Nghị quyết 08/NQ-HĐND về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Thanh Quý |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét Tờ trình số 4490/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung
- Cơ bản hoàn thành các công trình thiết yếu đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất và đời sống của cư dân nông thôn: Giao thông, điện, nước sinh hoạt, trường học, trạm y tế; nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân nông thôn; tạo nhiều mô hình sản xuất gắn với việc làm ổn định cho nhân dân.
- Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chương trình trên địa bàn toàn tỉnh, xây dựng kế hoạch lộ trình tiếp tục thực hiện xã đạt chuẩn theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu), thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư kiểu mẫu và vườn chuẩn. Duy trì và nâng cao chất lượng nông thôn mới các cấp (huyện, xã, thôn/xóm/bản) theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu).
- Tập trung chỉ đạo phát triển kinh tế - xã hội địa phương, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, từng bước thu hẹp khoảng cách giữa nông thôn và thành thị; tạo nhiều mô hình sản xuất gắn với việc làm ổn định cho nhân dân; giữ vững môi trường cảnh quan sáng - xanh - sạch - đẹp.
b) Mục tiêu cụ thể
- Giai đoạn 2021 - 2025: Có ít nhất 60 xã đạt chuẩn nông thôn mới, 133 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao; có 34 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và 04 huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
Đến hết năm 2025 có 340 xã đạt chuẩn nông thôn mới (đạt 82,7% xã trên địa bàn tỉnh); 135 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đạt 39,7% xã nông thôn mới), có 34 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (đạt 10% xã nông thôn mới) và 11 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới (trong đó có 02 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và huyện Nam Đàn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo hướng phát triển văn hóa gắn với du lịch đã được
p) Xây dựng huyện Nam Đàn thành huyện nông thôn mới kiểu mẫu; xây dựng nông thôn mới thôn, xóm, bản; xây dựng vườn chuẩn nông thôn mới.
Điều 2. Cơ chế, giải pháp huy động và lồng ghép vốn thực hiện Chương trình
1. Thực hiện huy động và lồng ghép nguồn vốn trong thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia theo nội dung và nguyên tắc quy định tại Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.
2. Việc huy động và lồng ghép các nguồn vốn phải được xác định khi phê duyệt quyết định đầu tư dự án. Trong đó, phân định rõ tỷ lệ huy động, cơ cấu từng nguồn vốn được lồng ghép, tránh chồng chéo, trùng lặp.
3. Việc lồng ghép các nguồn vốn phải bảo đảm tuân thủ theo Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, có mục tiêu và nội dung đầu tư sát đúng với mục tiêu và nội dung đầu tư của các Chương trình mục tiêu quốc gia và phù hợp với các văn bản quy định liên quan. Lồng ghép nguồn vốn để thực hiện các dự án đầu tư, hoạt động, nội dung có cùng mục tiêu và trên cùng một địa bàn cấp xã, cấp huyện.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét Tờ trình số 4490/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung
- Cơ bản hoàn thành các công trình thiết yếu đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất và đời sống của cư dân nông thôn: Giao thông, điện, nước sinh hoạt, trường học, trạm y tế; nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân nông thôn; tạo nhiều mô hình sản xuất gắn với việc làm ổn định cho nhân dân.
- Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chương trình trên địa bàn toàn tỉnh, xây dựng kế hoạch lộ trình tiếp tục thực hiện xã đạt chuẩn theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu), thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới, khu dân cư kiểu mẫu và vườn chuẩn. Duy trì và nâng cao chất lượng nông thôn mới các cấp (huyện, xã, thôn/xóm/bản) theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu).
- Tập trung chỉ đạo phát triển kinh tế - xã hội địa phương, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, từng bước thu hẹp khoảng cách giữa nông thôn và thành thị; tạo nhiều mô hình sản xuất gắn với việc làm ổn định cho nhân dân; giữ vững môi trường cảnh quan sáng - xanh - sạch - đẹp.
b) Mục tiêu cụ thể
- Giai đoạn 2021 - 2025: Có ít nhất 60 xã đạt chuẩn nông thôn mới, 133 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao; có 34 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và 04 huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
Đến hết năm 2025 có 340 xã đạt chuẩn nông thôn mới (đạt 82,7% xã trên địa bàn tỉnh); 135 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao (đạt 39,7% xã nông thôn mới), có 34 xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu (đạt 10% xã nông thôn mới) và 11 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới (trong đó có 02 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và huyện Nam Đàn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo hướng phát triển văn hóa gắn với du lịch đã được
p) Xây dựng huyện Nam Đàn thành huyện nông thôn mới kiểu mẫu; xây dựng nông thôn mới thôn, xóm, bản; xây dựng vườn chuẩn nông thôn mới.
Điều 2. Cơ chế, giải pháp huy động và lồng ghép vốn thực hiện Chương trình
1. Thực hiện huy động và lồng ghép nguồn vốn trong thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia theo nội dung và nguyên tắc quy định tại Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.
2. Việc huy động và lồng ghép các nguồn vốn phải được xác định khi phê duyệt quyết định đầu tư dự án. Trong đó, phân định rõ tỷ lệ huy động, cơ cấu từng nguồn vốn được lồng ghép, tránh chồng chéo, trùng lặp.
3. Việc lồng ghép các nguồn vốn phải bảo đảm tuân thủ theo Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, có mục tiêu và nội dung đầu tư sát đúng với mục tiêu và nội dung đầu tư của các Chương trình mục tiêu quốc gia và phù hợp với các văn bản quy định liên quan. Lồng ghép nguồn vốn để thực hiện các dự án đầu tư, hoạt động, nội dung có cùng mục tiêu và trên cùng một địa bàn cấp xã, cấp huyện.
4. Quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán vốn lồng ghép được thực hiện theo quy định hiện hành.
5. Đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp, áp dụng thực hiện theo cơ chế đặc thù: Tỷ lệ số lượng dự án thực hiện theo cơ chế đặc thù được xác định bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tế của từng địa phương trên cơ sở đề xuất của các huyện, thành phố, thị xã và cơ quan chủ trì thực hiện Chương trình.
Điều 3. Phương án phân bổ vốn giai đoạn 2021 - 2025 và dự toán ngân sách năm 2022
1. Phân bổ vốn đầu tư phát triển: Tại Phụ lục số 01 và phụ lục số 02 kèm theo.
2. Phân bổ vốn sự nghiệp: Tại Phụ lục số 03 và phụ lục số 04 kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức thực hiện và triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải pháp nhằm hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 24 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG
HỢP PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021, NĂM 2022 VÀ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn năm
2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 - 2025 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Tổng giai đoạn 2021-2022 |
Tổng giai đoạn 2021-2025 |
|||||||||||
Tổng |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã trên 15 tiêu chí |
Các xã còn lại (bao gồm cả các xã đã đạt chuẩn NTM) |
Tổng |
Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt chuẩn NTM |
Xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Các xã đạt chuẩn nông |
Huyện đăng ký 2021-2025 |
Tổng |
Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt |
Xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Các xã còn lại đạt chuẩn NTM |
Huyện đăng ký 2021-2025 |
||||
|
Tổng cộng: |
350.430,000 |
165.317,691 |
12.725,112 |
172.387,197 |
1.029.250,000 |
200.070,194 |
120.042,117 |
664.677,646 |
44.460,043 |
147.040,000 |
28.582,289 |
17.149,374 |
94.956,717 |
6.351,620 |
497.470,000 |
1.379.680,000 |
1 |
Kỳ Sơn |
41.873,231 |
41.329,423 |
0,000 |
543,808 |
2.223,002 |
0,000 |
0,000 |
2.223,002 |
0,000 |
317,581 |
0,000 |
0,000 |
317,581 |
0,000 |
42.190,812 |
44.096,233 |
2 |
Tương Dương |
28.278,026 |
26.102.793 |
0,000 |
2.175,233 |
8.892,009 |
0,000 |
0,000 |
8.892,009 |
0,000 |
1.270,324 |
0,000 |
0,000 |
1.270,324 |
0,000 |
29.548,350 |
37.170,035 |
3 |
Quế Phong |
24.634,511 |
23.927,561 |
706,951 |
0,000 |
6.669,006 |
0,000 |
6.669,006 |
0,000 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
0,000 |
25.587,254 |
31.303,518 |
4 |
Quỳ Châu |
20.664,711 |
19.577,095 |
0,000 |
1.087,616 |
4.446,004 |
0,000 |
0,000 |
4.446,004 |
0,000 |
635,162 |
0,000 |
0,000 |
635,162 |
0,000 |
21.299.873 |
25.110,716 |
5 |
Con Cuông |
21.208.520 |
19.577,095 |
0,000 |
1.631,425 |
6.669,006 |
0,000 |
0,000 |
6.669,006 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
22.161,263 |
27.877,526 |
6 |
Quỳ Hợp |
33.716,108 |
30.453,259 |
0,000 |
3.262,849 |
13.338,013 |
0,000 |
0,000 |
13.338,013 |
0,000 |
1.905,486 |
0,000 |
0,000 |
1.905,486 |
0,000 |
35.621,594 |
47.054,121 |
7 |
Anh Sơn |
11.365,591 |
0,000 |
2.120,852 |
9.244,739 |
84.474,082 |
33.345,032 |
20.007,019 |
31.122,030 |
0,000 |
12.068,078 |
4.763,715 |
2.858,229 |
4.446,134 |
0,000 |
23.433.669 |
95.839,673 |
8 |
Tân Kỳ |
11.583,115 |
0,000 |
706,951 |
10.876,164 |
95.589,093 |
55.575,054 |
6.669,006 |
33.345,032 |
0,000 |
13.655,983 |
7.939,525 |
952,743 |
4.763,715 |
0,000 |
25.239,097 |
107.172,207 |
9 |
Thanh Chương |
24.525,750 |
4.350,466 |
4.948,655 |
15.226,629 |
171.171,166 |
77.805,076 |
46.683,045 |
46.683,045 |
0,000 |
24.453,737 |
11.115,335 |
6.669,201 |
6.669,201 |
0,000 |
48.979,486 |
195.696,916 |
10 |
Nghĩa Đàn |
12.290,065 |
0,000 |
1.413,901 |
10.876,164 |
95.589,093 |
33.345,032 |
13.338,013 |
37.791,037 |
11.115,011 |
13.655,983 |
4.763,715 |
1.905,486 |
5.398,877 |
1.587,905 |
25.946,048 |
107.879,158 |
11 |
Diễn Châu |
20.066,522 |
0,000 |
2.120,852 |
17.945,670 |
104.481,102 |
0,000 |
20.007,019 |
73.359,071 |
11.115,011 |
14.926,307 |
0,000 |
2.858,229 |
10.480,173 |
1.587,905 |
34.992,829 |
124.547,624 |
12 |
Hưng Nguyên |
9.407,882 |
0,000 |
706,951 |
8.700,931 |
53.352,052 |
0,000 |
6.669,006 |
35.568,035 |
11.115,011 |
7.621,944 |
0,000 |
952,743 |
5.081,296 |
1.587,905 |
17.029,826 |
62.759,934 |
13 |
Đô Lương |
17.401,862 |
0,000 |
0,000 |
17.401,862 |
82.251,080 |
0,000 |
0,000 |
71.136,069 |
11.115,011 |
11.750,497 |
0,000 |
0,000 |
10.162,592 |
1.587,905 |
29.152,359 |
99.652,942 |
14 |
Quỳnh Lưu |
17.401,862 |
0,000 |
0,000 |
17.401,862 |
71.136,069 |
0,000 |
0,000 |
71.136,069 |
0,000 |
10.162,592 |
0,000 |
0,000 |
10.162,592 |
0,000 |
27.564,454 |
88.537,931 |
15 |
Nghi Lộc |
15.226,629 |
0,000 |
0,000 |
15.226,629 |
62.244,060 |
0,000 |
0,000 |
62.244,060 |
0,000 |
8.892,268 |
0,000 |
0,000 |
8.892,268 |
0,000 |
24.118,897 |
77.470,690 |
16 |
Yên Thành |
20.664,711 |
0,000 |
0,000 |
20.664,711 |
84.474,082 |
0,000 |
0,000 |
84.474,082 |
0,000 |
12.068,078 |
0,000 |
0,000 |
12.068,078 |
0,000 |
32.732,789 |
105.138,793 |
17 |
Nam Đàn |
9.788,547 |
0,000 |
0,000 |
9.788,547 |
40.014,039 |
0,000 |
0,000 |
40.014,039 |
0,000 |
5.716,458 |
0,000 |
0,000 |
5.716,458 |
0,000 |
15.505.005 |
49.802,586 |
18 |
TX Hoàng Mai |
2.719,041 |
0,000 |
0,000 |
2.719,041 |
11.115,011 |
0,000 |
0,000 |
11.115,011 |
0,000 |
1.587,905 |
0,000 |
0,000 |
1.587,905 |
0,000 |
4.306,946 |
13.834,052 |
19 |
TX Thái Hòa |
2.719,041 |
0,000 |
0,000 |
2.719,041 |
11.115,011 |
0,000 |
0,000 |
11.115,011 |
0,000 |
1.587,905 |
0,000 |
0,000 |
1.587,905 |
0,000 |
4.306,946 |
13.834,052 |
20 |
TP Vinh |
4.894,274 |
0,000 |
0,000 |
4.894,274 |
20.007,019 |
0,000 |
0,000 |
20.007,019 |
0,000 |
2.858,229 |
0,000 |
0,000 |
2.858,229 |
0,000 |
7.752,503 |
24.901,293 |
TỔNG
HỢP PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2021, NĂM 2022 VÀ GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn năm 2021 (chuyển sang thực hiện trong năm 2022) |
Kế hoạch vốn năm 2022 - 2025 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Tổng giai đoạn 2021-2022 |
Tổng giai đoạn 2021-2025 |
|||||||||||
Tổng |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Các xã còn lại (bao gồm cả các xã đa đạt chuẩn NTM) |
Tổng |
Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt chuẩn NTM |
Xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Các xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện đăng ký 2021- 2025 |
Tổng |
Xã dưới 15 tiêu chí và xã An toàn khu chưa đạt chuẩn |
Xã đạt từ 15-18 tiêu chí |
Các xã còn lại đạt chuẩn NTM |
Huyện đăng ký 2021-2025 |
||||
|
Tổng cộng: |
350.430,000 |
165.317,691 |
12.725,112 |
172387,197 |
1.029.250,000 |
200.070,194 |
120.042,117 |
664.677,646 |
44.460,043 |
147.040,000 |
28.582,239 |
17.149,374 |
94.956,717 |
6351,620 |
497.470,000 |
1379.680,000 |
I |
Kỳ Sơn |
41.873,231 |
41.329,423 |
0,000 |
543,808 |
2.223,002 |
0,000 |
0,000 |
2.223,002 |
0,000 |
317,581 |
0,000 |
0,000 |
317,581 |
0,000 |
42.190,812 |
44.096,233 |
1 |
Hữu Kiệm |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Nậm Cắn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
3 |
Tà Cạ |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
4 |
Hữu Lập |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
5 |
Chiêu Lưu |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
6 |
Na Loi |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
7 |
Mường Lống |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
8 |
Huồi Tụ |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
9 |
Phà Đánh |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
10 |
Bảo Nam |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
11 |
Bảo Thắng |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
12 |
Bắc Lý |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
13 |
Mỹ Ly |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
14 |
Đoọc May |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
15 |
Keng Đu |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,333 |
16 |
Tây Sơn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
17 |
Mường Típ |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
18 |
Mường Ải |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
19 |
Na Ngoi |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
20 |
Nậm Càn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
II |
Tương Dương |
28.278,026 |
26.102,793 |
0,000 |
2.175,233 |
8.892,009 |
0,000 |
0,000 |
8.892,009 |
0,000 |
1.270,324 |
0,000 |
0,000 |
1.270,324 |
0,000 |
29.548,350 |
37.170,035 |
1 |
Tam Thái |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Tam Quang |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Tam Đình |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Xá Lượng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Lưu Kiền |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
6 |
Yên Hòa |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
7 |
Xiêng My |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
8 |
Yên Na |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
9 |
Tam Hợp |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
10 |
Lượng Minh |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
11 |
Yên Tĩnh |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
12 |
Yên Thắng |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
13 |
Nga My |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
14 |
Hữu Khuông |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
15 |
Nhôn Mai |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
16 |
Mai Sơn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
III |
Quế Phong |
24.634,511 |
23.927,561 |
706,951 |
0,000 |
6.669,006 |
0,000 |
6.669,006 |
0,000 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
0,000 |
25.587,254 |
31.303,518 |
1 |
Mường Nọc |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
2 |
Tiền Phong |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
3 |
Châu Kim |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175333 |
2.175,233 |
4 |
Hạnh Dịch |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175333 |
2.175,233 |
5 |
Đồng Văn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
6 |
Thông Thu |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
7 |
Quang Phong |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
8 |
Châu Thôn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
9 |
Cắm Muôn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
10 |
Nậm Giải |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
11 |
Nậm Nhoóng |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
12 |
Tri Lễ |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
IV |
Quỳ Châu |
20.664,711 |
19.577,095 |
0,000 |
1.087,616 |
4.446,004 |
0,000 |
0,000 |
4.446,004 |
0,000 |
635,162 |
0,000 |
0,000 |
635,162 |
0,000 |
21.299,873 |
25.110,716 |
1 |
Châu Thuận |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
0000 |
|
|
|
0,000 |
0,000 |
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
2 |
Châu Bính |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Châu Tiến |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Châu Thắng |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
5 |
Châu Hạnh |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
6 |
Châu Hội |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
0,000 |
|
|
|
0,000 |
0,000 |
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
7 |
Châu Nga |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
0,000 |
|
|
|
0,000 |
0,000 |
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
8 |
Châu Bình |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
9 |
Châu Phong |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
10 |
Châu Hoàn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
11 |
Diên Lãm |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
V |
Con Cuông |
21.208,520 |
19.577,095 |
0,000 |
1.631,425 |
6.669,006 |
0,000 |
0,000 |
6.669,006 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
0,000 |
952,743 |
0,000 |
22.161,263 |
27.877,526 |
1 |
Môn Sơn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
2 |
Lục Dạ |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
3 |
Yên Khê |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Bồng Khê |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Chi Khê |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2523,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Châu Khê |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
7 |
Cam Lâm |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
8 |
Lạng Khê |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
9 |
Đôn Phục |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
10 |
Mậu Đức |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
11 |
Thạch Ngàn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
12 |
Bình Chuẩn |
2.175333 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
VI |
Quỳ Hợp |
33.716,108 |
30.453,259 |
0,000 |
3.262,849 |
13.338,013 |
0,000 |
0,000 |
13.338,013 |
0,000 |
1.905,486 |
0,000 |
0,000 |
1.905,486 |
0,000 |
35.621,594 |
47.054,121 |
1 |
Châu Quang |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Đồng Hợp |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Tam Hợp |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Nghĩa Xuân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Minh Hợp |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Châu Cường |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
7 |
Châu Thành |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
8 |
Châu Hồng |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
9 |
Châu Tiến |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
10 |
Châu Thái |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
11 |
Châu Lý |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
12 |
Bắc Sơn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
13 |
Nam Sơn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
14 |
Châu Lộc |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
5 |
Liên Hợp |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
16 |
Yên Hợp |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
17 |
Thọ Hợp |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
18 |
Châu Đình |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
19 |
Văn Lợi |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175,233 |
2.175,233 |
20 |
Hạ Sơn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175.233 |
2.175,233 |
VII |
Anh Sơn |
11.365,591 |
0,000 |
2.120,852 |
9.244,739 |
84.474,082 |
33.345,032 |
20.007,019 |
31.122,030 |
0,000 |
12.068,078 |
4.763,715 |
2.858,229 |
4.446,134 |
0,000 |
23.433,669 |
95.839,673 |
1 |
Thọ Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2 131.713 |
11.658,819 |
2 |
Bình Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
3 |
Thành Sơn |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
4 |
Tam Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
5 |
Đinh Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Cẩm Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Hùng Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Tường Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Đức Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Hoa Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Hội Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Vĩnh Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Thạch Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Phúc Sơn |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
15 |
Long Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2 766.810 |
16 |
Khai Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Cao Sơn |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375.957 |
18 |
Tào Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
19 |
Lĩnh Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Lạng Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
VIII |
Tân Kỳ |
11.583,115 |
0,000 |
706,951 |
10.876,164 |
95.589,093 |
55.575,054 |
6.669,006 |
33.345,032 |
0,000 |
13.655,983 |
7.939,525 |
952,743 |
4.763,715 |
0,000 |
25.239,097 |
107.172,207 |
1 |
Nghĩa Đồng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Tân Phú |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Tân An |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Nghĩa Bình |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Kỳ Tân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Nghĩa Dũng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Nghĩa Hợp |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Xã Nghĩa Thái |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Tân Xuân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Giai Xuân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Tân Hợp |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
12 |
Nghĩa Hoàn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Tân Long |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Kỳ Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Tân Hương |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659.694 |
7.375,957 |
16 |
Nghĩa Hành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Phú Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
18 |
Tiên Kỳ |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
19 |
Đồng Văn |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
20 |
Hương Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2131,713 |
11.658,819 |
21 |
Nghĩa Phúc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
IX |
Thanh Chương |
24.525,750 |
4.350.466 |
4.948,655 |
15.226,629 |
171.171,166 |
77.805,076 |
46.683,045 |
46.683,045 |
0,000 |
24.453,737 |
11.115,335 |
6.669,201 |
6.669,201 |
0,000 |
48.979,486 |
195.696,916 |
1 |
Thanh Lĩnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Thanh Giang |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Thanh Tiên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Thanh Dương |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Thanh Đồng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Đai Đồng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Thanh Liên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Thanh Lương |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Hạnh Lâm |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Thanh Yên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Thanh Hòa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Thanh Khai |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Đồng Văn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Phong Thịnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Thanh Phong |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2766,810 |
