Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 11/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Thị Hằng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch tài chính 5 năm 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung như sau:
Tổng Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 41.500 tỷ 074 triệu đồng, trong đó phân bổ chi tiết 38.905 tỷ 311 triệu đồng, dự phòng 2.594 tỷ 763 triệu đồng; giảm 3.405 tỷ 322 triệu đồng so với Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng nguồn ngân sách trung ương và phân bổ thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia với số vốn là 1.332 tỷ 621 triệu đồng, bao gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: |
793 tỷ 410 triệu đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: |
10 tỷ 111 triệu đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
529 tỷ 110 triệu đồng. |
b) Điều chỉnh giảm nguồn vốn ngân sách địa phương từ thu sử dụng đất và xổ số kiến thiết theo kế hoạch tài chính 5 năm là 4.737 tỷ 953 triệu đồng, cụ thể:
- Thu tiền sử dụng đất giảm 3.818 tỷ 368 triệu đồng, trong đó:
+ Khối tỉnh giảm 1.803 tỷ 992 triệu đồng;
+ Khối huyện giảm 2.014 tỷ 376 triệu đồng.
- Thu xổ số kiến thiết giảm 919 tỷ 585 triệu đồng.
c) Điều chỉnh danh mục phân bổ các dự án giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn là 6.029 tỷ đồng cho phù hợp với quy hoạch tỉnh và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025.
(Kèm theo Biểu tổng hợp, Biểu số 1, Phụ lục 1, 1.1, 1.2, 1.3)
Điều 2. Đối với các dự án chuyển về thị xã Bình Long và huyện Bù Đốp đầu tư, yêu cầu đơn vị có trách nhiệm cân đối nguồn vốn thực hiện. Trường hợp điều chỉnh (nếu có) phải kế thừa báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt để tránh lãng phí đầu tư.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về Kế hoạch tài chính 5 năm 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung như sau:
Tổng Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 41.500 tỷ 074 triệu đồng, trong đó phân bổ chi tiết 38.905 tỷ 311 triệu đồng, dự phòng 2.594 tỷ 763 triệu đồng; giảm 3.405 tỷ 322 triệu đồng so với Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng nguồn ngân sách trung ương và phân bổ thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia với số vốn là 1.332 tỷ 621 triệu đồng, bao gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: |
793 tỷ 410 triệu đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: |
10 tỷ 111 triệu đồng; |
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: |
529 tỷ 110 triệu đồng. |
b) Điều chỉnh giảm nguồn vốn ngân sách địa phương từ thu sử dụng đất và xổ số kiến thiết theo kế hoạch tài chính 5 năm là 4.737 tỷ 953 triệu đồng, cụ thể:
- Thu tiền sử dụng đất giảm 3.818 tỷ 368 triệu đồng, trong đó:
+ Khối tỉnh giảm 1.803 tỷ 992 triệu đồng;
+ Khối huyện giảm 2.014 tỷ 376 triệu đồng.
- Thu xổ số kiến thiết giảm 919 tỷ 585 triệu đồng.
c) Điều chỉnh danh mục phân bổ các dự án giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn là 6.029 tỷ đồng cho phù hợp với quy hoạch tỉnh và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025.
(Kèm theo Biểu tổng hợp, Biểu số 1, Phụ lục 1, 1.1, 1.2, 1.3)
Điều 2. Đối với các dự án chuyển về thị xã Bình Long và huyện Bù Đốp đầu tư, yêu cầu đơn vị có trách nhiệm cân đối nguồn vốn thực hiện. Trường hợp điều chỉnh (nếu có) phải kế thừa báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt để tránh lãng phí đầu tư.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 (19/NQ-HĐND và 31/NQ-HĐND) |
Kế hoạch điều chỉnh vốn trung hạn 2021 - 2025 |
Giảm |
Tăng |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Phân bổ chi tiết (90%) |
Dự phòng (10%) |
Phân bổ chi tiết |
Dự phòng |
||||||
|
Tổng số |
44.905.396 |
41.203.796 |
3.701.600 |
41.500.074 |
38.905.311 |
2.594.763 |
4.737.953 |
1.332.631 |
I |
Ngân sách trung ương |
5.031.934 |
5.031.934 |
- |
6.364.565 |
6.364.565 |
|
|
1.332.631 |
1 |
Vốn trong nước |
4.763.034 |
4.763.034 |
|
6.095.665 |
6.095.665 |
|
|
1.332.631 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
793.410 |
793.410 |
|
|
793.410 |
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
10.111 |
10.111 |
|
|
10.111 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
529.110 |
529.110 |
|
|
529.110 |
2 |
Vốn nước ngoài |
268.900 |
268.900 |
|
268.900 |
268.900 |
|
|
|
II |
Ngân sách địa phương |
39.873.462 |
36.171.862 |
3.701.600. |
35.135.309 |
32.540.746 |
2.394.763 |
4.737.953 |
|
1 |
Vốn xây dựng cơ bản tập trung |
2.693.600 |
2.693.600 |
- |
2.693.600 |
2.693.600 |
- |
|
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
31.266.000 |
28.139.400 |
3.126.600 |
27.447.632 |
24.867.869 |
2.579.763 |
3.818.368 |
|
- |
Tiền sử dụng đất khối tỉnh |
21.866.000 |
19.679.400 |
2.186.600 |
20.062.008 |
17.482.245 |
2.579.763 |
1.803.992 |
|
- |
Tiền sử dụng đất khối huyện |
9.400.000 |
8.460.000 |
940.000 |
7.385.624 |
7.385.624 |
|
2.014.376 |
|
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
5.600.000 |
5.040.000 |
560.000 |
4.680.415 |
4.680.415 |
|
919.585 |
|
4 |
Nguồn khác |
313.862 |
298.862 |
15.000 |
313.862 |
298.862 |
15.000 |
|
|
|
Hỗ trợ của thành phố Hồ Chí Minh |
150.000 |
135.000 |
15.000 |
150.000 |
135.000 |
15.000 |
|
|
- |
Nguồn kết dư năm 2019 chuyển sang |
51.762 |
51.762 |
- |
51.762 |
51.762 |
- |
|
|
- |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
112.100 |
112.100 |
|
112.100 |
112.100 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 (19/NQ-HĐND và 31/NQ-HĐND) |
Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Chủ đầu tư |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||
NS trung ương |
NS tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
NS trung ương |
NS tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|||||||||
Trong đó |
Trong đó |
|||||||||||||
Vốn XDCB tập trung tỉnh phân cấp |
Nguồn sử dụng đất của huyện, thị, TP |
Vốn XDCB tập trung tỉnh phân cấp |
Nguồn sử dụng đất của huyện, thị, TP |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
51.908.347 |
41.203.796 |
5.031.934 |
26.130.462 |
.1.581.400 |
8.460.000 |
38.905.311 |
6.364.365 |
23.573.722 |
1.581.400 |
7.385.624 |
|
|
42.256.802 |
23.082.496 |
4.258.434 |
18.824.062 |
- |
- |
22.085.887 |
5.527.565 |
16.558.322 |
- |
- |
|
||
A1 |
Trả nợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp) |
|
|
- |
|
- |
|
|
64.860 |
|
64.860 |
|
|
|
|
Năm 2022 |
|
|
- |
|
|
|
|
16.640 |
|
16.640 |
|
|
|
|
Năm 2023 |
|
|
- |
|
|
|
|
16.360 |
|
16.360 |
|
|
|
|
Năm 2024 |
|
|
- |
|
|
|
|
16.070 |
|
16.070 |
|
|
|
|
Năm 2025 |
|
|
- |
|
|
|
|
15.790 |
|
15.790 |
|
|
|
A2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
5.338.902 |
3.775.541 |
2.360.266 |
1.415.275 |
- |
- |
3.775.241 |
2.015.266 |
1.760.275 |
- |
- |
|
I |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
3.851.130 |
3.100.200 |
2.220.700 |
879.500 |
- |
- |
3.100.200 |
1.875.700 |
1.224.500 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; 03/NQ-HĐND 16/4/2021 |
1.450.000 |
1.450.000 |
1.450.000 |
- |
|
|
1.450.000 |
1.105.000 |
345.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư |
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020; 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
450.000 |
367.000 |
320.000 |
47.000 |
|
|
367.000 |
320.000 |
47.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng đường kết nối các Khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài |
2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 |
220.000 |
171.800 |
171.800 |
- |
|
|
171.800 |
171.800 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hoá dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
100.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp) |
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017 |
495.551 |
423.000 |
268.900 |
154.100 |
|
|
423.000 |
268.900 |
154.101 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú |
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
180.000 |
110.000 |
- |
110.000 |
|
|
110.000 |
- |
110.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương |
2294/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
180.000 |
85.000 |
- |
85.000 |
|
|
85.000 |
- |
85.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 |
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
282.609 |
219.800 |
- |
219.800 |
|
|
219.800 |
- |
219.800 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 |
Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến quốc lộ 14C |
1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
89.834 |
27.800 |
- |
27.800 |
|
|
27.800 |
- |
27.800 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 |
Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hoá tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
2333/QĐ-UBND ngày 1/11/2019 |
58.130 |
22.000 |
- |
22.000 |
|
|
22.000 |
- |
22.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
11 |
Nâng cấp thảm nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
200.000 |
160.000 |
- |
160.000 |
|
|
160.000 |
- |
160.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
12 |
Đường trục chính từ Quốc lộ 13 vào khu công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản tỉnh Bình Phước |
2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
40.000 |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
13 |
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
105.000 |
38.800 |
- |
38.800 |
|
|
38.800 |
- |
38.800 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
II |
Công nghiệp, hạ tầng KCN, KKT |
|
915.672 |
140.190 |
97.690 |
42.500 |
- |
- |
140.190 |
97.690 |
42.500 |
- |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
34.000 |
34.000 |
- |
|
|
34.000 |
34.000 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 |
110.000 |
63.690 |
63.690 |
- |
|
|
63.690 |
63.690 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Các tuyến đường số 2,3,4,5 và 7 KCN Đồng Xoài I |
980/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 |
79.973 |
30.800 |
- |
30.800 |
|
|
30.800 |
- |
30.800 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Becamex Bình Phước |
1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
48.974 |
11.700 |
- |
11.700 |
|
|
11.700 |
|
11.700 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
III |
Nông nghiệp, thủy lợi |
|
110.000 |
41.876 |
41.876 |
- |
- |
- |
41.876 |
41.876 |
- |
- |
- |
|
1 |
Đần tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh |
2198/QĐ-UBND ngày 24/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
110.000 |
41.876 |
41.876 |
- |
|
|
41.876 |
41.876 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IV |
Giáo dục - Đào tạo |
|
221.500 |
161.500 |
- |
161.500 |
- |
- |
161.500 |
- |
161.500 |
- |
- |
|
1 |
Trường Cao đẳng Bình Phước |
2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
150.000 |
110.000 |
- |
110.000 |
|
|
110.000 |
- |
110.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng khối phòng học, thư viện - trung tâm nghiên cứu khoa học trường THPT Đồng Xoài (trường học thông minh) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
71.500 |
51.500 |
- |
51.500 |
|
|
51.500 |
- |
51.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V |
Y tế |
|
68.500 |
68.500 |
- |
68.500 |
- |
- |
68.500 |
- |
68.500 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II) |
2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
68.500 |
48.500 |
- |
48.500 |
- |
- |
48.500 |
- |
48.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Cầu nối và sân vườn bệnh viện đa khoa tỉnh |
1642a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
40.000 |
20.000 |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VI |
Quốc phòng - An ninh |
|
112.100 |
50.100 |
|
50.100 |
- |
- |
50.100 |
- |
50.100 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh xá K23 BCH Quân sự tỉnh |
2462a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
20.100 |
10.100 |
- |
10.100 |
|
|
10.100 |
|
10.100 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự |
2467a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
15.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
3 |
Xây dựng phòng Cảnh sát PCCC&CNCH Công an tỉnh |
2312/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
52.000 |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
Công An tỉnh |
4 |
Đội cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Bù Đăng |
2261/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
25.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
Công An tỉnh |
VII |
Quản lý Nhà nước |
|
60.000 |
58.800 |
- |
58.800 |
- |
- |
58.800 |
- |
58.800 |
- |
- |
|
1 |
Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch |
|
60.000 |
58.800 |
- |
58.800 |
|
|
58.800 |
- |
58.800 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
VIII |
Vốn tất toán các công trình đã quyết toán |
|
|
154.375 |
- |
154.375 |
|
|
154.375 |
- |
154.375 |
|
|
|
A3 |
Dự án khởi công mới |
|
36.917.900 |
19.276.521 |
1.867.734 |
17.408.787 |
- |
- |
18.215.052 |
3.481.865 |
14.733.187 |
- |
- |
|
I |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
1.156.000 |
- |
1.156.000 |
- |
- |
1.156.000 |
- |
1.156.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án cơ sở hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (dự án suối rạt + đường phía đông nam Quốc lộ 14) |
|
|
1.000.000 |
- |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Dự án Hiện đại hoá thuỷ lợi thích ứng với biến đổi khí hậu- Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm bơm và các kênh dẫn nước) |
|
|
156.000 |
- |
156.000 |
|
|
156.000 |
- |
156.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
II |
Đối ứng dự án PPP |
|
24.150.000 |
4.443.500 |
.1.500.000 |
2.943.500 |
- |
- |
3.597.500 |
1.766.500 |
1.831.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
|
24.150.000 |
4.000.000 |
1.500.000 |
2.500.000 |
|
|
314.000 |
|
314.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước) |
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000 |
1.766.500 |
1.233.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Thanh toán trả nợ tòa nhà TTHC tỉnh 2 năm (2024-2023) |
20/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 |
|
120.000 |
- |
120.000 |
|
|
120.000 |
|
120.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Hạ tầng khu tái định cư Lâm viên và khu dân cư Phú Thịnh giai đoạn 2 phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài |
03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
|
163.500 |
- |
163.500 |
|
|
163.500 |
- |
163.500 |
|
|
Sở Xây dựng |
5 |
Hỗ trợ CPMB dự án BOT đường Đồng Phú - Bình Dương |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
|
160.000 |
|
160.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước |
III |
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
7.780.000 |
6.989.234 |
232.734 |
6.756.500 |
- |
- |
6.107.234 |
232.734 |
5.874.500 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
1.450.000 |
1.305.000 |
|
1.305.000 |
|
|
1.305.000 |
|
1.305.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa Vũng Tàu |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
655.000 |
584.234 |
232.734 |
351.500 |
|
|
584.234 |
232.734 |
351.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
440.000 |
396.000 |
|
396.000 |
|
|
396.000 |
|
396.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng đường kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
800.00 |
720.000 |
|
720.000 |
|
|
720.000 |
|
720.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng đường cặp theo đường dây 500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
180.00 |
162.000 |
|
162.000 |
|
|
162.000 |
|
162.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng tuyến kết nối ĐT753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (Lam Sơn - Tân Phước) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
180.000 |
162.000 |
|
162.000 |
|
|
162.000 |
|
162.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
70.00 |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
63.000 |
|
63.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 |
Xây dựng đường nối Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
120.000 |
108.000 |
|
108.000 |
|
|
108.000 |
|
108.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 |
Xây dựng đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
200.000 |
180.000 |
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
180.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 |
Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
70.000 |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
63.000 |
|
63.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
11 |
Xây dựng Đường kết nối ngang Quốc lộ 14 với tuyến ĐT755 nối ĐT753 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
100,000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
12 |
Xây dựng cầu dân sinh |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
135.000 |
121.000 |
|
121.000 |
|
|
121.000 |
|
121.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây 22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường) |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
80.000 |
65.000 |
|
65.000 |
|
|
65.000 |
|
65.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
14 |
Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
|
|
135.000 |
|
135.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
15 |
Xây dựng các đường kết nối Quốc lộ 14 với các hồ bậc thang Suối Cam |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
|
|
135.000 |
|
135.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
16 |
Xây dựng đường từ ngã 3 Đồng Tâm huyện Lộc Ninh đi thị xã Phước Long |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021. |
400.000 |
360.000 |
|
360.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
17 |
Mở rộng ĐT.758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối Quốc lộ 14 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
500.000 |
450.000 |
|
450.000 |
|
|
450.000 |
|
450.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
18 |
Xây dựng đường vành đai Suối Cam 1-2 kết nối Quốc lộ 14 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
450.000 |
405.000 |
|
405.000 |
|
|
405.000 |
|
405.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
19 |
Đường từ Quốc lộ 14 xã Minh Thắng đi sân bay Tecnich |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
300.000 |
270.000 |
|
270.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
20 |
Xây dựng đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm nối dài |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
21 |
Xây dựng đường phía tây nam huyện Đồng Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
220.000 |
198.000 |
|
198.000 |
|
|
198.000 |
|
198.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
22 |
Xây dựng đường tránh phía đông QL13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
190.000 |
171.000 |
|
171.000 |
|
|
171.000 |
|
171.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
23 |
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương thị xã Bình Long |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
280.000 |
252.000 |
|
252.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
24 |
Xây dựng đường kết nối từ ấp Dên Dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
25 |
Nâng cấp mở rộng ĐT.753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
220.000 |
198.000 |
|
198.000 |
|
|
198.000 |
|
198.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia mập tới giáp Quốc lộ 14C) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
27 |
Xây dựng đường kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
200.000 |
180.000 |
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
180.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IV |
Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
860.000 |
914.000 |
- |
914.000 |
- |
- |
914.000 |
- |
914.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/7020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Xây dựng mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
- |
90.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
8 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
9 |
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và công nghiệp Đồng Phú |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
10 |
Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu công nghiệp Đồng Xoài II) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
11 |
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
300.000 |
270.000 |
|
270,000 |
|
|
270.000 |
|
270.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
12 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các cụm công nghiệp |
|
|
140.000 |
|
140.000 |
|
|
140.000 |
|
140.000 |
. |
|
Sở Công Thương |
V |
Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp |
|
886.000 |
595.000 |
- |
595.000 |
- |
- |
781.000 |
- |
781.000 |
- |
- |
|
1 |
GPMB Hồ bậc thang suối cam (đối ứng NSTW) |
|
|
347.200 |
|
347.200 |
|
|
347.200 |
|
347.200 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kèm đường đi suối Đắk Woa huyện Bù Đăng |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
138.000 |
124.000 |
|
124.000 |
|
|
124.000 |
|
124.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt |
3327/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 |
646.000 |
|
|
|
|
|
186.000 |
|
186.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng công trình bảo vệ và phát triển rừng tại vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
82.000 |
73.800 |
|
73.800 |
|
|
73.800 |
|
73.800 |
|
|
Vườn QG Bù Gia Mập |
5 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững (xây dựng các nhà chốt bảo vệ rừng) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
6 |
Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã |
|
|
32.000 |
|
32.000 |
|
|
32.000 |
|
32.000 |
|
|
Liên minh HTX tỉnh |
VI |
Giáo dục và Đào tạo |
|
1.300.000 |
1.860.500 |
- |
1.860.500 |
- |
- |
850.500 |
- |
850.500 |
- |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
400.000 |
360.000 |
|
360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
GPMB xây dựng trung tâm giáo dục sáng tạo tỉnh |
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Hỗ trợ xây dựng 700 phòng học đạt trường chuẩn quốc gia và chương trình giáo dục phổ thông mới |
|
|
490.000 |
|
490.000 |
|
|
490.000 |
|
490.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu phân bổ chi tiết |
3.1 |
Hỗ trợ huyện Bù Đăng 200 phòng học |
|
|
140.000 |
|
140.000 |
|
|
140.000 |
|
140.000 |
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ huyện Bù Đốp 40 phòng học |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
3.3 |
Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 90 phòng học |
|
|
63.000 |
|
63.000 |
|
|
63.000 |
|
63.000 |
|
|
|
3.4 |
Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 80 phòng học |
|
|
56.000 |
|
56.000 |
|
|
56.000 |
|
56.000 |
|
|
|
3.5 |
Hỗ trợ huyện Phú Riềng 80 phòng học |
|
|
56.000 |
|
56.000 |
|
|
56.000 |
|
56.000 |
|
|
|
3.6 |
Hỗ trợ huyện Hớn Quản 40 phòng học |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
3.7 |
Hỗ trợ huyện Đồng Phú 40 phòng học |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
3.8 |
Hỗ trợ huyện Chơn Thành 40 phòng học |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
3.9 |
Hỗ trợ thị xã Bình Long 50 phòng học |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
3.10 |
Hỗ trợ thị xã Phước Long 40 phòng học |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
4 |
Dự án kiên cố hoá phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg (300 phòng học) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
300.000 |
270.000 |
|
270.000 |
|
|
270.000 |
|
270.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Xây dựng trường TH, THCS&THPT Tân Phú thành phố Đồng Xoài |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
500.000 |
450.000 |
|
450.000 |
|
|
- |
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT chuyên Quang Trung |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
15.000 |
13.500 |
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Xây dựng Trường THPT Phú Riềng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
85.000 |
77.000 |
|
77.000 |
|
|
77.000 |
|
77.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VII |
Y tế |
|
312.900 |
225.000 |
- |
225.000 |
- |
|
287.900 |
- |
287.900 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
|
|
135.000 |
|
135.000 |
|
|
Sở Y tế |
2 |
Xây dựng Khu cách ly tập trung và bệnh viện dã chiến tuyến tỉnh điều trị Covid-19 |
192/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
32.900 |
- |
|
|
|
|
32.900 |
|
32.900 |
- |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Xây dựng Bệnh viện dã chiến K72 |
193/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 |
30.000 |
- |
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Xây dựng Trung tâm y tế Thị xã Phước Long |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Trung tâm y tế huyện Lộc Ninh |
18/NQ-HĐND ngày 0/7/2021 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VIII |
Văn hoá xã hội |
|
689.000 |
620.500 |
- |
620.500 |
- |
- |
620.500 |
- |
620.500 |
- |
|
|
1 |
Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
|
|
117.000 |
|
117.000 |
|
|
Đài PTTH tỉnh |
2 |
Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh và tổng khống chế truyền dẫn |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
Đài PTTH tỉnh |
3 |
Hệ thống sản xuất truyền hình và lưu trữ trung tâm |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
|
|
31.500 |
|
31.500 |
|
|
Đài PTTH tỉnh |
4 |
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
|
|
135.000 |
|
135.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Dự án công viên khu hành chính tỉnh |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
144.000 |
130.000 |
|
130.000 |
|
|
130.000 |
|
130.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Bình Phước ( giai đoạn 2) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
120.000 |
108.000 |
|
108.000 |
|
|
108.000 |
|
108.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
7 |
Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IX |
Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số |
|
561.000 |
505.400 |
- |
505.400 |
- |
- |
505.400 |
- |
505.400 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022-2025 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
446.000 |
401.400 |
|
401.400 |
|
|
401.400 |
|
401.400 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Đầu tư hệ thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Đầu tư hệ thống giám sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
53.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
Công An tỉnh |
X |
Quản lý Nhà nước |
|
80.000 |
72.000 |
- |
72.000 |
- |
- |
72.000 |
- |
72.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
XI |
Quốc phòng - An ninh |
|
299.000 |
272.000 |
135.000 |
137.000 |
- |
- |
287.000 |
150.000 |
137.000 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
|
|
31.500 |
|
31.500 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
Giải phóng mặt bằng trường bắn Bù Đăng và xây dựng 02 nhà kho cất chứa mìn công binh |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
29.000 |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
29.000 |
|
29.000 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
3 |
Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
4 |
Xây dựng đường vào các đồn biên phòng; Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện, huyện Bù Đốp; Lộc An, huyện Lộc Ninh; Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới |
216/QĐ-UBND ngày 23/1/2021 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
5 |
Xây dựng Hội trường 400 chỉ Công an tỉnh |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
|
|
31.500 |
|
31.500 |
|
|
Công An tỉnh |
XII |
Chương trình MTQG NTM |
|
|
1.295.000 |
|
1.295.000 |
|
|
1.824.110 |
529.110 |
1.295.000 |
- |
- |
Chi tiết phụ lục 1.1 |
XIII |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
|
250.000 |
|
250.000 |
|
|
260.111 |
10.111 |
250.000 |
|
|
Chi tiết phụ lục 1.2 |
XIV |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
873.410 |
793.410 |
80.000 |
|
|
Chi tiết phụ lục 1.3 |
XV |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
78.387 |
|
78.387 |
|
|
78.387 |
|
78.387 |
|
|
|
A4 |
Hoàn trả tạm ứng trung ương |
|
|
30.434 |
30.434 |
- |
- |
- |
30.434 |
30.434 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu công nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1) |
736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 |
70.000 |
3.712 |
3.712 |
- |
|
|
3.712 |
3.712 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
2 |
Dự án đầu tư sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007 - 2010 |
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
9.130 |
2.722 |
2.722 |
- |
|
|
2.722 |
2.722 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26 |
2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn |
2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
12.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn |
2472/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát |
2658/QĐ-UBND ngày 25710/2016. |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
9.651.545 |
18.121.300 |
773.500 |
7.306.400 |
1.581.400 |
8.460.000 |
16.819.424 |
837.000 |
7.015.400 |
1.581.400 |
7.385.624 |
|
||
I |
Thành phố Đồng Xoài |
|
1.140.000 |
2.330.910 |
100.000 |
777.500 |
154.710 |
1.298.700 |
1.037.210 |
105.000 |
777.500 |
154.710 |
- |
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
415.000 |
225.000 |
100.000 |
125.000 |
- |
- |
230.000 |
105.000 |
125.000 |
- |
- |
|
1.1 |
Kè và hệ thống đường giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiến - suối Tầm Vông thị xã Đồng Xoài |
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
150.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
1.2 |
Xử lý cấp bách dự án thoát lũ suối đá thành phố Đồng Xoài |
1661a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
135.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
105.000 |
105.000 |
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
1.3 |
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
130.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
2 |
Dự án khởi công mới |
|
725.000 |
652.500 |
|
652.500 |
- |
- |
652.500 |
- |
652.500 |
- |
- |
|
2.1 |
