STT
|
Tên dự án, công trình
|
Kế hoạch năm 2018
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2018
|
Lý do điều chỉnh tăng (giảm)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh tăng vốn
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
413.939
|
413.939
|
109.400
|
109.400
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH TRONG
PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 15/2017/NQ-HĐND
|
413.939
|
413.939
|
109.400
|
109.400
|
|
I
|
Điều chỉnh tên dự
án
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
Y tế xã Mỹ Thạnh
|
|
|
|
-
|
Điều chỉnh lại tên dự
án cho đúng với tên trong Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
II
|
Bổ sung danh mục và
điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
|
101.439
|
101.439
|
36.400
|
36.400
|
|
a)
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn
|
101.439
|
76.544
|
11.505
|
36.400
|
|
1
|
Dự án CSHT Khu nhà ở
công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long
|
8.800
|
900
|
|
7.900
|
Giảm vốn do khi quyết
toán công trình hoàn thành, khối lượng giảm
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ
sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)
|
4.900
|
200
|
|
4.700
|
Do điều chỉnh quy mô
đầu tư, nên chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, giảm vốn và bố trí vốn chuẩn bị đầu
tư
|
3
|
Trường THCS Huỳnh Tấn
Phát, huyện Bình Đại
|
10.000
|
200
|
|
9.800
|
Giảm vốn do khi quyết
toán công trình hoàn thành, khối lượng giảm
|
4
|
Khu ứng dụng công
nghệ sinh học Cái Mơn, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2)
|
10.000
|
3.000
|
|
7.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân; đang có chủ trương tạm ngưng dự án
|
5
|
Trường THCS An Quy
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Ba Tri, tỉnh Bến
Tre
|
2.500
|
1.000
|
|
1.500
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
2.500
|
1.000
|
|
1.500
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
8
|
Dự án HTCS Khu Công
nghiệp An Hiệp
|
1.739
|
2.844
|
1.105
|
|
Tăng vốn để thanh quyết
toán khối lượng hoàn thành
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
51.000
|
61.400
|
10.400
|
|
Tăng vốn để thanh
quyết toán khối lượng hoàn thành
|
b)
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung kế hoạch vốn
|
-
|
24.895
|
24.895
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
|
2.500
|
2.500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
2
|
Dự án CSHT Khu Công
nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
|
6.795
|
6.795
|
|
Thanh quyết toán các
hạng mục đang triển khai dở dang
|
3
|
Trụ sở UBND xã Tân
Thiềng, huyện Chợ Lách
|
|
3.600
|
3.600
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trụ sở Hải đội II biên phòng
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban
Chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
6
|
Cầu Thừa Mỹ trên
ĐT.886, huyện Bình Đại
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư dự
án
|
7
|
Xây dựng Cầu Phú
Long, huyện Châu Thành
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư dự
án
|
III
|
Bổ sung danh mục
và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
84.500
|
84.500
|
38.000
|
38.000
|
|
a)
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn
|
84.500
|
46.500
|
-
|
38.000
|
|
1
|
Xây dựng mặt đường
tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
2
|
Đường vào trung tâm
xã Tường Đa
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
3
|
Cầu Khánh Hội (liên
xã Tiên Long - Tiên Thủy)
|
9.000
|
5.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
4
|
Đường vành đai ven
sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
5
|
Đường vào trung tâm
xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)
|
10.500
|
5.500
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
6
|
Trường TH Phú Túc
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
7
|
Trường TH An Thuận
|
8.000
|
5.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
8
|
Trường TH Hương Mỹ 2
|
8.000
|
5.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
9
|
Trường THCS Đỗ Hữu
Phương
|
9.000
|
5.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
b)
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung kế hoạch vốn
|
-
|
38.000
|
38.000
|
-
|
|
1
|
Cầu Ông Kèo
|
|
2.550
|
2.550
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến
Tre
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
4
|
Hậu cứ đoàn Cải
lương
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
|
14.450
|
14.450
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
6
|
Trường THPT Phan Văn
Trị (giai đoạn 2)
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2) (đầu tư Ký túc xá)
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường THPT Long Thới - Chợ Lách
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
IV
|
Bổ sung danh mục
và điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết
các năm trước chuyển sang
|
228.000
|
228.000
|
35.000
|
35.000
|
|
a)
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn
|
228.000
|
193.000
|
-
|
35.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
CSHT Khu công nghiệp Phú Thuận
|
228.000
|
193.000
|
|
35.000
|
|
b)
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung kế hoạch vốn
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
1
|
Dự án Khu tái định
cư phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận
|
|
500
|
500
|
|
Chuẩn bị đầu tư dự
án
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
3
|
Dự án Ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
|
3.500
|
3.500
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
4
|
Đề án Kiên cố hóa
trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH Bình
Khánh Đông
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình hoàn thành
|
5
|
Tăng cường CSVC
ngành giáo dục và đào tạo, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới
|
|
|
-
|
|
|
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Sơn
Phú
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Triển khai thực
hiện dự án
|
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
-
|
|
|
|
Trường MG Mỹ Hòa
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường TH Mỹ Hòa
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường THCS Mỹ
Hòa
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
-
|
|
|
|
Trường THCS An Thới
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình hoàn thành
|
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
-
|
|
|
|
Trường MN Tân
Thanh Tây
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường Tiểu học
Tân Thanh Tây
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình hoàn thành
|
|
Trường THCS Tân
Thanh Tây
|
|
2.000
|
2.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình hoàn thành
|
|
Huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Tân Thiềng A
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
|
Trường Mẫu giáo
Long Thới
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường Trung học
cơ sở Long Thới
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
6
|
Tăng cường CSVC ngành
Y tế, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới
|
|
|
-
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Hòa
|
|
500
|
500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
Trạm Y tế thị trấn
Bình Đại
|
|
500
|
500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
Trạm Y tế xã Mỹ
An
|
|
500
|
500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
Phòng khám ĐKKV
xã Tân Phong
|
|
500
|
500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Phòng khám ĐKKV
xã Tân Hào
|
|
500
|
500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|