Nghị quyết 57/2006/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 57/2006/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/07/2006 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Thái Bình |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2006/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CẢNH CÁ LÁNG CHIM, HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số: 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số: 1300/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu phí sử dụng Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HDND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí sử dụng Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh như sau:
STT |
ĐỐI TƯỢNG THU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (đ) |
GHI CHÚ |
I |
Tàu, thuyền đánh bắt thủy, hải sản cặp bến cảng |
|||
01 |
Tàu có công suất dưới 60CV |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
4.000 |
|
02 |
Tàu có công suất từ 60CV đến 140CV |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
8.000 |
|
03 |
Tàu có công suất trên 140CV |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
10.000 |
|
II |
Các phương tiện vận tải và hàng hóa qua cảng |
|||
01 |
Xe hai bánh |
Tháng |
20.000 |
|
02 |
Xe ba gác |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
2.000 |
|
03 |
Phương tiện vận tải có trọng tải dưới 2,5 tấn |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
3.000 |
|
04 |
Phương tiện vận tải có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
5.000 |
|
05 |
Phương tiện vận tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
8.000 |
|
06 |
Phương tiện chuyên dùng cần cẩu |
Một lần vào, ra cảng (tối đa không quá 24 giờ) |
30.000 |
|
07 |
Hàng thủy, hải sản, hàng hóa qua cảng (từ tàu, thuyền lên bãi và từ bãi xuống tàu thuyền) |
|||
7.1 |
Các loại thủy, hải sản |
Tấn |
2.000 |
|
7.2 |
Nước đá |
Cây |
50 |
|
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2006 và thay thế mức thu phí sử dụng bến bãi, mặt nước tại Cảng cá Láng Chim tại Nghị quyết số 18/2004/NQ-HDNDT ngày 16/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |