HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ
Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP
ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý,
sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Danh mục công trình, dự án có chuyển mục đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt bổ
sung Danh mục công trình, dự án chuyển mục đất lúa
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2018 và Báo cáo giải trình số 314/BC-UBND
ngày 01/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục
các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số /BC-HĐND
ngày /12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục
công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2019 là 45 dự án/66,35 ha.
Cụ thể trên địa bàn từng huyện, thành phố như sau:
1. Tại địa bàn
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 07 dự án/2,86 ha.
2. Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 04 dự
án/12,78ha.
3. Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 08 dự
án/18,15 ha.
4. Tại địa bàn
huyện Ninh Phước: 14 dự án/23,48 ha.
5. Tại địa bàn huyện Thuận Nam: không
đăng ký danh mục
6. Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 09 dự án/7,26 ha.
7. Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự
án/1,82 ha.
(Đính
kèm Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
8. Trong trường
hợp cần thiết có phát sinh các công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa ngoài danh mục tại Điều 1, UBND tỉnh báo
cáo trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất để làm
cơ sở triển khai thực hiện. Thường trực HĐND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, quyết nghị theo quy định.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Tiếp tục rà soát
điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với tình hình
thực tế và đúng quy định pháp luật, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định chậm
nhất tại kỳ họp giữa năm 2019. Việc thực hiện rà soát để
điều chỉnh, bổ sung đảm bảo theo quy định Luật Đất đai và Thông báo kết luận của
Ban Thường vụ tỉnh ủy số 478-TB/TU ngày 15/11/2018, đảm bảo theo tiêu chí có vốn
được ghi trong năm kế hoạch của cấp có thẩm quyền đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước,
có văn bản của cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư theo quy định tại Khoản 6 Điều 67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương; đồng thời, đưa
ra khỏi danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa năm 2019 đối với các dự án chưa có khả năng
thực hiện, kéo dài nhiều năm chưa thu hồi đất.
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. Tổ chức công bố công khai tại Ủy ban
nhân dân cấp xã để người dân theo dõi, giám
sát. Báo cáo tình hình thực hiện tiến độ sử dụng đất đối với các dự án đã giao đất và báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm
2019.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
TT
|
Tên dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
|
1 vụ
|
2
vụ
|
3
vụ
|
I
|
Các công
trình, dự án bổ sung năm 2019
|
1
|
Nhà máy điện gió Đầm Nại 4
|
Công ty CP Điện gió Đầm Nại
|
Xã Bắc
Sơn và Bắc Phong
|
9,60
|
9,60
|
|
9,60
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã
Lợi Hải
|
UBND huyện
|
Xã
Lợi Hải
|
1,64
|
1,64
|
1,64
|
