Kế hoạch 4308/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 4308/KH-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2016 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Phạm Trường Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4308/KH-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 8 năm 2016 |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC
Thực hiện Thông tư số 03/2015/TT-UBDT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện như sau:
1. Hình thành hệ thống cơ sở dữ liệu thống nhất về đồng bào dân tộc thiểu số và tình hình kinh tế - xã hội trên vùng đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh đáp ứng yêu cầu báo cáo thống kê công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc; đồng thời làm cơ sở để xây dựng và triển khai thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh.
2. Số liệu thống kê phải được thu thập đầy đủ, chính xác và báo cáo kịp thời theo đúng qui định về thời gian và kỳ báo cáo.
1. Ban Dân tộc tỉnh thực hiện báo cáo thống kê một số nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số cặp tảo hôn người dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
2 |
Số lượng người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
3 |
Số công chức thuộc khu vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
4 |
Số công chức thuộc khu vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc được đào tạo, bồi dưỡng về lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
5 |
Số các chính sách dành cho các dân tộc thiểu số phân theo thời kỳ |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
6 |
Số các chương trình, dự án dành cho các dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
7 |
Số vụ khiếu nại và kết quả giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
8 |
Số đơn tố cáo và kết quả giải quyết tố cáo trong lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
9 |
Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
2. Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện báo cáo thống kê một số nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số lượng trường phổ thông dân tộc |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
2 |
Tỷ lệ trẻ em người dân tộc thiểu số 3-6 tuổi đi học mẫu giáo |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
3 |
Tỷ lệ học sinh người dân tộc thiểu số đi học tiểu học, trung học cơ sở |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
4 |
Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban |
Năm |
Ngày 30/7 năm sau |
5 |
Số giáo viên/giảng viên dạy trong các trường, cơ sở giáo dục vùng dân tộc thiểu số (từ cấp mầm non đến Trung học phổ thông và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục thường xuyên) |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
6 |
Số học sinh của các cơ sở giáo dục vùng dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
7 |
Số sinh viên của các cơ sở đào tạo vùng dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo |
3. Sở Giao thông vận tải thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
2 |
Số lượng và tỷ lệ người dân tộc thiểu số nghiện ma túy |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
3 |
Số giáo viên/giảng viên dạy trong các trường, cơ sở giáo dục vùng dân tộc thiểu số (các cơ sở dạy nghề) |
Năm |
Ngày 15/11 năm báo cáo (Đầu năm học) |
5. Sở Y tế thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số người dân tộc thiểu số nhiễm HIV/AIDS |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
6. Công an tỉnh thực hiện báo cáo thống kê một số nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số vụ, số cá nhân người dân tộc thiểu số tham gia tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt các chất ma túy |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
2 |
Số vụ, số người là phụ nữ, trẻ em người dân tộc thiểu số bị mua bán |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
3 |
Số vụ, số cá nhân người dân tộc thiểu số buôn lậu |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
7. Sở Tư pháp và Tòa án nhân dân tỉnh thực hiện báo cáo thống kê một số nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số vụ ly hôn, số cuộc kết hôn người dân tộc thiểu số |
Năm |
Ngày 15/3 năm sau |
* Ghi chú: - Tòa án nhân dân tỉnh báo cáo thống kê số vụ ly hôn người DTTS.
- Sở Tư pháp báo cáo thống kê số cuộc kết hôn người DTTS.
8. Văn phòng HĐND tỉnh thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số |
Nhiệm kỳ |
Ngày 30/7 năm đầu nhiệm kỳ |
9. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội Quảng Ngãi thực hiện báo cáo thống kê nội dung:
TT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
1 |
Số lượng đại biểu quốc hội là người dân tộc thiểu số |
Nhiệm kỳ |
Ngày 30/7 năm đầu nhiệm kỳ |
10. Sở Nội vụ thực hiện báo cáo thống kê một số nội dung: