Nghị quyết 87/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 87/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phạm Văn Lực |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 09
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC, ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 14/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn điều chỉnh (lần 1) |
Kế hoạch vốn điều chỉnh (lần 2) |
Tăng (+) Giảm (-) |
|
Tổng số |
1.441.393 |
1.608.393 |
+ 167.000 |
1 |
Nguồn cân đối ngân sách |
234.200 |
234.200 |
|
2 |
Nguồn thu từ tiền sử dụng đất |
96.000 |
96.000 |
|
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
700.000 |
700.000 |
|
4 |
Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012 |
168.145 |
168.145 |
|
5 |
Nguồn kết dư năm 2011 |
48.048 |
48.048 |
|
6 |
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
195.000 |
205.000 |
+ 10.000 |
7 |
Nguồn tạm ứng từ Quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH 1 Thành viên xổ số kiến thiết Vĩnh Long |
- |
157.000 |
+ 157.000 |
(Danh mục cụ thể từng công trình, dự án có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 thông qua ngày 06/12/2013./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND, ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1) |
Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) |
Tăng (+) |
Ghi chú |
|
|
||||||
|
TỔNG CỘNG |
1,441,393 |
1,608,393 |
167,000 |
|
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
234,200 |
234,200 |
- |
|
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
96,000 |
96,000 |
- |
|
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
700,000 |
700,000 |
- |
|
|
D |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
168,145 |
168,145 |
- |
|
|
E |
NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011 |
48,048 |
48,048 |
- |
|
|
F |
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
195,000 |
205,000 |
10,000 |
|
|
G |
NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG |
- |
157,000 |
157,000 |
|
|
|
Bố trí cụ thể từng công trình |
|
|
|
|
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
234,200 |
234,200 |
- |
|
|
I |
* KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH: |
114,200 |
114,200 |
- |
|
|
1 |
Trả nợ kho bạc nhà nước năm 2010 |
17,500 |
17,500 |
- |
|
|
2 |
Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA |
35,900 |
34,821 |
-1,079 |
Chi tiết có phụ lục 1 kèm theo |
|
3 |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1,500 |
1,500 |
- |
|
|
5 |
Chi trả bồi hoàn công trình đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng |
6,000 |
5,840 |
-160 |
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp |
30,300 |
30,300 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
2 |
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
3 |
Sửa chữa nhà làm việc, nhà vệ sinh, nhà ăn BCH quân sự xã |
3,300 |
3,300 |
- |
|
|
4 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Hiếu Nhơn |
3,300 |
3,300 |
- |
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Thanh Bình |
2,200 |
2,200 |
- |
|
|
|
- Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2013 |
13,000 |
14,239 |
1,239 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm |
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu số 1A: Hạ tầng kỹ thuật của khu tái định cư). |
- |
1,239 |
1,239 |
|
|
II |
* KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ: (P/c theo tiêu chí, định mức) |
120,000 |
120,000 |
- |
|
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
23,000 |
23,000 |
- |
|
|
2 |
- Thị xã Bình Minh |
14,000 |
14,000 |
- |
|
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
11,000 |
11,000 |
- |
|
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
16,000 |
16,000 |
- |
|
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
14,000 |
14,000 |
- |
|
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
96,000 |
96,000 |
- |
|
|
I |
* KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH: |
58,800 |
58,800 |
- |
|
|
a) |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
11,420 |
11,420 |
- |
|
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
11,420 |
11,420 |
- |
|
|
b) |
Đầu tư phát triển |
47,380 |
47,380 |
- |
|
|
1 |
Trả nợ Kho bạc Nhà nước năm 2010 |
4,202 |
4,202 |
- |
|
|
2 |
Chi trả bồi thường công trình đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi và xã Trường An |
25,178 |
25,178 |
- |
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp |
18,000 |
18,000 |
- |
|
|
3 |
Cầu vượt QL 1A-KCN Hoà Phú |
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
4 |
Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) |
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
II |
* KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ: |
37,200 |
37,200 |
- |
|
|
1 |
- Thành phố Vĩnh Long |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
2 |
- Thị xã Bình Minh |
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
3 |
- Huyện Long Hồ |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
4 |
- Huyện Mang Thít |
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
5 |
- Huyện Vũng Liêm |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
6 |
- Huyện Trà Ôn |
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
7 |
- Huyện Tam Bình |
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
8 |
- Huyện Bình Tân |
700 |
700 |
- |
|
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
700,000 |
700,000 |
- |
|
|
I |
TRẢ NỢ KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2010: |
78,298 |
78,298 |
- |
|
|
II |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: |
172,320 |
191,399 |
19,079 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
125,320 |
136,999 |
11,679 |
|
|
1 |
Chi trả bồi hoàn, hỗ trợ và tái định cư cho dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
23,000 |
23,000 |
- |
|
|
2 |
Chi trả bồi thường, giải phóng mặt bằng cho công trình Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long cơ sở 2 (trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) |
10,350 |
10,350 |
- |
|
|
3 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Văn Liệt-TP Vĩnh Long (khối 28 phòng - GĐ1) |
5,500 |
5,500 |
- |
|
|
4 |
Trường Mầm non B |
6,000 |
9,055 |
3,055 |
|
|
5 |
Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia |
12,000 |
11,222 |
-778 |
Chi tiết có phụ lục II kèm theo |
|
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình |
7,000 |
8,300 |
1,300 |
|
|
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn |
8,000 |
7,000 |
-1,000 |
|
|
8 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít |
7,000 |
9,300 |
2,300 |
|
|
9 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
10 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân |
7,000 |
9,800 |
2,800 |
|
|
11 |
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (theo cam kết) |
1,500 |
1,500 |
- |
|
|
12 |
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (phần 9 phòng ngoài cam kết) |
1,500 |
4,000 |
2,500 |
Chi tiết điều chỉnh danh mục lần 2 |
|
13 |
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
14 |
Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trường thuộc Đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
15,210 |
13,012 |
-2,198 |
Chi tiết có phụ lục III kèm theo |
|
15 |
Trường Mầm non phường 9 |
1,900 |
1,900 |
- |
|
|
16 |
Trường Mẫu giáo Trung Hiếu |
2,360 |
2,360 |
- |
|
|
17 |
Trường Tiểu học Tân Lộc - huyện Tam Bình |
- |
700 |
700 |
|
|
18 |
Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2013 |
47,000 |
54,400 |
7,400 |
|
|
1 |
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM |
42,000 |
49,400 |
7,400 |
Chi tiết có phụ lục IV kèm theo |
|
2 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu (9P), thị xã Bình Minh |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
III |
Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT |
193,270 |
155,664 |
-37,606 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
185,270 |
153,664 |
-31,606 |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long |
30,000 |
32,700 |
2,700 |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân |
30,000 |
22,000 |
-8,000 |
|
|