|
|
3
|
Dự án phát triển thủy lợi phục vụ
nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn
|
BQL DA đầu tư
xây dựng huyện
|
Xã
Công Hải, Lợi Hải, Bắc Sơn, Bắc
Phong
|
3,28
|
0,76
|
|
0,76
|
|
4
|
Hệ thống thủy lợi trạm bơm khu đất khai hoang bãi vật liệu
hồ Bà Râu
|
UBND huyện
|
Xã Lợi
Hải
|
1,84
|
1,00
|
1,00
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật vào khu sản xuất
Măng Tây xanh
|
UBND huyện
|
Xã
Lợi Hải
|
2,71
|
2,71
|
2,71
|
|
|
6
|
Thu trữ nước
dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
xã Bắc
Sơn
|
30,00
|
0,20
|
|
0,20
|
|
7
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất
|
UBND huyện
|
xã
Bắc Phong
|
1,54
|
1,54
|
|
1,54
|
|
8
|
Chợ Công Hải
(thôn Hiệp Kiết)
|
Công ty TNHH ĐT KD Bất động sản Phú Thịnh
|
Xã
Công Hải
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Cộng
I
|
|
51,31
|
18,15
|
6,05
|
12,10
|
|
II
|
Các công trình chuyển tiếp từ
năm 2018 sang tiếp tục thực hiện năm 2019
|
1
|
Nhà máy điện
gió Công Hải
|
BQL dự án Trung tâm điện lực Ô Môn
|
Xã
Công Hải
|
12,00
|
4,00
|
|
4,00
|
|
2
|
Nhà máy điện gió Lợi Hải
|
Công ty CP Điện gió Thuận Bình
|
Xã
Công Hải
|
6,76
|
2,50
|
|
2,50
|
|
3
|
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam
|
Công ty CP diện mặt trời Trung Nam
|
Xã Lợi
Hải, Bắc Phong
|
137,00
|
5,70
|
5,70
|
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Trung Nam
|
Công ty CP điện gió Trung Nam
|
Xã
Lợi Hải, Bắc Phong
|
35,10
|
4,75
|
4,75
|
|
|
5
|
Dự án Nhà máy
điện năng lượng mặt trời Xuân Thiện (giai đoạn 1 và 2)
|
Công ty CP Xuân Thiện Ninh Thuận;
Công ty CP Xuân Thiện Thuận Bắc
|
Xã Bắc
Phong
|
256,40
|
3,20
|
3,20
|
|
|
6
|
Hồ sinh thái Kiền Kiền
|
Ban quản lý DAĐTXD các CT NNPTNT
|
Xã Lợi
Hải
|
93,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
7
|
Mở rộng các khu dân cư xã Công Hải,
Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn
|
UBND huyện
|
Xã
Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
8
|
Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư Bà Râu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Lợi
Hải
|
2,77
|
0,13
|
|
0,13
|
|
Cộng
II
|
|
543,63
|
25,88
|
19,25
|
6,63
|
|
Tổng cộng I + II
|
|
594,94
|
44,03
|
25,30
|
18,73
|
|
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
Đất lúa
|
Đất
rừng
|
Đất
khác
|
1
|
Khu Công viên trung tâm thành phố
|
BQLDA
ĐTXD các công trình DD và công nghiệp tỉnh
|
Phường
Mỹ Bình, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
71,80
|
71,80
|
12,28
|
|
59,52
|
2
|
Khu đô thị mới Đông Nam 1
|
Công
ty CP Thành Đông Ninh Thuận
|
Mỹ
Hải, Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
98,03
|
98,03
|
24,89
|
|
73,14
|
3
|
Nhà máy điện gió Hanbaram
|
Công
ty TNHH Land Ville Energy - Hàn Quốc
|
Xã
Bắc Phong, Lợi Hải, huyện Thuận Bắc
|
25,00
|
25,00
|
12,50
|
|
12,50
|
4
|
Khu dân cư phía Nam cầu Phú Quý
(giai đoạn 2)
|
Kêu
gọi đầu tư
|
TT
Phước Dân, huyện Ninh Phước
|
18,00
|
18,00
|
18,00
|
|
|
5
|
Xây dựng khu dân
cư Khu phố 5 (Bắc Sông Ông)
|
Kêu
gọi đầu tư
|
TT
Tân Sơn, huyện Ninh Sơn
|
19,50
|
19,50
|
19,50
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước
Sông Than
|
BQLDA
ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Hòa
Sơn và Ma Nới, huyện Ninh Sơn
|
779,17
|
779,17
|
0,65
|
375,07
|
403,45
|
7
|
Thu trữ nước
dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
xã Bắc
Sơn, huyện Thuận Bắc
|
30,00
|
|
0,20
|
8,00
|
21,80
|
8
|
Hồ sinh thái
Kiền Kiền
|
BQL
DA ĐTXD các CT NNPTNT
|
Xã
Lợi Hải, huyện Thuận Bắc
|
93,00
|
93,00
|
5,00
|
8,10
|
79,90
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
1.134,50
|
1.104,50
|
93,02
|
391,17
|
650,31
|
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất thực hiện dự
án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng diện tích đất phải CMĐ
|
|
1
vụ
|
2
vụ
|
3
vụ
|
I
|
Công
trình, dự án bổ sung năm 2019
|
1
|
Đường dây điện
110kV và Trạm cắt (thuộc Nhà máy điện mặt trời BP Solar)
|
Công ty Cổ phần
Bắc Phương
|
Phước
Hữu
|
2,5
|
0,28
|
0,28
|
|
|
2
|
Đường dây điện
110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt
trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Sinenrgy NT I)
|
Công ty TNHH
Sinenergy Holdings
|
Phước
Hữu
|
1,73
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Đường dây điện 110kV đấu nối (dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu-Điện Lực 1)
|
Liên doanh Công ty CP Điện lực KV 1
và Công Ty TNHH Đại Hoàng Hà
|
Phước
Hữu
|
0,11
|
0,01
|
0,01
|
|
|
4
|
Đường dây điện
110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha
Trang
|
Phước
Hữu
|
0,30
|
0,06
|
|
0,06
|
|
5
|
Đường dây điện
220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi
Vĩnh Tân
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha
Trang
|
Phước
Hữu
|
0,55
|
0,09
|
|
0,09
|
|
6
|
Đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
Công
ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
Phước
Vinh
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
|
7
|
Trạm biến áp 220kV Ninh Phước và đường dây đấu nối
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện Miền Trung
|
Ninh
Phước
|
5,00
|
4,50
|
|
0,45
|
|
8
|
Kiên cố hóa
kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước
Tân Giang
|
Ban QLDAĐTXD các công trình NN và
PTNT
|
Phước Hữu
|
3,00
|
3,00
|
|
3,00
|
|
9
|
Cải tạo và
nâng cấp hệ thống kênh mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và
nâng cấp kênh chàm và đường giao
|
Ban
QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản
vay bổ sung
|
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn
|
2,45
|
0,08
|
|
0,08
|
|
10
|
Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tà Ranh
|
Ban QLDAĐTXD các công trình NN và
PTNT
|
Phước
Thái
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hữu và Phước Dân
|
1,81
|
1,81
|
|
1,81
|
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch
vụ
|
Hộ gia đình, cá nhân,
|
Phước
Thuận, Phước Hữu, Phước Dân, An Hải
|
8,4
|
8,40
|
|
8,40
|
|
13
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác và đất trồng cây lâu năm
|
Hộ gia đình, cá nhân,
|
Phước
Thuận, Phước Dân
|
2,89
|
2,89
|
|
2,89
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long
|
Công ty TNHH xăng dầu Ngọc Long
Ninh Thuận
|
Phước
Hữu
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
|
Cộng
I
|
|
31,11
|
23,48
|
0,30
|
19,13
|
|
II
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp
từ năm 2018 sang tiếp
tục thực hiện năm 2019
|
1
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu và các hạng mục (Trạm tăng áp)
|
Công ty TNHH Đầu tư PT điện gió Phước
Hữu
|
xã
Phước Hữu
|
10,80
|
9,10
|
|
9,10
|
|
2
|
