TT
|
Chỉ
số thành phần/tiêu chí đánh giá
|
Kế
hoạch năm 2022-2023
|
Đơn
vị thực hiện
|
Điểm
số
|
Xếp hạng
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
I
|
Nhóm chỉ
số thành phần cần cải thiện mạnh điểm và thứ hạng
|
1
|
CSTP 1:
Gia nhập thị trường
|
>=
7.5
|
<25
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư làm cơ quan đầu mối
|
1.1
|
Thời gian đăng ký doanh nghiệp - số
ngày (Giá trị trung vị)
|
3
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Cục
Thuế tỉnh
|
1.2
|
Thời gian thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp - số ngày (Giá trị trung vị)
|
3
|
|
1.3
|
Tỷ lệ DN phải sửa đổi, bổ sung hồ
sơ ĐKDN từ 2 lần trở lên - Biến mới năm 2021
|
<=5%
|
|
1.4
|
Tỷ lệ DN phải trì hoãn/hủy bỏ kế hoạch
kinh doanh do những khó khăn gặp phải khi thực hiện thủ tục ĐKDN (%) - Biến
mới năm 2021
|
<=1%
|
|
1.5
|
Tỷ lệ DN phải hủy bỏ kế hoạch kinh
doanh do những khó khăn gặp phải khi thực hiện thủ tục sửa đổi ĐKDN (%) - Biến
mới năm 2021
|
<=1%
|
|
1.6
|
Việc khai trình việc sử dụng lao động,
đề nghị cấp mã số đơn vị tham gia BHXH và đăng ký sử dụng hóa đơn của DN được
thực hiện đồng thời trong quá trình thực hiện thủ tục ĐKDN (% DN Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
>90%
|
|
Cục
thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1.7
|
Tỷ lệ DN làm thủ tục ĐKDN qua
phương thức mới (trực tuyến, TTPVHCC, bưu điện) (%)
|
>=90%
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, các UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, VP. UBND tỉnh
|
1.8
|
Thủ tục tại bộ phận Một cửa được
niêm yết công khai (% DN Đồng ý)
|
>90%
|
|
Sở,
ban, ngành, các UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
1.9
|
Hướng dẫn thủ tục rõ ràng, đầy đủ
(% DN Đồng ý)
|
>95%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1.10
|
Cán bộ tại bộ phận Một cửa am hiểu
về chuyên môn (% DN Đồng ý)
|
>90%
|
|
1.11
|
Cán bộ tại bộ phận Một cửa nhiệt
tình, thân thiện (% DN Đồng ý)
|
>90%
|
|
1.12
|
Hướng dẫn thủ tục cấp phép kinh
doanh có điều kiện là rõ ràng, đầy đủ (%) - Biến mới năm 2021
|
>90%
|
|
1.13
|
DN không gặp khó khăn gì khi thực
hiện thủ tục cấp phép kinh doanh có điều kiện (%) - Biến mới năm 2021
|
>=70%
|
|
1.14
|
Quy trình giải quyết thủ tục cấp
phép kinh doanh có điều kiện đúng như văn bản quy định (% DN Đồng ý) - Biến
mới năm 2021
|
>90%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp
|
1.15
|
Thời gian thực hiện thủ tục cấp
phép kinh doanh có điều kiện không kéo dài hơn so với văn bản quy định (% DN
đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
>90%
|
|
1.16
|
Chi phí cấp phép kinh doanh có điều
kiện không vượt quá mức phí, lệ phí được quy định trong văn bản pháp luật (%
DN Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
>90%
|
|
1.17
|
Tỷ lệ DN phải hủy bỏ kế hoạch kinh
doanh do những khó khăn gặp phải khi thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh có điều kiện (%) - Biến mới năm 2021
|
<=1%
|
|
|
1.18
|
Tỷ lệ DN phải chờ hơn 1 tháng để
hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động (%)
|
<5%
|
|
|
1.19
|
Tỷ lệ DN phải chờ hơn 3 tháng để
hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động (%)
|
<1%
|
|
|
2
|
CSTP 2:
Tính minh bạch
|
>=6.5
|
<=20
|
Sở
Thông tin và Truyền thông làm cơ quan đầu mối
|
2.1
|
Tiếp cận tài liệu quy hoạch (1=Không thể; 5=Rất dễ)
|
>2.6
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
2.2
|
Tiếp cận tài liệu pháp lý (1=Không thể; 5=Rất dễ)
|
>3.12
|
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở TT&TT
|
2.3
|
Minh bạch trong đấu thầu (% Đồng ý)
|
>55%
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2.4
|
Tỷ lệ DN nhận được thông tin, văn bản
sau khi đề nghị CQNN của tỉnh cung cấp (%)
|
>65%
|
|
|
2.5
|
Số ngày chờ đợi
để nhận được thông tin, văn bản yêu cầu (trung vị)
|
1
|
|
|
2.6
|
Thông tin trên website của tỉnh về
các ưu đãi/khuyến khích/hỗ trợ đầu tư của tỉnh là hữu ích (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
>=55%
|
|
|
2.7
|
Thông tin trên website của tỉnh về
các quy định về TTHC là hữu ích (% Đồng ý)- Biến mới năm 2021
|
>=87%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin truyền thông
|
2.8
|
Cần có 'mối quan hệ' để có được các tài liệu của tỉnh (% quan trọng hoặc rất quan trọng)
|
<40%
|
|
|
2.9
|
Thông tin trên website của tỉnh về các
văn bản điều hành, chỉ đạo của lãnh đạo tỉnh là hữu ích (% Đồng ý)- Biến mới
năm 2021
|
>=60%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin truyền thông
|
2.10
|
Thông tin trên các website của tỉnh
về các văn bản pháp luật của tỉnh là hữu ích (% Đồng ý) - Biến mới năm
2021
|
>=70%
|
|
2.11
|
Thỏa thuận khoản thuế phải nộp với
CB thuế là công việc quan trọng/ Thương lượng với cán bộ thuế là phần thiết yếu
trong hoạt động kinh doanh (% Đồng ý)
|
<45%
|
|
Cục
thuế tỉnh
|
|
2.12
|
Thỏa thuận về các khoản thuế phải nộp
với cán bộ thuế giúp doanh nghiệp giảm được số thuế phải nộp (% Đồng ý) - Biến
mới năm 2021
|
<25%
|
|
|
|
2.13
|
Vai trò của các HHDN địa phương
trong việc xây dựng và phản biện chính sách, quy định của tỉnh là quan trọng (%DN)
|
>60%
|
|
Hiệp
hội doanh nghiệp tỉnh
|
Hội
DN trẻ và các hội ngành nghề, đơn vị liên quan
|
2.14
|
Khả năng dự liệu được việc thực thi
của tỉnh đối với QĐPL của TW (% có thể)- Điều chỉnh năm 2021
|
>
50%
|
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2.15
|
Khả năng dự liệu được thay đổi QĐPL
của tỉnh (% có thể)- Biến mới năm 2021
|
>50%
|
|
|
|
2.16
|
Chất lượng trang website của tỉnh -
Điều chỉnh năm 2021
|
>
50
|
|
Sở
TT&TT; Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2.17
|
Tỷ lệ DN truy cập vào website của tỉnh
(%)
|
>55%
|
|
|
3
|
CSTP 3:
Chi phí thời gian
|
>7.7
|
<=30
|
Văn
phòng UBND tỉnh làm cơ quan đầu mối
|
3.1
|
Tỷ lệ DN dành hơn 10% quỹ thời gian để tìm hiểu và thực hiện QĐPL
|
<20%
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở
Tư pháp
|
3.2
|
CBCC giải quyết công việc hiệu quả
(%)
|
>85%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ
|
3.3
|
CBCC thân thiện (%)
|
>85%
|
|
3.4
|
DN không phải đi lại nhiều lần để
lấy dấu và chữ ký hoàn tất thủ tục (% Đồng ý)
|
>80%
|
|
3.5
|
Thủ tục giấy tờ đơn giản (%)
|
>80%
|
|
3.6
|
Phí, lệ phí được niêm yết công khai
(%)
|
