Nghị quyết 10/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 10/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Phạm Hoàng Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 23 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII KỲ HỌP TỔNG KẾT NHIỆM KỲ 2016 - 2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết thông qua bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. 03 dự án với diện tích sử dụng đất là 22,82 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất, có sử dụng 3,38 ha đất trồng lúa (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. 01 dự án với diện tích sử dụng đất là 63,1 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất, có sử dụng 22,9 ha đất trồng lúa phải trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIII, Kỳ họp tổng kết nhiệm kỳ 2016 - 2021 thông qua ngày 23 tháng 3 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐTHÁI NGUYÊN, THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
Tổng cộng |
|
22,82 |
11,06 |
3,38 |
|
|
11,68 |
0,08 |
I |
Thành phố Thái Nguyên |
0,92 |
|
|
|
|
0,92 |
|
|
1 |
Khu nhà ở Thủy Lợi |
Phường Quang Trung thành phố Thái Nguyên |
0,924 |
|
|
|
|
0,924 |
|
II |
Huyện Phú Bình |
11,70 |
4,16 |
1,23 |
|
|
7,46 |
0,08 |
|
1 |
Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
1,00 |
0,39 |
0,25 |
|
|
0,61 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
10,70 |
3,77 |
0,98 |
|
|
6,85 |
0,08 |
III |
Thị xã Phổ Yên |
10,20 |
6,90 |
2,15 |
|
|
3,30 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) |
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên |
10,20 |
6,90 |
2,15 |
|
|
3,30 |
|
DANH MỤC 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG TỪ 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA TRỞ LÊN PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
Tổng |
|
63,10 |
55,80 |
22,90 |
|
|
7,30 |
|
I |
Huyện Phú Bình |
63,10 |
55,80 |
22,90 |
|
|
7,30 |
|
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
63,10 |
55,80 |
22,90 |
|
|
7,30 |
|