Xây dựng đường vào trại giam An Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
65.000 |
58.500 |
|
58.500 |
|
|
58.500 |
|
58.500 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
2.2 |
Xây dựng đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
2.3 |
Xây dựng đường vành đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
300.000 |
270.000 |
|
270.000 |
|
|
270.000 |
|
270.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
2.4 |
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
250.000 |
225.000 |
|
225.000 |
|
|
225.000 |
|
225.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
2.5 |
Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ - phường tân Đồng) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND TP Đồng Xoài |
II |
Huyện Chơn Thành |
|
899.545 |
2.698.810 |
- |
721.700 |
142.010 |
1.835.100 |
863.710 |
- |
721.700 |
142.010 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
139.545 |
37.700 |
- |
37.700 |
- |
- |
37.700 |
- |
37.700 |
- |
- |
|
1.1 |
Các tuyến đường trục xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành |
2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
139.545 |
37.700 |
|
37.700 |
|
|
37.700 |
|
37.700 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2 |
Dự án khởi công mới |
|
760.000 |
684.000 |
|
684.000 |
- |
- |
684.000 |
- |
684.000 |
- |
|
|
2.1 |
Xây dựng đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2.2 |
Hỗ trợ GPMB tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành |
16/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của huyện Chơn Thành |
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
|
|
117.000 |
|
117.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
23 |
Xây dựng đường liên khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn Thành đến KCN Chơn Thành |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2.4 |
Xây dựng Đường vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối KCN Becamex |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
120.000 |
108.000 |
|
108.000 |
|
|
108.000 |
|
108.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2.5 |
Xây dựng đường Nguyễn Văn Linh (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2.6 |
Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2.7 |
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2.8 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào cụm công nghiệp và khu nông nghiệp công nghệ cao Nha Bích |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
2.9 |
Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
10.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
III |
Huyền Đồng Phú |
|
1.345.000 |
1.843.370 |
360.000 |
850.500 |
165.770 |
467.100 |
1.416.270 |
400.000 |
850.500 |
165.770 |
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
1.345.000 |
1.210.500 |
360.000 |
850.500 |
- |
- |
1.250.500 |
400.000 |
850.500 |
- |
- |
|
1.1 |
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
372.000 |
334.800 |
|
334.800 |
|
|
334.800 |
|
334.800 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
1.2 |
Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
400.000 |
360.000 |
360.000 |
|
|
|
400.000 |
400.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
1.3 |
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
340.000 |
306.000 |
|
306.000 |
|
|
306.000 |
|
306.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
1.4 |
Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
|
|
117.000 |
|
117.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
1.5 |
Nâng cấp đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
1.6 |
Nâng cấp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
38.000 |
34.200 |
|
34.200 |
|
|
34.200 |
|
34.200 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
1.7 |
Xây dựng Trường mầm non Tân Lập |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
25.000 |
22.500 |
|
22.500 |
|
|
22.500 |
|
22.500 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
IV |
Huyện Lộc Ninh |
|
1.055.000 |
1.455.130 |
135.000 |
674.000 |
179.030 |
467.100 |
988.030 |
135.000 |
674.000 |
179.030 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
245.000 |
80.000 |
- |
80.000 |
- |
- |
80.000 |
- |
80.000 |
- |
- |
|
1.1 |
Đường tránh Quốc lộ 13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh |
2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
245.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2 |
Dự án khởi công mới |
|
810.000 |
729.000 |
135.000 |
594.000 |
- |
- |
729.000 |
135.000 |
594.000 |
- |
- |
- |
2.1 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.2 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13 |
11/NQ-HĐND. ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.3 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
45.000 |
40.500 |
|
40.500 |
|
|
40.500 |
|
40.500 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.4 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Thuận -Lộc Hiệp - Lộc |
11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.5 |
Xây dựng đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13 |
11/NQ-HĐND |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.6 |
Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
90.000 |
81.000 |
|
81.000 |
|
|
81.000 |
|
81.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.7 |
Xây dựng đường và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền) |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
130.000 |
135.000 |
135.000 |
|
|
|
135.000 |
135.000 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.8 |
Xây dựng đường Tà Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía Tây QL13 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.9 |
Cải tạo suối chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc tấn đến cầu Chế Biến) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.10 |
Xây dựng 12 phòng học và nhà đa năng Trường THPT Lộc Hiệp |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
15.000 |
13.500 |
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.11 |
Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.12 |
Xây dựng Trường mẫu giáo xã Lộc Thái |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
2.13 |
Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
V |
Huyện Bù Đốp |
|
840.000 |
1.328.020 |
- |
670.200 |
123.220 |
534.600 |
609.420 |
- |
486.200 |
123.220 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
140.000 |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
- |
40.000 |
- |
40.000 |
- |
- |
|
1.1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu |
1647/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
140.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2 |
Dự án khởi công mới |
|
700.000 |
630.200 |
- |
630.200 |
- |
- |
446.200 |
- |
446.200 |
- |
- |
|
2.1 |
Nâng cấp đường ĐT759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.2 |
Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
160.000 |
144.000 |
- |
144.000 |
|
|
54.500 |
|
54.500 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.3 |
Nâng cấp đường ĐT9759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
55.000 |
49.000 |
|
49.500 |
|
|
49.500 |
|
49.500 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.4 |
Xây dựng đường Hùng Vương nối dài |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
80.000 |
72.100 |
|
72.100 |
|
|
72.100 |
|
72.100 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.5 |
Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẩn (ĐT759) đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
70.000 |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.6 |
Xây dựng đường ĐT.759B đi đồn biên phòng 793 |
