Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND thông qua khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 07/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Đinh Văn Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2014/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 08 tháng 07 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua một số khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế các quy định về nội dung chi, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật quy định tại Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
Đối với các quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND cho đến khi có văn bản thay thế.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện và hướng dẫn chi tiết các mức chi theo định mức được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII kỳ họp thứ tám thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM
CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Đính kèm theo Nghị quyết số:
07/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Stt |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
950 |
Mức chi được tính theo số trang, cụ thể: Đề cương từ 03 trang trở lại mức chi 450.000 đồng; từ trang thứ 04 trở đi tính thêm mỗi trang 100.000 đồng nhưng mức chi tối đa không quá 950.000 đồng/đề cương. |
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
1.600 |
Mức chi được tính theo số trang, cụ thể: Đề cương từ 03 trang trở lại mức chi 1.000.000 đồng; từ trang thứ 04 trở đi tính thêm mỗi trang 100.000 đồng nhưng mức chi tối đa không quá 1.600.000 đồng/đề cương. |
2 |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
a |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
2.500 |
|
b |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
300 |
|
3 |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
a |
Chủ trì |
Người/buổi |
150 |
|
b |
Thành viên dự |
Người/buổi |
70 |
|
4 |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
400 |
|
5 |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, kế hoạch |
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
b |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 |
|
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
250 |
|
đ |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
|
6 |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
400 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch. |
7 |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
400 |
|
|
|
|
||
1 |
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh |
Người/buổi |
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
|
2 |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
250 |
|
3 |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Khoản 1, 2 của Mục này |
|
4 |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại Khoản 1, 2, 3 của Mục này |
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
1 |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
800 |
|
2 |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
250 |
|
3 |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
|
4 |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
3.000 |
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
30 |
Không quá 1 ngày |
2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
Tối đa 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
2 |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
Tối đa 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
|
|
|
||
1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/T TLT-BTC- BGD&ĐT |
|
2 |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
a |
Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.000 |
|
b |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
8.000 |
|
c |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
250 |
|
d |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
|
3 |
Chi giải thưởng |
|
|
|
a |
Đối với hình thức thi sân khấu |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
8.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
5.000 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
6.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
2.500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
4.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.500 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
2.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
800 |
|
|
- Giải phụ khác |
|
400 |
|
b |
Đối với các hình thức thi khác |
|
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
5.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
3.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
2.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
600 |
|
|
- Giải phụ khác |
|
300 |
|
|
|
|
||
1 |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
50 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ |
2 |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
a |
Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
10 |
|
b |
Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
15 |
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
|
1 |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
2.000 |
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
70 |
|
3 |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
40 |
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
1 |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo |
Báo cáo |
40 |
|
2 |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
40 |
|
3 |
Viết báo cáo |
|
|
|
a |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Báo cáo |
1.000 |
|
b |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
1.000 |
|
c |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
500 |
|
Mức chi trên là mức chi áp dụng đối với cấp tỉnh, đối với cấp huyện áp dụng mức chi bằng 80% và cấp xã áp dụng mức chi bằng 60% mức chi của cấp tỉnh, trừ các nội dung chi tại Mục II, IV, V, VII, VIII có quy định mức chi liên quan đến từng cấp tỉnh, huyện, xã. |