4 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Long |
7,000 |
12,400 |
5,400 |
|
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Trà Ôn |
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
6 |
Trung tâm y tế huyện Tam Bình |
2,500 |
300 |
-2,200 |
|
|
7 |
Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ |
50,000 |
20,300 |
-29,700 |
|
|
8 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
9 |
Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
10 |
Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trạm y tế thuộc Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ |
9,170 |
9,484 |
314 |
Chi tiết có phụ lục V kèm theo |
|
11 |
Trung tâm y tế thị xã Bình Minh |
1,300 |
1,180 |
-120 |
|
|
12 |
Trung tâm dân số kế hoạch hoá gia đình huyện Bình Tân |
1,300 |
1,300 |
- |
|
|
|
Công trình khởi công mới năm 2013 |
8,000 |
2,000 |
-6,000 |
|
|
|
Nhà văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long |
8,000 |
2,000 |
-6,000 |
|
|
IV |
VĂN HOÁ - THÔNG TIN - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: |
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở LV TT tin học và thông tin khoa học công nghệ |
6,000 |
6,000 |
- |
|
|
2 |
Trụ sở LV Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6,500 |
6,500 |
- |
|
|
V |
CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÚC LỢI XÃ HỘI KHÁC: |
243,612 |
262,139 |
18,527 |
|
|
1 |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII |
116,160 |
110,658 |
-5,502 |
Chi tiết có phụ lục VI kèm theo |
|
2 |
Chương trình nước sạch |
35,000 |
35,000 |
- |
Chi tiết có phụ lục VII kèm theo |
|
3 |
Lát gạch vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống đèn trang trí, sơn vạch phân làn tuyến đường 2/9 nối dài (đoạn từ QL1A đường Nguyễn Huệ đến QL53 bờ sông Cái Cam). |
28,000 |
24,456 |
-3,544 |
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp vỉa hè hệ thống thoát nước đường tỉnh 902 đoạn qua TT.Vũng Liêm (từ ngã ba An Nhơn đến UBND xã Trung Thành Tây) |
8,300 |
7,558 |
-742 |
|
|
5 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
6,000 |
9,920 |
3,920 |
|
|
6 |
Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án |
12,350 |
11,310 |
-1,040 |
Chi tiết có phụ lục I kèm theo |
|
7 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
37,802 |
63,237 |
25,435 |
Chi tiết có phụ lục VIII kèm theo |
|
D |
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
168,145 |
168,145 |
- |
|
|
I |
HOÀN TRẢ TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 TV XỔ SỐ KIẾN THIẾT: |
102,250 |
102,250 |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình |
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
3 |
Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ |
35,000 |
35,000 |
- |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào Uỷ ban nhân dân xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
6 |
Trả phí tạm ứng quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH 1 TV Xổ số kiến thiết |
2,250 |
2,250 |
- |
|
|
II |
HOÀN TRẢ TẠM ỨNG TRƯỚC TỪ NGUỒN XDCB NĂM 2013: |
2,050 |
2,050 |
- |
|
|
1 |
Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hoà Phú (giai đoạn 2) |
1,700 |
1,700 |
- |
|
|
2 |
Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh |
350 |
350 |
- |
|
|
III |
NHỮNG CÔNG TRÌNH CẤP THIẾT CẦN BỔ SUNG VỐN ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2013: |
63,845 |
63,845 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã thuộc các huyện |
26,460 |
26,460 |
- |
|
|
|
Khu hành chính xã Song Phú, huyện Tam Bình, hạng mục: Sân đường, hàng rào, nhà bảo vệ, nhà ăn, cột cờ, bồn hoa, hệ thống thoát nước, nhà vệ sinh. |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
|
Khu hành chính xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, hạng mục: Nhà ăn, nhà bảo vệ, nhà bếp, nhà vệ sinh, cổng hàng rào, hệ thống thoát nước, sân đường, bồn hoa, cột cờ. |
4,800 |
4,800 |
- |
|
|
|
Khu hành chính xã Hoà Lộc huyện Tam Bình, hạng mục: Nhà xe, hàng rào, cổng, nhà bảo vệ, nhà bếp, hệ thống thoát nước, sân đường, bồn hoa, cột cờ |
3,500 |
3,500 |
- |
|
|
|
