Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 10/2011/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2011
Ngày có hiệu lực 18/12/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Dương Hoàng Nghĩa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 10/2011/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VỚI NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN TRÀ CÚ VÀ HUYỆN CẦU KÈ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị Định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND  ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 25 về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn;

Xét Tờ trình số: 3483/TTr-UBND ngày 02/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND  ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính kèm phụ lục).

Thời gian thực hiện từ 01/01/2012 Đến 31/12/2015.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội Đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08/12/2011./.

 

 

CHỦ TỊCH




Dương Hoàng Nghĩa

 

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THUA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TRÀ CÚ VỚI NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HUYỆN TRÀ CÚ

Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN TRÀ CÚ

ĐÔN XUÂN

ĐÔN CHÂU

LƯU NGHIỆP ANH

THANH SƠN

KIM SƠN

NGỌC BIÊN

AN QUẢNG HỮU

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

02. Thuế giá trị gia tăng

18

82

70

30

30

70

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

06. Thuế nhà đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú: Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THUA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TRÀ CÚ VỚI NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HUYỆN TRÀ CÚ (Tiếp theo)

Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TẬP SƠN

TÂN SƠN

NGÃI XUYÊN

LONG HIỆP

TÂN HIỆP

HÀM GIANG

PHƯỚC HƯNG

ĐỊNH AN

ĐẠI AN

HÀM TÂN

TT ĐỊNH AN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

40

60

 

100

20

80

 

100

 

100

20

80

30

70

 

100

30

70

30

70

40

60

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CẦU KÈ VỚI NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HUYỆN CẦU KÈ

Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN CẦU KÈ

TAM NGÃI

CHÂU ĐIỀN

NINH THỚI

PHONG PHÚ

PHONG THẠNH

THÔNG HOÀ

THẠNH PHÚ

AN PHÚ TÂN

HOÀ ÂN

TÂN HOÀ

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

1. Thuế môn bài

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

2. Thuế giá trị gia tăng

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

90

10

4. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

6. Thuế nhà đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

7. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

[...]