Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 06/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
(nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm;
Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 22/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương);
Xét Tờ trình số: 17/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung biểu ban hành kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư 21 công trình, dự án với tổng số vốn là 52.979 triệu đồng.
2. Bổ sung danh mục và phân bổ vốn đầu tư cho 62 công trình, dự án: Trong đó có 11 công trình, dự án trong danh mục và 51 công trình, dự án ngoài danh mục dự án đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng vốn đầu tư 50.979 triệu đồng, gồm:
a) 58 công trình, dự án quyết toán, hoàn thành còn thiếu vốn đầu tư 31.513 triệu đồng;
b) 04 công trình, dự án khởi công mới với số vốn đầu tư 19.466 triệu đồng.
3. Dự phòng vốn đầu tư: 2.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
4. Điều chỉnh tên một số công trình, dự án và tên chủ đầu tư tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 4 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
(nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm;
Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 22/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương);
Xét Tờ trình số: 17/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung biểu ban hành kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư 21 công trình, dự án với tổng số vốn là 52.979 triệu đồng.
2. Bổ sung danh mục và phân bổ vốn đầu tư cho 62 công trình, dự án: Trong đó có 11 công trình, dự án trong danh mục và 51 công trình, dự án ngoài danh mục dự án đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng vốn đầu tư 50.979 triệu đồng, gồm:
a) 58 công trình, dự án quyết toán, hoàn thành còn thiếu vốn đầu tư 31.513 triệu đồng;
b) 04 công trình, dự án khởi công mới với số vốn đầu tư 19.466 triệu đồng.
3. Dự phòng vốn đầu tư: 2.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
4. Điều chỉnh tên một số công trình, dự án và tên chủ đầu tư tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 4 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn CĐNS |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn CĐNS |
Giảm |
Tăng |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn CĐNS |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn CĐNS |
|||||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
NHÓM DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
52.979 |
|
|
|
|
|
I |
Dự án không đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
8.228 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Quang Thuận |
2372a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
9.975 |
9.975 |
750 |
750 |
8.228 |
8.228 |
8.228 |
|
0 |
0 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
II |
Dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
20.733 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Chợ Rã, huyện Ba Bể |
1951/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 |
19.034 |
19.034 |
16.351 |
16.351 |
500 |
500 |
260 |
|
240 |
240 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Chợ Đồn (gđ2) |
3785/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
77.538 |
77.538 |
8.343 |
8.343 |
7.000 |
7.000 |
6.429 |
|
571 |
571 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Dự án Tuyến đường từ 254B (Đại Sảo) - Khuổi Xỏm - Pác Cộp, huyện Chợ Đồn |
1236 ngày 30/7/2014 |
12.923 |
4.347 |
8.576 |
0 |
4.347 |
4.347 |
3.802 |
|
545 |
545 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
4 |
Dự án Đường Đôn Phong - Nặm Tốc, huyện Bạch Thông |
1157 ngày 07/8/2015 |
9.998 |
1.000 |
6.000 |
0 |
3.998 |
1.000 |
439 |
|
3.559 |
561 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
5 |
Dự án Cấp nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể |
1820/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
13.161 |
12.059 |
6.133 |
|
4.722 |
4.722 |
91 |
|
4.631 |
4.631 |
TT NSH và VSMTNT |
|
6 |
Khắc phục hậu quả do cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014 |
1945/QĐ-UBND ngày 31/8/2014 |
2.278 |
1.678 |
600 |
|
1.678 |
1.678 |
1.178 |
|
500 |
500 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Ân |
1848/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
8.616 |
5.416 |
3.015 |
|
5.601 |
5.416 |
1.616 |
|
3.985 |
3.800 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
8 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Chợ Mới |
289/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 |
31.655 |
3.413 |
25.243 |
|
3.413 |
3.413 |
2.136 |
|
1.277 |
1.277 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
9 |
Xây dựng, cải tạo các hạng mục công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Bắc Kạn năm 2016 |