Trụ sở xã Hoà Phú, huyện Long Hồ |
3,500 |
3,500 |
- |
|
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã Chánh Hội, huyện Mang Thít, hạng mục: Hội trường, hàng rào bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà xe, lót đan sân và hệ thống thoát nước. |
2,900 |
2,900 |
- |
|
|
|
Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: Nhà làm việc. |
1,800 |
1,800 |
- |
|
|
|
Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: Hội trường, cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, sân, nhà xe, cột cờ, rãnh thoát nước. |
4,700 |
4,700 |
- |
|
|
|
Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: San lấp mặt bằng |
760 |
760 |
- |
|
|
2 |
Đường nhựa từ cầu Rạch Đình đến đường tỉnh 907, xã Hoà Tịnh, huyện Mang Thít |
3,600 |
3,600 |
- |
|
|
3 |
Trụ sở làm viêc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
16,000 |
16,000 |
- |
|
|
4 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
5 |
Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
5,785 |
5,785 |
- |
|
|
6 |
Đường tỉnh 909 (đoạn km0+000 - km5+818) huyện Mang Thít thuộc dự án WB5 giai đoạn 2 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
E |
NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011 |
48,048 |
48,048 |
- |
|
|
1 |
Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long. |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
2 |
Cầu sông Bô Kê, xã Lộc Hoà, huyện Long Hồ |
1,800 |
1,800 |
- |
|
|
3 |
Dự án khu tái định cư Hoà Phú |
6,248 |
6,248 |
- |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
5 |
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
6 |
Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long |
10,000 |
8,640 |
-1,360 |
|
|
7 |
Đường từ QL54 đến TT văn hoá huyện Bình Tân |
- |
460 |
460 |
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long. |
- |
400 |
400 |
|
|
9 |
Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4 xã cù lao huyện Long Hồ |
- |
500 |
500 |
|
|
F |
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
195,000 |
205,000 |
10,000 |
|
|
I |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 1: |
75,000 |
75,000 |
- |
|
|
|
Chương trình kiên cố hoá kênh mương: |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT: |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
1 |
Dự án kiên cố hoá các cống đập huyện Bình Tân. |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
2 |
Dự án kiên cố hoá kênh mương thành phố Vĩnh Long. |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
3 |
Chương trình cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ (giai đoạn 2) |
2,500 |
2,500 |
- |
|
|
|
+ Đê bao vườn CAT kết hợp thuỷ sản xã Qưới Thiện |
1,500 |
1,500 |
- |
|
|
|
+ Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
Chương trình phát triển đường GTNT: |
63,000 |
63,000 |
- |
|
|
|
Thị xã Bình Minh: |
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
1 |
Đường từ tỉnh lộ 910 - cầu Chủ Khanh. Hạng mục: Nền và mặt đường |
1,800 |
1,800 |
- |
|
|
2 |
Đường từ cầu Chủ Khanh - sông Mỹ Thuận. Hạng mục: Nền và mặt đường |
6,700 |
6,700 |
- |
|
|
|
Huyện Bình Tân: |
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
1 |
Đường từ Rạch Búa - xã Nguyễn Văn Thành. Hang mục: Nền đường |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
2 |
Cầu Vần Xoay |
3,500 |
3,500 |
- |
|
|
|
Huyện Long Hồ: |
6,500 |
6,500 |
- |
|
|
1 |
Đường từ cầu Xẻo Lá đến giáp phường 8. Hạng mục: Láng nhựa |
1,200 |
1,200 |
- |
|
|
2 |
Nâng cấp bờ vùng sông Ông Me nhỏ ấp Phước Long, Phước Tân |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
3 |
Nâng cấp bờ bao từ đập Đồn Điền đến đập Nhị Tỳ |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
4 |
Kiên cố hoá cống đập Ba Tiến xã Long An |
750 |
750 |
- |
|
|
5 |
Kiên cố hoá cống đập Bà Giang xã Thanh Đức |
550 |
550 |
- |
|
|
|
Huyện Mang Thít: |
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
1 |
Cầu và đường vào cầu Chánh Hội |
8,000 |
5,000 |
-3,000 |
Điều chỉnh theo CV 2775/UBND-KTTH ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường nhựa từ ĐT902 - cầu Rạch Rừng |
- |
2,100 |
2,100 |
|
|
3 |
Nâng cấp đê bao Mù U - Giòng dài |
- |
500 |
500 |
|
|
4 |
Nâng cấp đê bao Rạch Lung |
- |
400 |
400 |
|
|
|
Huyện Tam Bình: |
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
1 |
Đường ấp Phú Thọ xã Tân Phú |
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
2 |
Đường ấp An Phong, xã Ngãi Tứ |
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
3 |
Đường Phú Lộc - Tân Lộc |
2,500 |
2,500 |
- |
|
|
|
Huyện Trà Ôn: |
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
1 |
Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận |
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
2 |
Đường Ninh Hoà - Ninh Thuận |
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
3 |
Cầu Ranh Tổng |
1,500 |
1,500 |
- |
|
|
|
Huyện Vũng Liêm: |
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
1 |
Đường xã Trung Chánh (đường ấp Quang Trạch). Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. |
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
2 |
Đường ấp Hiếu Thủ xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường. |
3,500 |
3,500 |
- |
|
|
3 |
Đường liên ấp Trung Xuân-Xuân Minh 1, xã Trung Thành. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường - cầu trên đường |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
Thành phố Vĩnh Long |
6,000 |
6,000 |
- |
|
|
|
Đường ấp Tân Qưới đi Tân Nhơn xã Tân Hoà. Hạng mục: Xây dựng mới |
6,000 |
6,000 |
- |
|
|
II |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 2: |
120,000 |
120,000 |
- |
|
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít |
22,000 |
22,000 |
- |
|
|
2 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
23,000 |
23,000 |
- |
|
|
3 |
Đường tỉnh 907, đoạn Km0 - Km6 và đoạn Km 44+868 - Km 57+234 |
75,000 |
75,000 |
- |
|
|
III |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 3: |
- |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
Dự án kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2) |
- |
10,000 |
10,000 |
|
|
G |
NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG |
- |
157,000 |
157,000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
- |
30,000 |
30,000 |
|
|
2 |
Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa |
- |
7,000 |
7,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long |
- |
52,000 |
52,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình |
- |
10,000 |
10,000 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần |
- |
1,600 |
1,600 |
|
|
6 |
Bệnh viện đa khoa huyện Long Hồ |
- |
90 |
90 |
|
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long |
- |
147 |
147 |
|
|
8 |
Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt |
- |
4,000 |
4,000 |
|
|
9 |
Công viên tượng đài Vũng Liêm (hạng mục: Tượng đài Nam kỳ khởi nghĩa) |
- |
6,000 |
6,000 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bình Minh |
- |
4,000 |
4,000 |
|
|
11 |
Dự án bổ sung đường ô tô đến TT xã (04 dự án) |
- |
16,000 |
16,000 |
|
|
12 |
Đường vào khu hành chính thị xã Bình Minh |
- |
5,500 |
5,500 |
|
|
13 |
Dự án khu tái định cư Hoà Phú |
- |
2,482 |
2,482 |
|
|
14 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình |
- |
5,000 |
5,000 |
|
|
15 |
Lắp đặt thang máy công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long |
- |
365 |
365 |
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp mặt đường tuyến ĐT903 đoạn qua thị trấn Cái Nhum |
- |
3,500 |
3,500 |
|
|
17 |
Cầu treo nối liền 02 bờ sông phường 1 và phường 5 thành phố Vĩnh Long |
- |
865 |
865 |
|
|
18 |
Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm |
- |
1,878 |
1,878 |
|
|
19 |
Đường tỉnh 908 (gói 3, km22-km29+032) |
- |
762 |
762 |
|
|
20 |
Đường tỉnh 901 (gói thầu số 1 và gói thầu số 2) |
- |
222 |
222 |
|
|
21 |
Đường tỉnh 909 (km26-km30 và cầu kênh xáng) |
- |
141 |
141 |
|
|
22 |
Đường dây hạ thế TBA Nông Trường, xã Mỹ Thạnh Trung (cấp điện cho trạm y tế xã) |
- |
436 |
436 |
|
|
23 |
Đường dây trung hạ thế và TBA15KVA cấp điện cho khu vực kênh Chính Kích, xã Loan Mỹ |
- |
812 |
812 |
|
|
24 |
Trạm biến áp 15 KVA và đường dây hạ áp cấp điện cho khu vực kênh Bầu Tượng, xã Loan Mỹ |
