HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2011/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày
19 tháng 7 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2010/NQ-HĐND NGÀY
03 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ MỨC GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá
các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27
tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06
tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng
7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng
dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung mức giá
các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành kèm theo Nghị quyết số
22/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
và ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 22/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (kèm theo
Phụ lục - Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2011).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ
ngày Hội đồng nhân dân thành phố
Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ hai thông qua và
được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp
luật./.
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
- Bổ sung Tiết 33 và Tiết 34 (nhóm giá đường loại
4), Điểm a, Khoản 1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
33
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn Văn Cừ - ranh quận Bình Thủy
|
4.000.000
|
2.800.000
|
34
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách Mạng Tháng Tám - chân cầu
|
7.500.000
|
5.250.000
|
Chân cầu Cồn Khương - rạch Khai Luông (đường
hai bên chân cầu)
|
5.000.000
|
3.500.000
|
- Bổ sung Tiết 28 và Tiết 29 (Hẻm vị trí 2), Điểm
b, Khoản 1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD phi
nông nghiệp
|
28
|
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình)
|
|
2.000.000
|
1.400.000
|
29
|
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị
|
Các đường còn lại
|
3.000.000
|
2.100.000
|
- Sửa đổi Tiết 5, Tiết 23 và Tiết 28 (nhóm giá đường
loại 4), Điểm a, Khoản 1.2, Mục 1, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
5
|
Ngô Đức Kế
|
Điện Biên Phủ - Đồng Khởi
|
6.000.000
|
4.200.000
|
23
|
Đường Vành Đai Phi Trường
|
cặp Nhà hàng Phi Long - cuối đường
|
2.000.000
|
1.400.000
|
28
|
Nguyễn Tri Phương
|
Nguyễn Văn Cừ đến cầu sắt; từ cầu sắt đến cuối
đường
|
6.000.000
|
4.200.000
|
- Sửa đổi Tiết 7, Điểm c, Khoản 1.2, Mục 1, Phần
II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
7
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Hoàng Quốc Việt - Giáp ranh huyện Phong Điền
|
3.500.000
|
2.450.000
|
2. QUẬN BÌNH THỦY
Bổ sung Tiết 15 vào Điểm a, Khoản 2.2, Mục 2, Phần
II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
15
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh quận Ninh Kiều - cầu Bình Thủy 2
|
3.000.000
|
2.100.000
|
Cầu Bình Thủy 2 - cuối đường
|
2.000.000
|
1.400.000
|
- Sửa đổi Tiết 2, Điểm b, Khoản 2.2, Mục 2, Phần
II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
2
|
Hẻm 86 - Cách Mạng Tháng Tám
|
Suốt tuyến
|
4.000.000
|
2.800.000
|
3. QUẬN CÁI RĂNG
Bổ sung Tiết 17 và Tiết 18 vào Điểm b, Khoản
3.2, Mục 3, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
17
|
Lộ hậu Tân Phú
|
Toàn tuyến
|
800.000
|
560.000
|
18
|
Quốc lộ 61B
|
Quốc lộ 1 - sông Ba Láng
|
2.000.000
|
1.400.000
|
Sông Ba Láng - ranh huyện Phong Điền
|
1.000.000
|
700.000
|
4. QUẬN Ô MÔN
Bãi bỏ địa danh phường Long Hưng và phường Thới
Long trong Khu vực 2 của Khoản 4.1, Mục 4, Phần II và trong Khu vực 2 của Điểm
c, Khoản 4.2, Mục 4, Phần II.
Bổ sung địa danh phường Long Hưng và phường Thới
Long vào Khu vực 1 của Khoản
4.1, Mục 4, Phần II và Khu vực 1 của Điểm c, Khoản
4.2, Mục 4, Phần II.
5. QUẬN THỐT NỐT
- Sửa đổi Tiết 9, Điểm b, Khoản 5.2, Mục 5, Phần
II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
9
|
Ven sông Hậu (tính thâm hậu 100m)
|
Lộ Sân Banh - vàm Lò Gạch (Mũi Tàu)
|
2.000.000
|
1.400.000
|
Lộ Sân Banh - giáp ranh quận Ô Môn
|
1.000.000
|
700.000
|
Vàm Lò Gạch (Mũi Tàu) - vàm Cái Sắn
|
1.800.000
|
1.260.000
|
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Bổ sung Tiết 19, Tiết 20 và Tiết 21 vào Điểm a,
Khoản 6.2, Mục 6, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
19
|
Quốc lộ 61B
|
Từ ranh quận Cái Răng đến rạch So Đủa (thuộc
xã Nhơn Nghĩa)
|
800.000
|
560.000
|
Từ rạch So Đủa (thuộc xã Nhơn Nghĩa) đến rạch
Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang)
|
600.000
|
420.000
|
20
|
Trục đường số 12 (Khu hành chính trung tâm huyện)
|
|
1.350.000
|
945.000
|
21
|
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền
|
Trục chính
|
1.800.000
|
1.260.000
|
Trục phụ
|
1.350.000
|
945.000
|
7. HUYỆN THỚI LAI
Bãi bỏ địa danh xã Thới Thạnh và xã Tân Thạnh
trong Khu vực 2 của Khoản 7.1, Mục 7, Phần II và của Điểm b, Khoản 7.2, Mục 7,
Phần II.
Bổ sung địa danh xã Thới Thạnh và xã Tân Thạnh
vào Khu vực 1 của Khoản 7.1, Mục 7, Phần II và Khu vực 1 của Điểm b, Khoản 7.2,
Mục 7, Phần II.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Sửa đổi Tiết 9, Điểm a, Khoản 8.2, Mục 8, Phần
II như sau :
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
9
|
Đường Bốn Tổng - Một Ngàn
|
Từ cầu Cờ Đỏ đến hết ranh xã Thạnh Phú
|
1.500.000
|
1.050.000
|
Từ ranh xã Thạnh Phú đến ranh huyện Vĩnh Thạnh
|
1.200.000
|
840.000
|
Từ ngã ba giao lộ đường tỉnh 922 - Bốn Tổng Một
Ngàn đến hết khu đô thị tái định cư Cờ Đỏ (hết thửa 06; TBĐ: 31 của thị trấn
Cờ Đỏ)
|
1.800.000
|
1.260.000
|
Từ Khu đô thị tái định cư Cờ Đỏ (hết thửa 06;
TBĐ: 31 của thị trấn Cờ Đỏ) - đến cầu Đường Tắt
|
1.500.000
|
1.050.000
|
Cầu Đường Tắt - giáp ranh huyện Thới Lai
|
1.200.000
|
840.000
|
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Sửa đổi Tiết 12 và Tiết 13, Điểm a, Khoản 9.2, Mục
9, Phần II như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
Giá đất ở
|
Giá đất SXKD
phi nông nghiệp
|
12
|
Đường Kinh E
|
Bờ Kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh
An)
|
300.000
|
210.000
|
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở
UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
250.000
|
175.000
|
Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng
|
250.000
|
175.000
|
13
|
Đường Sĩ Cuông
|
Ranh huyện Vĩnh Thạnh - kênh Bà Chiêu
|
250.000
|
175.000
|