1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung
a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ chi tiết danh mục
và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023,
nhưng có điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của các dự án cho phù hợp với tình
hình triển khai thực tế.
b) Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng
dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.
a) Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2023.
- Điều chỉnh tên 01 dự án cho phù hợp với các quyết
định chủ trương và quyết định đầu tư;
- Điều chỉnh, bổ sung đối với nguồn ngân sách Trung
ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: bổ sung
danh mục của 01 dự án; điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 01 dự án để bổ sung vốn
hỗ trợ thực hiện mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm
(OCOP), với tổng số vốn điều chỉnh là 18.680 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là
3.870 triệu đồng;
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025: bổ sung danh mục của
05 dự án chuẩn bị đầu tư; điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 04 dự án (trong đó
có 03 công trình thực hiện dự án, 01 công trình chuẩn bị đầu tư) do chưa có khối
lượng thanh toán; bổ sung tăng kế hoạch vốn cho 06 dự án (trong đó có 01 công
trình thực hiện dự án, 05 công trình chuẩn bị đầu tư), với tổng số vốn điều chỉnh
là 37.370 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là 10.970 triệu đồng;
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn thu xổ
số kiến thiết năm 2023: bổ sung danh mục của 05 dự án; điều chỉnh giảm kế hoạch
vốn của 10 dự án; bổ sung tăng kế hoạch vốn cho 07 dự án, với tổng số vốn điều
chỉnh là 243.767 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là 70.101 triệu đồng.
b) Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng
thu cân đối ngân sách địa phương năm 2022 chuyển sang.
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu
cân đối ngân sách địa phương năm 2022 cho 01 dự án với tổng số vốn là 17.764
triệu đồng.
c) Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn tăng thu
Xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2023.
Bổ sung danh mục 06 dự án, bổ sung kế hoạch vốn từ
nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2023 cho 11 dự án
với tổng số vốn là 71.322 triệu đồng.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 7 năm 2023./.
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Kế hoạch năm
2023
|
Điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch năm 2023
|
Lý do điều chỉnh
tăng (giảm)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
Điều chỉnh giảm
vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
369.817
|
458.903
|
174.027
|
84.941
|
|
A
|
Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND
|
299.817
|
299.817
|
84.941
|
84.941
|
|
I
|
Điều chỉnh tên dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền bù giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng
công trình Ban CHQS huyện Giồng Trôm/ Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân khu 9 (Tiểu dự
án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư)
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên dự
án trong Biểu tổng hợp: Xây dựng các hạng mục thuộc Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân
khu 9 (Doanh trại Ban CHQS huyện Giồng Trôm) - Giải phóng mặt bằng thành Đền
bù giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng công trình Ban CHQS huyện Giồng
Trôm/ Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân khu 9 (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư) cho phù hợp với các Quyết định chủ trương/dự án đầu tư
|
II
|
Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn
Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
18.680
|
18.680
|
3.870
|
3.870
|
|
1
|
Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định
Trung (đoạn từ Cầu Treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận
|
18.680
|
14.810
|
|
3.870
|
Giảm vốn cho
phù hợp tiến độ công trình
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện mô hình thí điểm thuộc Chương
trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)
|
|
3.870
|
3.870
|
|
Bổ sung danh mục,
bổ sung vốn cho phù hợp theo hướng dẫn của BNN & PTNT tại công văn số
1486/BNN-VPĐP ngày 13/3/2022
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Mô hình phát
triển du lịch nông thôn theo hướng du lịch xanh gắn với nâng cao vai trò tổ
chức và quản lý cộng đồng tại xã Tân Mỹ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
|
3.870
|
3.870
|
|
Bố trí vốn chuẩn
bị đầu tư
|
III
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số
26/2020/QĐ-TTg
|
37.370
|
37.370
|
10.970
|
10.970
|
|
III.1
|
Thực hiện dự án
|
37.270
|
36.870
|
10.520
|
10.920
|
|
1
|
Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu
Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
18.270
|
8.270
|
|
10.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp Phong Nam
|
5.000
|
15.520
|
10.520
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
3
|
Khu hành chính xã Phước Ngãi
|
7.000
|
6.670
|
|
330
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
4
|
Khu hành chính xã Tân Xuân
|
7.000
|
6.410
|
|
590
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
III.2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
100
|
500
|
450
|
50
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử - văn hóa, cách mạng Bưng Lạc
Địa
|
100
|
50
|
|
50
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Ba
Tri - An Đức, huyện Ba Tri (giai đoạn 3)
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Dự án Mộ và khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu (Danh
nhân văn hóa được UNESCO ghi danh năm 2021)
|
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Xây dựng Cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển
tỉnh Bến Tre
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Xây dựng cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam
(ĐTDK.08)
|
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Nâng cấp thảm bê tông nhựa mặt đường ĐH.173
|
|
100
|
100
|
|
|
IV
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn Xổ
số kiến thiết
|
243.767
|
243.767
|
70.101
|
70.101
|
|
|
Thực hiện dự án
|
243.767
|
243.767
|
70.101
|
70.101
|
|
1
|
Xây dựng CSHT Khu Tái định cư Khu Công nghiệp Phú
Thuận
|
52.500
|
7.500
|
|
45.000
|
Giảm vốn cho phù hợp
với tiến độ thực hiện dự án
|
2
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
80.600
|
110.600
|
30.000
|
|
Bổ sung vốn giải
phóng mặt bằng và thực hiện dự án
|
3
|
Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến
Tre
|
5.000
|
13.813
|
8.813
|
|
Bổ sung vốn để
thanh toán khối lượng hoàn thành
|
4
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù
Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
15.600
|
9.600
|
|
6.000
|
Giảm vốn do dự án
hoàn thành
|
5
|
Dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền
vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL), WB9
|
|
6.000
|
6.000
|
|
Bổ sung vốn đối ứng
dự án ODA
|
6
|
Đường huyện 04, huyện Châu Thành
|
31.400
|
27.702
|
|
3.698
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
7
|
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn
từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
5.000
|
1.900
|
|
3.100
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
8
|
Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)
|
20.000
|
44.737
|
24.737
|
|
Bổ sung vốn để
thanh toán khối lượng hoàn thành
|
9
|
Vốn Xổ số kiến thiết hỗ trợ thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Bảy Chí đến Bảy Bụng (ĐC.04), xã Tân
Thiềng
|
167
|
51
|
|
116
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
-
|
Đường từ Dự án 18 đến Đồng Lớn (ĐA.13), xã Tân
Thiềng
|
800
|
565
|
|
235
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
-
|
Đường từ Bảy Gốc đến Tư Cù Lự (ĐC.17), xã Phú
Phụng
|
|
50
|
50
|
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
-
|
Đường từ Bảy Ô đến Hai Mạng (ĐC.11), xã Phú Phụng
|
|
20
|
20
|
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
-
|
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong,
huyện Thạnh Phú
|
6.100
|
5.900
|
|
200
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
-
|
Xây dựng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh
|
|
481
|
481
|
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung vốn để triển khai thực hiện dự án
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học
thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương Trình sách Giáo khoa
giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
|
Trường MG Cẩm Sơn huyện Mỏ Cày Nam
|
4.200
|
82
|
|
4.118
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
|
Trường TH Bình Khánh Đông huyện Mỏ Cày Nam
|
1.400
|
766
|
|
634
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
|
Trường MG Tân Hội huyện Mỏ Cày Nam
|
21.000
|
14.000
|
|
7.000
|
Giảm vốn cho
phù hợp với tiến độ thực hiện dự án
|
B
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng
thu cân đối ngân sách địa phương năm 2022
|
|
17.764
|
17.764
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
|
17.764
|
17.764
|
|
Bổ sung vốn giải
phóng mặt bằng và thực hiện dự án
|
C
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn tăng
thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2023
|
70.000
|
141.322
|
71.322
|
|
Bổ sung kế hoạch
vốn nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang là 71.322 triệu đồng
|
1
|
Chi trả nợ gốc cho các khoản vay lại của chính
quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền
vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL), WB9
|
4.000
|
15.000
|
11.000
|
|
|
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Bến Tre
|
100
|
500
|
400
|
|
|
|
Dự án mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu
dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
2.500
|
7.600
|
5.100
|
|
|
2
|
Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán,
thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ
chuẩn HD
|
|
100
|
100
|
|
|
|
Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba
Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực
Cù Lao Minh
|
|
86
|
86
|
|
|
|
Trường Tiểu học Phong Điền
|
|
15
|
15
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho các
trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
|
59
|
59
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.02, xã An Khánh, huyện Châu Thành
|
|
6
|
6
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.02, xã An Hóa, huyện Châu Thành
|
|
4
|
4
|
|
|
|
Đường ĐX 03 (điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối
giáp ĐHDK.13) xã An Hóa, huyện Châu Thành
|
|
31
|
31
|
|
|
|
HM Cầu, cống. Cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.01 xã Sơn Hòa, huyện Châu Thành
|
|
7
|
7
|
|
|
|
HM Cầu, cống. Cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.01 xã Tiên Long, huyện Châu Thành
|
|
2
|
2
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.05 (đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh tấn Phát, đoạn 2 từ nhà
ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã 3 cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh,
huyện Châu Thành
|
|
5
|
5
|
|
|
|
HM Cầu, cống. Cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.02 xã Phú An Hòa, huyện Châu Thành
|
|
4
|
4
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.05 (từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; HM biển báo trên ĐX.06
đường liên xã Phú Đức - Phú Túc từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã
Phú Đức, huyện Châu Thành
|
|
6
|
6
|
|
|
|
Trường Tiểu học Hương Mỹ 2, huyện Mỏ Cày Nam.
|
|
1.704
|
1.704
|
|
|
|
Nâng cấp mặt đường ĐX.02 (đoạn từ ĐX.01 đến
ranh xã Minh Đức), xã Tân Trung, huyện Mỏ Cày Nam
|
|
9
|
9
|
|
|
|
Đường ĐX.10 (đường tránh trung tâm xã: đoạn từ
Cống Môn - ngã 3 nạn thung) xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam
|
|
30
|
30
|
|
|
|
Nâng cấp mặt đường ĐX.01 (đường vào trung tâm
xã), đoạn từ QL.57 đến giáp đường ĐX.02, xã Tân Trung
|
|
38
|
38
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐX.04 (đường liên xã An
Thới - An Thạnh, đoạn từ Ngã 2 nạn thun - An Thạnh) xã An Thới, huyện Mỏ Cày
Nam
|
|
21
|
21
|
|
|
|
Nhà ở sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công
nhân viên quốc phòng tại ngũ, BCH
|
|
49
|
49
|
|
|
3
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông
minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Bến Tre
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Bổ sung vốn đối ứng
thực hiện dự án ODA
|
4
|
Mở rộng bãi rác An Hiệp, huyện Ba Tri
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
5
|
Xây dựng 18 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
6
|
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre
|
|
6.900
|
6.900
|
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn
|
3.000
|
5.430
|
2.430
|
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành
|
8
|
Xây dựng CSHT Khu Tái định cư Khu Công nghiệp Phú
Thuận
|
60.400
|
66.693
|
6.293
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
9
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ kêu gọi đầu tư huyện
Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
|
11.623
|
11.623
|
|
|