16 |
Thanh Mỹ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2766,810 |
17 |
Thanh Nho |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2 766,810 |
18 |
Thanh Long |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
19 |
Xuân Tường |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Cát Văn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
21 |
Ngọc Sơn |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
22 |
Võ Liệt |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
23 |
Thanh Thịnh |
706,951 |
|
706,951 |
|
6669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
24 |
Thanh Hương |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659.694 |
7.375.957 |
25 |
Thanh Ngọc |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
26 |
Thanh Hà |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659.694 |
7.375.957 |
27 |
Thanh Chi |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
28 |
Thanh Xuân |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
29 |
Thanh Thủy |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
30 |
Thanh Lâm |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2131,713 |
11.658,819 |
31 |
Thanh An |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
32 |
Thanh Tùng |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
33 |
Thanh Đức |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
34 |
Thanh Mai |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131.713 |
11.658,819 |
35 |
Thanh Khê |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
36 |
Thanh Sơn |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2175.233 |
2 175,233 |
37 |
Ngọc Lâm |
2.175,233 |
2.175,233 |
|
|
0,000 |
|
|
|
|
0,000 |
|
|
|
|
2.175.233 |
2.175.233 |
X |
Nghĩa Đàn |
12.290,065 |
0,000 |
1.413,901 |
10.876,164 |
95.589,093 |
33.345,032 |
13.338,013 |
37.791,037 |
11.115,011 |
13.655,983 |
4.763,715 |
1.905,486 |
5.398,877 |
1.587,905 |
25.946,048 |
107.879,158 |
1 |
Nghĩa An |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766.810 |
2 |
Nghĩa Bình |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861.389 |
2 766,810 |
3 |
Nghĩa Đức |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766.S10 |
4 |
Nghĩa Hiếu |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861.389 |
2 766.810 |
5 |
Nghĩa Hội |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766.810 |
6 |
Nghĩa Hồng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
S61.3S9 |
2.766.S10 |
7 |
Nghĩa Hưng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766.810 |
8 |
Nghĩa Khánh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
8613S9 |
2.766,810 |
9 |
Nghĩa Lạc |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131.713 |
11.658.819 |
10 |
Nghĩa Lâm |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7375.957 |
11 |
Nghĩa Long |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766.810 |
12 |
Nghĩa Lộc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Nghĩa Lợi |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766.810 |
14 |
Nghĩa Mai |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115.011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
15 |
Nghĩa Minh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861.389 |
2.766,810 |
16 |
Nghĩa Phú |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861.389 |
2.766,810 |
17 |
Nghĩa Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223.002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861.389 |
2.766,810 |
18 |
Nghĩa Thành |
543.S08 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861.389 |
2.766,810 |
19 |
Nghĩa Thịnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861.389 |
2.766,810 |
20 |
Nghĩa Thọ |
543,808 |
|
|
543,808 |
11.115,011 |
11.115,011 |
|
|
|
1.587,905 |
1.587,905 |
|
|
|
2.131,713 |
11.658,819 |
21 |
Nghĩa Trung |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
22 |
Nghĩa Yên |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
XI |
Diễn Châu |
20.066,522 |
0,000 |
2.120,852 |
17.945,670 |
104.481,102 |
0,000 |
20.007,019 |
73.359,071 |
11.115,011 |
14.926,307 |
0,000 |
2.858,229 |
10.480,173 |
1.587,905 |
34.992,829 |
124.547,624 |
1 |
Diễn Hồng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Diễn Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Diễn Thịnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Diễn Kỷ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Diễn Mỹ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Diễn Tháp |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Diễn Hùng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Diễn Phong |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Diễn Hoa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Diễn Thọ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Diễn Yên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Diễn Xuân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Diễn Tân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Diễn Hải |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Diễn Trường |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
16 |
Diễn Lộc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Minh Châu |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
18 |
Diễn Nguyên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
19 |
Diễn Đồng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Diễn Cát |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
21 |
Diễn Thái |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Diễn Văn |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
23 |
Diễn Bích |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
24 |
Diễn Lâm |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
S61.3S9 |
2.766.810 |
25 |
Diễn Hạnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
26 |
Diễn Phú |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
27 |
Diễn Lợi |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
28 |
Diễn An |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
29 |
Diễn Phúc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
30 |
Diễn Liên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
31 |
Diễn Ngọc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
32 |
Diễn Hoàng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
33 |
Diễn Kim |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
34 |
Diễn Trung |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
35 |
Diễn Quảng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
36 |
Diễn Đoài |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
XII |
Hưng Nguyên |
9.407,882 |
0,000 |
706,951 |
8.700,931 |
53.352,052 |
0,000 |
6.669,006 |
35.568,035 |
11.115,011 |
7.621,944 |
0,000 |
952,743 |
5.081,296 |
1.587,905 |
17.029,826 |
62.759,934 |
1 |
Hưng Lĩnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Long Xá |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Xuân Lam |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Hưng Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Châu Nhân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Hưng Lợi |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Hưng Phúc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Hưng Thịnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Hưng Mỹ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Hưng Tân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Hưng Thông |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Hưng Nghĩa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Hưng Đạo |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Hưng Tây |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Hưng Yên Bắc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
16 |
Hưng Yên Nam |
706,951 |
|
706,951 |
|
6.669,006 |
|
6.669,006 |
|
|
952,743 |
|
952,743 |
|
|
1.659,694 |
7.375,957 |
17 |
Hưng Trung |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XIII |
Đô Lương |
17.401,862 |
0,000 |
0,000 |
17.401,862 |
82.251,080 |
0,000 |
0,000 |
71.136,069 |
11.115,011 |
11.750,497 |
0,000 |
0,000 |
10.162,592 |
1.587,905 |
29.152,359 |
99.652,942 |
1 |
Thịnh Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
0 |
Tân Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Thái Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Hòa Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Thượng Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Lưu Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Văn Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
s |
Yên Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Tràng Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Trung Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Bắc Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Lạc Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Đà Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Mỹ Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Đông Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
16 |
Bồi Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Đặng Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
18 |
Thuận Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
19 |
Xuân Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Hiến Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
21 |
Nam Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
22 |
Minh Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
23 |
Đại Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
24 |
Bài Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
25 |
Ngọc Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
26 |
Lam Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
27 |
Giang Sơn Đông |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
28 |
Quang Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
29 |
Nhân Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
30 |
Trù Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
31 |
Hồng Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
32 |
Giang Sơn tây |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XIV |
Quỳnh Lưu |
17.401,862 |
0,000 |
0,000 |
17.401,862 |
71.136,069 |
0,000 |
0,000 |
71.136,069 |
|
10.162.592 |
0,000 |
0,000 |
10.162,592 |
|
27.564,454 |
88.537,931 |
1 |
Tân Thắng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Quỳnh Hoa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Quỳnh Thắng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Quỳnh Ngọc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Quỳnh Lam |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Quỳnh Long |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Quỳnh Mỹ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Quỳnh Tam |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Quỳnh Thanh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Quỳnh Tân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Quỳnh Châu |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Sơn Hải |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Quỳnh Hồng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Quỳnh Thọ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Quỳnh Thuận |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
16 |
Quỳnh Văn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Tiến Thủy |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
18 |
An Hòa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
19 |
Quỳnh Yên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Quỳnh Giang |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
21 |
Tân Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
22 |
Quỳnh Bá |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
23 |
Quỳnh Bảng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
24 |
Quỳnh Hưng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
25 |
Quỳnh Minh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
26 |
Ngọc Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
27 |
Quỳnh Diễn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
28 |
Quỳnh Nghĩa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
29 |
Quỳnh Hậu |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
30 |
Quỳnh Đôi |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
31 |
Quỳnh Thạch |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
32 |
Quỳnh Lương |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XV |
Nghi Lộc |
15.226,629 |
0,000 |
0,000 |
15.226,629 |
62.244,060 |
0,000 |
0,000 |
62.244,060 |
|
8.892,268 |
0,000 |
0,000 |
8.892,268 |
|
24.118,897 |
77.470,690 |
1 |
Nghi Lâm |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Nghi Văn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Nghi Kiều |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Nghi Công B |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Nghi Công N |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Nghi Mỹ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Nghi Phương |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Nghi Đông |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Nghi Hưng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Nghi Diên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Nghi Vạn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Nghi Hoa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Nghi Thuận |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Nghi Trung |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Nghi Trường |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
16 |
Nghi Thịnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Nghi Thạch |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
18 |
Khánh Hợp |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
19 |
Nghi Long |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Nghi Xá |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
21 |
Nghi Yên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
22 |
Nghi Tiến |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
23 |
Nghi Quang |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
24 |
Nghi Phong |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
25 |
Nghi Thái |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
26 |
Nghi Xuân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
27 |
Phúc Thọ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
28 |
Nghi Thiết |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XVI |
Yên Thành |
20.664,711 |
0,000 |
0,000 |
20.664,711 |
84.474,082 |
0,000 |
0,000 |
84.474,082 |
|
12.068,078 |
0,000 |
0,000 |
12.068,078 |
|
32.732,789 |
105.138,793 |
1 |
Đô Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Đại Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Đồng Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Đức Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Bảo Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Bắc Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Công Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Hồng Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Hậu Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Hùng Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Hợp Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Hoa Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Khánh Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Kim Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Lăng Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
16 |
Liên Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Long Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
18 |
Lý Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
19 |
Mã Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
20 |
Minh Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
21 |
Mỹ Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
22 |
Nam Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
23 |
Nhân Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
24 |
Phú Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
25 |
Phúc Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
26 |
Quang Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
27 |
Sơn Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
28 |
Tăng Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
29 |
Tân Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
30 |
Tây Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
31 |
Thọ Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
32 |
Thịnh Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
33 |
Tiến Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
34 |
Trung Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
35 |
Văn Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
36 |
Viên Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
37 |
Vĩnh Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
38 |
Xuân Thành |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XVII |
Nam Đàn |
9.788,547 |
0,000 |
0,000 |
9.788,547 |
40.014,039 |
0,000 |
0,000 |
40.014,039 |
|
5.716,458 |
0,000 |
0,000 |
5.716,458 |
|
15.505,005 |
49.802,586 |
1 |
Nam Hưng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Nam Thái |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Nam Nghĩa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Nam Thanh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Xuân Hòa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Hùng Tiến |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Hồng Long |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Xuân Lâm |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Nam Anh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
