ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2022/NQ-HĐND
|
Điện Biên, ngày
08 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2020/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ
KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
Xét Tờ trình số 1939/TTr-UBND ngày 27 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết “Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí tại Phụ lục số I,
II Điều 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí và mức thu phí
tại Phụ lục I Điều 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 5, phần I, Phụ lục I Điều
2 “Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình thuộc địa
phương quản lý)”.
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 10, phần I, Phụ lục I Điều
2 “Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất”.
(Nội dung sửa đổi, bổ sung chi tiết theo Phụ lục
A ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2. Sửa đổi, bổ sung một số khoản lệ phí và mức thu
lệ phí tại Phụ lục II Điều 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND.
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1,
Phụ lục II Điều 2 “Lệ phí đăng ký cư trú”.
b) Sửa đổi gạch (-) dòng thứ 5, 6 của mục 3.1 và gạch
(-) dòng thứ 1, 2, 6, 8 mục 3.2, khoản 3 “Lệ phí hộ tịch” tại Phụ lục II Điều
2.
c) Bổ sung mục 4.3 “Gia hạn giấy phép lao động” vào
khoản 4, Phụ lục II Điều 2.
(Nội dung sửa đổi, bổ sung chi tiết theo Phụ lục
B ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại Phụ lục I, II,
III, IV Điều 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Thay thế “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)” bằng khoản “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
môi trường” tại khoản 14: phần I, Phụ lục I; phần A, Phụ lục III và Phụ lục IV
Điều 2.
(Nội dung thay thế chi tiết theo Phụ lục A, C, D
ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2. Bãi bỏ khoản 2, Phụ lục II và khoản 2, phần B,
Phụ lục III Điều 2 “Lệ phí cấp chứng minh nhân dân”.
3. Bãi bỏ nội dung gạch (-) dòng thứ 8, mục 3.1,
khoản 3 “Lệ phí hộ tịch” Phụ lục II Điều 2 “Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ
tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền”.
(Các nội dung bãi bỏ chi tiết theo Phụ lục B, C
ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01 tháng 08 năm 2022.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp
phí, lệ phí không quy định tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo quy định
tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên Khóa XV, kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND; LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ,CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng TT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh; Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lò Văn Phương
|
PHỤ LỤC A:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
I - DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND, ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND tỉnh Điện
Biên)
Theo Nghị quyết
số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
HĐND tỉnh
|
|
STT
|
Tên Phí
|
Mức thu
|
STT
|
Tên Phí
|
Mức thu
|
|
|
|
|
I
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung vào khoản 5, phần I
|
|
5
|
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối
với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
5
|
Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng
(đối với công trình thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
|
-
|
Phí tham quan Bảo tàng chiến thắng lịch sử Điện
Biên Phủ
|
100.000 đồng/người/lượt
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên
|
25.000 đồng/lần/người
|
-
|
Phí tham quan bảo tàng tỉnh và các công trình văn
hóa khác
|
25.000 đồng/người/lượt
|
|
|
- Các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì
chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người
đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định trên
|
-
|
Các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì
chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người
đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
Thu bằng 50% các mức
thu quy định trên
|
|
|
- Các đối tượng là: Cựu chiến binh; học sinh,
sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức
đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Miễn thu
|
-
|
Các đối tượng là: Cựu chiến binh; học sinh, sinh
viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi
nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
II
|
Nội Sửa đổi, bổ sung khoản 10, phần I
|
|
10
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
|
10
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
|
10.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
10.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với
trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất và
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất)
|
|
|
- Đối với xây dựng nhà ở
|
100.000 đ/ bộ hồ
sơ
|
-
|
Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị
|
|
|
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác
|
150.000 đ/bộ hồ sơ
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
150.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
10.2
|
Đối với các tổ chức,
cơ quan HCSN, đơn vị LLVT, các doanh nghiệp
|
|
10.2
|
Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN, đơn vị
LLVT, các tổ chức kinh tế (áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm
quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
- Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc
|
1.000.000 đ/hồ sơ
|
-
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu diện tích nhỏ hơn hoặc bằng
1.000m2
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu diện tích lớn hơn 1.000m2
|
Mức thu tính bằng
1.000 đồng/m2 được giao, cho thuê, tối đa không quá 2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác
|
2.000.000 đ/hồ sơ
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu diện tích nhỏ hơn hoặc bằng
1.000m2
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu diện tích lớn hơn 1.000m2
|
Mức thu tính bằng
1.000 đồng/m2 được giao, cho thuê, tối đa không quá 5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận;
đăng ký biến động đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định cấp mới,