- |
350 |
350 |
|
|
25 |
Chợ Gò Găng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
- |
350 |
350 |
|
|
26 |
Nhà lồng chợ Ba Kè, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình |
- |
350 |
350 |
|
|
27 |
Nhà lồng chợ xã Long Phước, huyện Long Hồ |
- |
350 |
350 |
|
|
28 |
Đường từ Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh đến đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long |
- |
800 |
800 |
|
|
29 |
Đường Hiệp Lợi xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn |
- |
1,500 |
1,500 |
|
|
30 |
Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn. Hạng mục cầu Tám Sâm |
- |
200 |
200 |
|
|
31 |
Đường Tích Phú - Gò Tranh, huyện Trà Ôn, Hạng mục: Cầu Ông Chua |
- |
300 |
300 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN QUY HOẠCH,
CBĐT-CBTHDA NĂM 2013 (lần 2)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND,
ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1) |
Kế hoạch điều chỉnh (lần 2) |
Ghi chú |
|
||||
|
|||||||||
Tổng số |
CĐNS |
XSKT |
Tổng số |
CĐNS |
XSKT |
|
|||
|
TỔNG SỐ: |
48,250 |
35,900 |
12,350 |
46,131 |
34,821 |
11,310 |
|
|
A |
VỐN QUY HOẠCH: (Chuyển sang nguồn vốn SN) |
3,750 |
3,750 |
- |
3,215 |
3,215 |
- |
|
|
I |
SỞ NÔNG NGIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: |
250 |
250 |
- |
315 |
315 |
- |
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
200 |
200 |
|
245 |
245 |
|
|
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020, tỉnh Vĩnh Long |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
3 |
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin ngành NN và PTNT giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
- |
- |
|
20 |
20 |
|
|
|
II |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP: |
200 |
200 |
- |
100 |
100 |
- |
|
|
1 |
Quy hoạch điều chỉnh tái định cư Hoà Phú |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
2 |
Quy hoạch khu công nghiệp Hoà Phú (giai đoạn 2) |
100 |
100 |
|
- |
- |
|
|
|
III |
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH: |
400 |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
1 |
Khu liên hợp thể dục thể thao |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
2 |
Quy hoạch phân khu chức năng văn hoá phường 9 (Trường Văn hoá nghệ thuật, thư viện tỉnh, Trung tâm văn hoá tỉnh, Công viên văn hoá, nghỉ ngơi) |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
3 |
Quy hoạch phát triển TDTT tỉnh Vĩnh Long GĐ 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
IV |
SỞ XÂY DỰNG: |
1,550 |
1,550 |
- |
1,550 |
1,550 |
- |
|
|
1 |
QH quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011 -2020 |
400 |
400 |
|
400 |
400 |
|
|
|
2 |
Quy họach xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
550 |
550 |
|
550 |
550 |
|
|
|
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
4 |
Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
5 |
Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 |
50 |
50 |
|
50 |
50 |
|
|
|
V |
CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG: |
700 |
700 |
- |
200 |
200 |
- |
|
|
|
Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
700 |
700 |
|
200 |
200 |
|
|
|
VI |
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG: |
250 |
250 |
- |
250 |
250 |
- |
|
|
|
Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tình Vĩnh Long đến năm 2020 |
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
VII |
SỞ Y TẾ: |
400 |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
400 |
400 |
|
400 |
400 |
|
|
|
B |
KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN: |
44,500 |
32,150 |
12,350 |
42,916 |
31,606 |
11,310 |
|
|
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: |
9,900 |
9,900 |
- |
9,856 |
9,856 |
- |
|
|
1 |
HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
800 |
800 |
|
537 |
537 |
|
|
|
2 |
KCH cống đập phục vụ các xã NTM: Xã Long Mỹ và xã Chánh Hội huyện Mang Thít |
500 |
500 |
|
- |
- |
|
|
|
3 |
HTTL phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít |
800 |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
|
4 |
Đê bao sông Cái Vồn thị xã Bình Minh |
800 |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
|
5 |
HTTL phục vụ xây dựng xã NTM: Xã Tích Thiện huyện Trà Ôn |
500 |
500 |
|
240 |
240 |
|
|
|
6 |
KCH cống đập phục vụ xã NTM: Xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
500 |
500 |
|
578 |
578 |
|
|
|
7 |
HTTL phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông - Tân Bình huyện Bình Tân |
400 |
400 |
|
862 |
862 |
|
|
|
8 |
Cống Bà Vai xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
9 |
Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành - xã Thuận Thới huyện Trà Ôn |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
10 |
Cống Rạch Đình bến xe xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình |
200 |
200 |
|
315 |
315 |
|
|
|
11 |
Cống Lục Cu xã Hoà Ninh huyện Long Hồ |
200 |
200 |
|
181 |
181 |
|
|
|
12 |
Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
254 |
254 |
|
|
|
13 |
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành huyện Trà Ôn |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
14 |
Cống Chín Nhường xã Hiếu Nghĩa huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
176 |
176 |
|
|
|
15 |
Cống Tám Cướng xã Trung Hiệp huyện Vũng Liêm |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
16 |
Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản Hiếu Thành - Hiếu Nhơn - Hiếu Nghĩa tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
- |
- |
|
|
|
17 |
Hạ tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản cù lao Thanh Bình - Quới Thiện tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
- |
- |
|
|
|
18 |
Đê bao sông Măng Thít |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
19 |
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (giai đoạn 1 qua phường 1,2,3,4) |
1,000 |
1,000 |
|
- |
- |
|
|
|
20 |
Các công trình cấp nước tập trung |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
21 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
- |
- |
|
2,313 |
2,313 |
|
|
|
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: |
5,900 |
5,900 |
- |
5,900 |
5,900 |
- |
|
|
1 |
Đường tỉnh 910 |
800 |
800 |
|
2,800 |
2,800 |
|
|
|
2 |
Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A) |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
3 |
Đường 2/9 nối dài (QL53 - khu đô thị mới Mỹ Thuận) |
1,200 |
1,200 |
|
600 |
600 |
|
|
|
4 |
Dự án ĐT909 (đoạn từ km30+898,25 km33+336), huyện Tam Bình - thị xã Bình Minh |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
5 |
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2) |
800 |
800 |
|
- |
- |
|
|
|
6 |
Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài) |
1,200 |
1,200 |
|
- |
- |
|
|
|
7 |
Đường tỉnh 905 |
1,000 |
1,000 |
|
- |
- |
|
|
|
8 |
Đường từ QL53 đến khu công nghiệp Hoà Phú |
- |
- |
|
1,300 |
1,300 |
|
|
|
9 |
Cầu Ông Nam và cầu Ông Cớ huyện Tam Bình |
- |
- |
|
300 |
300 |
|
|
|
III |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: |
2,400 |
- |
2,400 |
2,000 |
- |
2,000 |
|
|
1 |
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu |
400 |
|
400 |
400 |
|
400 |
|
|
2 |
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM |
2,000 |
|
2,000 |
1,600 |
|
1,600 |
Chi tiết có phụ lục 1.1 kèm theo |
|
IV |
SỞ Y TẾ: |
4,100 |
- |
4,100 |
3,460 |
- |
3,460 |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long |
1,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
1,500 |
|
|
2 |
Bệnh viện Quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân |
800 |
|
800 |
200 |
|
200 |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hoà Phú |
800 |
|
800 |
800 |
|
800 |
|
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Bình Tân |
500 |
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Long Hồ |
500 |
|
500 |
460 |
|
460 |
|
|
V |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH: |
2,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
3 |
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
VI |
CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG: |
350 |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
|
|
|
