Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2019 đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 155/KH-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2019 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Ánh Dương |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/KH-UBND |
Bắc Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 (Quyết định số 1436/QĐ-TTg);
Căn cứ Kế hoạch 151/KH-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình hành động số 63-CTr/TU ngày 08/8/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông theo Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 18/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bắc Giang xây dựng kế hoạch bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 cụ thể nội dung cụ thể như sau:
Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị dạy học để thực hiện có hiệu quả chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), cụ thể:
- Đầu tư xây dựng để các trường mầm non, phổ thông báo đảm đủ 1 phòng học/ 1 lớp; xóa toàn bộ phòng học tạm, phòng học xuống cấp và phòng học nhờ; có đủ các phòng bộ môn, các phòng chức năng, công trình vệ sinh và các hạng mục khác theo quy định của điều lệ từng cấp học.
- Đảm bảo đủ thiết bị dạy học tối thiểu của các khối lớp theo đúng lộ trình của Chương trình giáo dục phổ thông; thiết bị, đồ dùng, đồ chơi ngoài trời trong các trường mầm non.
2. Mục tiêu cụ thể và lộ trình thực hiện
2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025
TTP |
Nội dung/cấp học |
ĐVT |
Mầm non |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Tổng số |
1 |
Xây dựng cơ sở vật chất |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phòng học |
Phòng |
995[1] |
1.399[2] |
840[3] |
169[4] |
3.403 |
|
Phòng chức năng (các phòng ngoài phòng học) |
Phòng |
729[5] |
486[6] |
326[7] |
1.652 |
|
2 |
Mua sắm thiết bị dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu |
Bộ |
0 |
6.545[9] |
3.274[10] |
1.137[11] |
10.956 |
|
Thiết bị bổ sung |
Bộ |
1.925[12] |
0 |
0 |
0 |
1.925 |
|
Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
490[13] |
|
|
|
490 |
2.2. Lộ trình chi tiết xây dựng phòng học và các phòng chức năng:
TT |
Huyện |
Năm 2019-2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Tổng số |
|||||||
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
||
I |
Mầm non |
405 |
210 |
162 |
145 |
141 |
116 |
145 |
124 |
61 |
74 |
81 |
60 |
995 |
729 |
|
Sơn Động |
25 |
15 |
6 |
2 |
5 |
1 |
8 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
20 |
Lục Ngạn |
33 |
61 |
30 |
49 |
26 |
42 |
19 |
49 |
16 |
26 |
0 |
30 |
124 |
257 |
|
Lục Nam |
5 |
4 |
36 |
20 |
28 |
23 |
17 |
15 |
9 |
13 |
46 |
9 |
141 |
84 |
|
Yên Thế |
13 |
21 |
18 |
25 |
5 |
3 |
9 |
12 |
0 |
13 |
0 |
0 |
45 |
74 |
|
Lạng Giang |
78 |
10 |
29 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
107 |
25 |
|
Tân Yên |
17 |
8 |
0 |
3 |
18 |
16 |
10 |
3 |
13 |
7 |
13 |
3 |
71 |
40 |
|
Yên Dũng |
15 |
14 |
10 |
7 |
13 |
13 |
12 |
19 |
11 |
13 |
8 |
16 |
69 |
82 |
|
Hiệp Hòa |
90 |
59 |
24 |
24 |
17 |
13 |
70 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
201 |
120 |
|
Việt Yên |
103 |
18 |
0 |
0 |
16 |
5 |
0 |
0 |
12 |
2 |
14 |
2 |
145 |
27 |
|
TPBG |
26 |
0 |
9 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
|
II |
Tiểu học |
576 |
180 |
303 |
153 |
269 |
94 |
178 |
32 |
58 |
27 |
15 |
0 |
1.399 |
486 |
|
Sơn Động |
9 |
12 |
0 |
0 |
6 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
14 |
Lục Ngạn |
36 |
12 |
62 |
9 |
35 |
13 |
84 |
27 |
44 |
17 |
0 |
0 |
261 |
78 |
|
Lục Nam |
20 |
0 |
10 |
0 |
51 |
0 |
88 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
173 |
0 |
|
Yên Thế |
30 |
23 |
4 |
4 |
4 |
4 |
1 |
5 |
0 |
10 |
0 |
0 |
39 |
46 |
|
Lạng Giang |
105 |
64 |
72 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
177 |
137 |
|
Tân Yên |
25 |
18 |
41 |
45 |
43 |
69 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109 |
132 |
|
Yên Dũng |
24 |
10 |
22 |
10 |
12 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
20 |
|
Hiệp Hòa |
146 |
12 |
61 |
3 |
96 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
303 |
20 |
|
Việt Yên |
83 |
29 |
21 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
129 |
31 |
|
TPBG |
98 |
0 |
10 |
7 |
22 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130 |
8 |
|
III |
THCS |
271 |
69 |
280 |
85 |
124 |
43 |
96 |
43 |
34 |
13 |
35 |
73 |
840 |
326 |
|
Sơn Động |
8 |
0 |
12 |
0 |
4 |
0 |
12 |
0 |
6 |
0 |
2 |
0 |
44 |
0 |
|
Lục Ngạn |
0 |
0 |
29 |
5 |
10 |
2 |
38 |
13 |
10 |
0 |
2 |
1 |
89 |
21 |
|
Lục Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
15 |
11 |
12 |
15 |
0 |
30 |
4 |
93 |
31 |
|
Yên Thế |
11 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
3 |
13 |
1 |
68 |
16 |
92 |
|
Lạng Giang |
58 |
9 |
71 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129 |
41 |
|
Tân Yên |
12 |
4 |
18 |
7 |
0 |
0 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
16 |
|
Yên Dũng |
34 |
8 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
8 |
|
Hiệp Hòa |
76 |
15 |
105 |
31 |
28 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
209 |
53 |
|
Việt Yên |
22 |
13 |
13 |
5 |
33 |
15 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71 |
36 |
|
TPBG |
50 |
13 |
22 |
5 |
12 |
4 |
29 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
113 |
28 |
IV |
THPT |
113 |
84 |
25 |
20 |
31 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
169 |
111 |
V |
Tổng số |
1.365 |
543 |
770 |
403 |
565 |
260 |
419 |
199 |
153 |
114 |
131 |
133 |
3.403 |
1.652 |
(Chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6)
3. Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch
Tổng nguồn kinh phí (dự kiến) trong giai đoạn 2019-2025 khoảng 3.517,88 tỷ đồng. Trong đó xây dựng cơ sở vật chất là 3.021,71 tỷ đồng; mua sắm thiết bị, đồ chơi là 496,17 tỷ đồng. Dự kiến nguồn kinh phí để thực hiện Kế hoạch như sau:
- Ngân sách trung ương: vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo, vốn nước ngoài (ODA) của các dự án, ngân sách sự nghiệp giáo dục Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Chương trình giáo dục phổ thông mới (theo hướng dẫn của Trung ương), số tiền 1.035 tỷ đồng;
- Ngân sách cấp tỉnh: Thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị khối các trường THPT, dân tộc nội trú và đối ứng các dự án do trung ương hỗ trợ, số tiền 319 tỷ đồng;
- Ngân sách cấp huyện, cấp xã: Thực hiện đầu tư cơ sở vật chất, mua bổ sung thiết bị của các trường mầm non, tiểu học và THCS, số tiền 1.864,88 tỷ đồng;
- Nguồn vốn huy động xã hội hóa, tài trợ, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân, số tiền 300 tỷ đồng.
