HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2007/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày
04 tháng 7 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Theo Tờ trình số 33/TTr-UBND của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ ngày 27 tháng 6 năm 2007 về việc bổ sung, điều chỉnh dự
toán chi ngân sách năm 2007;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ nhất trí việc bổ
sung dự toán chi ngân sách năm 2007, với tổng kinh phí: 162.210 triệu đồng (Một
trăm sáu mươi hai tỷ hai trăm mười triệu đồng), cụ thể:
1. Chi xây dựng cơ bản:
140.000 triệu đồng
(Đính kèm phụ lục 1
danh mục công trình bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2007 từ
các nguồn vốn ngân sách nhà nước).
2. Chi thường xuyên: 22.210
triệu đồng
- Sự nghiệp kinh tế: 5.440
triệu đồng
- Sự nghiệp đào tạo: 1.973
triệu đồng
- Sự nghiệp giáo dục: 134
triệu đồng
- Sự nghiệp y tế: 1.044 triệu
đồng
- Sự nghiệp văn hóa thông
tin: 806 triệu đồng
- Sự nghiệp thể dục thể
thao: 1.295 triệu đồng
- Quản lý hành chính: 3.466
triệu đồng
- Đảm bảo xã hội: 2.011 triệu
đồng
- An ninh quốc phòng: 1.932
triệu đồng
+ An ninh: 500 triệu đồng
+ Quốc phòng: 1.432 triệu đồng
- Chi ngân sách xã: 2.446
triệu đồng
- Chi khác: 1.663 triệu đồng
(Đính kèm phụ lục 2 danh mục
bổ sung, điều chỉnh dự toán chi 6 tháng cuối năm 2007 của thành phố Cần Thơ).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân thành phố chỉ đạo khai thác nguồn thu, phấn đấu thu vượt dự toán theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân thành phố giao, điều hành chi ngân sách tiết kiệm
và bảo đảm đúng quy định của Nhà nước. Trong quá trình điều hành ngân sách, có
những vấn đề phát sinh, giao cho Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất
với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân
dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có
hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII,
kỳ họp thứ mười thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại
chúng theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Quyên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007 TỪ CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
CHỈ TIÊU VỐN KH XDCB ĐÃ GIAO
|
GIẢM KH CÁC NGUỒN VỐN ĐÃ GIAO
|
CHỈ TIÊU VỐN KH XDCB SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
B/SUNG
|
TRONG ĐÓ GỒM CÁC NGUỒN VỐN:
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TW NĂM 2007
|
TĂNG THU NSTW NĂM 2006
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=1+2+4+5
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
164.851
|
-34.000
|
270.851
|
130.000
|
10.000
|
I
|
BAN QLDAĐTXD THÀNH PHỐ
|
|
16.710
|
-14.000
|
37.710
|
35.000
|
0
|
1
|
Bờ kè xóm chài
|
Cái Răng
|
8.710
|
-8.000
|
17.710
|
17.000
|
|
2
|
Tuyến kè bảo vệ k.vực cồn
Cái Khế (trên sông C.Thơ)
|
Ninh Kiều
|
8.000
|
-6.000
|
20.000
|
18.000
|
|
II
|
SỞ GIAO THÔNG CÔNG
CHÍNH
|
|
16.000
|
-2.000
|
36.000
|
22.000
|
0
|
1
|
Các cầu trên ĐT 923
(CR-PĐ)
|
NK - PĐ
|
16.000
|
-2.000
|
16.000
|
2.000
|
|
2
|
Cầu Trà Niền thuộc DA các
cầu trên ĐT 923
|
NK - PĐ
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
3
|
Đoạn hậu chợ Phong Điền
thuộc ĐT 923
|
Phong Điền
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
III
|
BAN QLDA NÂNG CẤP ĐÔ THỊ
|
|
48.000
|
-18.000
|
35.000
|
0
|
5.000
|
1
|
Dự án nâng cấp đô thị TPCT
|
TPCT
|
48.000
|
-18.000
|
35.000
|
|
5.000
|
IV
|
CTY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC
|
|
84.141
|
0
|
89.141
|
0
|
5.000
|
1
|
Dự án thoát nước và xử lý
nước thải
|
NK - CR
|
84.141
|
|
89.141
|
|
5.000
|
V
|
UBND HUYỆN PHONG ĐIỀN
|
|
0
|
00
|
73.000
|
73.000
|
0
|
1
|
Kè sông Trà Niền
|
Phong Điền
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
2
|
Xử lý đoạn sạt lở chợ Mỹ
Khánh trên ĐT 923
|
NK - PĐ
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Di dời 140 hộ bị ảnh hưởng
(bờ Kè chợ Phong Điền)
|
Phong Điền
|
|
|
54.000
|
54.000
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI 6
THÁNG CUỐI NĂM 2007 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
22.210
|
|
I
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
5.440
|
|
|
1. SN Nông nghiệp
|
419
|
|
|
- Chi cục Thủy sản
|
259
|
|
|
- Chi cục BV thực vật
|
160
|
Tăng 05 b/c
|
|
2. SN Giao thông
|
1.000
|
|
|
- Giao thông
|
1.000
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa
đường
|
|
3. SN kinh tế khác
|
4.021
|
|
|
- Các đơn vị sự nghiệp
(UBND TP)
|
1.105
|
KP PH công báo, cổng thông
tin điện tử
|
|
- Phòng Công chứng số 2
|
13
|
Đ/c giảm b/c và thuê nhà
làm việc
|
|
- Kinh phí xúc tiến
ĐT-TM-DL SN khác
|
1.415
|
KP xúc tiến Đầu tư -TM- DL
|
|
- KP bổ sung do tăng biên
chế SN
|
200
|
|
|
- TT xúc tiến ĐT-TM-Du lịch
|
288
|
Tăng 9 b/c
|
|
- Kinh phí dự phòng
|
1.000
|
|
II
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
1.973
|
|
|
- Trung tâm Đại học tại chức
|
-727
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chính
sách thu hút
|
2.700
|
|
III
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
134
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
134
|
Trợ cấp thôi việc, mua máy
vi tính
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.044
|
|
|
- Bổ sung KP cho BV Đa
khoa Vĩnh Thạnh
|
278
|
|
|
- Bổ sung KP cho BV Đa
khoa Thốt Nốt
|
766
|
|
V
|
Sự nghiệp Văn hóa -
Thông tin
|
806
|
|
|
- TT Văn hóa
|
106
|
KP dự Liên hoan múa toàn
quốc
|
|
- KP tổ chức các ngày lễ lớn
|
700
|
|
VI
|
Sự nghiệp Thể thao
|
1.295
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
1.295
|
BS kinh phí các môn cờ
vua, bóng rổ
|
VII
|
Quản lý hành chính
|
3.466
|
|
|
1. Quản lý nhà nước
|
2.827
|
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
|
|
- Sở Xây dựng
|
-133
|
Đ/c giảm b/c, mua trang
thiết bị
|
|
- Sở Du lịch
|
144
|
Đ/c giảm 01 b/c
|
|
- Sở Tư pháp
|
41
|
Tăng 01 b/c
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-138
|
Đ/c giảm b/c
|
|
- Sở Ngoại vụ
|
129
|
Tăng 03 biên chế
|
|
- Thanh tra thành phố
|
50
|
|
|
- Sở LĐTBXH
|
174
|
|
|
- Sở VHTT
|
41
|
Tăng 01 b/c
|
|
- Sở KHCN
|
205
|
Tăng 05 biên chế
|
|
- Sở Y Tế
|
30
|
Trợ cấp thôi việc
|
|
- Chi cục bảo vệ thực vật
|
-74
|
Giảm 02 b/c
|
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng
|
109
|
Tăng 03 b/c
|
|
- KP thực hiện Đề án 212
|
150
|
Kinh phí của các ngành TH
Đề án
|
|
- Ban Quản lý Khu chế xuất
|
57
|
Sửa xe
|
|
- Mua sắm trang thiết bị
phục vụ chuyên môn
|
1.000
|
|
|
- Kinh phí dự phòng
|
1.006
|
|
|
2. Khối đoàn thể
|
316
|
|
|
- Thành đoàn
|
73
|
|
|
- Hội Phụ nữ
|
94
|
Tăng biên chế
|
|
- Hội Nông dân
|
101
|
KP viết lịch sử của Hội
|
|
- Mặt trận Tổ quốc
|
35
|
|
|
- Hội Nạn nhân chất độc Da
cam
|
13
|
|
|
3. Các Tổ chức xã hội
|
323
|
|
|
- Hội Người cao tuổi
|
4
|
|
|
- Hội Cựu chiến binh
|
59
|
|
|
- Đoàn ủy Khối cơ quan
|
40
|
Kinh phí hoạt động
|
|
- Đoàn ủy Khối Doanh nghiệp
|
25
|
Kinh phí hoạt động
|
|
- LH các tổ chức hữu nghị
|
50
|
Kinh phí hoạt động
|
|
- Hội Nhà báo
|
55
|
Kinh phí hoạt động
|
|
- Hội Chữ thập đỏ
|
30
|
Kinh phí hoạt động
|
|
- Nhà ND người già và trẻ
em
|
60
|
Kinh phí hoạt động
|
VIII
|
Đảm bảo xã hội
|
2.011
|
|
|
- Các TT và Nhà nuôi trẻ mồ
côi
|
326
|
Tiền ăn và kinh phí hoạt động
|
|
- KP mua BHXH cho đối tượng
Bảo trợ XH và người cao tuổi
|
1.685
|
|
IX
|
An ninh quốc phòng
|
1.932
|
|
|
- Công an TP
|
500
|
KP hoạt động và mua xe chữa
cháy
|
|
- Bộ Chỉ huy Quân sự TP
|
1.432
|
KP huấn luyện, lực lượng
quân báo
|
X
|
Chi khác
|
1.663
|
Trong đó khen thưởng 800
triệu
|
XI
|
Chi ngân sách xã
|
2.446
|
|