TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2016-2020
|
Đề
nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
Tăng,
giảm(-) so với kế hoạch đã giao
|
Chủ
đầu tư/đơn vị thực hiện
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó giai đoạn 2018-2020
|
Tổng
số
|
Trong
đó giai đoạn 2018-2020
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
1.921.297
|
76.287
|
1.524.698
|
284.662
|
179.873
|
959.026
|
843.690
|
678.360
|
|
I
|
DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
690.474
|
44.
110
|
536.652
|
134.647
|
30.858
|
130.391
|
15.055
|
-260
|
|
1
|
Cải tạo, kiên cố hóa
hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo
|
1231/QĐ-UBND,
14/6/2012
|
5.284
|
|
5.284
|
754
|
377
|
377
|
0
|
-377
|
Cty TNHH MTV Khai
thác thủy lợi
|
2
|
Hồ chứa nước Đèo Bụt
xã Phượng Tiến huyện Định Hóa
|
1858/QĐ-UBND,
17/8/2012
|
50.667
|
|
50.667
|
15.795
|
5.603
|
6.744
|
0
|
-9.051
|
Cty TNHH MTV Khai thác
thủy lợi
|
3
|
Nhà đón tiếp khách
dâng hương tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
301/QĐ-
UBND 10/02/2011
|
4.830
|
|
1.880
|
1.792
|
275
|
1.241
|
0
|
-551
|
Ban Quản lý di tích
lịch sử sinh thái ATK Định Hóa
|
4
|
Dự án Trung tâm chăm
sóc sức khỏe sinh sản
|
2343/QĐ-UBND
21/12/2011
|
14.984
|
13.688
|
1.296
|
1.218
|
609
|
609
|
0
|
-609
|
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe sinh sản
|
5
|
Trụ sở khu đa trung
tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên
|
1893/QĐ-
UBND, 24/8/2012
|
39.602
|
|
39.602
|
25.000
|
5.850
|
18.497
|
0
|
-6.503
|
Sở Nông nghiệp
&PTNT
|
6
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
03/QĐ-
UBND 06/01/2012
|
22.757
|
|
22.757
|
1.912
|
956
|
1.206
|
0
|
-706
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
7
|
Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS tỉnh Thái Nguyên
|
1943/QĐ-
UBND, 12/8/2009
|
34.780
|
22.977
|
2.138
|
2.137
|
2.137
|
1.304
|
0
|
-833
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm
công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hoá
|
2827/QĐ-UBND,
30/10/2009
|
14.140
|
|
14.140
|
3.272
|
0
|
3.369
|
97
|
97
|
Cty TNHH MTV Khai
thác thủy lợi
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trạm
thủy sản Núi Cốc
|
2712/QĐ-
UBND, 28/10/2011
|
17.355
|
|
17.355
|
3.342
|
0
|
3.588
|
0
|
246
|
Trung tâm Giống Thủy
sản
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống thủy lợi nam Thái Nguyên: Dự án thủy lợi lưu vực sông Hồng giai đoạn II
|
3016/QĐ-
UBND, 03/7/2014
|
51.959
|
7.445
|
3.026
|
586
|
320
|
757
|
491
|
171
|
Sở Nông nghiệp
&PTNT
|
11
|
Hồ Khuôn Lân, xã Hợp
Thành, huyện Phú Lương
|
2601/QĐ-
UBND, 31/10/2010
|
37.305
|
|
37.305
|
8.858
|
0
|
8.886
|
28
|
28
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình nông nghiệp và PTNT
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo đường
ĐT 269 (đoạn Km2- Km27+300)
|
2446/QĐ-
UBND 31/10/2014
|
147.229
|
|
147.229
|
40.657
|
6.384
|
40.876
|
219
|
219
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình giao thông
|
13
|
Xây dựng không gian
văn hoá trà tại xã Tân Cương, TPTN
|
765-
25/3/2011 2465- 30/10/2012
|
27.657
|
|
27.657
|
5.476
|
2.738
|
3.478
|
0
|
1.998
|
Sở VH,TT&DL
|
14
|
Đường gom Quốc lộ 3
mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến KCN Yên Bình
|
1266/QĐ-
UBND, 4/7/2013
|
129.736
|
|
129.736
|
17.010
|
0
|
24.315
|
7.305
|
7.305
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình giao thông
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em thành Nhà điều trị khoa nội IV tại bệnh
viện A Thái Nguyên
|
2284/QĐ-
UBND, 31/10/2013
|
5.036
|
|
5.036
|
2.966
|
2.850
|
2.505
|
2.389
|
-461
|
Bệnh viện A
|
16
|
Xây dựng, nâng cấp doanh
trại Ban CHQS huyện Phú Lương
|
2460/QĐ-
UBND, 14/9/2015; 2316- 04/8/2017
|
14.462
|
|
3.872
|
3.872
|
2.759
|
8.762
|
649
|
4.890
|
Bộ CHQS tỉnh
|
17
|
Đập thủy lợi Nghinh
Tác, Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
2810/QĐ-
UBND,03/ 12/2014
|
31.229
|
|
2.558
|
0
|
0
|
2.733
|
2.733
|
2.733
|
Cty TNHH MTV Khai
thác thủy lợi
|
18
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm
công trình thủy lợi huyện Phú Lương
|
1230/QĐ-
UBND, 14/6/2012
|
36.521
|
|
20.173
|
0
|
0
|
503
|
503
|
503
|
Cty TNHH MTV Khai
thác thủy lợi
|
19
|
Trường THPT Bắc Sơn
Phổ Yên
|
2034/QĐ-
UBND,11/ 9/2012
|
4.941
|
|
4.941
|
|
|
641
|
641
|
641
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
II
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
120.944
|
32.177
|
88.767
|
60.000
|
60.000
|
79.000
|
79.000
|
19.000
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020
|
2975a-
30/10/2015 ; 1886- 29/6/2017
|
120.944
|
32.177
|
88.767
|
60.000
|
60.000
|
79.000
|
79.000
|
19.000
|
UBND tỉnh Thái
Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II)
|
III
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
1.134.461
|
0
|
923.861
|
83.108
|
82.108
|
771.759
|
771.759
|
688.651
|
|
1
|
Trụ sở làm việc ban
bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh
|
2873/QĐ-
UBND - 31/10/2016
|
14.998
|
|
14.998
|
10.273
|
9.273
|
0
|
0
|
-10.273
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh
|
2
|
Mở rộng và xây dựng
hạ tầng khuôn viên phía trước Di tích lịch sử Quốc gia 27/7 tại huyện Đại Từ
|
1359/QĐ-
UBND, 30/5/2017
|
19.835
|
|
19.835
|
0
|
0
|
17.800
|
17.800
|
17.800
|
UBND huyện Đại Từ
|
3
|
Xây dựng phù điêu tại
Quảng trường Võ Nguyên Giáp
|
2397/QĐ-
UBND ngày 27/10/2017
|
90.000
|
|
90.000
|
30.130
|
30.130
|
80.130
|
80.130
|
50.000
|
Sở Văn hóa thể thao
du lịch
|
4
|
Nhà Đa chức năng của
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
3016/QĐ-
UBND ngày29/9/2 017
|
185.000
|
|
185.000
|
42.705
|
42.705
|
162.705
|
162.705
|
120.000
|
VP UBND tỉnh
|
5
|
Xây dựng hạ tầng khu
tái định cư hành chính huyện Đồng Hỷ
|
2607/QĐ-
UBND ngày 25/8/2017
|
70.700
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm việc
Huyện Ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các hạng mục phụ trợ
|
373/HĐND
-VP ngày 06/9/2017
|
228.000
|
|
98.700
|
|
|
88.000
|
88.000
|
88.000
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
7
|
Trường THPT Lý Nam Đế
|
439/HĐND
-VP ngày 23/10/2017
|
49.000
|
|
39.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
UBND Thị xã Phổ Yên
|
8
|
Trường THPT Đội Cấn,
huyện Đại Từ
|
375/HĐND
-VP ngày 29/9/2017
|
106.300
|
|
106.300
|
|
|
57.400
|
57.400
|
57.400
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình xây dựng dân dụng
|
9
|
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú tỉnh Thái Nguyên
|
402a/HĐN
D-VP ngày 29/9/2017
|
40.565
|
|
40.565
|
|
|
36.500
|
36.500
|
36.500
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
10
|
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú THCS Phú Lương
|
2914/QĐ-
UBND ngày 29/9/2017
|
23.900
|
|
23.900
|
|
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
11
|
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú THCS Đại Từ
|
2915/QĐ-
UBND ngày 29/9/2017
|
20.158
|
|
20.158
|
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
12
|
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
403a/HĐN
D-VP ngày 29/9/2017
|
28.900
|
|
28.900
|
|
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình xây dựng dân dụng
|
13
|
Xây dựng các trường PTDT
Bán Trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Thần Sa và Sảng Mộc)
|
3380/QĐ-
UBND ngày 31/10/2017
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
14
|
Trường PTDT bán trú THCS
Thần Sa ( hạng mục nhà bán trú, bếp ăn, nhà vệ sinh, tường rào, nhà bảo vệ)
|
3293/QĐ-
UBND ngày 27/10/2017
|
5.293
|
|
5.293
|
|
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
UBND huyện Võ Nhai
|
15
|
Đến Lục Giáp, xã Đắc
Sơn, Thị xã Phổ Yên
|
3299/QĐ-
UBND ngày 27/10/2017
|
23.900
|
|
23.900
|
|
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
Sở Văn hóa thể thao
du lịch
|
16
|
Nhà làm việc Báo
Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn
|
3691/QĐ-
UBND ngày 27/11/2017
|
6.600
|
|
6.000
|
|
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
Báo Thái Nguyên
|
17
|
Cổng chào phía Nam tỉnh
Thái Nguyên (Trên QL 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên)
|
3338/QĐ-
UBND ngày 31/10/2017
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
BQL DA đầu tư XD các
công trình giao thông
|
18
|
Kè chống xói lở bờ
Sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
|
509a/HĐN
D-VP ngày 17/11/2017
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình nông nghiệp và PTNT
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh ĐT 261 đoạn từ KM 46+200 đến Km 49+982 và Cầu Dẽo tại KM 45+136
|
529/HĐND
-VP ngày 27/11/2017
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
BQL DA đầu tư XD các
công trình giao thông
|
20
|
Kè chống sạt lở bờ sông
bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm trại 1, Xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
2942-
26/9/2017
|
59.133
|
|
59.133
|
|
|
53.000
|
53.000
|
53.000
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình nông nghiệp và PTNT
|
21
|
Kè chống sạt lở bờ sông
bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
2941-
26/9/2017
|
23.597
|
|
23.597
|
|
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
BQL dự án đầu tư XD
các công trình nông nghiệp và PTNT
|
IV
|
SỐ VỐN CÒN LẠI CHƯA
PHÂN BỔ
|
|
|
|
6.907
|
6.907
|
|
|
-6.907
|
|