1831/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 |
5.346 |
5.346 |
|
|
5.346 |
5.346 |
46 |
|
5.300 |
5.300 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
10 |
Kè chống xói lở bờ tả Sông Cầu thuộc thôn Nà Dì, xã Dương Quang |
1647/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
10.635 |
8.635 |
2.000 |
|
7.572 |
7.572 |
812 |
|
6.760 |
6.760 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
11 |
Kè chắn sạt lở đất khu dân cư thôn Hát Deng, Trường PTDT Nội trú và Trường Tiểu học thị trấn Yến Lạc |
1978/QĐ- UBND ngày 02/12/2015 |
40.237 |
15.652 |
25.925 |
6.901 |
10.288 |
4.727 |
1.514 |
|
8.774 |
3.213 |
UBND huyện Na Rì |
|
12 |
Trạm Y tế xã Cao Kỳ |
739/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
5.100 |
1.600 |
4.050 |
578 |
540 |
540 |
204 |
|
336 |
336 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Điểm du lịch động Hua Mạ |
1175/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 |
6.288 |
1.257 |
800 |
|
1.257 |
1.257 |
1.129 |
|
128 |
128 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 |
Trường THCS Thượng Giáo, Ba Bể |
2699/QĐ-UBND ngày 02/10/2003 |
11.114 |
200 |
10.642 |
|
200 |
200 |
11 |
|
189 |
189 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
15 |
Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh |
518/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
105.636 |
13.587 |
92.049 |
|
7.816 |
7.816 |
141 |
|
7.675 |
7.675 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 258 từ Km45 đến km48 |
1515/QĐ-UBND ngày 22/11/2002 |
12.920 |
1.020 |
11.489 |
|
1.020 |
1.020 |
925 |
|
95 |
95 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III |
Dự án điều chỉnh nhu cầu sử dụng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
24.018 |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn |
|
4.705 |
4.705 |
|
|
7.448 |
7.448 |
2.743 |
|
4.705 |
4.705 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
|
|
Dự phòng điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
2.568 |
2.568 |
2.568 |
|
0 |
0 |
|
|
2 |
Trường THCS Vân Tùng huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
10.354 |
7.500 |
|
|
6.750 |
6.750 |
6.750 |
|
0 |
0 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
Dự phòng đầu tư Trường THCS Vân Tùng huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở hợp khối Thị ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị xã Bắc Kạn |
1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
154.886 |
46.000 |
70.567 |
8.640 |
79.719 |
32.760 |
5.400 |
|
74.319 |
27.360 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội |
1902/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 |
34.168 |
14.967 |
19.201 |
|
14.524 |
14.524 |
4.557 |
|
9.967 |
9.967 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
B |
NHÓM DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TĂNG VỐN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.979 |
|
|
|
|
I |
Dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.801 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp và bổ sung thiết bị cho mạng thông tin Tỉnh ủy |
1819/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
6.533 |
3.000 |
2.971 |
2.971 |
|
|
|
20 |
20 |
20 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2 |
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
639/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 |
4.721 |
4.721 |
2.518 |
2.518 |
|
|
|
156 |
156 |
156 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
3 |
Đường từ ngã ba Đường Hùng Vương - Đội Kỳ đến đường Thanh niên, thị xã Bắc Kạn |
1890/QĐ-UBND ngày 05/10/2001 |
2.408 |
2.408 |
1.758 |
1.758 |
|
|
|
317 |
317 |
317 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 |
Hệ thống cấp nước khu trung tâm Vườn Quốc gia Ba Bể |
1669/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 |
8.080 |
8.080 |
7.851 |
7.851 |
|
|
|
65 |
65 |
65 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông |
2537 ngày 30/11/2010 |
34.041 |
|
30.352 |
30.352 |
|
|
|
439 |
439 |
439 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
6 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn |
2579/QĐ-UBND 11/10/2008 |
31.300 |
31.300 |
21.084 |
21.084 |
|
|
|
255 |
255 |
255 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 |
Trường PTDTNT huyện Ngân Sơn |
945/QĐ-UBND 24/6/2013 |
39.608 |
18.170 |
9.832 |
9.832 |
|
|
|
231 |
231 |
231 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Trường THPT Quảng Khê |
01/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 |
28.317 |
28.317 |
23.645 |
23.645 |
|
|
|
531 |
531 |
531 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
9 |
Kè đá trường THPT Nà Phặc |
2413/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 |
4.431 |
4.431 |
3.782 |
3.782 |
414 |
414 |
|
168 |
582 |
582 |
Sở GD-ĐT |
|
10 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nguyên Phúc |
2371a/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
7.060 |
7.060 |
1.650 |
1.650 |
3.966 |
3.966 |
|
100 |
4.066 |
4.066 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
11 |
Trường PTDT Nội trú tỉnh Bắc Kạn |
Số 2426/QĐ-UBND 28/12/2011 |
28.237 |
28.237 |
16.576 |
|
104 |
104 |
|
389 |
493 |
493 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
12 |
Bảo tồn, đầu tư và phát triển làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 |
6.303 |
150 |
4.730 |
|
95 |
95 |
|
34 |
129 |
129 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
13 |
Hệ thống chiếu sáng động Hua Mạ, kè và sân trước cửa động, bãi để xe điểm du lịch động Hua Mạ |
2343/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 |
5.420 |
64 |
4.663 |
|
|
|
|
64 |
64 |
64 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
14 |
Đường Cáp Trạng xã Khang Ninh đến Vườn Quốc gia Ba Bể |
2494/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
15.040 |
94 |
14.206 |
|
|
|
|
94 |
94 |
94 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
15 |
Di dời khẩn cấp và tái định cư ổn định cuộc sống 13 hộ dân vùng nguy cơ sạt lở cao xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể |
1980/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 của UBND huyện Ba Bể |
8.748 |
8.748 |
7.873 |
7.873 |
|
|
|
706 |
706 |
706 |
UBND huyện Ba Bể |
|
16 |
Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể |
1229/QĐ-UBND ngày 06/6/2010 |
9.322 |
9.322 |
4.903 |
4.903 |
|
|
|
1.099 |
1.099 |
1.099 |
UBND huyện Ba Bể |
|
17 |
Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể |
1588/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
2.001 |
88 |
761 |
|
|
|
|
88 |
88 |
88 |
UBND huyện Ba Bể |
|
18 |
San nền Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005 |
7.022 |
7.022 |
3.285 |
3.285 |
|
|
|
1.361 |
1.361 |
1.361 |
UBND huyện Ba Bể |
|
19 |
Công trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
291/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 |
8.757 |
1.566 |
8.757 |
|
1.566 |
1.566 |
|
411 |
1.977 |
1.977 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
20 |
Nhà thi đấu Thể dục thể thao đa năng |
444/QĐ-UB ngày 21/3/2005 |
79.998 |
9.747 |
69.450 |
8.000 |
1.747 |
1.747 |
|
389 |
2.136 |
2.136 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
21 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Đồn |
2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 |
74.313 |
21.935 |
52.378 |
|
|
|
|
8.524 |
8.524 |
8.524 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
22 |
Nhà Khoa xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn |
1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
7.272 |
2.772 |
4.795 |
295 |
1.750 |
1.750 |
|
90 |
1.840 |
1.840 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
23 |
Trụ sở làm việc UBND xã Khang Ninh |
734/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND huyện Ba Bể |
5.302 |
180 |
4.272 |
|
|
|
|
180 |
180 |
180 |
UBND huyện Ba Bể |
|
24 |
Khu nội trú trường THPT Yên Hân huyện Chợ Mới |
1983/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
27.038 |
27.038 |
20.663 |
20.663 |
244 |
244 |
|
305 |
549 |
549 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
25 |
Trường Tiểu học Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn |
1568/QĐ-UBND ngày 28/01/2001 |
6.194 |
6.194 |
5.209 |
5.209 |
105 |
105 |
|
297 |
402 |
402 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
26 |
Nhà ở học viên Trường Quân sự địa phương tỉnh - gđ chuẩn bị đầu tư |
215/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 |
3.798 |
39 |
50 |
50 |
|
|
|
39 |
39 |
39 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
27 |
Xây dựng, nâng cấp và sửa chữa trụ sở Sở Giao thông Vận tải Bắc Kạn |
2054/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
6.976 |
14 |
5.063 |
|
|
|
|
14 |
14 |
14 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
28 |
Đường từ Quốc lộ 3 qua nghĩa trang đến lâm trường xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
2165/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 |
31.984 |
130 |
27.965 |
|
3.000 |
|
|
130 |
3.130 |
130 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
29 |
Cấp nước thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
1174/QĐ-UBND ngày 15/6/2006 |
7.504 |
12 |
7.381 |
|
|
|
|
12 |
12 |
12 |
Công ty Nước sạch và Vệ sinh môi trường tỉnh Bắc Kạn |
|
30 |
Thiết kế quy hoạch chi tiết sử dụng đất khu trung tâm dịch vụ du lịch và Văn phòng Vườn Quốc gia Ba Bể |
3051/QĐ-UBND ngày 02/12/2005 |
358 |
70 |
260 |
|
|
|
|
70 |
70 |
70 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
31 |
Đường Bản Tết - Khe Thỉ |
305/QĐ-UB ngày 15/3/2002 |
