HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2019/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 12 tháng 07 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU ÁP DỤNG TẠI BỆNH
VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14
tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/201
6/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày
30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với
các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi
trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến
khích xã hội hóa các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế
tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ
phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y
tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT
ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và
hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường
hợp;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức
nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Thực hiện Nghị quyết số 93/NQ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển
y tế;
Thực hiện Quyết định số
2992/QĐ-BYT ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt kế
hoạch phát triển nhân lực trong hệ thống khám bệnh, chữa bệnh giai đoạn 2015 -
2020;
Thực hiện Quyết định số
3959/QĐ-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành định mức
nhân lực và thời gian làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng
tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu và tự
nguyện sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quy định
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Ninh Thuận theo phụ lục đính kèm.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp
luật được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng
văn bản quy phạm pháp luật khác thì sẽ áp dụng theo quy định của các văn bản
quy phạm pháp luật hiện hành.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10
tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng
7 năm 2019; thay thế Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu
áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế (Bộ Y tế);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, TP;
- Trung tâm CNTT và Truyền thông (Sở
TTTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO
YÊU CẦU ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
stt
|
Tên
dịch vụ
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Dịch vụ
tiêm chủng
|
Đồng/Lần
|
90.000
|
Chưa
bao gồm chi phí vắc xin
|
II
|
Khám bệnh
theo yêu cầu
|
|
|
|
1
|
Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ
hành chính)
|
Đồng/Lần
|
95.000
|
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy
định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và
Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế*
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ
hành chính) + có chọn bác sĩ
|
Đồng/Lần
|
145.000
|
3
|
Khám bệnh theo yêu cầu ngày thứ 7,
chủ nhật (ngoài giờ hành chính)
|
Đồng/Lần
|
172.000
|
III
|
Khám bệnh tại
nhà
|
|
|
|
1
|
Cấp cứu 115
|
Đồng/Lần
|
293.000
|
Chưa bao gồm chi phí đi lại
|
2
|
Khám bệnh, kê đơn thuốc và xét nghiệm
tại nhà
|
Đồng/Lần
|
215.000
|
IV
|
Dịch vụ
truyền dịch, truyền đạm
|
|
|
|
1
|
Truyền dịch (Glucose 5%, Nacl 9%, Latate Ringer)/chai
|
Đồng/Lần
|
90.000
|
Chưa bao gồm chi phí thuốc (chỉ thực
hiện đối với người bệnh ngoại trú)
|
2
|
Truyền đạm và các loại dịch
khác/chai
|
Đồng/Lần
|
110.000
|
Chưa bao gồm chi phí thuốc (chỉ
thực hiện đối với người bệnh ngoại trú)
|
V
|
Yêu cầu
nhân viên y tế trực tiếp thực hiện phẫu thuật, thủ thuật
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật
chuyên khoa mắt
|
|
|
|
1.1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
3.965.000
|
Chưa bao gồm giá phẫu thuật, thủ
thuật theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày
30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng
11 năm 2018 của Bộ Y tế
|
1.2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
3.169.000
|
1.3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
1.430.000
|
1.4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
991.000
|
1.5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
1.794.000
|
1.6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
819.000
|
1.7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
356.000
|
1.8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
205.000
|
2
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật
chuyên khoa tai mũi họng
|
|
|
2.1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
4.940.000
|
2.2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
3.023.000
|
2.3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
1.593.000
|
2.4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
1.089.000
|
2.5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
1.502.000
|
2.6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
629.000
|
2.7
|
Thủ thuật loại
2
|
Đồng/Lần
|
336.000
|
2.8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
234.000
|
3
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật
chuyên khoa răng hàm mặt
|
|
|
3.1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
4.940.000
|
3.2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
3.461.000
|
3.3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
1.836.000
|
3.4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
1.138.000
|
3.5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
1.794.000
|
3.6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
819.000
|
3.7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
366.000
|
3.8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
249.000
|
4
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật
chuyên khoa ngoại
|
|
|
4.1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
4.615.000
|
4.2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
3.754.000
|
4.3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
1.755.000
|
4.4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
1.186.000
|
4.5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
1.794.000
|
4.6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
751.000
|
4.7
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
327.000
|
4.8
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
239.000
|
5
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật
chuyên khoa phụ sản
|
|
|
5.1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
4.940.000
|
5.2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
4.388.000
|
5.3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
2.308.000
|
5.4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
1.625.000
|
5.5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
1.677.000
|
5.6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
995.000
|
5.7
|
Thủ thuật loại
2
|
Đồng/Lần
|
527.000
|
5.8
|
Thủ thuật loại
3
|
Đồng/Lần
|
380.000
|
6
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa da liễu
|
|
|
6.1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
1.794.000
|
6.2
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
619.000
|
6.3
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
263.000
|
6.4
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
190.000
|
7
|
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật
chuyên khoa nội soi chẩn đoán, can thiệp
|
|
|
7.1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
1.794.000
|
7.2
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
619.000
|
7.3
|
Thủ thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
263.000
|
7.4
|
Thủ thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
190.000
|
8
|
Dịch vụ nội soi chẩn đoán, can
thiệp
|
|
|
|
8.1
|
Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày
- đại tràng)
|
Đồng/Lần
|
1.951.000
|
|
9
|
Dịch vụ ngoại khoa
|
|
|
|
9.1
|
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn
|
Đồng/Lần
|
6.570.000
|
Chưa
bao gồm lưới
|
9.2
|
Mở cơ môn vị (điều trị hẹp môn vị
phì đại)
|
Đồng/Lần
|
5.135.000
|
|
10
|
Dịch vụ răng hàm mặt
|
|
|
|
10.1
|
Phẫu thuật cấy ghép Implant
|
Đồng/Lần
|
7.838.000
|
Chưa
bao gồm vật liệu cấy ghép
|
10.2
|
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng
vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant
|
Đồng/Lần
|
7.062.000
|
Chưa
bao gồm vật liệu cấy ghép
|
10.3
|
Phục hồi thân răng có sử dụng pin
ngà
|
Đồng/Lần
|
737.000
|
|
10.4
|
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant
|
Đồng/Lần
|
5.099.000
|
Chưa
bao gồm Implant, Abutment
|
10.5
|
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ
|
Đồng/Lần
|
3.262.000
|
|
10.6
|
Chụp sứ toàn phần
|
Đồng/Lần
|
4.798.000
|
|
10.7
|
Cầu hợp kim thường (03 đơn vị)
|
Đồng/Lần
|
2.229.000
|
|
10.8
|
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa
thường
|
Đồng/Lần
|
3.354.000
|
|
10.9
|
Hàm khung kim loại
|
Đồng/Lần
|
3.205.000
|
|
10.10
|
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
|
Đồng/Lần
|
548.000
|
|
10.11
|
Đệm hàm nhựa thường
|
Đồng/Lần
|
614.000
|
|
10.12
|
Nắn chỉnh
răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear
|
Đồng/Lần
|
4.281.000
|
Chưa
bao gồm Headgear
|
10.13
|
Điều trị chỉnh
hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh
|
Đồng/Lần
|
4.433.000
|
Chưa
bao gồm Facemask
|
10.14
|
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định
|
Đồng/Lần
|
1.369.000
|
|
10.15
|
Nắn chỉnh răng
sử dụng neo chặn bằng Microimplant
|
Đồng/Lần
|
3.171.000
|
|
10.16
|
Nắn chỉnh răng
ngầm
|
Đồng/Lần
|
19.115.000
|
|
10.17
|
Nắn chỉnh răng
lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định
|
Đồng/Lần
|
15.862.000
|
|
10.18
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định
cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
|
Đồng/Lần
|
2.364.000
|
|
10.19
|
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định
Nance
|
Đồng/Lần
|
2.364.000
|
|
10.20
|
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung
lưỡi (LA)
|
Đồng/Lần
|
2.364.000
|
|
10.21
|
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh
răng bằng khí cụ tháo lắp (01 hàm)
|
Đồng/Lần
|
1.166.000
|
|
10.22
|
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ
tháo lắp
|
Đồng/Lần
|
3.338.000
|
|
10.23
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp
|
Đồng/Lần
|
2.504.000
|
|
10.24
|
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp
|
Đồng/Lần
|
4.239.000
|
|
10.25
|
Phẫu thuật cắt cuống răng (01 răng)
|
Đồng/Lần
|
3.360.000
|
|
10.26
|
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi
quanh răng
|
Đồng/Lần
|
2.782.000
|
|
10.27
|
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi (01
răng)
|
Đồng/Lần
|
2.404.000
|
|
10.28
|
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt
chân răng bằng các vật liệu khác nhau
|
Đồng/Lần
|
1.275.000
|
|
10.29
|
Chụp hợp kim thường cẩn sứ
|
Đồng/Lần
|
2.564.000
|
Chưa
bao gồm chi phí labo
|
10.30
|
Chốt cùi đúc kim loại
|
Đồng/Lần
|
2.536.000
|
|
10.31
|
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa
thường (giá cho 01 răng)
|
Đồng/Lần
|
1.223.000
|
|
10.32
|
Tháo chụp răng giả (01 đơn vị)
|
Đồng/Lần
|
561.000
|
|
10.33
|
Sửa hàm giả gãy
|
Đồng/Lần
|
636.000
|
Chưa
bao gồm chi phí labo
|
10.34
|
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp (01
răng)
|
Đồng/Lần
|
562.000
|
Chưa
bao gồm chi phí labo
|
10.35
|
Mài chỉnh khớp
cắn
|
Đồng/Lần
|
384.000
|
|
10.36
|
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
(01 vùng)
|
Đồng/Lần
|
1.913.000
|
|
10.37
|
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng
|
Đồng/Lần
|
2.572.000
|
|
11
|
Dịch vụ da liễu theo yêu cầu
|
|
|
|
11.1
|
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật
lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
|
Đồng/Lần
|
654.000
|
Chưa
bao gồm thuốc và kim dẫn
|
11.2
|
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật
lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
|
Đồng/Lần
|
630.000
|
Chưa
bao gồm thuốc và kim dẫn
|
11.3
|
Điều trị lão hóa da bằng máy
Acthyderm
|
Đồng/Lần
|
497.000
|
Chưa
bao gồm thuốc
|
11.4
|
Xóa xăm bằng
các kỹ thuật Laser Ruby
|
Đồng/Lần
|
2.877.000
|
|
11.5
|
Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional,
Intracell
|
Đồng/Lần
|
2.571.000
|
|
11.6
|
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser
Fractional
|
Đồng/Lần
|
2.538.000
|
|
11.7
|
Trẻ hóa
da bằng Radiofrequency (RF)
|
Đồng/Lần
|
1.132.000
|
|
11.8
|
Điều trị bệnh trứng cá bằng máy
Acthyderm
|
Đồng/Lần
|
509.000
|
Chưa
bao gồm thuốc
|
11.9
|
Trẻ hóa da bằng
chiếu đèn LED
|
Đồng/Lần
|
408.000
|
|
VI
|
Yêu cầu
nhân viên y tế trực tiếp thực hiện và đọc kết quả cận lâm sàng
|
Đồng/Lần
|
100.000
|
Chưa bao gồm giá dịch vụ cận lâm
sàng theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày
30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng
11 năm 2018 của Bộ Y tế
|
VII
|
Yêu cầu mời
chuyên gia tuyến trên trực tiếp phẫu thuật, thủ thuật tại bệnh viện
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
10.000.000
|
Chưa bao gồm: giá phẫu thuật, thủ
thuật theo quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018
của Bộ Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y
tế; giá phẫu thuật, thủ thuật theo từng chuyên khoa tại mục V của phụ lục
này; chi phí đi lại, lưu trú của chuyên gia (theo giá thực tế)
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
8.000.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
Đồng/Lần
|
7.000.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
Đồng/Lần
|
5.000.000
|
5
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
Đồng/Lần
|
4.000.000
|
6
|
Thủ thuật loại 1
|
Đồng/Lần
|
3.000.000
|
VIII
|
Dịch vụ cận
lâm sàng theo yêu cầu người bệnh
|
|
|
|
1
|
Huyết học, truyền máu, hóa sinh, vi sinh, miễn dịch, chẩn đoán hình ảnh,
thăm dò chức năng, nội soi, giải phẫu bệnh
|
Đồng/Lần
|
Thu theo giá dịch vụ cận lâm sàng
được quy định tại Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ
Y tế và Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế,
ngoài ra còn thu thêm giá dịch vụ như sau:
- Giá trị dịch vụ cận lâm sàng <
500.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 20%;
- Giá trị dịch vụ cận lâm sàng từ
> 500.000 đến < 1000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm
sàng x 15%;
- Giá trị dịch vụ cận lâm sàng >
1000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 10%.
|
Riêng chẩn đoán hình ảnh; thăm dò
chức năng; nội soi, giải phẫu bệnh nếu yêu cầu thêm người thực hiện, đọc kết quả
thì người bệnh chi trả thêm phần mức thu tại mục VI của phụ lục này
|
2
|
Xét nghiệm tìm vi khuẩn HP qua hơi
thở
|
Đồng/Lần
|
624.000
|
|
3
|
Đo loãng xương bằng siêu âm
|
Đồng/Lần
|
150.000
|
|
4
|
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
|
Đồng/Lần
|
318.000
|
|
IX
|
Dịch vụ
phòng nằm điều trị theo yêu cầu
|
|
|
|
1
|
Phòng loại I (loại 01 giường)
|
Đồng/ngày
|
600.000
|
Thực
hiện giá thu khi khoa Khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Ninh Thuận đưa vào hoạt động
|
Mức giá thu khi khoa Khám bệnh, chữa
bệnh theo yêu cầu chưa được đưa vào hoạt động là:
- Phòng bệnh theo yêu cầu: 305.000
đồng/ngày/người
- Phòng bệnh theo yêu cầu tại khoa
Sản: 285.000 đồng/ngày/người
|
2
|
Phòng loại II (loại 01 giường)
|
Đồng/ngày
|
450.000
|
X
|
Dịch vụ y
tế và ngoài y tế khác theo yêu cầu của người bệnh
|
|
|
|
1
|
Giặt ủi quần áo
|
Đồng/Kg
|
15.000
|
|
2
|
Dịch vụ xỏ lỗ tai bé gái
|
Đồng/Lần
|
100.000
|
|
3
|
Buồng sanh
thân thiện
|
Đồng/Lần
|
2.500.000
|
Chưa
bao gồm chi phí sanh
|
4
|
Phục hồi sàn chậu cho sản phụ sau
sinh
|
Đồng/Lần
|
217.000
|
|
5
|
Gói dịch vụ chăm sóc mẹ và bé sau
xuất viện tại nhà
|
Đồng/Lần
|
130.000
|
Chưa
bao gồm chi phí đi lại
|
6
|
Xoa bóp, tắm bé
|
Đồng/Lần
|
120.000
|
|
7
|
Xông hơi bằng thuốc cho phụ nữ sau
sinh
|
Đồng/Lần
|
100.000
|
|
8
|
Vệ sinh tầng sinh môn
|
Đồng/Lần
|
93.000
|
|
9
|
Massage tuyến vú sản phụ
|
Đồng/Lần
|
80.000
|
|
10
|
Chụp Video Proctoscope (Chụp video
trĩ)
|
Đồng/Lần
|
143.000
|
|
11
|
Suất cơm bệnh lý 1.800 Kcal
|
Đồng/Suất
|
28.000
|
|
12
|
Suất cơm bệnh lý 2.200 Kcal
|
Đồng/Suất
|
35.000
|
|
13
|
Suất cháo bệnh lý
|
Đồng/Suất
|
18.000
|
|
14
|
Suất súp bệnh lý
|
Đồng/Suất
|
20.000
|
|
15
|
Cấp lại các loại giấy tờ
|
Đồng/Lần
|
10.000
|
|
16
|
Cấp lại hồ sơ bệnh án; giấy chứng
thương; y chứng (chứng nhận nằm viện, tình trạng bệnh tật)
|
Đồng/Lần
|
100.000
|
|
* Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng
trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức
tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.