10 |
Nam Xuân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
11 |
Nam Lĩnh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
12 |
Nam Giang |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
13 |
Kim Liên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
14 |
Nam Cát |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
15 |
Tân Lộc Thượng |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
16 |
Khánh Sơn |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
17 |
Trang Phúc Cường |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
18 |
Nam Kim |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XVIII |
TX Hoàng Mai |
2.719,041 |
0,000 |
0,000 |
2.719,041 |
11.115,011 |
0,000 |
0,000 |
11.115,011 |
|
1.587,905 |
0,000 |
0,000 |
1.587,905 |
|
4 306,946 |
13.834,052 |
1 |
Quỳnh Lập |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Quỳnh Lộc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Quỳnh Vinh |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Quỳnh Liên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Quỳnh Trang |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XIX |
TX Thái Hòa |
2.719,041 |
0,000 |
0,000 |
2.719,041 |
11.115,011 |
0,000 |
0,000 |
11.115,011 |
|
1.587,905 |
0,000 |
0,000 |
1.587,905 |
|
4.306,946 |
13.834,052 |
1 |
Nghĩa Thuận |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Nghĩa Mỹ |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Đông Hiếu |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Tây Hiếu |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Nghĩa Tiến |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
XX |
TP Vinh |
4.894,274 |
0,000 |
0,000 |
4.894,274 |
20.007,019 |
0,000 |
0,000 |
20.007,019 |
|
2.858,229 |
0,000 |
0,000 |
2.858,229 |
|
7.752,503 |
24.901,293 |
1 |
Hưng Đông |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
2 |
Hưng Lộc |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
3 |
Hưng Hòa |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
4 |
Hưng Chính |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
5 |
Nghi Phú |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
6 |
Nghi Ân |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
7 |
Nghi Đức |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
8 |
Nghi Liên |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
9 |
Nghi Kim |
543,808 |
|
|
543,808 |
2.223,002 |
|
|
2.223,002 |
|
317,581 |
|
|
317,581 |
|
861,389 |
2.766,810 |
PHÂN
BỔ CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Ghi chú |
|
Tổng A+B |
|
91.650 |
|
A |
HỖ TRỢ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ, CÁC XÃ |
|
47.704 |
|
I |
Hỗ trợ thực hiện công tác quy hoạch |
|
2.000 |
|
1 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
1.000 |
|
2 |
|
UBND huyện Đô Lương |
1.000 |
|
II |
Hỗ trợ kinh phí để thực hiện các nội dung được quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 6, Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
|
29.905 |
Chi tiết tại phụ lục số 4 |
1 |
Hỗ trợ cho các huyện (Mức hỗ trợ bình quân 55 triệu đồng/xã 411 xã) |
UBND các huyện |
22.605 |
Giao UBND cấp huyện phân bổ thực hiện trong đó ưu tiên cho các xã xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu trong năm KH |
2 |
Hỗ trợ nâng cao chất lượng môi trường, xây dựng cảnh quan nông thôn sáng, xanh, sạch đẹp, an toàn (Mức hỗ trợ 600 triệu đồng/huyện) |
|
2.400 |
|
2.1 |
|
UBND huyện Đô Lương |
600 |
|
2.2 |
|
UBND huyện Nghi Lộc |
600 |
|
2.3 |
|
UBND huyện Hưng Nguyên |
600 |
|
2.4 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
600 |
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí thúc đẩy chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới |
|
2.600 |
Ưu tiên hỗ trợ cho 02 huyện đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2022 |
3.1 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
1.300 |
|
3.2 |
|
UBND huyện Đô Lương |
1.300 |
|
4 |
Hỗ trợ thực hiện các mô hình theo Đề án phát triển mở rộng cây ăn quả gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2030 |
|
1.500 |
|
4.1 |
Mô hình trồng chuối gắn với tiêu thụ sản phẩm |
UBND huyện Tân Kỳ |
500 |
|
4.2 |
Xây dựng mô hình trồng mới cam Bù Sen |
UBND huyện Anh Sơn |
500 |
|
4.3 |
Xây dựng mô hình trồng quýt BQ trên đất trồng cam đã phá bỏ |
UBND huyện Quỳ Hợp |
500 |
|
5 |
Hỗ trợ xây dựng Khu dân cư kiểu mẫu sáng, xanh, sạch, đẹp |
UBND Huyện Đô Lương |
300 |
|
6 |
Hỗ trợ mô hình trồng hồng Nam Đàn |
UBND huyện Nam Đàn |
500 |
|
III |
Duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình sau đầu tư |
UBND các huyện |
10.000 |
Tương đương 2% tổng vốn ĐTPT Ngân sách Trung ương cấp năm 2022. |
IV |
Kinh phí quản lý Chương trình |
|
2.616 |
Tương đương 0,44% tổng Ngân sách Trung ương cấp năm 2022 |
1 |
Kinh phí quản lý chỉ đạo (Ban chỉ đạo, VPĐP cấp huyện) |
Vãn phòng Điều phối Nông thôn mới cấp huyện |
1.216 |
Chi tiết tại phụ lục số 4 |
2 |
Kinh phí tập huấn, đào tạo |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới cấp huyện |
1.400 |
|
V |
Kinh phí truyền thông |
|
3.183 |
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí truyền thông tổ chức công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu năm năm 2021 (mức hỗ trợ 50 triệu đồng/xã x 39 xã) |
UBND các xã |
1.950 |
Chi tiết tại phụ lục số 4 |
2 |
Kinh phí truyền thông cấp huyện, thành phố, thị xã (mức 3 triệu đồng/xã x 411 xã) |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới cấp huyện |
1.233 |
|
B |
HỖ TRỢ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, CƠ QUAN CẤP TỈNH |
|
43.946 |
|
I |
Hỗ trợ thực hiện các nội dung được quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 6, Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
|
39.100 |
|
1 |
Xây dựng mô hình sản xuất cây dược liệu, cây chè theo tiêu chuẩn VietGAP |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
500 |
|
2 |
Hỗ trợ xây dựng các mô hình chăn Bò thịt, Gà thịt theo tiêu chuẩn VietGAP |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
400 |
|
3 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thụ tinh nhân tạo sản xuất bò lai chuyên thịt chất lượng cao và cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò tại các vùng nông thôn, miền núi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Trung tâm Giống chăn nuôi |
400 |
|
4 |
Hỗ trợ mô hình "Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá Bống tượng (Oxyeleotris mamoratus Bleeker) trong ao đất quy mô hàng hóa tại Nghệ An" |
Trung tâm giống Thuỷ sản |
500 |
|
5 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng tái sử dụng nước theo công nghệ tuần hoàn khép kín kết hợp xử lý chất thải bằng hệ thống Biogas |
Chi cục Thuỷ sản |
400 |
|
6 |
Hỗ trợ mô hình liên kết chế biến gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
300 |
|
7 |
Hỗ trợ mô hình Mận chín sớm góp phần nâng cao thu nhập và cải thiện sinh kế cho đồng bào xã Mường Lống huyện Kỳ Sơn |
Ban quản lý diễn đàn thị trường Nông nghiệp Nghệ An |
500 |
|
8 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp nâng cao thu nhập cho đoàn viên thanh niên và người dân: Mô hình chăn nuôi bò, lợn, gà và trồng cây bưởi, cam, chè công nghiệp tại xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn; Trồng bưởi kết hợp chăn nuôi gà, cá nước ngọt tại xã Lăng Thành, huyện Yên Thành; Nuôi lươn, dúi tại xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu; Trồng bí xanh tại xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn; Trồng dưa lưới, rau sạch tại xã Văn Thành, huyện Yên Thành; Trồng cây ăn quả, rau màu và chăn nuôi tại xã Xá Lượng, huyện Tương Dương. |
Trung tâm Hỗ trợ phát triển Thanh niên tỉnh Nghệ An |
750 |
|
9 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án "Phát triển một số sản phẩm, hàng hóa lưu niệm phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2025 theo quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh. |
Sở Công thương |
500 |
|
10 |
Triển khai Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) |
|
2.300 |
|
10.1 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án mỗi xã một sản phẩm (OCOP) |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.000 |
|
10.2 |
Nghiên cứu lịch sử, văn hóa, câu chuyện của một số sản vật, đặc sản OCOP của tỉnh Nghệ An nhằm quảng bá sản phẩm (giai đoạn 2) |
Sở Khoa học và công nghệ (Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn tỉnh) |
300 |
|
11 |
Hỗ trợ chính sách liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ và Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh (bao gồm trả nợ năm 2021 và thực hiện năm 2022) |
Chi cục Phát triển nông thôn |
5.000 |
|
12 |
Hỗ trợ Hợp tác xã theo quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
1.800 |
|
12.1 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho khu vực kinh tế tập thể và xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
Chi cục Phát triển nông thôn |
600 |
|
12.2 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho khu vực kinh tế HTX (bồi dưỡng cán bộ HTX) |
Liên minh hợp tác xã |
1.200 |
|
13 |
Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn gắn với nhu cầu thị trường |
|
6.600 |
|
13.1 |
Đào tạo nghề nông nghiệp |
|
2.600 |
|
a) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.000 |
|
b) |
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục nghề nghiệp tỉnh Nghệ An |
600 |
|
13.2 |
Đào tạo nghề phi nông nghiệp |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
4.000 |
|
14 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
|
750 |
|
a) |
|
Sở Nội vụ |
300 |
|
b) |
|
Trường Chính trị tỉnh |
450 |
|
15 |
Xây dựng Đề án thí điểm hỗ trợ phát triển vùng nguyên liệu mía đường tỉnh Nghệ An nhằm thực hiện mục tiêu phát triển vùng nguyên liệu mía đường giai đoạn 2022- 2025, định hướng đến năm 2030 (Theo thông báo kết luận số 3260/TB-BNN-VP ngày 25/5/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Chi cục Phát triển nông thôn |
150 |
|
16 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình du lịch cộng đồng, du lịch canh nông, du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh |
500 |
|
17 |
Hỗ trợ thực hiện ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới xây dựng mô hình Chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn Vietgap, hữu cơ |
Trung tâm Khuyến nông |
450 |
|
17.1 |
Trồng thâm canh chuối Tiêu hồng theo hướng hữu cơ |
|
150 |
|
17.2 |
Nuôi thâm canh cá Diêu hồng theo tiêu chuẩn VietGAP |
|
150 |
|
17.3 |
Nuôi Gà ác sinh sản theo tiêu chuẩn VietGAP |
|
150 |
|
18 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình áp dụng khoa học kỹ thuật trên địa bàn tỉnh |
Trung tâm Giống cây trồng |
700 |
|
18.1 |
Mô hình trồng thử nghiệm giống bưởi mới |
|
100 |
|
18.2 |
Mô hình trồng thử nghiệm một số cây trồng mới tạo cảnh quan sáng - xanh - sạch - đẹp phục vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
|
200 |
|
18.3 |
Mô hình trồng thử nghiệm giống nho mới |
|
200 |
|
18.4 |
Hỗ trợ mô hình Lạc theo hướng hữu cơ |
|
200 |
|
19 |
Hỗ trợ thực hiện một số nội dung theo Kết Luận số 95-KL/Tu ngày 5/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa -thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025 |
Sở Văn hóa và thể thao |
3.500 |
|
19.1 |
Hỗ trợ trang thiết bị của thiết chế văn hóa cơ sở thực hiện xây dựng nông thôn mới các cấp (huyện/xã/thôn,xóm,bản) theo các mức độ đạt chuẩn năm 2022 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
3.000 |
Ưu tiên hỗ trợ các xã đăng ký đạt chuẩn năm 2022 và các xã, xóm, bản thuộc Đề án 01- ĐA/TU |
19.2 |
Xây dựng cụm pano cổ động tuyên truyền phục vụ các nhiệm vụ chính trị, xây dựng và phát triển văn hóa, con người Nghệ An, giới thiệu, quảng bá di sản gắn với du lịch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
300 |
|
19.3 |
Hỗ trợ trang thiết bị, sách báo cho thư viện, tủ sách cơ sở, xây dựng mô hình hoạt động thư viện cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao (Thư viện tỉnh) |
200 |
|
20 |
Hỗ trợ Cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không 3 sạch” và thí điểm thực hiện “Xây dựng gia đình 5 có, 3 sạch” gắn xây dựng Nông thôn mới/Nông thôn mới nâng cao/Nông thôn mới kiểu mẫu |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
950 |
|
21 |
Hỗ trợ xây dựng hệ thống bể thu gom và xử lý bao bì, vỏ chai thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng trên đồng ruộng (Theo kế hoạch số 623/KH-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.000 |
|
22 |
Hỗ trợ thực hiện nội dung nước sạch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
500 |
|
23 |
Hỗ trợ thực hiện Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tinh |
1.100 |
|
24 |
Hỗ trợ hệ thống xử lý và cung cấp nước sạch quy mô hộ gia đình cho cộng đồng dân cư vùng nông thôn miền núi chưa có nước sạch góp phần hoàn thiện tiêu chí nước sạch trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sở Khoa học và Công nghệ |
600 |
|
25 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả hoạt động, từng bước hiện đại hóa hệ thống đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.000 |
|
25.1 |
Kinh phí đầu tư đài truyền thanh cơ sở ứng dụng CNTT cho các xã nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.000 |
|
25.2 |
Kinh phí xây dựng, nâng cấp hạ tầng chuyển đổi số cho các xã (mạng LAN, wifi, máy scan cho UBND xã) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000 |
|
26 |
Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội |
Công an tỉnh |
1.500 |
|
26.1 |
Tổ chức tuyên truyền (vận động tập trung, vận động cá biệt, pano, áp phích...) về công tác Công an thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Công an tỉnh |
500 |
|
26.2 |
Tổ chức tập huấn chuyên đề về công tác bảo đảm an ninh trật tự phục vụ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Công an tỉnh |
200 |
|
26.3 |
Xây dựng, nhân rộng, duy trì các mô hình điểm về công tác bảo đảm ANTT |
Công an tỉnh |
500 |
|
26.4 |
Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh trật tự trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Công an tỉnh |
300 |
|
27 |
Hỗ trợ xây dựng cộng đồng dân cư ven biển chuyển đổi sinh kế, phát triển nông ngư nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Quỳnh Nghĩa huyện Quỳnh Lưu (Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được giao tại QĐ số 5138/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh) |
Sở Khoa học và công nghệ (Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn tỉnh) |
400 |
|
28 |
Hỗ trợ thực hiện các nội dung theo Nghị quyết số 29-NQ-HNDTW ngày 4/7/2016 của Ban chấp hành Trung ương Hội nông dân Việt Nam (Khoá VI) về Nâng cao chất lượng phong trào nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (Kéo dài tới năm 2022 theo công văn số 3691/CV-HNDTW ngày 25/01/2022) |
Hội nông dân tỉnh |
600 |
|
28.1 |
Tổ chức hoạt động tuyên truyền, hướng dẫn nông dân thực hiện phong trào sản xuất kinh doanh giỏi gắn với xây dựng nông thôn mới |
Hội nông dân tỉnh |
200 |
|
28.2 |
Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ năng mới cho cán bộ, hội viên, nông dân |
Hội nông dân tỉnh |
200 |
|
28.3 |
Hỗ trợ xây dựng các mô hình điểm về phát triển kinh tế trong sản xuất nông nghiệp |
Hội nông dân tỉnh |
200 |
|
29 |
Hỗ trợ xây dựng điểm đến du lịch nông thôn |
Sở Du Lịch |
400 |
|
30 |
Tập huấn về chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nghệ An |
200 |
|
31 |
Tập huấn về công tác xây dựng nông thôn mới cho Đoàn viên thanh niên |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
150 |
|
32 |
Tập huấn và tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới cho các Đội viên tại các đơn vị Thanh niên xung phong |
Ban chỉ huy lực lượng Thanh niên xung phong |
100 |
|
33 |
Hỗ trợ các mô hình phát triển sản xuất nâng cao thu nhập cho các hộ Đội viên Thanh niên xung phong |
|
600 |
|
33.1 |
Mô hình chăn nuôi lợn thịt siêu nạc |
Tổng đội TNXP 5 |
150 |
|
33.2 |
Mô hình trồng cây dược liệu |
Tổng đội TNXP 8 |
150 |
|
33.3 |
Mô hình chăn nuôi lợn đen địa phương |
Tổng đội TNXP 9 |
150 |
|
33.4 |
Mô hình sản xuất và trồng cây dược liệu |
Tổng đội TNXP 10 |
150 |
|
34 |
Hỗ trợ thực hiện chuyển đổi số ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1.000 |
|
35 |
Phát triển giáo dục ở nông thôn: Hỗ trợ trang thiết bị dạy và học (Sở Giáo dục và đào tạo lựa chọn địa điểm để thực hiện) |
Sở Giáo dục và đào tạo |
1.000 |
|
II |
Kinh phí quản lý Chương trình |
|
2.525 |
Tương đương 0,43% tổng Ngân sách Trung ương cấp năm 2022 |
1 |
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan thường trực Chương trình |
Văn phòng Điều phối Chương trình NTM tỉnh |
1.725 |
|
1.1 |
Tập huấn về công tác xây dựng nông thôn mới cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp |
|
270 |
|
1.2 |
Hỗ trợ cho các thành viên chuyên trách, thường trực và kiêm nhiệm |
|
660 |
|
1.3 |
Kinh phí Hội nghị, làm việc với các Bộ, ngành Trung ương, các tỉnh |
|
150 |
|
1.4 |
Hỗ trợ kinh phí thẩm định các xã, thẩm tra huyện đạt chuẩn NTM 2022; khung bằng công nhận và hoa chúc mừng các xã đạt chuẩn Nông thôn mới năm 2021. |
|
250 |
|
1.5 |
Tham quan, học tập kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới |
|
300 |
|
1.6 |
Mua sắm trang thiết bị làm việc cơ quan thường trực Chương trình |
|
95 |
|
2 |
Chi phí kiểm tra, chỉ đạo, thẩm tra, thẩm định |
|
800 |
|
2.1 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50 |
|
2.2 |
|
Sở Tài chính |
50 |
|
2.3 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
|
2.4 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
50 |
|
2.5 |
|
Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh |
50 |
|
2.6 |
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
50 |
|
2.7 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
50 |
|
2.8 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
25 |
|
2.9 |
|
Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh |
25 |
|
2.10 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
25 |
|
2.11 |
|
Sở Nội vụ |
25 |
|
2.12 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
|
2.13 |
|
Sở Giao thông vận tải |
25 |
|
2.14 |
|
Sở Công thương |
25 |
|
2.15 |
|
Sở Lao động Thương binh và XH |
25 |
|
2.16 |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
25 |
|
2.17 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
25 |
|
2.18 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
|
2.19 |
|
Sở Y tế |
25 |
|
2.20 |
|
Sở Tư pháp |
25 |
|
2.21 |
|
Cục thống kê |
25 |
|
2.22 |
|
Sở Xây dựng |
25 |
|
2.23 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
25 |
|
2.24 |
|
Sở Du lịch |
25 |
|
2.25 |
|
Công an tỉnh |
25 |
|
III |
Kinh phí truyền thông cấp tỉnh |
|
2.321 |
|
1 |
Nâng cấp trang Website; vận hành trang Website NTM tỉnh (phụ cấp, chi trả viết bài, tin/biên tập) |
Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh |
150 |
|
2 |
Kinh phí tuyên truyền nông thôn mới năm 2022 trên trang Website Hội đồng nhân dân tỉnh (Website: dbndnghean.vn) để thực hiện: Mua sắm trang thiết bị, nâng cấp website, chi trả phụ cấp, nhuận bút... |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
150 |
|
3 |
Kinh phí làm phóng sự, tuyên truyền trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh |
160 |
|
4 |
Chuyên mục truyền thông trên báo |
|
250 |
|
|
|
Báo Nghệ An |
100 |
|
|
|
Cổng thông tin điện tử |
100 |
|
|
|
Báo Nông nghiệp Việt nam |
50 |
|
5 |
Hỗ trợ tuyên truyền, làm việc với các báo chí, truyền hình |
Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh |
200 |
|
6 |
Kinh phí truyền thông cho các sở/ban/ngành/đoàn thể cấp tỉnh |
|
480 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
30 |
|
|
|
Trung tâm Văn hỏa tỉnh |
30 |
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
30 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
|
|
|
Công an tỉnh (PV 05) |
30 |
|
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
30 |
|
|
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
30 |
|
|
|
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh |
30 |
|
|
|
Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
30 |
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh |
30 |
|
|
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
30 |
|
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
30 |
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
30 |
|
|
|
Tỉnh Đoàn Nghệ An |
30 |
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh |
30 |
|
|
|
Hội người cao tuổi tỉnh |
30 |
|
7 |
Hội thảo khoa học cấp tỉnh về xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Trường Chính trị tỉnh |
200 |
|
8 |
Hỗ trợ tổ chức hội thảo, đón các đoàn Famtrip, Presstrip về phát triển du lịch nông thôn |
Sở Du Lịch |
200 |
|
9 |
Lắp đặt cụm pa no áp phích xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh |
331 |
|
10 |
In Kẹp phai, Bảng tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh |
200 |
|
PHÂN
BỐ CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Địa phương |
Tổng |
Hỗ trợ thực hiện công tác quy hoạch |
Truyền thông về xây dựng nông thôn mới |
Kinh phí quản lý Chương trình (*) |
Hỗ trợ thực hiện theo các nội dung được quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 6, Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
Duy tu, bảo dưỡng vận hành các công trình sau đầu tư (**) |
||||
Tổng |
Truyền thông |
Hỗ trợ Lễ công bố xã đạt chuẩn NTM |
Tổng |
Kinh phí quản lý chỉ đạo (Ban chỉ đạo, VPĐP cấp huyện) |
Kinh phí tập huấn, đào tạo |
||||||
Tổng |
47.704 |
2.000 |
3.183 |
1.233 |
1.950 |
2.616 |
1.216 |
1.400 |
29.905 |
10,000 |
|
1 |
Kỳ Sơn (20 xã) |
1.227 |
|
60 |
60 |
0 |
120 |
45 |
75 |
1.100 |
22 |
|
Cấp xã |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
1.227 |
|
60 |
60 |
|
120 |
45 |
75 |
1.100 |
22 |
2 |
Tương Dương (16 xã) |
1.054 |
|
48 |
48 |
0 |
90 |
40 |
50 |
880 |
86 |
|
Cấp xã |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
1.054 |
|
48 |
48 |
|
90 |
40 |
50 |
880 |
86 |
3 |
Con Cuông (12 xã) |
796 |
|
36 |
36 |
0 |
85 |
35 |
50 |
660 |
65 |
|
Cấp xã |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
796 |
|
36 |
36 |
|
85 |
35 |
50 |
660 |
65 |
4 |
Quế Phong (12 xã) |
801 |
|
36 |
36 |
0 |
90 |
40 |
50 |
66 0 |
65 |
|
Cấp xã |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
801 |
|
36 |
36 |
|
90 |
40 |
50 |
660 |
65 |
5 |
Quỳ Châu (11 xã) |
766 |
|
83 |
33 |
50 |
85 |
35 |
50 |
605 |
43 |
|
Cấp xã |
50 |
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
716 |
|
33 |
33 |
|
85 |
35 |
50 |
605 |
43 |
6 |
Quỳ Hợp (20 xã) |
1.835 |
|
60 |
60 |
0 |
120 |
45 |
75 |
1.600 |
130 |
|
Cấp xã |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
1.835 |
|
60 |
60 |
|
120 |
45 |
75 |
1.600 |
130 |
7 |
Nghĩa Đàn (22 xã) |
2.420 |
|
216 |
66 |
150 |
140 |
65 |
75 |
1.210 |
929 |
|
Cấp xã |
150 |
|
150 |
|
150 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
2.270 |
|
66 |
66 |
|
140 |
65 |
75 |
1.210 |
929 |
8 |
Tân Kỳ (21 xã) |
2.852 |
|
213 |
63 |
150 |
130 |
55 |
75 |
1.655 |
929 |
|
Cấp xã |
150 |
|
150 |
|
150 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
2.702 |
|
63 |
63 |
|
130 |
55 |
75 |
1.655 |
929 |
9 |
Anh Sơn (20 xã) |
2.586 |
|
110 |
60 |
50 |
130 |
55 |
75 |
1.600 |
821 |
|
Cấp xã |
50 |
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
2.536 |
|
60 |
60 |
|
130 |
55 |
75 |
1.600 |
821 |
10 |
Thanh Chương (37 xã) |
4.094 |
|
311 |
111 |
200 |
185 |
85 |
100 |
2.035 |
1.663 |
|
Cấp xã |
200 |
|
200 |
|
200 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
3.894 |
|
111 |
111 |
|
185 |
85 |
100 |
2.035 |
1.663 |
11 |
Quỳnh Lưu (32 xã) |
2.862 |
|
346 |
96 |
250 |
165 |
65 |
100 |
1.760 |
691 |
|
Cấp xã |
250 |
|
250 |
|
250 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
2.612 |
|
96 |
96 |
|
165 |
65 |
100 |
1.760 |
691 |
12 |
Diễn Châu (36 xã) |
6.373 |
1.000 |
358 |
108 |
250 |
220 |
120 |
100 |
3.880 |
1.015 |
|
Cấp xã |
250 |
0 |
250 |
|
250 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
6.123 |
1.000 |
108 |
108 |
|
220 |
120 |
100 |
3.880 |
1.015 |
13 |
Nghi Lộc (28 xã) |
2.934 |
|
134 |
84 |
50 |
130 |
55 |
75 |
2.140 |
605 |
|
Cấp xã |
50 |
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
2.884 |
|
84 |
84 |
|
130 |
55 |
75 |
2.140 |
605 |
14 |
Nam Đàn (18 xã) |
2.303 |
|
304 |
54 |
250 |
170 |
120 |
50 |
1.490 |
389 |
|
Cấp xã |
250 |
|
250 |
|
250 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
2.053 |
|
54 |
54 |
|
170 |
120 |
50 |
1.490 |
389 |
15 |
Yên Thành (38 xã) |
3.350 |
|
364 |
114 |
250 |
175 |
75 |
100 |
2.090 |
821 |
|
Cấp xã |
250 |
|
250 |
|
250 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
3.100 |
|
114 |
114 |
|
175 |
75 |
100 |
2.090 |
821 |
16 |
Hưng Nguyên (17 xã) |
2.194 |
|
101 |
51 |
50 |
90 |
40 |
50 |
1.535 |
518 |
|
Cấp xã |
50 |
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
2.144 |
|
51 |
51 |
|
90 |
40 |
50 |
1.535 |
518 |
17 |
Đô Lương (32 xã) |
6.175 |
1.000 |
296 |
96 |
200 |
220 |
120 |
100 |
3.960 |
799 |
|
Cấp xã |
200 |
0 |
200 |
|
200 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
5.975 |
1.000 |
96 |
96 |
|
220 |
120 |
100 |
3.960 |
799 |
18 |
TX Hoàng Mai (5 xã) |
433 |
|
15 |
15 |
0 |
85 |
35 |
50 |
275 |
108 |
|
Cấp xã |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
433 |
|
15 |
15 |
|
85 |
35 |
50 |
275 |
108 |
19 |
TX Thái Hoà (5 xã) |
434 |
|
15 |
15 |
0 |
86 |
36 |
50 |
275 |
108 |
|
Cấp xã |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
434 |
|
15 |
15 |
|
86 |
36 |
50 |
275 |
108 |
20 |
TP Vinh (9 xã) |
816 |
|
77 |
27 |
50 |
100 |
50 |
50 |
495 |
194 |
|
Cấp xã |
50 |
|
50 |
|
50 |
0 |
|
|
|
|
|
Cấp huyện |
766 |
|
27 |
27 |
|
100 |
50 |
50 |
495 |
194 |
Ghi chú:
(*)- Đối với các huyện, thành phố, thị xã có số xã dưới 20 xã: Hỗ trợ kinh phí QLCĐ 35 triệu đồng/huyện, kinh phí tập huấn 50 triệu đồng/huyện; Huyện có số xã từ 20-30 xã: Hỗ trợ kinh phí QLCĐ 45 triệu đồng/huyện, kinh phí tập huấn 75 triệu đồng/huyện; Huyện có trên 30 xã: Hỗ trợ kinh phí QLCĐ 55 triệu đồng/huyện, kinh phí tập huấn 100 triệu đồng/huyện.
- Huyện, thành phố, thị xã có xã đăng ký đạt chuẩn NTM/NTM nâng cao/NTM kiểu mẫu: Hỗ trợ thêm 05 triệu đồng/xã;
- Đối với 3 huyện: Nam Đàn, Đô Lương, Diễn Châu (Chỉ đạo xây dựng huyện NTM Kiểu mẫu và huyện NTM đạt chuẩn năm 2022): Hỗ trợ thêm 50 triệu đồng/huyện.
(**) Vốn duy tu, bảo dưỡng vận hành các công trình sau đầu tư được phân bổ cho các địa phương tính trên tỷ lệ % vốn Đầu tư phát triển ngân sách trung ương hỗ trợ cho các địa phương trong năm 2022