Nghị quyết 04/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phan Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích thực hiện dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 81/BC-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
Bổ sung diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 03 dự án, với diện tích 18,89 ha (kèm theo Biểu).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ nhất thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Sử dụng từ các loại đất |
|
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
|||||||||
Diện tích (ha) |
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất phi nông nghiệp khác |
||||||
I |
Huyện Tân Hồng |
9,9112 |
0,0000 |
9,9112 |
2,9400 |
0,0000 |
6,4700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0112 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4900 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án xây dựng kho lạnh và nhà máy chế biến thủy sản TH3) |
9,9112 |
|
9,9112 |
2,9400 |
|
6,4700 |
|
|
0,0112 |
|
|
|
0,4900 |
Tân Công Chí |
|
II |
Huyện Tam Nông |
9,9000 |
0,0000 |
9,9000 |
9,9000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án xây dựng kho lạnh và nhà máy chế biến thủy sản Hùng Cường) |
9,9000 |
|
9,9000 |
9,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Cường |
|
III |
Thành phố Hồng Ngự |
6,0500 |
0,0000 |
6,0500 |
6,0500 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án xây dựng kho lạnh và nhà máy chế biến thủy sản Hùng Ngự) |
6,0500 |
|
6,0500 |
6,0500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh |
|
Tổng |
25,8612 |
0,0000 |
25,8612 |
18,8900 |
0,0000 |
6,4700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0112 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,4900 |
|
|