Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND sửa đổi và quy định về khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 01/2024/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 29/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lưu Văn Trung |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2024/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 ngày 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
Thực hiện Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2023 và những năm tiếp theo;
Xét Tờ trình số 962/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung quy định về một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông; Báo cáo số 191/BC-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra đối với Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung quy định về một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
1. Mức thu:
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
50.000 |
|
2 |
Quặng vàng |
Tấn |
225.000 |
|
3 |
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
225.000 |
|
4 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) |
Tấn |
40.000 |
|
5 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
225.000 |
|
6 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
Tấn |
30.000 |
|
7 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
225.000 |
|
8 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
|
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
|
2 |
Đá, sỏi |
|
|
|
2.1 |
Sỏi |
m3 |
9.000 |
|
2.2 |
Đá |
|
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
75.000 |
|
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
4.500 |
|
3 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
60.000 |
|
4 |
Cát vàng |
m3 |
7.500 |
|
5 |
Cát trắng |
m3 |
9.000 |
|
6 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
|
7 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
3.000 |
|
8 |
Cao lanh |
Tấn |
5.000 |
|
9 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) |
Tấn |
25.000 |
|
10 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
Tấn |
60.000 |
|
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen |
60.000 |
|||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ổ-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
60.000 |
|||
11 |
Cuội, sạn |
m3 |
7.500 |
|
12 |
Các loại đất khác |
m3 |
1.500 |
|
13 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.500 |
|
14 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
25.000 |
|
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản tận thu theo quy định của Luật Khoáng sản bằng 60% (sáu mươi phần trăm) mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Các nội dung có liên quan về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 05 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
1. Sửa đổi Điều 1 như sau:
a) Sửa đổi khoản 1:
“1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc bình tuyển, công nhận hoặc công nhận lại sau khi hết thời hạn của quyết định công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, nguồn giống cây trồng lâm nghiệp”.
b) Sửa đổi khoản 3 như sau:
“3. Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
Đồng/cây |
600.000 |
2 |
Bình tuyển công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Đồng/nguồn giống |
2.400.000 |
2. Sửa đổi Điều 6 như sau: