Nghị định 82/1998/NĐ-CP ban hành danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng
Số hiệu | 82/1998/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 03/10/1998 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/1998 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tiền tệ - Ngân hàng |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/1998/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 1998 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm
1997, Luật các tổ chức tín dụng, số 02/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997;
Theo đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng.
2. Sau thời hạn 3 năm, vốn điều lệ của các tổ chức tín dụng không bảo đảm đủ bằng mức vốn pháp định, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sẽ thu hồi giấy phép hoạt động.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC
MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm
1998 của Chính phủ)
TT |
Ngân hàng |
Mức
vốn |
Đơn vị |
I- |
Ngân hàng. |
|
|
1. |
Ngân hàng thương mại. |
|
|
a) |
Ngân hàng thương mại quốc doanh |
|
|
|
- Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
|
|
|
- Các ngân hàng thương mại quốc doanh khác |
1.100 |
tỷ VND |
b) |
Ngân hàng thương mại cổ phần : |
|
|
|
- Ngân hàng thương mại cổ phần đô thị : |
|
|
|
+ Tại thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh |
70 |
tỷ VND |
|
+ Tại các tỉnh, thành phố khác |
50 |
tỷ VND |
|
- Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn |
5 |
tỷ VND |
2. |
Ngân hàng Phát triển |
1.000 |
tỷ VND |
3. |
Ngân hàng Đầu tư |
500 |
tỷ VND |
4. |
Ngân hàng Chính sách |
500 |
tỷ VND |
5. |
Ngân hàng hợp tác |
|
|
a) |
Ngân hàng hợp tác đô thị |
5 |
tỷ VND |
b) |
Ngân hàng hợp tác nông thôn |
3 |
tỷ VND |
6. |
Quỹ tín dụng nhân dân : |
|
|
a) |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
0,1 |
tỷ VND |
b) |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực |
1 |
tỷ VND |
c) |
Quỹ tín dụng nhân dân trung ương |
100 |
tỷ VND |
7. |
Hợp tác xã tín dụng |
0,1 |
tỷ VND |
8. |
Ngân hàng liên doanh |
10.000.000 |
USD |
9. |
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15.000.000 |
USD |
II- |
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
1. |
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng Việt Nam |
50 |
tỷ VND |
2. |
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng liên doanh với nước ngoài |
5.000.000 |
USD |
3. |
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
5.000.000 |
USD |