển đổi số t
nh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC

MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Kèm theo Nghị quyết số 106/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ

Mức giá

Mức giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm)

Mức giá tối đa bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm

A

B

1

2

I

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn

11.200

78.000

II

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ bán tự động mẫu đơn, gồm:

30.800

178.900

III

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hp mẫu đơn, gồm:

212.700

 

1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

45.400

 

2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

167.300

 

3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

501.800

IV

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp

 

 

1

Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

78.800

 

1.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

24.100

 

1.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

54.700

 

1.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

1.3.1

Trường hợp gộp 2 que

 

223.300

1.3.2

Trường hợp gộp 3 que

 

175.100

1.3.3

Trường hợp gộp 4 que

 

151.000

1.3.4

Trường hợp gộp 5 que

 

136.600

2

Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

62.500

 

2.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

23.300

 

2.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết qu

39.200

 

2.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

2.3.1

Trường hợp gộp 6 que

 

110.600

2.3.2

Trường hợp gộp 7 que

 

103.800

2.3.3

Trường hợp gộp 8 que

 

98.600

2.3.4

Trường hợp gộp 9 que

 

94.600

2.3.5

Trường hợp gộp 10 que

 

91.400

3

Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm

112.500

 

3.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

48.400

 

3.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

64.100

 

3.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

3.3.1

Trường hợp gộp 2 mẫu

 

257.000

3.3.2

Trường hợp gộp 3 mẫu

 

208.800

3.3.3

Trường hợp gộp 4 mẫu

 

184.700

3.3.4

Trường hợp gộp 5 mẫu

 

170.300

4

Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm

97.200

 

4.1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

49.200

 

4.2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

48.000

 

4.3

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

 

 

4.3.1

Trường hợp gộp 6 mẫu

 

145.300

4.3.2

Trường hợp gộp 7 mẫu

 

138.500

4.3.3

Trường hợp gộp 8 mẫu

 

133.300

4.3.4

Trường hợp gộp 9 mẫu

 

129.300

4.3.5

Trường hợp gộp 10 mẫu

 

126.100