11/NQ-HĐND ngày 1377/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.7 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
110.000 |
99.100 |
|
99.100 |
|
|
99.100 |
|
99.100 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.8 |
Xây dựng hệ thống dẫn 6 km sử dụng nước sau thủy điện cần đơn tưới cho cánh đồng Sóc Nê xã Tân Tiến huyện Bù Đốp |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.9 |
Xây dựng Khối hiệu bộ, khối bộ môn, nhà đa năng Trường THPT Tân Tiến |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.10 |
Xây dựng trường mầm non Phước Thiện |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.11 |
Xây dựng trường mầm non Hưng Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.12 |
Xây dựng Trường Tiểu học Thanh Bình B |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
VI |
Huyện Bù Gia Mập |
|
694.000 |
912.970 |
- |
624.600 |
135.370 |
153.000 |
759.970 |
- |
624.600 |
135.370 |
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
694.000 |
624.600 |
- |
624.600 |
- |
- |
624.600 |
- |
624.600 |
- |
- |
|
1.1 |
Nâng cấp, mở rộng đường DT 760 từ ngã tư ĐT 741 đến cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
|
|
135.000 |
|
135.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.2 |
Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc lộ 14C) |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
75.000 |
67.500 |
|
67.500 |
|
|
67.500 |
|
67.500 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.4 |
Đường và cầu từ xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
65.000 |
58.500 |
|
58.500 |
|
|
58.500 |
|
58.500 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.5 |
Xây dựng đường liên xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn |
11/NQ-HĐND |
54.000 |
48.600 |
|
48.600 |
|
|
48.600 |
|
48.600 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.6 |
Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
90.000 |
81.000 |
|
81.000 |
|
|
81.000 |
|
81.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.7 |
Xây dựng đập làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đầu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
90.000 |
81.000 |
|
81.000 |
|
|
81.000 |
|
81.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.8 |
Xây dựng Hồ chưa nước Bình Hà 2 |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.9 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.10 |
Xây dựng Trung tâm văn hoá thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
VII |
Huyện Bù Đăng |
|
630.000 |
1.233.160 |
- |
567.000 |
165.760 |
500.400 |
732.760 |
- |
567.000 |
165.760 |
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
630.000 |
567.000 |
- |
567.000 |
- |
- |
567.000 |
- |
567.000 |
- |
- |
|
1.1 |
Xây dựng Đường từ Quốc tộ 14 xã Đức Liều đi ĐT755 xã Thống Nhất |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.2 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 14 đi xã Đăk Nhau |
11/NQ-HĐND - ngày 13/7/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.3 |
Xây dựng đường liên xã Thống nhất di xã Phước Sơn huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
65.000 |
58.500 |
|
58.500 |
|
|
58.300 |
|
58.300 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.4 |
Xây dựng đường liên xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
145.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.5 |
Xây dựng đường liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.6 |
Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.7 |
Xây dựng đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.8 |
Xây dựng đường liên xã Phú Sơn - Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.9 |
Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020. |
75.000 |
67.500 |
|
67.500 |
|
|
67.500 |
|
67300 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.10 |
Xây dựng Khối hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn |
11/NQ-HĐND- ngày 13/7/2020 |
15.000 |
13.500 |
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.11 |
Xây dựng 10 phòng học và nhà đa năng Trường THPT Lương Thế Vinh |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
15.000 |
13.500 |
|
13.500 |
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.12 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Ca xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.13 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bà Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.14 |
Xây dựng Trường học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
1.15 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
20.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
VIII |
Thị xã Bình Long |
|
648.000 |
1.319.261 |
- |
519.400 |
132.060 |
667.800 |
544.460 |
- |
412.400 |
132.060 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
91.000 |
18.100 |
- |
18.100 |
- |
- |
18.100 |
- |
18.100 |
- |
- |
|
1.1 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long |
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
91.000 |
18.100 |
|
18.100 |
|
|
18.100 |
|
18.100 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Dự án khởi công mới |
|
557.000 |
501.300 |
|
501.300 |
|
|
394.300 |
|
394.300 |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
70.000 |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
63.000 |
|
63.000 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2.2 |
Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
|
|
79.300 |
|
79.300 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2.3 |
Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
77.000 |
69.300 |
|
69.300 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2.4 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
|
|
117.000 |
|
117.000 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2.5 |
Xây dựng trường THPT Bình Long |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
150.000 |
135.000 |
|
135.000 |
|
|
135.000 |
|
135.000 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
IX |
Thị xã Phước Long |
|
525.000 |
1.926.000 |
- |
472.500 |
118.800 |
1.334.700 |
591.300 |
- |
472.500 |
118.800 |
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
525.000 |
472.500 |
- |
472.500 |
|
- |
472.500 |
- |
472.500 |
- |
- |
|
1.1 |
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
1.2 |
Xây dựng, làng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
1.3 |
Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
1.4 |
Nâng cấp mở rộng Đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
55.000 |
49.500 |
|
49.500 |
|
|
49.500 |
|
49.500 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
1.5 |
Xây dựng đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
1.6 |
Đầu tư, cải tạo hệ thống thuỷ lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương Xã Long Giang) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
140.000 |
126.000 |
|
126.000 |
|
|
126.000 |
|
126.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
1.7 |
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ Long Thủy |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
80.000 |
72.000 |
|
72.000 |
|
|
72.000 |
|
72.000 |
|
|
UBND thị xã Phước Long |
X |
Huyện Hớn Quản |
|
965.000 |
1.338.330 |
166.500 |
702.000 |
135.930 |
333.900 |
1.022.930 |
185.000 |
702.000 |
135.930 |
|
|
1 |
Dự án khởi công mới |
|
965.000 |
868.500 |
166.500 |
702.000 |
- |
- |
887.000 |
185.000 |
702.000 |
- |
- |
|
1.1 |
Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
180.000 |
162.000 |
|
162.000 |
|
|
162.000 |
|
162.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.2 |
Xây dựng đường từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.3 |
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
270.000 |
243.000 |
|
243.000 |
|
|
243.000 |
|
243.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.4 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
185.000 |
166.500 |
166.500 |
|
|
|
185.000 |
185.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.5. |
Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan huyện Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
60.000 |
54.000 |
|
54.000 |
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.6 |
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản |
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
110.000 |
99.000 |
|
99.000 |
|
|
99.000 |
|
99.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.7 |
Xây dựng Trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.8 |
Xây dựng hệ thống kênh thuỷ lợi nội đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/72020 |
30.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
27.000 |
|
27.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
XI |
Huyện Phú Riềng |
|
910.000 |
1.735.340 |
12.000 |
727.000 |
128.740 |
867.600 |
867.740 |
12.000 |
727.000 |
128.740 |
- |
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
180.000 |
82.000 |
12.000 |
70.000 |
- |
- |
82.000 |
12.000 |
70.000 |
- |
- |
|
1.1 |
Xây dựng cầu Long Tân - Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản |
2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
100.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
1.2 |
Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; 374/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
80.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2 |
Dự án khởi công mới |
|
730.000 |
657.000 |
- |
657.000 |
- |
- |
657.000 |
- |
657.000 |
- |
- |
|
2.1 |
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long Tân |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
85.000 |
76.500 |
|
76.500 |
|
|
76.500 |
|
76.500 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.2 |
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng) |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
50.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.3 |
Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
200.000 |
180.000 |
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
180.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.4 |
Xây dựng Kết nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản). |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
90.000 |
81.000 |
|
81.000 |
|
|
81.000 |
|
81.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.5 |
Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759 |
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 |
120.000 |
108.000 |
|
108.000 |
|
|
108.000 |
|
108.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.6 |
Xây dựng đường kết nối 2 Khu công nghiệp Long Tân - Long Hà |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
40.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
|
36.000 |
|
36.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.7 |
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
100.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.8 |
Xây dựng Nhà đa năng và hạ tầng Trường THPT Nguyễn Khuyến |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
10.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
2.9 |
Xây dựng Trường mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà |
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
|
|
31.500 |
|
31.500 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2011 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Số quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 và Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Giảm |
Tăng |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
NS trung ương |
NS tỉnh |
NS trung ương |
NS tỉnh |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
29.530.900 |
8.688.300 |
3.711.500 |
4.976.800 |
8.688.300 |
3.711.500 |
4.976.80 |
6.029.000 |
6.029.000 |
|
|
A |
Trả nợ vay ODA (dự án Minh Lập - Lộc Hiệp ) |
|
|
|
|
|
64.860 |
|
64.860 |
|
64.860 |
Sở Tài chính |
|
|
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
16.640 |
|
16.640 |
|
|
|
|
|
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
16.360 |
|
16.360 |
|
|
|
|
|
Năm 2024 |
|
|
|
|
|
16.070 |
|
16.070 |
|
|
|
|
|
Năm 2025 |
|
|
|
|
|
15.790 |
|
15.790 |
|
|
|
|
B |
Thực hiện dự án |
|
29.530.900 |
8.688.300 |
3.711.500 |
4.976.800 |
8.623.440 |
3.711.500 |
4.911.940 |
6.029.000 |
5.964.140 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
1.585.000 |
1.550.000 |
1.550.000 |
- |
1.355.000 |
1.210.000 |
345.000 |
- |
5.000 |
|
|
1 |
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị |
|
1.585.000 |
1.550.000 |
1.550.000 |
- |
1.555.000 |
.1.210.000 |
345.000 |
- |
5.000 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư |
2992/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 387/QĐ- UBND ngày 08/02/2021 |
1.450.000 |
1.450.000 |
1.450.000 |
|
1.450.000 |
1.105.000 |
345.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Thực hiện Quyết định 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, toàn bộ vốn GPMB (345 tỷ đồng) do địa phương bố trí |
2 |
Xử lý cắp bách dự án thoát lũ suối đá thành phố Đồng Xoài |
1661a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
135.000 |
100.000 |
100.000 |
|
105.000 |
105.000 |
|
|
5.000 |
UBND thành phố Đồng Xoài |
Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án) |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
27.945.900 |
7.138.300 |
2.161.500 |
4.976.800 |
7.068.440 |
2.501.500 |
4.566.940 |
6.029.000 |
5.959.140 |
|
|
I |
Đối ứng dự án ODA |
|
646.000 |
- |
- |
- |
186.000 |
- |
186.000 |
- |
186.000 |
|
|
1 |
Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt |
3327/QĐ- BNN-KH ngày 23/7/2021 |
646.000 |
|
|
|
186.000 |
|
186.000 |
|
186.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Chủ trương đầu tư do Bộ NN&PTNT phê duyệt UBND tỉnh cam kết đối ứng toàn bộ vốn GPMB (186 tỷ đồng) tại Văn bản 2448/UBND-TH ngày 21/7/2021 |
II |
Đối ứng dự án PPP |
|
24.902.000 |
4.836.800 |
1.500.000 |
3.336.800 |
3.447.800 |
1.766.500 |
1.681.300 |
4.389.000 |
3.000.000 |
|
|
1 |
Xây dựng đường cao tốc TP, Hồ Chí Minh-Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
|
24.150.000 |
4.000.000 |
1.500.000 |
2.500.000 |
314.000 |
|
314.000 |
3.686.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2 |
Đường cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành ( Bình Phước) |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
1.766.500 |
1.233.500 |
|
3.000.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
3 |
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương TX Bình Long |
18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021 |
280.000 |
252.000 |
|
252.000 |
|
|
|
252.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Chuyển UBND thị xã Bình Long làm chủ đầu tư, cân đối đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND |
4 |
Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp |
11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
160.000 |
144.000 |
|
144.000 |
54.500 |
|
54.500 |
89.500 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
UBND huyện Bù Đốp đối ứng 89 tỷ 500 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND |
5 |
Xây dựng đường vành đai từ đường lê Duẩn (ĐT 759) đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp |
11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
70.000 |
63.000 |
|
63.000 |
|
|
|
63.000 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
Huyện Bù Đốp cân đối đầu tư nguồn tăng thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND |
6 |
Xây dựng đường ĐT.759B đi đồn biên phòng 793 |
11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
35.000 |
31.500 |
|
31.500 |
- |
|
|
31.500 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
Huyện Bù Đốp cân đối đầu tư từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND |
7 |
Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản |
11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
130.000 |
117.000 |
|
117.000 |
79.300 |
|
79.300 |
37.700 |
|
UBND thị xã Bình Long |
UBND thị xã Bình Long đối ứng 37 tỷ 700 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất để lại theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND |
8 |
Xây dựng đường Đoàn Thị Điểm kết nối trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long |
11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
77.000 |
69.300 |
|
69.300 |
|
|
|
69.300 |
|
UBND thị xã Bình Long |
Tuyến đường này nằm trong quy hoạch đô thị mới Nam An Lộc, nhà đầu tư sẽ thực hiện |
9 |
Hỗ trợ GPMB dự án BOT đường Đồng Phú - Bình Dương |
34/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
|
160.000 |
|
160.000 |
|
|
|
160.000 |
|
Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước |
|
III |
Giao thông và Hạ tầng đô thị |
|
1.435.000 |
1.291.500 |
661.500 |
630.000 |
735.000 |
735.000 |
- |
630.000 |
73.500 |
|
|
1 |
Xây dựng đường từ ngã 3 Đồng Tâm huyện Lộc Ninh đi TX Phước Long |
18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021 |
400.000 |
360.000 |
|
360.000 |
|
|
|
360.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2 |
Đường từ QL14 xã Minh Thắng đi sân bay Tecnich |
18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021 |
300.000 |
270.000 |
|
270.000 |
|
|
|
270.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú |
214/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
400.000 |
360.000 |
360.000 |
|
400.000 |
400.000 |
|
|
40.000 |
UBND huyện Đồng Phú |
Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án) |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản |
551/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 |
185.000 |
166.500 |
166.500 |
|
185.000 |
185.000 |
|
|
18.500 |
UBND huyện Hớn Quản |
Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án) |
5 |
Xây dựng đường vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc An huyện Lộc Ninh; Lộc Thiên huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới |
216/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
|
150.000 |
150.000 |
|
|
15.000 |
Bộ Chỉ huy BĐBP |
Thực hiện Công văn số 6222/BKHĐT-TH ngày 16/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư bố trí đủ ngân sách địa phương đối ứng dự án (không tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư của dự án) |
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
900.000 |
1.010.000 |
- |
1.010.000 |
- |
- |
- |
1.010.000 |
- |
|
|
1 |
GPMB xây dựng trung tâm giáo dục sáng tạo tỉnh |
|
|
200.000 |
|
200.000 |
|
|
|
200.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2 |
Dự án đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 |
|
400.000 |
360.000 |
|
360.000 |
|
|
|
360.000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng trường TH, THCS&THPT Tân Phú TP.Đồng Xoài |
18/NQ- HĐND ngày 02/7/2021 |
500.000 |
450.000 |
|
450.000 |
|
|
|
450.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
V |
Y tế |
|
62.900 |
- |
- |
- |
62.900 |
- |
62.900 |
- |
62.900 |
|
|
1 |
Xây dựng Khu cách ly tập trung và Bệnh viện dã chiến tuyến tỉnh điều trị Covid-19 |
192/QĐ- UBND ngày 26/01/2022 |
32.900 |
|
|
|
32.900 |
|
32.900 |
|
32.900 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án khẩn cấp đã được bố trí vốn thực hiện tại Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
2 |
Xây dựng Bệnh viện dã chiến K72 |
193/QĐ- UBND ngày 26/01/2022 |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
30.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Dự án khẩn cấp đã được bố trí vốn thực hiện tại Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
VI |
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi (Vốn đối ứng NSTW) |
|
|
|
|
|
80.000 |
|
80.000 |
|
80.000 |
Ban dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu giao chi tiết |
|
VII |
Số còn lại chưa phân bổ 2.556 tỷ 740 triệu đồng đưa vào dự phòng |
|
|
|
|
|
2.556.740 |
|
2.556.740 |
|
2356.740 |
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
TT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Vốn Trung ương |
Vốn tỉnh |
|||
|
TỔNG SỐ |
1.824.100 |
529.100 |
1.295.000 |
Nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh giao văn phòng NTM tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết |
1 |
Các xã đặc biệt khó khăn |
10.995 |
10.995 |
|
Gồm các xã Lộc Quang, Lộc Phú, Phú Văn, Đăk Ơ, Bù Gia Mập |
2 |
Xã ATK chưa đạt chuẩn |
1.691 |
1.691 |
|
Lộc Thành |
3 |
Các xã phấn đấu về đích |
373.731 |
373.731 |
|
Minh Đức, An Phú, Minh Tâm, Thanh An, Tân Hưng (huyện Hớn Quản), Lộc Khánh, Lộc Quang, Lộc Hòa, Lộc Thành, Lộc Phú (huyện Lộc Ninh), Hưng Phước, Phước Thiện (huyện Bù Đốp); Phước Minh, Phú Văn, Đăk Ơ, Bù Gia Mập (huyện Bù Gia Mập), Long Bình, Long Tân, Long Hà, Phú Trung, Phước Tân (huyện Phú Riềng), Thống Nhất, Đường 10, Thọ Sơn, Đoàn Kết, Đak Nhau, Phước Sơn, Nghĩa Bình, Đồng Nai, Đăng Hà (huyện Bù Đăng) |
4 |
Các huyện phấn đấu về đích |
131.683 |
131.683 |
|
Lộc Ninh, Phú Riềng, Hớn Quản |
5 |
Thưởng công trình phúc lợi |
11.000 |
11.000 |
|
Đồng Xoài, Phước Long, Bình Long, Đức Liễu, Minh Hưng (huyện Chơn Thành) |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu Đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch vốn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Vốn Trung ương |
Vốn tỉnh |
|||
|
Tổng số |
260.110 |
10.110 |
250.000 |
Nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh sẽ điều chỉnh theo từng nhiệm vụ giảm nghèo của tỉnh; Giao Sở LĐTB&XH phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết |
|
Dự án 4: Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
10.110 |
10.110 |
|
|
1 |
Các sở, ban, ngành tỉnh |
7.077 |
7.077 |
|
Giao Sở LĐTB&XH phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết |
2 |
Các huyện, thị, thành phố |
3.033 |
3.033 |
|
|
2.1 |
Thị xã Phước long |
159 |
159 |
|
|
2.2 |
Thành phố Đồng Xoài |
224 |
224 |
|
|
2.3 |
Thị xã Bình Long |
166 |
166 |
|
|
2.4 |
Huyện Bù Gia Mập |
336 |
336 |
|
|
2.5 |
Huyện Lộc Ninh |
308 |
308 |
|
|
2.6 |
Huyện Phú Riềng |
270 |
270 |
|
|
2.7 |
Huyện Bù Đốp |
245 |
245 |
|
|
2.8 |
Huyện Hớn Quản |
378 |
378 |
|
|
2.9 |
Huyện Đồng Phú |
233 |
233 |
|
|
2.10 |
Huyện Bù Đăng |
490 |
490 |
|
|
2.11 |
Huyện Chơn Thành |
224 |
224 |
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐBDTTS VÀ MN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước)
Số TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Vốn Trung ương |
Vốn tỉnh |
|||
|
Tổng số |
873.410 |
793.410 |
80.000 |
Nguồn vốn đối ứng ngân sách tỉnh giao Ban Dân tộc phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết |
1 |
Dự án thành phần 1 |
121.334 |
121.334 |
- |
Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn TW cho các đơn vị khi có thông tư hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất |
2 |
Dự án thành phần 2 |
432.984 |
432.984 |
- |
|
3 |
Dự án thành phần 4 |
170.435 |
170.435 |
- |
|
4 |
Tiểu dự án 1 thuộc Dự án thành phần 5 |
37.268 |
37.268 |
- |
|
5 |
Dự án thành phần 6 |
28.869 |
28.869 |
- |
|
6 |
Dự án thành phần 10 |
2.520 |
2.520 |
- |