100%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.7
|
Thời gian thực hiện TTHC được rút
ngắn hơn so với quy định(%)
|
>80%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ
|
3.8
|
Tỷ lệ DN không gặp khó khăn khi thực
hiện TTHC trực tuyến (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
>70%
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
3.9
|
Thực hiện TTHC trực tuyến giúp tiết
giảm thời gian cho DN (% Đồng ý) - Biến
mới năm 2021
|
>70%
|
|
3.10
|
Thực hiện TTHC trực tuyến giúp tiết
giảm chi phí cho DN (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
>70%
|
|
3.11
|
Tỷ lệ DN bị thanh, kiểm tra từ 3 cuộc
trở lên trong năm(%)- Điều chỉnh năm 2021
|
<2%
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
Các
sở, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
3.12
|
Tỷ lệ DN cho biết nội dung làm việc
của các đoàn thanh, kiểm tra bị trùng lặp (%)
|
<=4%
|
|
3.13
|
Số giờ trung vị cho mỗi cuộc làm việc
với thanh tra, kiểm tra thuế
|
<=4
|
|
Cục
thuế tỉnh
|
|
3.14
|
Tỷ lệ DN nhận thấy cán bộ thanh, kiểm
tra lợi dụng thực thi công vụ nhũng nhiễu doanh nghiệp (%)
|
<=
10%
|
|
Các
sở, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Thanh
tra tỉnh
|
4
|
CSTP 4:
Chi phí không chính thức
|
>7
|
<35
|
Sở
Nội vụ làm cơ quan đầu mối
|
4.1
|
Các DN cùng ngành thường phải trả
thêm các khoản CPKCT (% Đồng ý)
|
<20%
|
|
Thanh
tra tỉnh; các Sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Sở nội
vụ
|
4.2
|
Công việc đạt được kết quả mong đợi
sau khi trả CPKCT (% luôn luôn / thường xuyên)
|
>65%
|
|
4.3
|
Tình trạng nhũng nhiễu khi giải quyết
TTHC cho DN là phổ biến (% Đồng ý)
|
<10%
|
|
4.4
|
Các khoản CPKCT ở mức chấp nhận được
(% Đồng ý)
|
>90%
|
|
4.5
|
Tỷ lệ DN chi trả CPKCT cho cán bộ
thanh, kiểm tra (%)
|
<15%
|
|
4.6
|
Tỷ lệ DN phải chi hơn 10% doanh thu cho các loại CPKCT (%)
|
<5%
|
|
4.7
|
Tỷ lệ DN trả
CPKCT khi thực hiện thủ tục đề nghị cấp giấy phép kinh doanh có điều kiện
(%)- Biến mới năm 2021
|
<10%
|
|
|
4.8
|
Tỷ lệ DN trả CPKCT khi thực hiện thủ
tục ĐKDN/sửa đổi ĐKDN (%) - Biến mới năm 2021
|
<5%
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
4.9
|
Tỷ lệ DN trả CPKCT cho cán bộ
thanh, kiểm tra tra phòng cháy, chữa cháy (%)- Biến mới năm 2021
|
<5%
|
|
Công
an tỉnh
|
Thanh
tra tỉnh; các Sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
4.10
|
Tỷ lệ DN trả CPKCT cho cán bộ
thanh, kiểm tra môi trường (%)- Biến mới năm 2021
|
<5%
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4.11
|
Tỷ lệ DN trả CPKCT cho cán bộ quản
lý thị trường (%) - Biến mới năm 2021
|
<5%
|
|
Chi cục
Quản lý thị trường tỉnh
|
4.12
|
Tỷ lệ DN trả CPKCT cho cán bộ
thanh, kiểm tra thuế (%) - Biến mới năm 2021
|
<5%
|
|
Cục
thuế tỉnh
|
4.13
|
Tỷ lệ DN trả CPKCT cho cán bộ
thanh, kiểm tra xây dựng - Biến mới năm 2021
|
<5%
|
|
Sở
Xây dựng
|
4.14
|
Tỷ lệ DN có chi trả CPKCT để đẩy
nhanh thực hiện TTHC đất đai(%)
|
<10%
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Nội
vụ, VP UBND tỉnh
|
4.15
|
Chi trả CPKCT là điều bắt buộc để đảm
bảo trúng thầu (% Đồng ý)/Chi trả “hoa hồng” là cần thiết để có cơ hội thắng thầu (% Đồng ý)
|
<10%
|
|
Các
Sở, ban, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thành phố
|
|
4.16
|
Có tranh chấp song không lựa chọn
Tòa án để giải quyết do lo ngại tình trạng "chạy án" là phổ biến
(%)
|
<20%
|
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
Các Sở,
ban, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
5
|
CSTP 5:
Tính năng động
|
>=6.9
|
<=30
|
Văn
phòng UBND tỉnh làm cơ quan đầu mối
|
5.1
|
UBND tỉnh vận dụng pháp luật linh
hoạt nhằm tạo MTKD thuận lợi cho KTTN (%)
|
>85%
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh, các sở, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
5.2
|
UBND tỉnh năng động, sáng tạo trong
giải quyết vấn đề mới phát sinh (%)
|
>85%
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, ban, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
5.3
|
Thái độ của chính quyền tỉnh với
khu vực KTTN là tích cực (%)
|
>70%
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
5.4
|
Các Sở ngành không thực hiện đúng
chủ trương, chính sách của lãnh đạo tỉnh (% Đồng ý) - Điều
chỉnh năm 2021
|
<=27%
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị
|
5.5
|
Chính quyền cấp huyện, thị xã không
thực hiện đúng chủ trương, chính sách của lãnh đạo tỉnh, thành phố (% Đồng ý)
- Điều chỉnh năm 2021
|
<=30%
|
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
5.6
|
Phản ứng của tỉnh khi có điểm chưa
rõ trong chính sách/văn bản trung ương: “trì hoãn thực hiện và xin ý kiến chỉ
đạo” và “không làm gì” (% DN)
|
<20%
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành, đơn vị
|
Văn
phòng UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
5.7
|
Các khó khăn, vướng mắc được tháo gỡ
kịp thời qua các cuộc đối thoại, tiếp xúc doanh nghiệp tại tỉnh (% Đồng ý)
|
>85%
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Hiệp hội DN tỉnh, Hội DN trẻ, các hiệp hội ngành nghề của tỉnh
|
5.8
|
Chủ trương, chính sách của tỉnh,
thành phố đối với việc tạo thuận lợi cho doanh nghiệp hoạt động là ổn định và
nhất quán (% Đồng ý) - Biến mới năm
2021
|
>=60%
|
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
5.9
|
Tỷ lệ DN tin tưởng rằng lãnh đạo địa
phương đã hành động để thực hiện các cam kết cải thiện môi trường kinh doanh
của mình - Biến mới năm 2021
|
>75%
|
|
6
|
CSTP 6:
Đào tạo lao động
|
>6.5
|
<26
|
Sở
Lao động, Thương binh và xã hội làm cơ quan đầu mối
|
6.1
|
Giáo dục phổ thông tại tỉnh có chất
lượng tốt (% Đồng ý)
|
>75%
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
6.2
|
Điểm thi trung bình kỳ thi tốt nghiệp
THPT (BGDĐT)- Biến mới 2021
|
>=6.5
|
|
6.3
|
Giáo dục dạy nghề tại tỉnh có chất
lượng Tốt (% đồng ý)
|
>65%
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và xã hội
|
|
6.4
|
Tỷ lệ chi phí đào tạo lao động
trong tổng chi phí kinh doanh (%)
|
<35%
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ chi phí tuyển dụng lao động trong
tổng chi phí kinh doanh (%)
|
<35%
|
|
|
6.6
|
Lao động tại địa phương đáp ứng
hoàn toàn/phần lớn nhu cầu sử dụng của DN (%) - Điều chỉnh năm 2021
|
>=96%
|
|
|
6.7
|
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc tại địa phương đã qua đào tạo (%)
|