cấp lần đầu
|
|
|
|
|
III
|
Nội dung thay thế tại khoản 14 phần I
|
|
|
14
|
Phí thẩm định đề
án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm
định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
14
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
|
|
-
|
Phí cấp Giấy phép môi trường
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100 m/ngày đêm
|
300.000đ/1 đề án
báo cáo
|
+
|
Phí cấp Giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ
sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
20.000.000 đồng
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
500.000đ/1 đề án
báo cáo
|
+
|
Phí cấp Giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ
sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
15.000.000 đồng
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
1.000.000 đ/1 đề
án báo cáo
|
+
|
Phí cấp Giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ
sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
10.000.000 đồng
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
2.000.000 đ/1 đề
án báo cáo
|
-
|
Phí cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
Phí cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường đối
với các dự án/cơ sở thuộc nhóm II và nhóm III bằng 50% phí cấp Giấy phép môi
trường
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định trên
|
-
|
Trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu
tư, cơ sở
|
Miễn thu
|
|
*Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng
Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”, gồm các đối tượng:
1. Nhân dân ở các xã đặc biệt khó khăn miền núi và
vùng sâu, vùng xa theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
2. Người có công với cách mạng:
a) Cán bộ lão thành cách mạng; cán bộ “tiền khởi
nghĩa”.
b) Thân nhân liệt sĩ.
c) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động,
Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
d) Thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh, bệnh binh.
đ) Các đối tượng được chăm sóc tại các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng thương, bệnh binh và người có công.
3. Người thuộc diện chính sách xã hội:
a) Người tàn tật, người già cô đơn.
b) Các đối tượng được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ xã
hội.
c) Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú.
PHỤ LỤC B:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II
- DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND, ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND tỉnh Điện
Biên)
Theo Nghị quyết
số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
HĐND tỉnh
|
STT
|
Tên Phí
|
Mức thu
|
STT
|
Tên Phí
|
Mức thu
|
|
|
|
I
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Phụ Lục II “Lệ phí
đăng ký cư trú”.
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động
do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ
quan địa phương thực hiện)
|
1.1
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại
các phường tại thành phố Điện Biên Phủ
|
|
1.1
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại
các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
20.000 đồng/lần
đăng ký
|
-
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một
người
|
20.000 đồng/lần
đăng ký
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm
trú cho hộ gia đình, cho cá nhân.
|
20.000 đồng/lần
đăng ký
|
-
|
Gia hạn tạm trú
|
10.000 đồng/lần
gia hạn
|
|
- Trường hợp cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia
đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà:
|
10.000 đồng/ lần cấp
|
-
|
Tách hộ
|
8.000 đồng/lần
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
8.000 đồng/lần
đính chính
|
-
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu
về cư trú
|
8.000 đồng/ lần
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú (đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa
giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Miễn thu
|
-
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú (đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Miễn thu
|
|
- Gia hạn tạm trú
|
10.000 đồng/lần
gia hạn
|
-
|
Xác nhận thông tin về cư trú;
|
10.000 đồng/lần
|
1.2
|
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các
khu vực khác
|
Thu bằng 50% mức
thu tương ứng nêu trên
|
1.2
|
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại
các khu vực khác
|
Thu bằng 50% mức
thu tương ứng nêu trên
|
1.3
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của
liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của
thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm
nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
Miễn thu
|
1.3
|
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của
liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của
thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm
nghèo; Đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã khu vực III theo quy định tại
Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Miễn thu
|
|
|
|
II
|
Bãi bỏ “Lệ phí cấp chứng minh nhân dân” tại
khoản 2
|
|
2
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt
động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
Bãi bỏ khoản 2. Lệ
phí cấp chứng minh nhân dân
|
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân đối với việc cấp
chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh
nhân dân)
|
|
|
2.1
|
Mức thu tại các phường thuộc thành phố Điện Biên
Phủ
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi
|
9.000 đồng/lần cấp
|
|
2.2
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã,
phường, thị trấn còn lại
|
Thu bằng 50% mức
thu quy định tại mục 2.1
|
|
2.3
|
Đối với các trường hợp:
- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới
18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt
Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã,
thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp
đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính
|
Miễn thu
|
|
|
|
|
III
|
Nội dung: Sửa đổi tại gạch (-) dòng thứ 5, 6 của
mục 3.1 và gạch (-) dòng thứ 1, 2, 6, 8 mục 3.2; bãi bỏ gạch (-) dòng thứ 8,
mục 3,1, khoản 3 “Lệ phí hộ tịch” tại phụ lục II - Danh mục, mức thu các khoản
lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND.”
