Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 40/NQ-HĐND do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 10/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/05/2023
Ngày có hiệu lực 09/05/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Hoài Anh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, THAY THẾ PHỤ LỤC II VÀ PHỤ LỤC V BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2564/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Xét Tờ trình số 899/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh thay thế Phụ lục II và Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Phụ lục Tổng hợp dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 và Phụ lục Biểu phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023, điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh do điều chỉnh phân bổ dự toán kinh phí đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh cơ cấu dự toán chi tiết lĩnh vực sự nghiệp theo cơ cấu chi tiết lĩnh vực sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ giao tại Phụ lục III Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

PHỤ LỤC

(thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2023

1

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A + B)

12.611.881

A

Chi cân đối ngân sách

10.517.305

I

Chi đầu tư phát triển

3.034.077

1

Chi Xây dựng cơ bản

3.034.077

 

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

513.077

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

 

- Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

21.000

II

Chi thường xuyên

7.272.302

1

Chi sự nghiệp kinh tế

927.165

 

Trong đó:

 

 

- Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi

87.823

 

- Chi sự nghiệp giao thông

59.672

 

- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

214.200

 

- Chi sự nghiệp khác

397.947

 

Trong đó kinh phí cấp bù thủy lợi phí

145.127

 

- Chi quy hoạch

19.900

2

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề

3.172.275

 

- Chi giáo dục

3.021.191

 

- Chi đào tạo, dạy nghề

151.084

3

Chi sự nghiệp y tế

609.464

4

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

20.339

5

Chi sự nghiệp văn hóa

122.881

6

Chi sự nghiệp thông tin truyền thông

33.814

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

63.765

8

Chi đảm bảo xã hội

525.150

9

Chi sự nghiệp môi trường

213.477

10

Chi quản lý hành chính

1.104.500

11

Chi an ninh quốc phòng địa phương

308.396

12

Chi khác ngân sách

162.176

13

Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính

8.900

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

209.926

B

Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ Trung ương giao

2.094.576

 

TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM

27.400

I

Vay để bù đắp bội chi

21.000

II

Vay để trả nợ gốc

6.400

 

PHỤ LỤC

[...]