ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 364/KH-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
31 tháng 10 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
I. PHẠM VI,
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
Thủ tục hành chính nội bộ tại Kế
hoạch này bao gồm:
1. Thủ tục hành chính nội bộ giữa
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế,
Thanh tra Tỉnh với nhau; giữa Ủy ban nhân dân tỉnh/cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh tế, Thanh tra Tỉnh với Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố/phòng, ban và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã tại văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân/Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành theo thẩm quyền.
2. Thủ tục hành chính nội bộ
trong từng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu Kinh
tế, Thanh tra Tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố/phòng, ban và tương
đương thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã.
II. MỤC TIÊU
1. Về thống kê, công bố
100% thủ tục hành chính nội bộ
thuộc phạm vi Kế hoạch này được thống kê, công bố lần đầu trước ngày 01 tháng 4
năm 2023.
2. Về rà soát, phê duyệt
phương án cắt giảm, đơn giản hóa
Trước ngày 01 tháng 01 năm
2025, 100% thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi Kế hoạch này được rà soát, đơn
giản hóa, bảo đảm đạt tỷ lệ cắt giảm ít nhất 20% thủ tục hành chính và 20% chi
phí tuân thủ thủ tục hành chính, cụ thể:
a) Trước ngày 01 tháng 01 năm
2024: rà soát và phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với ít nhất 50% thủ tục
hành chính nội bộ;
b) Trước ngày 01 tháng 01 năm
2025: rà soát và phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 100% thủ tục hành
chính nội bộ.
III. YÊU CẦU
1. Xác định rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ là một trong những nhiệm vụ cải cách thủ tục hành
chính trọng tâm.
2. Cơ quan, đơn vị tổ chức thực
hiện đầy đủ, kịp thời, thống nhất, khoa học các công việc cụ thể được giao tại
Kế hoạch này, bảo đảm tiến độ, chất lượng và mục tiêu đề ra.
3. Kết quả triển khai Kế hoạch
này là một trong các căn cứ để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ
tục hành chính của cơ quan, đơn vị trong giai đoạn 2022-2025.
IV. NỘI DUNG
NHIỆM VỤ
1. Ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giai đoạn 2022 - 2025
a) Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh.
b) Cơ quan phối hợp: Cơ quan,
đơn vị có liên quan.
c) Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 11 năm 2022.
d) Sản phẩm: Quyết định của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh.
2. Thống kê, công bố thủ tục
hành chính nội bộ
a) Tổ chức điền và hoàn thiện
Biểu mẫu thống kê thủ tục hành chính nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị được giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội
bộ.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan,
đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 15 tháng 01 năm 2023.
- Sản phẩm: Biểu mẫu thống kê
thủ tục hành chính nội bộ (Mẫu 01).
b) Nghiên cứu độc lập, có ý kiến
đối với Biểu mẫu thống kê
- Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan,
đơn vị xây dựng Biểu mẫu thống kê; cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 15 tháng 02 năm 2023.
- Sản phẩm: Biểu mẫu thống kê
thủ tục hành chính nội bộ hoàn thiện.
c) Xây dựng dự thảo Quyết định
công bố thủ tục hành chính nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị xây dựng Biểu mẫu thống kê.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh; cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 3 năm 2023.
- Sản phẩm: Dự thảo Quyết định
công bố thủ tục hành chính nội bộ (Mẫu 02b).
d) Trình ban hành Quyết định công
bố thủ tục hành chính nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan,
đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 4 năm 2023.
- Sản phẩm: Quyết định công bố
thủ tục hành chính nội bộ.
đ) Công khai thủ tục hành chính
nội bộ
- Cơ quan chủ trì: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan,
đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 05 tháng 4 năm 2023.
- Sản phẩm: Quyết định công bố
thủ tục hành chính nội bộ được công khai trên Cổng Thông tin điện tử Tỉnh.
3. Tổ chức rà soát, phê duyệt
và thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (lần 1)
a) Rà soát phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị được giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội
bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh; Cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 12 năm 2023.
- Sản phẩm: Biểu mẫu rà soát (Mẫu
03).
b) Trình phê duyệt phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị được giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội
bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 4 năm 2024.
- Sản phẩm: Quyết định phê duyệt
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (Mẫu 04b).
b) Thực thi phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị được giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội
bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 7 năm 2024.
- Sản phẩm: Văn bản được sửa đổi,
bổ sung để thực thi phương án.
4. Tổ chức rà soát, phê duyệt
và thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (lần 2)
a) Rà soát phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị được giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội
bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh; Cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 12 năm 2024.
- Sản phẩm: Biểu mẫu rà soát (Mẫu
03).
b) Trình phê duyệt phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị được giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội
bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 4 năm 2025.
- Sản phẩm: Quyết định phê duyệt
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ (Mẫu 04b).
b) Thực thi phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính
- Cơ quan chủ trì: Cơ quan, đơn
vị được giao chủ trì tham mưu ban hành văn bản có quy định thủ tục hành chính nội
bộ.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh.
- Thời gian hoàn thành: Trước
ngày 01 tháng 7 năm 2025.
- Sản phẩm: Văn bản được sửa đổi,
bổ sung để thực thi phương án.
V. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh
a) Thực hiện các nhiệm vụ được
giao tại Kế hoạch này;
b) Giúp Ủy ban nhân dân Tỉnh
theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan thực hiện đúng nội dung, tiến độ các
nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh xử
lý những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;
c) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn
nghiệp vụ thống kê, công bố, công khai, rà soát, đề xuất phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính nội bộ cho các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với cơ quan,
đơn vị liên quan bố trí kinh phí thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch này theo
đúng quy định.
3. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân Tỉnh; Ban Quản lý Khu Kinh tế, Thanh tra Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
a) Thực hiện các nhiệm vụ, chủ
động tham mưu các nội dung công việc được giao tại Kế hoạch này, phối hợp với
cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện nghiêm túc, hiệu quả, đúng tiến
độ thời gian đối với các nhiệm vụ được giao;
b) Cử công chức tham dự đầy đủ,
nghiêm túc các lớp tập huấn nghiệp vụ nhằm nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ trong
rà soát thủ tục hành chính nội bộ;
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện
quán triệt, triển khai các nhiệm vụ tại Kế hoạch này đến Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn; tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện trên địa bàn quản lý theo
quy định.
Trên đây là Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa
phương căn cứ Kế hoạch này triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND Tỉnh;
- Các sở, Ban Quản lý Khu kinh tế, Thanh tra Tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC & PVHCC;
- Báo Đồng Tháp;
- Đài PTTH ĐT;
- Lưu VT, KSTTHC (D).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHỤ LỤC
BIỂU MẪU RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
THÁP
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 364/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Mẫu 01:
Biểu mẫu thống kê TTHC nội bộ
1.
|
Tên TTHC
|
Nhập tên TTHC quy định tại
văn bản. Trường hợp chưa được quy định cụ thể, thống nhất tại các văn bản thì
nhập tên ngắn gọn, thể hiện rõ nội hàm của TTHC.
|
2.
|
Đơn vị thống kê
|
Nhập tên đơn vị thuộc bộ,
UBND tỉnh thực hiện thống kê TTHC.
|
3.
|
Lĩnh vực
|
Nhập lĩnh vực TTHC có sẵn/ hoặc
nếu chưa có sẵn thì nhập tên theo tiêu chí do bộ, UBND tỉnh tự xác định phù hợp.
|
4.
|
Văn bản quy định
|
Nhập đầy đủ các văn bản quy định
TTHC, bao gồm cả văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính.
|
5.
|
Trình tự thực hiện
|
□ Có quy định: Nhập các bước
thực hiện TTHC kèm thời gian cụ thể từng bước.
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
6.
|
Cách thức thực hiện
|
Tích chọn nhiều phương án
trong các phương án sau:
□ Trực tiếp
□ Trực tuyến
□ Qua dịch vụ bưu chính
□ Không quy định (trường hợp
chọn phương án này thì chỉ chọn 1).
|
7.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
□ Có quy định: Nhập từng
thành phần hồ sơ và yêu cầu của hồ sơ (bản chính, bản sao, bản sao công chứng…),
kèm theo số lượng của từng hồ sơ.
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
8.
|
Thời hạn giải quyết
|
Nhập thời hạn tính từ thời điểm
nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định tới khi nhận được kết quả giải quyết TTHC
theo quy định tại văn bản, ghi rõ đơn vị (ngày, ngày làm việc).
|
9.
|
Đối tượng thực hiện
|
Nêu tên cơ quan/ đơn vị/ nhóm
đối tượng đề nghị và nhận kết quả giải quyết TTHC.
|
10.
|
Cơ quan giải quyết
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
□ Có quy định: Nhập tên cơ
quan/chức danh người quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC:
□ Có quy định: Nhập tên cơ quan/chức
danh người chủ trì tham mưu cho cơ quan quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
- Cơ quan phối hợp thực hiện
TTHC:
□ Có quy định: Nhập tên cơ
quan/chức danh người phối hợp tham mưu cho cơ quan quyết định kết quả TTHC.
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
11.
|
Kết quả thực hiện
|
□ Có quy định: Nhập tên kết
quả thực hiện của TTHC (Quyết định của ...., văn bản chấp thuận của..., ...).
