Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành
Số hiệu | 07/2009/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/07/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Võ Minh Chiến |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2009/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị Định số 24/2006/NĐ/CP, ngày 06/3/2006
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC, ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày
16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 09 /TTr-UBND, ngày 23/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng về quy định mức thu phí sử dụng Cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ
lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
và ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí quy định mức thu phí sử dụng Cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, với nội dung chủ yếu như sau:
1. Mức thu (theo phụ lục đính kèm).
2. Tỷ lệ phần trăm phí trích lại cho đơn vị thu phí:
Cơ quan tổ chức thu phí (Ban quản lý Cảng cá Trần Đề tỉnh Sóc Trăng) được trích 100% số phí thu được để trang trải cho các hoạt động của đơn vị thu phí thông qua dự toán hàng năm được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khoá VII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 25/7/2009.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
MỨC THU
PHÍ
SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND, ngày 10/7/2009 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Đối tượng thu |
Mức thu |
Ghi chú |
I |
Tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
1 |
Công suất từ 6-12 CV |
5.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
2 |
Công suất từ 13-30 CV |
10.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
3 |
Công suất từ 31-90 CV |
15.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
4 |
Công suất từ 91-200 CV |
25.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
5 |
Công suất lớn hơn 200 CV |
35.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
II |
Tàu thuyền vận tải cập cảng |
|
|
1 |
Có trọng tải dưới 5 tấn |
10.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
2 |
Có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
20.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
3 |
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
50.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
4 |
Có trọng tải trên 100 tấn |
80.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
III |
Phương tiện vận tải trên bộ |
|
|
1 |
Xe máy, xích lô, ba gác, chở hàng |
1.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
2 |
Xe trọng tải dưới 1 tấn |
5.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
3 |
Xe trọng tải trên 1 tấn đến 2,5 tấn |
10.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
4 |
Xe trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
15.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
5 |
Xe trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
20.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
6 |
Xe trọng tải trên 10 tấn |
25.000 đồng/lần vào, ra cảng |
|
IV |
Hàng hóa qua cảng |
|
|
1 |
Hàng thủy, hải sản, động vật sống |
10.000 đồng/tấn |
|
2 |
Hàng hóa là container: |
|
|
|
- Loại container 20 feet |
14.000 đồng/container |
|
|
- Loại container 40 feet |
28.000 đồng/container |
|
|
- Container trên 40 feet |
35.000 đồng/container |
|
3 |
Các loại hàng hóa khác |
4.000 đồng/tấn |
|