10.440 |
207 |
7.282 |
|
|
|
|
207 |
207 |
207 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
32 |
Di dời 05 hộ dân ra khỏi vùng nguy cơ sạt lở cao tại thôn Nà Dầy, xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
583/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 |
883 |
125 |
696 |
|
4 |
|
|
125 |
129 |
125 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
33 |
Lập dự án rà soát đầu tư và Xây dựng Vườn Quốc gia Ba Bể giai đoạn 2005-2010 |
2766/QĐ-UBND ngày 26/11/2004 |
242 |
14 |
225 |
225 |
|
|
|
14 |
14 |
14 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
34 |
Trường Mầm non xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể (điểm trường Tẩn Lùng) |
1368/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 |
1.122 |
56 |
906 |
906 |
|
|
|
56 |
56 |
56 |
UBND huyện Ba Bể |
|
35 |
Khắc phục sạt lở Trạm Y tế xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
760/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 |
611 |
343 |
250 |
|
|
|
|
343 |
343 |
343 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
36 |
Đường Liêm Thủy, Yên Cư |
2585/QĐ-UBND ngày 07/12/2001 |
40.713 |
311 |
36.044 |
|
|
|
|
311 |
311 |
311 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
37 |
Trụ sở UBND xã Văn Minh, huyện Na Rì |
2048/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 |
5.640 |
193 |
4.814 |
|
|
|
|
193 |
193 |
193 |
UBND huyện Na Rì |
|
38 |
Trụ sở UBND xã Lương Thượng, huyện Na Rì |
2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 |
5.156 |
52 |
4.598 |
|
|
|
|
52 |
52 |
52 |
UBND huyện Na Rì |
|
39 |
Đường giao thông nông thôn xã Kim Hỷ, huyện Na Rì |
2413/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 |
26.551 |
110 |
22.677 |
|
|
|
|
110 |
110 |
110 |
UBND huyện Na Rì |
|
40 |
Trụ sở UBND xã Yên Thịnh |
|
7.341 |
170 |
6.820 |
|
|
|
|
170 |
170 |
170 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
41 |
Di dân tái định cư xã Khang Ninh, huyện Ba Bể thuộc dự án xây dựng công trình thủy điện Tuyên Quang |
109/QD-UB ngày 29/01/2004 |
35.638 |
2.655 |
30.766 |
|
103 |
|
|
2.655 |
2.758 |
2.655 |
UBND huyện Ba Bể |
|
42 |
Đường đi bộ tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái đoạn Nà Mằm - Lũng Chủ |
3006/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 |
398 |
12 |
343 |
|
|
|
|
12 |
12 |
12 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
43 |
Đường nội thị song song với Đường Trường Chinh - thị xã Bắc Kạn |
555/QĐ-UB ngày 01/8/1998 |
6.641 |
119 |
5.437 |
|
|
|
|
119 |
119 |
119 |
UBND thành phố |
|
44 |
Dự án đầu tư hệ thống thiết bị Phát thanh truyền hình tiếng dân tộc cho Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
2731/QĐ-UBND ngày 31/10/2005 |
18.124 |
16 |
15.819 |
|
2.000 |
|
|
16 |
2.016 |
16 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
45 |
Dự án đầu tư mở rộng dự án thành phần thuộc dự án Mở rộng mạng phủ sóng phát thanh các chương trình văn hóa - xã hội và các chương trình bằng tiếng dân tộc khu vực trung du và miền núi Bắc Bộ, giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
1118/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 |
9.100 |
25 |
8.879 |
|
|
|
|
25 |
25 |
25 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
46 |
Dự án đầu tư nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình các huyện |
744/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 |
18.084 |
13 |
6.919 |
|
75 |
|
|
13 |
88 |
13 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
47 |
Đường giao thông nông thôn Bản Chang - thôn I Đại Sảo, huyện Chợ Đồn |
3853/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
10.306 |
390 |
9.170 |
|
|
|
|
390 |
390 |
390 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
48 |
Đường Nặm Mây - Khuổi Pục (đoạn Cổ Linh - Khuổi Pục) |
1603/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 |
30.547 |
105 |
28.169 |
|
|
|
|
105 |
105 |
105 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
49 |
Di dân tái định cư khẩn cấp ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở huyện Pác Nặm |
2739/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
22.241 |
123 |
16.849 |
|
|
|
|
123 |
123 |
123 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
50 |
Cụm công trình thủy lợi huyện Pác Nặm |
|
19.962 |
843 |
17.147 |
|
|
|
|
843 |
843 |
843 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
51 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Nhượng, xã Bản Thi |
|
1.217 |
215 |
900 |
|
|
|
|
215 |
215 |
215 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
52 |
Đường giao thông nông thôn từ Lương Bằng đến Khuôn Tôm, huyện Chợ Đồn |
|
10.306 |
390 |
9.170 |
|
|
|
|
390 |
390 |
390 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
53 |
Phương án bố trí dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 1) |