□ Không quy định: Tích chọn trong
trường hợp không có quy định.
|
12.
|
Phí, lệ phí
|
□ Có quy định phí/lệ phí: Nhập
số tiền (Đơn vị tính: VNĐ).
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
13.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
□ Có quy định: Nhập tên Mẫu
đơn, tờ khai và đính kèm file mẫu đơn/tờ khai.
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
14.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC
|
□ Có quy định: Nhập đầy đủ nội
dung từng yêu cầu, điều kiện.
□ Không quy định: Tích chọn
trong trường hợp không có quy định.
|
Mẫu 02b: Mẫu Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH A
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./QĐ-UBND
|
…., ngày …. tháng
…. năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh A
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
X,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh A.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện (quận, thị xã, thành
phố); UBND các xã (phường, thị trấn) và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- ….
- Lưu: ….
|
CHỦ TỊCH
(Ký tên, dấu)
Nguyễn Văn A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH A
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh A)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục a
|
|
|
2
|
Thủ tục b
|
|
|
n
|
…………………
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG TTHC
I. Lĩnh vực…
1. Tên thủ tục a
- Trình tự thực hiện: (bao gồm
cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính)
- Cách thức thực hiện:
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải quyết:
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Phí, lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
n. Thủ tục n
…..
Mẫu 03: Biểu mẫu rà soát TTHC nội bộ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ TTHC NỘI
BỘ
|
1. Tên TTHC
|
- Các TTHC đã được công
khai trên CSDLQG về TTHC sẽ được đồng bộ sang để thực hiện rà soát.
- Các TTHC chưa công khai,
Hệ thống sẽ cho phép nhập mới.
|
2. Tên đơn vị rà soát
|
3. Lĩnh vực
|
4. Văn bản quy định
|
II. TÍNH CẦN THIẾT CỦA TTHC NỘI
BỘ
|
1. TTHC được đặt ra nhằm đạt
được mục tiêu gì?
|
□ Giải quyết công việc cụ thể
cho cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị thuộc cơ quan hành chính nhà nước;
□ Bảo đảm việc thực thi công vụ
của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong cơ quan hành
chính nhà nước.
□ Khác: (Nêu rõ)
(Có thể tích chọn nhiều
phương án).
|
2. Mục tiêu này có được đáp ứng
khi thực hiện TTHC không?
|
□ Có
□ Không (Nêu rõ lý do)
(Tích chọn 01 phương án).
|
3. Có biện pháp khác để thay
thế thủ tục hành chính này mà vẫn đảm bảo mục tiêu đặt ra hay không?
|
□ Có
Nếu chọn có thì tích chọn một trong các phương án:
□ Thay thế bằng chế độ báo cáo
□ Chuyển sang hậu kiểm
□ Khác: Nêu cụ thể
□ Không
(Nếu chọn có thì bỏ qua mục
III và điền mục IV đề xuất phương án thay thế TTHC bằng biện pháp phù hợp).
|
III. SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP
LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC NỘI BỘ1
|
1. Trình tự thực hiện TTHC có
được quy định đầy đủ, rõ ràng, phù hợp không? Có được quy định cụ thể các bước,
nội dung công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án, gồm:
□ Quy định chưa đầy đủ,
□ Quy định chưa rõ ràng,
□ Quy định chưa phù hợp,
□ Quy định chưa cụ thể các bước,
□ Quy định chưa cụ thể nội dung công việc, chưa quy định trách nhiệm thực
hiện của từng bước.
|
2. Cách thức thực hiện
có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp với đối tượng thực hiện, cơ quan
giải quyết TTHC không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất một phương án, gồm:
□ Quy định chưa đầy đủ,
□ Quy định chưa rõ ràng,
□ Quy định chưa phù hợp với đối tượng thực hiện,
□ Quy định chưa phù hợp với cơ quan giải quyết.
|
3. Hồ sơ có được quy định
rõ ràng và phù hợp về số lượng không? Có được quy định rõ ràng, cụ thể về
tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng
thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết TTHC; đã loại trừ hồ sơ
trùng lặp hoặc đã lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan hay
không? Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không và nếu có thì quy định có rõ
ràng, hợp lý không?
|
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án, gồm:
□ Quy định số lượng chưa phù hợp,
□ Chưa quy định rõ ràng, cụ thể về tên, quy cách, số lượng của từng thành
phần hồ sơ,
□ Nội dung thông tin của từng thành phần hồ sơ chưa phục vụ cho xem xét,
giải quyết TTHC,
□ Chưa loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông
tin giữa các cơ quan,
□ Chưa quy định về mẫu đơn, tờ khai,
□ Quy định về mẫu đơn, tờ khai chưa rõ ràng, chưa hợp lý.
□ Quy định chưa rõ ràng về số lượng,
|
4. Thời hạn giải quyết có được
quy định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án, gồm:
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Chưa quy định cụ thể,
□ Chưa quy định phù hợp.
|
5. Cơ quan thực hiện có được
quy định hợp lý, rõ ràng và cụ thể không?
|
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án, gồm:
□ Chưa quy định hợp lý,
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Chưa quy định cụ thể.
|
6. Đối tượng thực hiện có thể
thu hẹp hoặc cần mở rộng không?
|
□ Có
Nếu Có, chọn cụ thể 01
trong 02 phương án, gồm:
□ Thu hẹp
□ Mở rộng
Nhập cụ thể phương án:…………..
□ Không
|
7. Yêu cầu, điều kiện có cần
thiết không? Có được quy định đầy đủ, rõ ràng, hợp pháp, hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án, gồm:
□ Không cần thiết,
□ Chưa quy định đầy đủ,
□ Chưa quy định rõ ràng,
□ Quy định chưa hợp pháp,
□ Quy định chưa hợp lý.
|
8. Thời hạn có hiệu lực của kết
quả thực hiện có hợp lý không?
|
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn 01
phương án đề xuất, gồm:
□ Không cần quy định thời hạn,
□ Khác: (Nêu cụ thể, VD: 6 tháng; 1 năm; 5 năm …).
|
9. Mẫu đơn, tờ khai có cần
thiết, hợp pháp, hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án, gồm:
□ Không cần thiết,
□ Quy định chưa hợp pháp,
□ Quy định chưa hợp lý.
|
10. Mức và cách thức nộp phí/
lệ phí có hợp lý không?
|
□ Không quy định
□ Có
□ Không
Nếu chọn Không, chọn ít nhất 01 phương án đề xuất, gồm:
□ Không cần quy định phí/lệ phí,
□ Giảm mức phí/lệ phí,
□ Nộp phí/lệ phí trực tuyến.
|
IV. PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM,
ĐƠN GIẢN HÓA
|
1. Phương án cắt giản, đơn giản
hóa
|
Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay
yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………..…………………………………
Lý
do:…………………………………………..........……………………………
b)……………………………………………………………….………………….
Lý do:………………………………………………..........……………………....
|
2. Chi phí tuân thủ tiết kiệm
được2
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: ……. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau
khi đơn giản hóa: ..…. đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …… đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: ….
%.
|
V. KIẾN NGHỊ THỰC THI
|
1. Văn bản cần sửa đổi, bổ
sung
|
Đề nghị nêu rõ tên loại; số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm; nêu rõ điều, khoản, điểm quy định của văn bản cần
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ.
|
2. Lộ trình thực hiện
|
Nêu rõ thời hạn hoàn thành việc
trình cấp có thẩm quyền văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ.
|
___________________
1 Trường hợp một số
bộ phận cấu thành TTHC chưa được quy định tại văn bản, tích chọn ô Không quy định.
2 Việc tính toán chi
phí tuân thủ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, Thông tư số
02/2017/TT-VPCP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Mẫu 04b:
Mẫu Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của
bộ trưởng, Chủ tịch UBND tỉnh 3
BỘ/ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-…
|
…., ngày
….tháng….năm …..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong Bộ/tỉnh…
BỘ
TRƯỞNG BỘ/CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH………
Căn cứ Nghị định số
….ngày…..tháng….năm…. của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ…4; Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 20195;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ…
/Giám đốc Sở….,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương
án đơn giản hóa … thủ tục hành chính trong lĩnh vực…………………………..., thuộc phạm vi
quản lý của Bộ/ tỉnh….. (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao các Vụ, Cục/Sở,
ngành, các đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình Bộ trưởng/Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành.
Điều 3. Giao Văn phòng Bộ,
cơ quan ngang Bộ/ Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc
các vụ, cục/sở, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ/Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Vụ trưởng, Cục trưởng/Giám đốc Sở, Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTgCP (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT.
|
BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH
(Ký tên, dấu)
Nguyễn Văn A
|
___________________
3 Dùng cho bộ, UBND
cấp tỉnh đối với TTHC nội bộ trong bộ, tỉnh.
4 Đối với Quyết định
của bộ.
5 Đối với Quyết định
của UBND cấp tỉnh.
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC……………….
(Ban
hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-…. ngày… tháng… năm… của Bộ trưởng Bộ…/Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh…..)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục:
………………………………………………...
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu
rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu
cầu điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………..……………………………………………………
Lý do:…………………………………………..........……………………………………………..
b)……………………………………………………………….…………………………………….
Lý do:………………………………………………..........……………………...........................
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Nêu rõ điều, khoản, điểm, văn
bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ;
- Lộ trình thực hiện:
1.3. Lợi ích phương án đơn
giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: ……. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: ..…. đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …… đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …. %.
………….
n. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục:
………………………………………………...