Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về phân bổ vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn cân đối ngân sách) và Phương án phân bổ vốn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 12/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2019/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số: 60/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phân bổ chi tiết dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 chưa phân bổ và nguồn vốn dự phòng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách): 131.434 triệu đồng (chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Phân bổ vốn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020: 73.070 triệu đồng (chi tiết theo Biểu số 02a và 02b kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức |
KH giai đoạn 2016-2020 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
199.353 |
131.434 |
0 |
47.919 |
I |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
7.000 |
7.000 |
|
0 |
1 |
Xây dựng tuyến đường Quân Bình - Hồ Ba Bể |
|
6.000 |
6.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
2 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Chu |
|
1.000 |
1.000 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
163.344 |
115.425 |
|
47.919 |
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể |
QĐ số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
8.268 |
5.000 |
UBND huyện Ba Bể |
3.268 |
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Chu Hương, huyện Ba Bể |
QĐ số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
7.097 |
5.000 |
UBND huyện Ba Bể |
2.097 |
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
QĐ số 1503/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
7.063 |
5.000 |
UBND huyện Ba Bể |
2.063 |
4 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
QĐ số 1184/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
6.702 |
5.000 |
UBND huyện Chợ Đồn |
1.702 |
5 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
QĐ số 1182/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
6.850 |
5.000 |
UBND huyện Na Rì |
1.850 |
6 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lạng San, huyện Na Rì |
QĐ số 1181/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
6.850 |
5.000 |
UBND huyện Na Rì |
1.850 |
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
QĐ số 1194/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
7.496 |
5.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
2.496 |
8 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
QĐ số 1195/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
7.200 |
5.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
2.200 |
9 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Văn, huyện Chợ Mới |
QĐ số 1183/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
7.150 |
5.000 |
UBND huyện Chợ Mới |
2.150 |
10 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
QĐ số 1186/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
6.988 |
5.000 |
UBND huyện Chợ Mới |
1.988 |
11 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
QĐ số 1187/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
8.000 |
5.000 |
UBND huyện Chợ Mới |
3.000 |
12 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Phong, huyện Bạch Thông |
QĐ số 1196/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
6.200 |
5.000 |
UBND huyện Bạch Thông |
1.200 |
13 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vi Hương, huyện Bạch Thông |
QĐ số 1197/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
6.500 |
5.000 |
UBND huyện Bạch Thông |
1.500 |
14 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông |
QĐ số 1198/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
6.500 |
5.000 |
UBND huyện Bạch Thông |
1.500 |
15 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới |
QĐ số 1188/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
2.600 |
2.095 |
UBND huyện Chợ Mới |
505 |
16 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới |
QĐ số 1189/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
2.400 |
2.000 |
UBND huyện Chợ Mới |
400 |
17 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: “đến năm 2020, 100% các xã, phường có trạm truyền thanh hoạt động tốt”. |
QĐ số 1175/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
5.000 |
5.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
0 |
18 |
Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn |
QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 |
850 |
850 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
0 |
19 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp nhận, xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc tự động, liên tục nước thải, khí thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
QĐ số 1199/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
2.500 |
2.500 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
0 |
20 |
Nâng cấp hệ thống Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn |
QĐ số 1185/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
2.000 |
2.000 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn |
0 |
21 |
Số hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 |
9.200 |
5.100 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
4.100 |
22 |
Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn |
QĐ số 142/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
5.050 |
3.500 |
UBND huyện Ngân Sơn |
1.550 |
23 |
Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình |
QĐ số 1176/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
2.380 |
2.380 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
0 |
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
QĐ số 1201/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
7.000 |
5.000 |
UBND huyện Ba Bể |
2.000 |
25 |
Hỗ trợ các huyện, thành phố thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 và phấn đấu đạt chuẩn năm 2020 |
|
25.500 |
15.000 |
|
10.500 |
|
Huyện Ba Bể |
|
9.500 |
4.000 |
|
5.500 |
|
Huyện Pác Nặm |
|
2.700 |
2.300 |
|
400 |
|
Huyện Chợ Mới |
|
1.700 |
1.300 |
|
400 |
|
Huyện Ngân Sơn |
|
4.820 |
3.350 |
|
1.470 |
|
Huyện Bạch Thông |
|
1.600 |
1.100 |
|
500 |
|
Huyện Na Rì |
|
2.680 |
2.100 |
|
580 |
|
Thành phố Bắc Kạn |
|
2.500 |
850 |
|
1.650 |
III |
Đối ứng ngân sách tỉnh |
|
29.009 |
9.009 |
0 |
|
1 |
Công trình San nền khu tái định cư thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600) |
QĐ số 413/QĐ-SGTVT ngày 28/9/2016 |
5.209 |
5.209 |
Sở Giao thông Vân tải |
Trả nợ khối lượng thực hiện |
2 |
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
QĐ số 1059/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
11.960 |
1.960 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 |
Nhà lớp học bộ môn trường THPT Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn |
QĐ số 1060/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 |
11.840 |
1.840 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng