Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND phê chuẩn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 03/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Thanh Bình |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/NQ-HĐND |
Bà Rịa, ngày 18 tháng 7 năm 2013 |
PHÊ CHUẨN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước như Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với những nội dung chính như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung 6 tháng cuối năm 2013 là 433,954 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho dự án đóng mới tàu khách tuyến Vũng Tàu - Côn Đảo: 50 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách địa phương 383,954 tỷ đồng.
2. Về phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung trong 6 tháng cuối năm 2013 với nguồn vốn bổ sung thêm 433,954 tỷ đồng như sau:
a) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ 50 tỷ đồng: phân bổ cho dự án đóng mới tàu khách tuyến Vũng Tàu-Côn Đảo để khởi công mới trong 6 tháng cuối năm 2013.
b) Vốn ngân sách địa phương 383,954 tỷ đồng:
- Bổ sung 240,754 tỷ đồng cho 24 dự án tỉnh quản lý, trong đó có 13 dự án đã hoàn thành các năm trước và 11 dự án chuyển tiếp trong kế hoạch đầu năm 2013.
- Bố trí 110 tỷ đồng để bổ sung danh mục khởi công mới 6 dự án.
- Bổ sung danh mục 29 dự án cần thiết phải chuẩn bị thủ tục để xem xét đầu tư trong các năm tiếp theo, tổng vốn bố trí 1,2 tỷ đồng.
- Bổ sung cho ngân sách cấp huyện 32,0 tỷ đồng
(Có danh mục chi tiết dự án đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản có trách nhiệm xem xét điều chuyển vốn giữa các dự án trong phạm vi tổng nguồn vốn và danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để bảo đảm tiến độ thực hiện và hiệu quả của các dự án.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa V, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN NGÂN
SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Giá trị công trình |
Bổ sung KH 2013 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
383,954 |
|
|
|
240,754 |
|
||
|
Dự án đã hoàn thành |
|
|
70,566 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 55 đoạn qua tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
824 |
Thu hồi tạm ứng |
2 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 56 đoạn qua tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
11,258 |
Thu hồi tạm ứng |
3 |
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân (cơ sở 2) |
|
|
2,580 |
Thu hồi tạm ứng |
4 |
Trường Trung học Cơ sở Tân Hòa |
|
|
1,250 |
Thu hồi tạm ứng |
5 |
Sửa chữa trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
|
|
3,000 |
Thu hồi tạm ứng |
6 |
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc (hạng mục nhà đại thể) |
|
|
500 |
Thu hồi tạm ứng |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Bàu Bèo huyện Đất Đỏ |
|
|
5,000 |
Thu hồi tạm ứng |
8 |
Trụ sở Đội quản Lý thị trường số 9 (Đất đỏ) |
|
|
404 |
Thu hồi tạm ứng |
9 |
Đường quy hoạch 81 |
|
|
14,069 |
Thu hồi tạm ứng |
10 |
Đường vành đai khu tái định cư Bến Đình |
|
|
8,260 |
Thu hồi tạm ứng |
11 |
Đường quy hoạch P-Phú Mỹ - Tân Thành |
|
|
14,716 |
Thu hồi tạm ứng |
12 |
Đường quy hoạch 11 khu đô thị Phú Mỹ |
|
|
3,843 |
Thu hồi tạm ứng |
13 |
Đường quy hoạch 12 khu đô thị Phú Mỹ |
|
|
4,862 |
Thu hồi tạm ứng |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
170,188 |
|
14 |
Trường Tiểu học bán trú Long Hải |
|
|
6,800 |
Thu hồi tạm ứng |
15 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh-Phước Hưng |
|
|
15,000 |
Thu hồi tạm ứng |
16 |
Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 1: giải phóng mặt bằng, san nền và bờ kè) |
|
|
42,903 |
Thu hồi tạm ứng |
17 |
Trường Tiểu học bán trú Long Hương |
|
|
2,000 |
Thu hồi tạm ứng |
18 |
Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh |
|
|
3,000 |
Thu hồi tạm ứng |
19 |
Đường quy hoạch số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
|
|
19,361 |
Thu hồi tạm ứng |
20 |
Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (dự án san nền và kè bao) |
|
|
1,900 |
Thu hồi tạm ứng |
21 |
Đường Phước Hải-Đất Đỏ |
|
|
24,224 |
Thu hồi tạm ứng |
22 |
Trung tâm Văn hóa huyện Đất Đỏ |
|
|
10,000 |
Thu hồi tạm ứng |
23 |
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ |
|
|
5,000 |
Thu hồi tạm ứng |
24 |
Mở rộng khu tái định cư Đông Quốc lộ 56 thị xã Bà Rịa |
|
|
40,000 |
Chi BTGPMB |
|
1,058,556 |
110,000 |
|
||
1 |
Trang thiết bị y tế bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
637,277 |
50,000 |
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo |
Sở Y tế |
45,871 |
5,000 |
|
3 |
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thành phố Bà Rịa |
TTNSH&VSMT |
87,739 |
15,000 |
|
4 |
Nhà máy cấp nước Sông Ray |
TTNSH&VSMT |
181,860 |
20,000 |
|
5 |
Tuyến cống thoát nước mưa T4 khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
63,976 |
10,000 |
|
6 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Đức |
UBND H.Châu đức |
41,833 |
10,000 |
|
|
1,915,000 |
1,200 |
|
||
I |
Các dự án theo Nghị quyết của Tỉnh ủy |
|
1,259,000 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm mắt, Trung tâm y tế dự phòng và Trung tâm Y tế thành phố Bà Rịa |
Sở Y tế |
15,000 |
20 |
Mục tiêu thu gom và xử lý 100% chất thải y tế theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần V |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm Y tế thành phố Vũng tàu |
Sở Y tế |
8,000 |
10 |
|
3 |
Thay thế đường ống sắt tráng kẽm vào các hộ tiêu thụ và cấp nước sạch cho 62 trường học trên địa bàn tỉnh |
TTNSH&VSMT |
30,000 |
30 |
Mục tiêu đến 2015 số hộ nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 99% theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần V |
4 |
Mở rộng mạng cấp nước 3 xã Sông Xoài, Tóc Tiên, Hắc Dịch |
TTNSH&VSMT |
25,000 |
20 |
|
5 |
Trường Mầm non phường 4 thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của sở Công thương số 213 Ba Cu) |
UBND thành phố Vũng Tàu |
35,000 |
40 |
Mục tiêu đến 2015 toàn tỉnh đạt chuẩn phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuồi theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần V |
6 |
Trường Mầm non Sao Kim thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Ban Tổ chức Tỉnh ủy số 28 Lý Thường Kiệt) |
UBND thành phố Vũng Tàu |
40,000 |
40 |
|
7 |
Trường mầm non Sao Biển thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Công an tỉnh số 385 Trương Công Định) |
UBND TP Vũng tàu |
35,000 |
40 |
|
8 |
Trường Mầm non Xuân Sơn |
UBND H.Châu đức |
45,000 |
40 |
|
9 |
Trường Mẫu giáo Tam Phước huyện Long Điền |
UBND H.Long điền |
25,000 |
20 |
|
10 |
Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh |
UBND H.Châu đức |
50,000 |
40 |
Mục tiêu đến 2015 có 100% xã phường có trường tiểu học theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần V |
11 |
Trạm y tế các xã Bình Trung, Suối Nghệ, Bình Ba huyện Châu Đức |
UBND H.Châu đức |
30,000 |
30 |
Mục tiêu xây dựng các trạm y tế cấp xã theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần V |
12 |
Nạo vét kênh Bến Đình thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
300,000 |
100 |
Mục tiêu xây dựng hạ tầng đô thị và phát triển KT-XH TP Vũng Tàu theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần V và NQ số 08-NQ/TU của Tỉnh ủy |
13 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
110,000 |
80 |
|
14 |
Tuyến mương thu gom nước mưa chân Núi Lớn thành phố Vũng Tàu |
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT |
10,000 |
20 |
|
15 |
Xây dựng nhà tang lễ thành phố Bà Rịa |
UBND thành phố Bà Rịa |
50,000 |
30 |
Mục tiêu đến năm 2015 thành phồ Bà Rịa trở thành đô thị loại 2 theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần 5 và VB số 781-TB/TU ngày 16/4/2014 của Tỉnh ủy |
16 |
Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu thành phố Bà Rịa |
UBND thành phố Bà Rịa |
80,000 |
50 |
|
17 |
Công viên rừng ngập mặn trước Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh |
UBND thành phố Bà Rịa |
50,000 |
50 |
|
18 |
Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND H.Tân thành |
289,000 |
80 |
Mục tiêu phát triển đô thị mới Phú Mỹ theo NQ Đãi hội Đảng bộ tỉnh lần thứ V và NQ số 11-NQ/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
19 |
Đường dây trung thế cấp điện cho khu công nghiệp Đá Bạc huyện Châu Đức |
Sở Công thương |
8,000 |
10 |
Đầu tư hạ tầng ngoài hàng rào các khu du lịch và công nghiệp theo NQ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ V |
20 |
Hệ thống chiếu sáng đường ven biển Hồ Tràm - Bình Châu |
Sở Công thương |
14,000 |
20 |
|
21 |
Trạm bơm tại cống tiêu Phước Bửu |
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
10,000 |
10 |
|
II |
Các dự án cấp bách khác |
|
656,000 |
|
|
22 |
Công viên VHTT Bàu Trũng thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
300,000 |
120 |
Lập dự án để thu hút vốn đầu tư của doanh nghiệp thực hiện quy hoạch khu Bàu Trũng, NS xem xét hỗ trợ đầu tư các hạng mục hạ tầng ngoài hàng rào |
23 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đối với các hộ dân phải di chuyển ra khỏi vùng cấm quy hoạch Trường bắn TB3 |
UBND H.Xuyên mộc |
150,000 |
100 |
VB số 3583/UBND-VP ngày 30/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24 |
Sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động dạy nghề Xuyên Mộc |
Sở LĐ-TBXH |
20,000 |
20 |
Dạy nghề cho các đối tượng hậu cai nghiện ma túy |
25 |
Sửa chữa lớn Tỉnh lộ 44A |
Sở GTVT |
70,000 |
50 |
Bảo đản an toàn giao thông |
26 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2015 |
Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
27,000 |
30 |
VB số 4036/UBND-VP ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
27 |
Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36,000 |
30 |
Đầu tư cho khoa học công nghệ mỗi năm 2% tổng chi ngân sách theo NQ của Quốc hội |
28 |
Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long Sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng Tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
28,000 |
50 |
Hỗ trợ cho ANQD |
29 |
Doanh trại Đại đội công binh 46 tại xã Phước Hội huyện Đất Đỏ |
BCHQS tỉnh |
25,000 |
20 |
Hỗ trợ cho ANQD |
|
|
32,000 |
|
||
1 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Châu Đức đầu tư cải tạo sửa chữa đường Trần Hưng Đạo thị trấn Ngãi Giao |
|
|
10,000 |
|
2 |
Đề án phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Tân Thành |
|
|
7,000 |
|
3 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Đất Đỏ thực hiện di dời khu mộ dọc đường quy hoạch số 2 thị trấn Phước Hải |
|
|
15,000 |
|