>30%
|
|
|
6.8
|
Tỷ lệ DN đánh giá việc tuyển dụng
lao động phổ thông tại tỉnh là dễ dàng (%) - Biến mới năm 2021
|
>90%
|
|
|
6.9
|
Tỷ lệ DN đánh giá việc tuyển dụng
cán bộ kỹ thuật tại tỉnh là dễ dàng (%) - Biến mới năm 2021
|
>50%
|
|
|
6.10
|
Tỷ lệ DN đánh giá việc tuyển dụng
cán bộ quản lý, giám sát tại tỉnh là dễ dàng (%) - Biến mới năm 2021
|
>=44%
|
|
|
6.11
|
Tỷ lệ lao động tại DN đã tốt nghiệp
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (%) - Biến mới năm 2021
|
>60%
|
|
|
II
|
Nhóm
chỉ số thành phần tiếp tục cải thiện tăng điểm và thứ hạng
|
1
|
CSTP 7:
Tiếp cận đất đai
|
>7.7
|
<=10
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường làm cơ quan đầu mối
|
1.1
|
Số ngày chờ đợi để được cấp Giấy
CNQSDĐ (trung vị)
|
<30
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
1.2
|
Thời hạn giải quyết hồ sơ đất đai
dài hơn so với thời hạn được niêm yết hoặc văn bản quy định
(%) - Biến mới năm 2021
|
<=27%
|
|
1.3
|
Cán bộ nhận hồ sơ và giải quyết
TTHC không hướng dẫn chi tiết, đầy đủ (%) - Biến mới năm 2021
|
<10%
|
|
1.4
|
Các thủ tục xác định giá trị quyền
sử dụng đất rất mất thời gian (%) - Biến mới năm 2021
|
<10%
|
|
1.5
|
DN đánh giá rủi ro bị thu hồi đất
(1 = rất cao; 5 = rất thấp)
|
<1.38
|
|
|
1.6
|
DN không gặp cản trở về tiếp cận đất
đai/mở rộng mặt bằng kinh doanh (% đồng ý)
|
>55%
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
1.7
|
DN khó khăn về thiếu quỹ đất sạch
(%)
|
<=10%
|
|
|
1.8
|
Tỷ lệ DN gặp khó khăn về tiến độ giải
phóng mặt bằng chậm (%)
|
<=8%
|
|
|
1.9
|
Thông tin, dữ liệu về đất đai không
được cung cấp thuận lợi, không nhanh chóng (%)
|
<20%
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1.10
|
Tỷ lệ DN tin rằng sẽ được bồi thường
thỏa đáng khi bị thu hồi đất (%)
|
>37%
|
|
|
1.11
|
Sự thay đổi bảng giá đất của tỉnh phù
hợp với sự thay đổi giá thị trường (% đồng ý)
|
>85%
|
|
Sở
Tài chính
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
1.12
|
Tỷ lệ DN thực hiện TTHC về đất đai
trong vòng 2 năm qua nhưng không gặp bất kỳ khó khăn nào (%)
|
>=45%
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
1.13
|
Tỷ lệ DN có nhu cầu được cấp
GCNQSDĐ nhưng không có do TTHC rườm rà/ lo ngại cán bộ nhũng nhiễu (%)
|
<8%
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Thanh tra tỉnh
|
1.14
|
Tỷ lệ DN phải trì hoãn / hủy bỏ kế
hoạch kinh doanh do gặp khó khăn khi thực hiện các TTHC về đất đai - Biến
mới năm 2021
|
<40%
|
|
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và
Đầu tư, các sở, ngành, đơn vị, UBND huyện, TX,TP
|
2
|
CSTP 8:
Cạnh tranh bình đẳng
|
>7.2%
|
<10
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư làm cơ quan đầu mối
|
2.1
|
Việc tỉnh ưu ái cho DN lớn (cả DNNN
và tư nhân) gây khó khăn cho DN (% Đồng ý)
|
<20%
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
2.2
|
"Hợp đồng, đất đai,... và các nguồn
lực kinh tế khác chủ yếu rơi vào tay các DN có liên kết chặt chẽ với chính
quyền tỉnh” (% Đồng ý)
|
<30%
|
|
|
2.3
|
Sự quan tâm của chính quyền tỉnh
không phụ thuộc vào đóng góp của DN cho địa phương như số lao động sử dụng, số
thuế phải nộp hoặc tài trợ/hỗ trợ khác (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
>77%
|
|
|
2.4
|
Tỉnh ưu tiên giải quyết các khó
khăn cho các DN lớn so với DNNVV trong nước (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<=43%
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư,
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2.5
|
Tỉnh ưu tiên thu hút đầu tư từ các
DN lớn hơn là phát triển DNNVV trong nước (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<=25
|
|
2.6
|
Thuận lợi trong việc tiếp cận đất
đai là đặc quyền dành cho các DN lớn (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<=16%
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2.7
|
Thuận lợi trong cấp phép khai thác
khoáng sản là đặc quyền dành cho các DN lớn (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<8%
|
|
|
2.8
|
TTHC nhanh chóng hơn là đặc quyền
dành cho các DN lớn (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<=15%
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
2.9
|
Dễ dàng có được các hợp đồng từ
CQNN là đặc quyền dành cho các DN lớn (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<=10%
|
|
|
2.10
|
Thuận lợi trong tiếp cận thông tin
là đặc quyền dành cho các DN lớn (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<16%
|
|
|
2.11
|
Miễn, giảm thuế TNDN là đặc quyền
dành cho các DN lớn (% Đồng ý) - Biến mới năm 2021
|
<=12%
|
|
Cục
Thuế tỉnh
|
|
3
|
CSTP 9:
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
|
>7.5
|
<=20
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư làm cơ quan đầu mối
|
3.1
|
Tỷ lệ DN cung cấp dịch vụ (CCDV)
trên tổng số DN (%)
|
>=1.5%
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
3.2
|
Tỷ lệ DN CCDV tư nhân và FDI trên tổng
số DN CCDV (%)
|
>=90%
|
|
3.3
|
Thủ tục cấp bảo lãnh tín dụng cho
DNNVV dễ thực hiện (%) - Biến mới năm
2021
|
>90%
|
|
Quỹ
Bảo lãnh tín dụng cho DNNVV
|
|
3.4
|
Thủ tục để được CQNN hỗ trợ tăng cường
năng lực doanh nghiệp dễ thực hiện (%) - Biến mới năm 2021
|
>85%
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
3.5
|
Thủ tục để được miễn, giảm chi phí
tham gia các khóa đào tạo có sử dụng NSNN về khởi sự kinh doanh và quản trị
doanh nghiệp dễ thực hiện (%) - Biến mới
năm 2021
|
>=95%
|
|
|
3.6
|
Thủ tục để được giảm giá thuê mặt bằng
tại khu/cụm CN là dễ thực hiện (%) - Biến mới năm 2021
|
>90%
|
|
Ban
Quản lý các KCN tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở
Tài Nguyên và Môi trường
|
3.7
|
Thủ tục để được miễn, giảm chi phí
tư vấn PL khi sử dụng dịch vụ tư vấn PL thuộc mạng lưới tư vấn viên của CQNN
dễ thực hiện (%) - Biến mới năm 2021
|
>=90%
|
|
Sở
Tư pháp
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
3.8
|
Thủ tục để được miễn, giảm chi phí đào
tạo nghề cho người lao động dễ thực hiện (%) - Biến mới năm 2021
|
>=90%
|
|
Sở
Lao động- thương binh và xã hội
|
3.9
|
Thủ tục để được miễn, giảm chi phí
tư vấn thông tin thị trường khi sử dụng dịch vụ tư vấn thuộc mạng lưới tư vấn
viên của CQNN dễ thực hiện (%) - Biến mới năm 2021
|
>=90%
|
|
Sở
Công Thương
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
3.10
|
Chất lượng cung cấp thông tin liên