Hệ thống kênh cấp II, III hồ Lanh
Ra
|
Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT
|
xã Phước Vinh, Phước Sơn,
Phước Hữu
|
11,64
|
0,87
|
|
0,87
|
|
3
|
Kiên cố kênh
mương T8 cũ
|
Ban quản lý
các CTHT huyện
|
Xã
An Hải
|
0,68
|
0,20
|
|
0,20
|
|
4
|
Dự án Nhà máy
điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1
|
Công ty TNHH Hưng Tín
|
Xã
Phước Hữu
|
9,50
|
7,83
|
|
7,83
|
|
5
|
Chợ Bình Quý
|
Công ty TNHH ĐTKD
BĐS Phú Thịnh
|
Thị
trấn Phước Dân
|
0,19
|
0,19
|
|
0,19
|
|
6
|
Điểm quy hoạch các khu dân cư
|
UBND các xã: Phước Thuận, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hữu và Thị
trấn Phước Dân
|
Xã
Phước Thuận, Phước Vinh, Phước
Thái, Phước Hữu và Thị trấn Phước Dân
|
4,07
|
4,07
|
|
4,07
|
|
7
|
Các khu quy hoạch
sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Phước
Thuận, An Hải và TT Phước Dân
|
0,92
|
0,92
|
|
0,92
|
|
8
|
Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở
tại các xã Phước Vinh, Phước Thái, TT.Phước Dân, An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Phước
Vinh, Phước Thái, TT.Phước Dân, An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước
Thuận
|
1,74
|
1,74
|
0,06
|
1,68
|
|
Cộng
II
|
|
39,54
|
24,92
|
0,06
|
24,86
|
-
|
Tổng
cộng (I+II)
|
70,65
|
48,40
|
0,36
|
43,99
|
|
TT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất thực hiện dự án
|
Loại
đất (đơn vị tính ha)
|
Tổng
diện tích đất phải CMĐ
|
1 vụ
|
2
vụ
|
3
vụ
|
I
|
Các công trình, dự án bổ sung
năm 2019
|
1
|
Mở rộng đường Nan Sa Kai và đường vào vùng lõi
|
UBND huyện
|
Xã Nhơn Sơn
|
0,93
|
0,03
|
|
0,03
|
|
2
|
Đường dân sinh thuộc dự án hệ thống
thủy lợi Tân Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
|
Xã Mỹ
Sơn
|
1,12
|
0,04
|
|
0,04
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập
|
UBND huyện
|
TT
Tân Sơn
|
1,30
|
0,72
|
|
0,72
|
|
4
|
Đường dây 22 kv đấu nối cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn
|
Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
|
Mỹ Sơn
|
0,17
|
0,03
|
|
0,03
|
|
5
|
Đường dây 22
kv đấu nối nhà máy thủy điện Thượng
Sông Ông 1
|
Công ty CP
ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận
|
Xã
Lương Sơn, TT Tân Sơn
|
0,10
|
0,06
|
|
0,06
|
|
6
|
Xây dựng đường
nội đồng thôn Mỹ Hiệp
|
UBND huyện
|
Mỹ Sơn
|
0,35
|
0,35
|
|
0,35
|
|
7
|
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và
PTNT
|
Xã Lâm Sơn, Lương Sơn, Mỹ
Sơn, Nhơn Sơn
|
100,00
|
2,78
|
|
2,78
|
|
8
|
Hệ thống kênh chính Tân Mỹ (giai đoạn
3)
|
Ban QLDA ĐTXD
các công trình NN và PTNT
|
Mỹ Sơn, Nhơn Sơn
|
19,53
|
2,87
|
|
2,87
|
|
9
|
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn
|
UBND huyện
|
Xã
Nhơn Sơn
|
0,52
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
Cộng
I
|
124,02
|
7,26
|
-
|
7,26
|
-
|
II
|
Công
trình chuyển tiếp từ năm
2018 sang tiếp tục thực hiện năm 2019
|
1
|
Thủy điện Mỹ Sơn
|
Công ty CP thủy điện Mỹ Sơn
|
Mỹ Sơn
|
129,40
|
4,06
|
|
4,06
|
|
2
|
Thủy điện thượng Sông Ông 1
|
Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận
|
Xã
Lâm Sơn, Lương Sơn
|
7,01
|
2,84
|
|
2,84
|
|
3
|
Hồ chứa nước Sông Than
|
BQLDA ĐTXD các
công trình NN và PTNT
|
Hòa
Sơn
|
923,00
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
Cộng
II
|
1.059,41
|
7,55
|
-
|
7,55
|
-
|
Tổng
cộng I + II
|
|
|
1.183,43
|
14,81
|
-
|
14,81
|
-
|