HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Báo cáo số 577/BC-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về tình hình
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và phân bổ dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2024 với các chỉ
tiêu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
(NSNN)
|
11.789,666
tỷ đồng
|
Gồm:
|
|
- Thu nội địa:
|
11.158
tỷ đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu:
|
620
tỷ đồng
|
- Thu viện trợ, huy động đóng
góp:
|
11,666
tỷ đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương
hưởng:
|
15.569,900
tỷ đồng
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp:
|
10.838,616
tỷ đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương:
|
4.306,828
tỷ đồng
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.835,531
tỷ đồng
|
+ Bổ sung mục tiêu chi đầu tư
phát triển
|
1.569,400
tỷ đồng
|
+ Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
223,171
tỷ đồng
|
+ Bổ sung vốn chương trình mục
tiêu quốc gia
|
678,726
tỷ đồng
|
- Thu chuyển nguồn năm trước
sang:
|
424,456
tỷ đồng
|
(Biểu chi tiết số 1 kèm
theo)
|
|
3. Tổng số chi ngân sách địa
phương:
|
15.984,600
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách tỉnh:
|
8.590,964
tỷ đồng
|
- Chi ngân sách các huyện, thị
xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn):
|
7.393,636
tỷ đồng
|
(Biểu chi tiết số 2 kèm
theo)
|
|
4. Bội chi ngân sách tỉnh:
|
414,7
tỷ đồng
|
5. Tổng thu, chi ngân sách và số
bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi
chung là các huyện).
(Biểu chi tiết số 3, 4 kèm
theo)
Điều 2.
Phân bổ ngân sách
Thống nhất phân bổ thu, chi
ngân sách tỉnh năm 2024 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung
cân đối ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện tại Báo cáo số
577/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Ủy
ban nhân dân tỉnh
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân
sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung cân đối,
bổ sung có mục tiêu chi tiết từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.
2. Quyết định phân bổ chi tiết
theo nội dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính
sách, xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như
kinh phí quy hoạch, kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, vốn hỗ trợ phát triển sản
xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp, kinh phí sự nghiệp y tế, kinh phí thực hiện
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các
cơ quan hành chính nhà nước tỉnh, chi trả nợ, một số nhiệm vụ chi Trung ương bổ
sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ và kinh phí phòng, chống dịch)
để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ phát sinh, một số
chương trình chuyên đề từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia của Trung
ương.
3. Xây dựng các giải pháp và cơ
chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực
hiện Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu
ngân sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ
chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt
các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa
phương; giao tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương cho từng
cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định.
4. Trong năm trường hợp phát
sinh các khoản ghi thu, ghi chi viện trợ và ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất ứng với tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng
trước mà chưa được dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2024 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại
Điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
5. Trong quá trình điều hành
ngân sách năm 2024, trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán Hội đồng nhân
dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giảm
một số khoản chi và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy
định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm
2015.
Đối với dự toán chi đầu tư phát
triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất, căn cứ dự toán đã được giao cho từng dự
án, căn cứ tiến độ thực hiện từng dự án và khả năng thu ngân sách, Uỷ ban nhân
dân tỉnh thực hiện thông báo giải ngân vốn cho các dự án theo 02 đợt theo Báo
cáo số 577/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 để phù hợp với khả năng thu thực tế;
trường hợp tiến độ thu ngân sách nhà nước khó đạt dự toán giao đầu năm, Ủy ban
nhân dân tỉnh chủ động rà soát, cắt giảm vốn bố trí các dự án báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định hiện hành.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết
kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công
tác chi ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07
tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Biểu
số 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
HĐND tỉnh giao
|
Trong đó
|
NSTW hưởng
|
NS tỉnh hưởng
|
NS huyện hưởng
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)
|
11.789.666
|
951.050
|
8.512.166
|
2.326.450
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
11.158.000
|
331.050
|
8.505.500
|
2.321.450
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản
lý
|
275.000
|
|
275.000
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản
lý
|
185.000
|
|
173.000
|
12.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.837.000
|
|
3.837.000
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.608.000
|
|
1.060.300
|
547.700
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
500.000
|
|
319.600
|
180.400
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
370.000
|
148.650
|
221.350
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
221.350
|
|
221.350
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
148.650
|
148.650
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
305.000
|
|
|
305.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
320.000
|
53.000
|
237.000
|
30.000
|
|
Phí và lệ phí Trung ương
|
53.000
|
53.000
|
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương
|
107.000
|
|
77.000
|
30.000
|
|
Phí tham quan di tích
|
160.000
|
|
160.000
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
25.000
|
|
|
25.000
|
10
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
140.000
|
|
124.650
|
15.350
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
3.100.000
|
|
1.974.000
|
1.126.000
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
2.000
|
|
2.000
|
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
120.000
|
|
120.000
|
|
14
|
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
55.000
|
29.400
|
25.600
|
|
|
- Phần ngân sách Trung ương hưởng
|
29.400
|
29.400
|
|
|
|
- Phần ngân sách địa phương hưởng
|
25.600
|
|
25.600
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
235.000
|
100.000
|
81.000
|
54.000
|
|
Trong đó: + Thu khác ngân sách Trung ương
|
100.000
|
100.000
|
|
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
26.000
|
|
|
26.000
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại
|
55.000
|
|
55.000
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
620.000
|
620.000
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
542.600
|
542.600
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
46.000
|
46.000
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
28.000
|
28.000
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu và
các khoản thu khác
|
3.400
|
3.400
|
|
|
III
|
THƯ VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
11.666
|
0
|
6.666
|
5.000
|
B
|
TỔNG THU NSĐP HƯỞNG
|
15.569.900
|
0
|
12.868.994
|
2.700.906
|
1
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
10.838.616
|
|
8.512.166
|
2.326.450
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.306.828
|
|
4.306.828
|
|
a
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.835.531
|
|
1.835.531
|
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.471.297
|
|
2.471.297
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
223.171
|
|
223.171
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
1.569.400
|
|
1.569.400
|
|
|
+ Trong đó: vốn ngoài nước
|
575.000
|
|
575.000
|
|
|
vốn trong nước
|
994.400
|
|
994.400
|
|
|
- Bổ sung vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
678.726
|
|
678.726
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
424.456
|
|
50.000
|
374.456
|
Biểu
số 2
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao năm 2024
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.984.600
|
8.590.964
|
7.393.636
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.161.761
|
7.773.125
|
7.388.636
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.911.626
|
4.404.816
|
1.506.810
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1)
|
627.426
|
346.616
|
280.810
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Vốn XDCB từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
467.426
|
186.616
|
280.810
|
b
|
Vốn XDCB từ nguồn thu phí tham quan di tích
|
160.000
|
160.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.100.000
|
1.874.000
|
1.226.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
3.070.000
|
1.844.000
|
1.226.000
|
b
|
Chi đo đạc bản đồ địa chính theo Nghị quyết
HĐND tỉnh (2)
|
30.000
|
30.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
1.569.400
|
1.569.400
|
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
575.000
|
575.000
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
994.400
|
994.400
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay
lại (3)
|
494.800
|
494.800
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
120.000
|
120.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.646.287
|
2.878.538
|
5.767.749
|
1
|
Chi quốc phòng
|
260.894
|
109.164
|
103.193
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
48.537
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.864.976
|
759.379
|
3.105.597
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
3.691.968
|
599.967
|
3.092.001
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề
|
173.008
|
159.412
|
13.596
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
643.085
|
638.855
|
4.230
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.784
|
42.544
|
3.240
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
133.550
|
97.451
|
36.099
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
34.888
|
20.808
|
14.080
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
39.795
|
34.979
|
4.816
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
592.830
|
79.771
|
513.059
|
10
|
Chi các sự nghiệp kinh tế
|
1.072.271
|
457.155
|
615.116
|
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi
|
228.024
|
228.024
|
|
|
- Sự nghiệp giao thông, đô thị
|
67.789
|
67.789
|
|
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
42.756
|
42.756
|
|
|
- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại
|
8.817
|
8.817
|
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên môi trường
|
14.292
|
14.292
|
|
|
- Sự nghiệp du lịch
|
13.250
|
13.250
|
|
|
- Sự nghiệp xúc tiến đầu tư
|
7.052
|
7.052
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
24.835
|
24.835
|
|
|
- Chi quy hoạch
|
26.000
|
26.000
|
|
|
- Chi đảm bảo an toàn giao thông
|
24.340
|
24.340
|
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
273.596
|
39.696
|
233.900
|
12
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.610.306
|
492.227
|
1.118.079
|
13
|
Chi khác ngân sách tỉnh
|
74.312
|
57.972
|
16.340
|
|
- Chi khác ngân sách
|
34.312
|
17.972
|
16.340
|
|
- Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính
sách vay
|
40.000
|
40.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương
vay
|
22.000
|
22.000
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
270.071
|
155.994
|
114.077
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
310.597
|
310.597
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
11.666
|
6.666
|
5.000
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
811.173
|
811.173
|
0
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
678.726
|
678.726
|
|
2
|
Chi mục tiêu sự nghiệp
|
132.447
|
132.447
|
|
|
BỘI CHI
|
414.700
|
414.700
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện
đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
(2) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai
thực hiện.
(3) Dự toán Chính phủ giao bằng mức vay trừ đi
chi trả nợ. Dự toán địa phương giao bằng số nợ vay do chi trả nợ đã sử dụng nguồn
vốn xây dựng cơ bản trong nước./.
Biểu
số 3
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Phong Điền
|
Quảng Điền
|
Hương Trà
|
Hương Thủy
|
Phú Vang
|
Phú Lộc
|
Nam Đông
|
A Lưới
|
Thành phố Huế
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.916.100
|
259.880
|
242.650
|
287.010
|
375.400
|
291.245
|
336.515
|
30.015
|
33.535
|
1.059.850
|
I
|
Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu
|
2.908.480
|
259.850
|
242.650
|
287.000
|
375.250
|
291.225
|
336.365
|
30.015
|
33.535
|
1.052.590
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
|
1.600.000
|
180.000
|
190.000
|
185.000
|
250.000
|
220.000
|
235.000
|
10.000
|
10.000
|
320.000
|
II
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Cục Thuế tỉnh
quản lý thu (ngân sách xã hưởng)
|
2.620
|
30
|
-
|
10
|
150
|
20
|
150
|
-
|
-
|
2.260
|
III
|
Thu huy động đóng góp, viện trợ
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
B
|
TỔNG THU NSNN HUYỆN HƯỞNG
|
7.393.636