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
3.1
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị
trấn
|
|
3.1
|
Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn
|
|
(-) 5
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ
14 tuổi
|
15.000 đồng/lần
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú trong nước
|
15.000 đồng/lần
|
(-) 6
|
- Bổ sung hộ tịch
|
15.000 đồng/lần
|
-
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
15.000 đồng/lần
|
(-) 8
|
- Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá
nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
8.000 đồng/lần
|
|
Bãi bỏ nội dung
“Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” tại gạch (-) số 8 mục 3.1, khoản 3
|
3.2
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thị xã,
thành phố
|
|
3.2
|
Đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố
|
|
(-) 1
|
- Khai sinh
|
|
-
|
Khai sinh
|
|
|
+ Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
75.000 đồng/lần
|
+
|
Đăng ký khai sinh
|
75.000 đồng/lần
|
|
+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
75.000 đồng/lần
|
|
+ Đăng ký lại khai sinh
|
75.000 đồng/lần
|
+
|
Đăng ký lại khai sinh
|
75.000 đồng/lần
|
|
+ Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
75.000 đồng/lần
|
+
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
75.000 đồng/lần
|
(-)
|
Khai tử
|
|
-
|
Khai tử
|
|
|
+ Đăng ký khai tử đúng hạn
|
75.000 đồng/lần
|
+
|
Đăng ký khai tử
|
75.000 đồng/lần
|
|
+ Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
75.000 đồng/lần
|
|
+ Đăng ký lại khai tử
|
75.000 đồng/lần
|
+
|
Đăng ký lại khai tử
|
75.000 đồng/lần
|
(-) 6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
28.000 đồng/lần
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
ngoài; xác định lại dân tộc
|
28.000 đồng/lần
|
(-) 8
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
75.000 đồng/lần
|
-
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
75.000 đồng/lần
|
|
|
|
IV
|
Nội dung Bổ sung mục 4.3. Gia hạn giấy phép
lao động vào khoản 4
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
4.3
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
400.000 đồng/1 giấy
phép
|
PHỤ LỤC C:
THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III - ĐỐI
TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ THU PHÍ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND, ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND tỉnh Điện
Biên)
Theo Nghị quyết
số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh
|
Nội dung Thay
thế Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh
|
STT
|
Tên Phí, Lệ Phí
|
Đối tượng nộp
Phí, Lệ phí
|
Đơn vị thu Phí,
Lệ phí
|
STT
|
Tên Phí, Lệ Phí
|
Đối tượng nộp
Phí, Lệ phí
|
Đơn vị thu Phí,
Lệ phí
|
|
|
|
|
I
|
Nội dung Thay thế tại khoản 14 phần A, Phụ Lục
III
|
A
|
Các khoản phí
|
|
|
A
|
Các khoản phí
|
|
|
14
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề
án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
|
14
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
Các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp lại, điều
chỉnh Giấy phép môi trường
|
Cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương hoặc các cơ
quan thường trực thẩm định được ủy quyền
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung bãi bỏ khoản 2, phần B, Phụ lục III
|
B
|
Các khoản lệ
phí
|
|
|
B
|
Các khoản lệ
phí
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động
do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân
dân.
|
Cơ quan công an thực hiện cấp chứng minh nhân
dân.
|
|
Bãi bỏ “Lệ phí cấp
chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)” tại
khoản 2, phần B, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND,
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC D:
THAY THẾ KHOẢN 14 TẠI PHỤ LỤC IV - TỶ LỆ TRÍCH PHẦN
TRĂM ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND, ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND tỉnh Điện
Biên)
Theo Nghị quyết
số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh
|
Nội dung Thay
thế Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh
|
STT
|
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ
|
Nộp NSNN
|
Để lại cho đơn
vị
|
STT
|
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ
|
Nộp NSNN
|
Để lại cho đơn
vị
|
|
|
|
|
I
|
Nội dung Thay thế tại khoản 14, Phụ lục IV
|
14
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
50%
|
50%
|
14
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
40%
|
60%
|