636/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 |
2.345 |
53 |
2.052 |
|
|
|
|
53 |
53 |
53 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
54 |
Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 |
9.870 |
58 |
7.625 |
|
|
|
|
58 |
58 |
58 |
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
55 |
Di dân tái định cư vùng sạt lở xã Nhạn Môn - Pác Nặm |
2739/QĐ-UBND
ngày 01/11/2005 |
24.241 |
123 |
16.903 |
|
|
|
|
123 |
123 |
123 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
56 |
Tượng đài Chiến thắng tỉnh Bắc Kạn |
3835/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 |
14.618 |
14.618 |
12.118 |
12.118 |
859 |
859 |
|
146 |
1.005 |
1.005 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
57 |
Trường THPT Chuyên Bắc Kạn |
1790/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
66.023 |
66.023 |
57.451 |
57.451 |
1.970 |
1.970 |
|
4.354 |
6.324 |
6.324 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
II |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ ngã ba Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố và hạ tầng nhà công vụ Tỉnh ủy |
724/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
400.190 |
40.874 |
311.351 |
2.035 |
50.000 |
|
|
3.712 |
3.712 |
3.712 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
52.266 |
22.866 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.466 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp các Đài Truyền thanh cơ sở thuộc các xã phấn đấu đạt các tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
2.563 |
2.563 |
|
|
|
|
|
2.563 |
2.563 |
2.563 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.903 |
6.903 |
|
|
|
|
|
6.903 |
6.903 |
6.903 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
3 |
Hội trường tỉnh Bắc Kạn |
277/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 |
34.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
4.600 |
4.600 |
4.600 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Trụ sở UBND xã Yến Dương |
2984/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
8.800 |
5.400 |
|
|
|
|
|
5.400 |
5.400 |
5.400 |
UBND huyện Ba Bể |
|
C |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung tại Biểu số 01, Nghị quyết số: 03/2017/NQ-HĐND ngày 11/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) |
Nội dung điều chỉnh |
||
|
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2020 |
VP Tỉnh ủy |
2 |
Trường PTDT Nội trú huyện Ba Bể |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường PTDT Nội trú huyện Ba Bể |
Sở GD-ĐT |
3 |
Trường THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, cấp điện ngoài nhà |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường THPT Yên Hân. Hạng mục nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, cấp điện ngoài nhà |
Sở GD-ĐT |
4 |
Trường THCS Nà Khoang, huyện Ngân Sơn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường THCS Nà Khoang, huyện Ngân Sơn |
Sở GD-ĐT |
5 |
Phòng, chống mối công trình cải tạo trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Phòng, chống mối công trình cải tạo trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn |
Sở GD-ĐT |
6 |
Dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (các công trình đã phê duyệt quyết toán 45 gói thầu) |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn (các công trình đã phê duyệt quyết toán 45 gói thầu) |
Sở GD-ĐT |
7 |
Dự án Phát triển giáo dục THCS II |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Dự án Phát triển Giáo dục THCS II |
Sở GD-ĐT |
8 |
Dự án phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Dự án phát triển giáo dục THCS vùng khó khăn nhất |
Sở GD-ĐT |
9 |
Trường THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, Hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường THCS Bộc Bố, huyện Pác Nặm, Hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng |
Sở GD-ĐT |
10 |
Trường THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, Hạng mục: Nhà lớp học 03 phòng học |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, Hạng mục: Nhà lớp học 03 phòng học |
Sở GD-ĐT |
11 |
Trường THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng học |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường THCS Bằng Thành, huyện Pác Nặm, Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng học |
Sở GD-ĐT |
12 |
Trường THPT Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp học 02 phòng học |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường THPT Quảng Khê (bậc THCS) nhà lớp học 02 phòng học |
Sở GD-ĐT |
13 |
Kè đá trường THPT Nà Phặc |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Kè đá trường THPT Nà Phặc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trường THPT Nà Phặc. Hạng mục San nền, hạ tầng kỹ thuật |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
