Nghị định 317-NĐ năm 1957 sửa đổi giá cước vận chuyển hàng hóa bằng Đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông và Bưu điện ban hành
Số hiệu | 317-NĐ |
Ngày ban hành | 14/10/1957 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/1957 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông và Bưu điện |
Người ký | Nguyễn Văn Trân |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 317-NĐ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 1957 |
SỬA ĐỔI GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT
Để có một giá cước vận chuyển
hàng hóa bằng đường sắt thích hợp với tình hình và chính sách kinh tế hiện nay
;
Căn cứ vào nghị quyết của Hội đồng vật giá trung ương họp ngày 30-9-1957 ;
Sau khi được Thủ tướng phủ phê chuẩn (công văn số 6357-CN ngày 14-10-1957).
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. – Nay sửa đổi lại giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.
Điều 3. – Cước nguyên toa quy định như sau:
Bậc 1 : |
200đ |
1 T/cs |
Bậc 6 : |
110đ |
1 T/cs |
Bậc 2 : |
180 |
– |
Bậc 7 : |
95 |
– |
Bậc 3 : |
160 |
– |
Bậc 8 : |
80 |
– |
Bậc 4 : |
140 |
– |
Bậc 9 : |
70 |
– |
Bậc 5 : |
125 |
– |
Bậc 10 : |
60 |
– |
Điều 4. – Cước hàng lẻ tính đồng loạt 200đ 1 T/cs
Điều 5. – Bãi bỏ giá cước cũ và bắt đầu thi hành cước mới kể từ ngày 01-11-1957.
|
BỘ
TRƯỞNG |
BẬC 1
SỐ |
TÊN HÀNG |
SỐ |
TÊN HÀNG |
1 |
Thuốc lá xì gà đóng hộp |
23 |
Sâm |
2 |
Thuốc lá điếu đóng hộp, đóng bao |
24 |
Ngà voi |
3 |
Rượu bia |
25 |
Đồng hồ |
4 |
Rượu ngọt |
26 |
Máy ảnh |
5 |
Rượu mùi |
27 |
Máy móc nhỏ tinh vi |
6 |
Rượu vang |
28 |
Máy móc vô tuyến điện các loại |
7 |
Rượu làm bằng hoa quả |
29 |
Máy truyền thanh, thu thanh, phát thanh các loại |
8 |
Rượu Rhum |
30 |
Pháo đốt |
9 |
Rượu trắng |
31 |
Pháo sáng |
10 |
Ca cao |
32 |
Pháo hoa |
11 |
Cà phê rang, xay |
33 |
Đồ chơi bằng chất nổ, chất cháy |
12 |
Vây cá |
34 |
Nước hoa |
13 |
Bóng cá |
35 |
Phấn sáp để trang sức |
14 |
Bào ngư |
36 |
Ngọc, châu báu |
15 |
Long tu |
37 |
Đồ trang sức bằng vàng, bằng bạc |
16 |
Hải sâm |
38 |
Đồ chạm trổ bằng đồng, bằng vàng, bằng bạc |
17 |
Yến sào |
39 |
Dụng cụ thí nghiệm khoa học và phụ tùng |
18 |
Sừng hươu |
40 |
Thuốc cháy |
19 |
Sừng nai |
|
|
20 |
Xương quý để nấu cao (khỉ, hổ ...) |
||
21 |
Lộc |
||
22 |
Nhung |
BẬC 2
SỐ |
TÊN HÀNG |
SỐ |
TÊN HÀNG |
1 |
Thuốc lá sợi đóng bao |
26 |
Lông thú quàng cổ |
2 |
Thuốc lá điếu không đóng bao, không đóng hộp |
27 |
Chăn làm bằng lông chim |
3 |
Thuốc lá sợi |
28 |
Đồ dùng làm bằng lông chim, bằng lông thú quí |
4 |
Thuốc lào |
29 |
Mũ dạ |
5 |
Bơ |
30 |
Mũ lông |
6 |
Phô mát |
31 |
Mũ len |
7 |
Chế phẩm bằng bơ, bằng phô mát |
32 |
Mũ nỉ |
8 |
Đồ hộp (thịt, cá, nấm, măng v.v..) |
33 |
Thảm lông |
9 |
Nấm hương |
34 |
Cau tươi, cau khô |
10 |
Xi-rô (nước ngọt giải khát) |
35 |
Hạt nhân khô |
11 |
Nước giải khát không có chất cồn |
36 |
Thuốc nổ |
12 |
Nước suối đóng chai |
37 |
Thuốc súng |
13 |
Da |
38 |
Vũ khí |
14 |
Len |
39 |
Đạn dược |
15 |
Nhung |
40 |
Đồ chơi mỹ nghệ, điêu khắc |
16 |
Nỉ |
41 |
Tranh sơn mài |
17 |
Hàng dệt bằng da, bằng len, bằng nhung |
42 |
Đồ chạm trổ bằng gỗ, trắc, gụ, mun, lúp, như tủ chè, câu đối, hoành phi |
18 |
Đoạn |
43 |
Đồ chạm trổ tinh vi bằng xương, bằng sừng |
19 |
Nhiễu |
44 |
Tượng bằng các loại kim khí (trừ tượng bằng vàng, bằng bạc, bằng đồng) |
20 |
Lĩnh |
45 |
Cà phê sống |
21 |
Gấm |
|
|
22 |
Xa-tanh |
||
23 |
Hàng dệt bằng tơ |
||
24 |
Hàng thuê |
||
25 |
Đăng tên |
BẬC 3
SỐ |
TÊN HÀNG |
SỐ |
TÊN HÀNG |
1 |
Bột trứng |
26 |
Hương thắp |
2 |
Bột ăn bổ |
27 |
Át-xít |
3 |
Mì chính |
28 |
Hóa chất cơ bản như soude ... |
4 |
Kẹo |
29 |
Hóa chất khác |
5 |
Bánh ngọt |
30 |
Xe ô-tô |
6 |
Mứt quả cây |
31 |
Xe mô-tô |
7 |
Nước quả cây để uống |
32 |
Xe 4 bánh trở lên bằng cao su |
8 |
Bột quả cây để ăn |
33 |
Máy kéo |
9 |
Cá mực khô |
34 |
Xe cần trục |
10 |
Đũi |
35 |
Phim điện ảnh |
11 |
Lụa |
36 |
Phim chụp ảnh |
12 |
Giầy ống da (ủng) |
37 |
Giấy rửa ảnh |
13 |
Giầy da |
38 |
Thuốc rửa ảnh |
14 |
Mật ong |
39 |
Nước gội đầu |
15 |
Lông thú rừng |
40 |
Xà-phòng thơm (các loại) |
16 |
Lông tơ của chim |
41 |
Xà-phòng cạo râu |
17 |
Lông tơ gia súc |
42 |
Dầu xăng |
18 |
Lông gáy ngựa |
43 |
Kim thêu |
19 |
Lông gáy lợn |
44 |
Kim đan |
20 |
Đuôi súc vật |
45 |
Linh cữu |
21 |
Lông cừu |
46 |
Thi hài (xác người) |
22 |
Lông súc vật |
47 |
Hài cốt |
23 |
Đèn nê-ông |
48 |
Tro hài cốt |
24 |
Quạt điện |
49 |
Tàu bay |
25 |
Nến |
|
|
BẬC 4
SỐ |
TÊN HÀNG |
SỐ |
TÊN HÀNG |
1 |
Trứng tươi |
23 |
Đồ chơi trẻ con |
2 |
Trứng muối |
24 |
Nhạc cụ và phụ tùng |
3 |
Ruột làm lạp xưởng |
25 |
Thuốc tân dược |
4 |
Bánh mì và bánh bột |
26 |
Thuốc bắc |
5 |
Da thuộc có lông (tấm) |
27 |
Cao, đơn, hoàn, tán |
6 |
Da thuộc không có lông (tấm) |
28 |
Dụng cụ y tế |
7 |
Thú dữ |
29 |
Dụng cụ vệ sinh |
8 |
Chữ in |
30 |
Gỗ quý: cẩm lai, cam xe, mun, nghiến, tàu, sến, tech, trắc, trai, trai ly, dáng hương, giổi, gỗ đỏ, gụ, hoàng đàn, huê mộc, kèo, kiền kiền, làu tàu, lim, mít, vấp, viết, xoay, trường mặt |
9 |
Máy chữ và phụ tùng |
31 |
Đá cẩm thạch |
10 |
Máy điện thoại và phụ tùng |
32 |
Đá mài |
11 |
Máy điện báo và phụ tùng |
3 |
Sáp ong |
12 |
Máy tính và phụ tùng |
34 |
Magnésium |
13 |
Đèn điện và phụ tùng |
35 |
Giấy nhám |
14 |
Đèn điện nhiều ngọn |
36 |
Bột nhám |
15 |
Đèn pin |
37 |
Bật lửa |
16 |
Bóng đèn điện |
38 |
Lá thuốc lá (còn nguyên lá) |
17 |
Bóng đèn pin |
39 |
Lá thuốc lào (còn nguyên lá) |
18 |
Đồ đạc dùng trong nhà như bàn, ghế, tủ, giường bằng gỗ, bằng sắt chưa dùng |
40 |
Bột sơn |
19 |
Đá hoa |
41 |
Bút máy |
20 |
Gạch hoa |
42 |
Chè (trừ chè tươi, chè vối) |
21 |
Thuốc chống han rỉ |
43 |
Cặp da, va li da, xắc da, đồ dùng bằng da |
22 |
Thuốc làm chóng khô |
44 |
Ca nô |