quan đến các FTA của các CQNN địa phương đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp (%
Đáp ứng) - Biến mới năm 2021
|
<30%
|
|
|
3.11
|
Vướng mắc trong thực hiện các văn bản
thực thi các hiệp định thương mại tự do (FTA) được CQNN địa phương giải đáp
hiệu quả (%) - Biến mới năm 2021
|
>70%
|
|
Hiệp
hội DN tỉnh, các hiệp hội ngành nghề; các sở, ngành, đơn vị liên quan
|
3.12
|
Tỷ lệ DN đánh giá việc thực hiện thủ
tục để hưởng hỗ trợ từ chương trình hỗ trợ DN tận dụng cơ hội từ các FTAs là
thuận lợi (%) - Biến mới năm 2021
|
>=82%
|
|
|
3.13
|
Tỷ lệ DN có biết đến các chương
trình hỗ trợ doanh nghiệp tận dụng cơ hội của các FTAs - Biến mới năm 2021
|
>=30%
|
|
Hiệp
hội DN tỉnh, các hiệp hội ngành nghề; Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
CSTP 10:
Thiết chế pháp lý và An ninh trật tự
|
>7.7
|
<=10
|
Sở
Tư pháp làm cơ quan đầu mối làm cơ quan
|
4.1
|
Tỷ lệ DN tin tưởng vào khả năng bảo
vệ của pháp luật về vấn đề bản quyền hoặc thực thi hợp đồng (% Đồng ý)
|
>95%
|
|
Sở
Tư pháp
|
Tòa
án tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
4.2
|
Hệ thống pháp luật có cơ chế giúp
DN tố cáo hành vi sai phạm của CBNN (% Thường xuyên hoặc Luôn luôn)
|
>50%
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
Các sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
4.3
|
Tỷ lệ DN tin rằng cấp trên không
bao che và sẽ nghiêm túc xử lý kỷ luật cán bộ sai phạm (% Đồng ý)
|
>55%
|
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Thanh
tra tỉnh
|
4.4
|
DN sẵn sàng sử dụng tòa án để giải
quyết các tranh chấp (%)
|
>65%
|
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
4.5
|
Tòa án các cấp của tỉnh xét xử các
vụ kiện kinh tế đúng pháp luật (% Đồng ý)
|
>95%
|
|
4.6
|
Phán quyết của Tòa án là công bằng
(%)
|
>95%
|
|
4.7
|
Tòa án các cấp ở tỉnh xét xử vụ việc
kinh tế nhanh chóng (%)
|
>85%
|
|
4.8
|
Phán quyết của tòa án được thi hành
nhanh chóng (%)
|
>85%
|
|
Cục
Thi hành án dân sự tỉnh
|
4.9
|
Các CQ trợ giúp pháp lý tại tỉnh hỗ
trợ DN nhanh chóng để khởi kiện (%)
|
>87%
|
|
Sở
Tư pháp
|
|
4.10
|
Các chi phí chính thức từ khi khởi
kiện đến khi bản án được thi hành ở mức chấp nhận được (% Đồng ý) - Biến mới
năm 2021
|
>=84%
|
|
Tòa
án nhân dân tỉnh
|
Sở Nội
vụ, Sở Tư pháp
|
4.11
|
Các chi phí không chính thức
từ khi khởi kiện đến khi bản án được thi hành ở mức chấp nhận được (% Đồng ý)
- Biến mới năm 2021
|
>90%
|
|
4.12
|
Số lượng vụ việc tranh chấp của các
doanh nghiệp ngoài quốc doanh do Tòa án kinh tế cấp tỉnh thụ lý trên 100
doanh nghiệp (TANDTC)
|
>3
|
|
|
4.13
|
Tỷ lệ nguyên đơn ngoài quốc doanh/tổng
số nguyên đơn tại Tòa án kinh tế tỉnh (%, TANDTC)
|
>85%
|
|
|
4.14
|
Tỷ lệ vụ việc kinh tế đã được giải
quyết (%, TANDTC)
|
>80%
|
|
|
4.15
|
Tình hình an ninh trật tự tại tỉnh là Tốt (%)
|
>70%
|
|
Công
an tỉnh
|
|
4.16
|
Tỷ lệ DN bị mất trộm tài sản năm
qua (%)
|
<5%
|
|
|
4.17
|
CQ công an hỗ trợ DN giải quyết hiệu
quả vụ mất trộm tài sản (%)
|
>65%
|
|
|
4.18
|
Phải trả tiền bảo kê cho băng nhóm
côn đồ, xã hội đen để yên ổn làm ăn (%)
|
<0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|