Trường Tiểu học và THCS Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
UBND huyện Pác Nặm |
16 |
Trường Mầm non Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
Trường Mầm non xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
UBND huyện Pác Nặm |
17 |
Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại Sảo, huyện Chợ Đồn |
Sở Giao thông Vận tải |
Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng - Đại Sảo, huyện Chợ Đồn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
18 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn |
Sở Giao thông Vận tải |
Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT 255, huyện Chợ Đồn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
19 |
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Mới |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Mới |
Sở Y tế |
20 |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km19+910 ĐT257B, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông Vận tải |
21 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252; ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255; ĐT255B |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT251; ĐT252; ĐT252B; ĐT253; ĐT254; ĐT254B; ĐT255; ĐT255B |
Sở Giao thông Vận tải |
22 |
Đường Bằng Lũng - Bản Tàn - Bằng Lãng |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
|
23 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT256, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông Vận tải |
24 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 1 năm 2013 trên tuyến đường ĐT259 và ĐT259B |
Sở Giao thông Vận tải |
25 |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370 ĐT258 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Khắc phục hậu quả bão, lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 3 năm 2013 tại Km19+370 ĐT258 |
Sở Giao thông Vận tải |
26 |
Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn đường tại nút giao giữa Đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa Đường Phùng Chí Kiên với đường Kom Tum và Đường Trường Chinh |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Xây dựng hệ thống tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường Hùng Vương với đường Thành Công; Sơn đường tại nút giao giữa Đường Trường Chinh với Dương Mạc Hiếu và nút giao giữa Đường Phùng Chí Kiên với đường Kom Tum và Đường Trường Chinh |
Sở Giao thông Vận tải |
27 |
Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý chất thải cho Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
28 |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế ( năm 2010) |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Hệ thống cấp nước và vệ sinh các Trạm Y tế ( năm 2010) |
Sở Y tế |
29 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông Vận tải |
30 |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông Vận tải |
31 |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông Vận tải |
32 |
Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các ban xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các ban xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn |
Văn phòng Tỉnh ủy |
33 |
Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015 |
Sở Giao thông Vận tải |
34 |
Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Cải tạo đường Hảo Nghĩa - Liêm Thủy |
UBND huyện Na Rì |
35 |
Trạm Y tế xã Cao Kỳ |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trạm Y tế xã Cao Kỳ |
Sở Y tế |
36 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
37 |
Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Kè chống sạt lở xói mòn bờ sông thuộc dự án TT Buốc Lốm |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
38 |
Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Bổ sung trang thiết bị và xây dựng mạng tin học Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
39 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300-Km193+250 trên QL3 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
Hỗ trợ GPMB Xử lý điểm đen đoạn từ Km192+300-Km193+250 trên QL3 |
Sở Giao thông Vận tải |
40 |
Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án bố trí dân cư khẩn cấp và đặc biệt khó khăn thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
41 |
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
Trạm Y tế thị trấn Yến Lạc |
Sở Y tế |
42 |
Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
Sửa chữa đập tràn Bản Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
43 |
Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
44 |
Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
45 |
Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Sở Giao thông Vận tải |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
Sở Giao thông Vận tải |