|
820.250
|
661.049
|
574.858
|
695.139
|
743.274
|
878.465
|
357.313
|
630.272
|
2.033.016
|
I
|
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
2.326.450
|
185.180
|
181.850
|
200.410
|
288.400
|
220.845
|
258.615
|
28.515
|
29.085
|
933.550
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng không gồm thu tiền sử dụng
đất; thu viện trợ, huy động đóng
|
1.195.450
|
59.180
|
48.850
|
70.910
|
113.400
|
66.845
|
94.115
|
18.515
|
19.085
|
704.550
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.126.000
|
126.000
|
133.000
|
129.500
|
175.000
|
154.000
|
164.500
|
10.000
|
10.000
|
224.000
|
3
|
Thu huy động đóng góp, viện trợ
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5.000
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
4.692.730
|
603.690
|
461.589
|
343.504
|
369.573
|
475.833
|
566.223
|
316.768
|
583.107
|
972.443
|
1
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
3.441.124
|
431.858
|
307.832
|
245.935
|
238.499
|
347.736
|
449.701
|
228.449
|
446.413
|
744.701
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.251.606
|
171.832
|
153.757
|
97.569
|
131.074
|
128.097
|
116.522
|
88.319
|
136.694
|
227.742
|
a
|
Vốn đầu tư
|
277.810
|
35.952
|
36.492
|
27.839
|
30.843
|
31.439
|
32.843
|
19.594
|
23.950
|
38.858
|
-
|
Vốn XDCB bổ sung mục tiêu theo tiêu chí
|
177.810
|
19.952
|
18.492
|
16.839
|
15.843
|
18.439
|
19.843
|
19.594
|
23.950
|
24.858
|
-
|
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng
kinh tế xã hội
|
100.000
|
16.000
|
18.000
|
11.000
|
15.000
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
14.000
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
973.796
|
135.880
|
117.265
|
69.730
|
100.231
|
96.658
|
83.679
|
68.725
|
112.744
|
188.884
|
III
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang (*)
|
374.456
|
31.380
|
17.610
|
30.944
|
37.166
|
46.596
|
53.627
|
12.030
|
18.080
|
127.023
|
(*) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển
sang để đảm bảo chi cân đối ngân sách địa phương (thực hiện tăng mức lương cơ sở
từ 1,49trđ lên mức 1,8trđ)./.
Biểu
số 4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 104/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Phong Điền
|
Quảng Điền
|
Hương Trà
|
Hương Thủy
|
Phú Vang
|
Phú Lộc
|
Nam Đông
|
A Lưới
|
Thành phố Huế
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CHI
|
7.393.636
|
820.250
|
661.049
|
574.858
|
695.139
|
743.274
|
878.465
|
357.313
|
630.272
|
2.033.016
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cân đối ngân
sách huyện, xã
|
6.142.030
|
648.418
|
507.292
|
477.289
|
564.065
|
615.177
|
761.943
|
268.994
|
493.578
|
1.805.274
|
|
|
Chi từ nguồn Tỉnh bổ
sung có mục tiêu
|
1.251.606
|
171.832
|
153.757
|
97.569
|
131.074
|
128.097
|
116.522
|
88.319
|
136.694
|
227.742
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
277.810
|
35.952
|
36.492
|
27.539
|
30.843
|
31.439
|
32.843
|
19.594
|
23.950
|
38.858
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
973.796
|
135.880
|
117.265
|
69.730
|
100.231
|
96.658
|
83.679
|
68.725
|
112.744
|
188.884
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.506.810
|
161.952
|
169.492
|
171.339
|
219.843
|
185.439
|
197.343
|
29.594
|
33.950
|
337.858
|
Bao gồm: chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất; vốn đầu tư phát triển phân cấp cho các thị xã, thành phố
Huế; vốn đầu tư phát triển tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; kinh phí hỗ
trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.767.749
|
646.045
|
481.660
|
395.187
|
464.789
|
547.222
|
667.825
|
322.046
|
586.233
|
1.656.742
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
3.092.001
|
354.104
|
251.237
|
206.352
|
245.077
|
304.689
|
383.633
|
165.261
|
300.926
|
880.722
|
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
114.077
|
12.253
|
9.897
|
8.332
|
10.507
|
10.613
|
13.297
|
5.673
|
10.089
|
33.416
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy
động đóng góp, viện trợ
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
Ghi chú:
- Dự toán chi thường xuyên đã tính theo mức
lương cơ sở 1.800.000 đồng, bao gồm nguồn huy động cải cách tiền lương từ 10% tiết
kiệm chi thường xuyên năm 2024: 40% thu học phí; 50% tăng thu dự toán năm 2024
so với năm 2023; Huy động chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 sang năm
2024.
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo đã bao
gồm chi từ nguồn bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh thực hiện các nhiệm vụ.
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo không
bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công tập sau khi huy
động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2024./.