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
350 |
350 |
|
350 |
350 |
|
|
|
VII |
TỈNH UỶ VĨNH LONG: |
300 |
300 |
- |
300 |
300 |
- |
|
|
|
Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long |
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
VIII |
SỞ NỘI VỤ: |
800 |
- |
800 |
800 |
- |
800 |
|
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long |
800 |
|
800 |
800 |
|
800 |
|
|
IX |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG: |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
500 |
|
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng |
500 |
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
X |
BAN ĐIẾU HÀNH KHU HÀNH CHÍNH TỈNH: |
6,000 |
6,000 |
- |
6,000 |
6,000 |
- |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
Điều chỉnh tên danh mục theo từng dự án thành phần |
|
2 |
Khối nhà làm việc UBND tỉnh và các cơ quan khối tổng hợp |
4,000 |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
3 |
Nhà làm việc khối kinh tế và khối văn xã |
1,000 |
1,000 |
|
- |
- |
|
|
|
4 |
Nhà làm việc các cơ quan thuộc khối kinh tế (khối 4) |
- |
- |
|
500 |
500 |
|
|
|
5 |
Nhà làm việc các cơ quan thuộc khối văn xã (khối 5 và 6) |
- |
- |
|
500 |
500 |
|
|
|
XI |
SỞ XÂY DỰNG: |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
Trung tâm hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
XII |
BAN DÂN VẬN |
1,500 |
- |
1,500 |
1,500 |
- |
1,500 |
|
|
|
Trụ sở làm việc Ban Dân vận MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội của tỉnh |
1,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
1,500 |
|
|
XIII |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH VĨNH LONG: |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
600 |
|
|
|
Truờng Cao đẳng Kinh tế Tài chính (Cơ sở 2) |
600 |
|
600 |
600 |
|
600 |
|
|
XIV |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHẠM HÙNG: |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
500 |
|
|
|
Hội trường 400 chỗ và các hạng mục phụ trợ Trường Chính trị Phạm Hùng, tỉnh Vĩnh Long |
500 |
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
XV |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ: |
1,000 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
XVI |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP: |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
|
|
|
Khu tái định cư Bình Minh |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
XVII |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
600 |
|
|
1 |
- Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2013 - 2014 |
300 |
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
2 |
- Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long |
300 |
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
XVIII |
SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH: |
350 |
- |
350 |
350 |
- |
350 |
|
|
1 |
- Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long |
190 |
|
190 |
190 |
|
190 |
|
|
2 |
- Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa |
160 |
|
160 |
160 |
|
160 |
|
|
XIX |
KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ: |
6,600 |
6,600 |
- |
6,100 |
6,100 |
- |
|
|
1 |
Huyện Bình Tân |
1,000 |
1,000 |
- |
500 |
500 |
- |
|
|
|
Đường từ QL54 đến TT văn hoá huyện Bình Tân |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
|
Đường từ QL54 đến kênh Đào Chú Bèn mới |
500 |
500 |
|
- |
- |
|
|
|
2 |
Thành phố Vĩnh Long |
2,600 |
2,600 |
- |
2,600 |
2,600 |
- |
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long. |
2,600 |
2,600 |
|
2,600 |
2,600 |
|
|
|
3 |
Huyện Trà Ôn |
1,000 |
1,000 |
- |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
|
Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn |
400 |
400 |
|
400 |
400 |
|
|
|
|
Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn huyện Trà Ôn. |
600 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
4 |
Huyện Long Hồ |
2,000 |
2,000 |
- |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
|
Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4 xã cù lao huyện Long Hồ |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|