* Kinh phí đầu tư xây dựng chi tiết của từng huyện, thành phố cụ thể:
TT |
Huyện |
Giai đoạn 2019-2020 |
Giai đoạn 2021-2025 |
Giai đoạn 2019-2025 |
|||||
Tổng số |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||||
Tổng số |
1.053.840 |
1.967.870 |
724.360 |
467.920 |
406.550 |
152.360 |
216.680 |
3.021.710 |
|
1 |
Sơn Động |
41.120 |
45.670 |
12.000 |
9.920 |
19.910 |
2.880 |
960 |
86.790 |
2 |
Lục Ngạn |
71.440 |
346.030 |
92.600 |
67.400 |
119.470 |
52.960 |
13.600 |
417.470 |
3 |
Lục Nam |
13.280 |
284.350 |
43.440 |
82.760 |
74.790 |
21.760 |
61.600 |
297.630 |
4 |
Yên Thế |
59.040 |
195.960 |
30.040 |
9.080 |
31.160 |
30.400 |
95.280 |
255.000 |
5 |
Lạng Giang |
191.240 |
219.570 |
210.920 |
0 |
8.650 |
0 |
0 |
410.810 |
6 |
Tân Yên |
44.520 |
173.910 |
57.200 |
70.360 |
19.110 |
14.360 |
12.880 |
218.430 |
7 |
Yên Dũng |
53.400 |
101.160 |
28.880 |
21.200 |
22.160 |
15.120 |
13.800 |
154.560 |
8 |
Hiệp Hòa |
223.160 |
332.310 |
167.600 |
92.200 |
72.510 |
0 |
0 |
555.470 |
9 |
Việt Yên |
171.320 |
119.230 |
21.160 |
57.240 |
7.390 |
14.880 |
18.560 |
290.550 |
10 |
TPBG |
90.680 |
80.160 |
28.680 |
31.280 |
20.200 |
0 |
0 |
170.840 |
11 |
Khối THPT |
94.640 |
69.520 |
31.840 |
26.480 |
11.200 |
0 |
0 |
164.160 |
* Kinh phí mua sắm thiết bị từng năm cụ thể:
TT |
Bậc học |
Thiết bị tối thiểu |
Thiết bị bổ sung |
Đồ chơi ngoài trời |
Tổng số |
|||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
10.956 |
428.270 |
1.925 |
38.500 |
490 |
29.400 |
496.170 |
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
2.716 |
97.800 |
228 |
4.560 |
140 |
8.400 |
110.760 |
1 |
Năm 2019 |
600 |
18.000 |
108 |
2.160 |
70 |
4.200 |
24.360 |
2 |
Năm 2020 |
2.116 |
79.800 |
120 |
2.400 |
70 |
4.200 |
86.400 |
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
8.240 |
330.470 |
1.697 |
33.940 |
350 |
21.000 |
385.410 |
1 |
Năm 2021 |
2.133 |
80.290 |
247 |
4.940 |
70 |
4.200 |
89.430 |
2 |
Năm 2022 |
2.488 |
102.300 |
300 |
6.000 |
70 |
4.200 |
112.500 |
3 |
Năm 2023 |
2.490 |
102.610 |
300 |
6.000 |
70 |
4.200 |
112.810 |
4 |
Năm 2024 |
1.129 |
45.270 |
450 |
6.750 |
70 |
4,200 |
56.220 |
5 |
Năm 2025 |
0 |
0 |
400 |
6.000 |
70 |
4.200 |
10.200 |
(Chi tiết tại biểu số 7, 8, 9)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/KH-UBND |
Bắc Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 (Quyết định số 1436/QĐ-TTg);
Căn cứ Kế hoạch 151/KH-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình hành động số 63-CTr/TU ngày 08/8/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông theo Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 18/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bắc Giang xây dựng kế hoạch bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 cụ thể nội dung cụ thể như sau:
Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị dạy học để thực hiện có hiệu quả chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), cụ thể:
- Đầu tư xây dựng để các trường mầm non, phổ thông báo đảm đủ 1 phòng học/ 1 lớp; xóa toàn bộ phòng học tạm, phòng học xuống cấp và phòng học nhờ; có đủ các phòng bộ môn, các phòng chức năng, công trình vệ sinh và các hạng mục khác theo quy định của điều lệ từng cấp học.
- Đảm bảo đủ thiết bị dạy học tối thiểu của các khối lớp theo đúng lộ trình của Chương trình giáo dục phổ thông; thiết bị, đồ dùng, đồ chơi ngoài trời trong các trường mầm non.
2. Mục tiêu cụ thể và lộ trình thực hiện
2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025
TTP |
Nội dung/cấp học |
ĐVT |
Mầm non |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Tổng số |
1 |
Xây dựng cơ sở vật chất |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng phòng học |
Phòng |
995[1] |
1.399[2] |
840[3] |
169[4] |
3.403 |
|
Phòng chức năng (các phòng ngoài phòng học) |
Phòng |
729[5] |
486[6] |
326[7] |
1.652 |
|
2 |
Mua sắm thiết bị dạy học |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dạy học tối thiểu |
Bộ |
0 |
6.545[9] |
3.274[10] |
1.137[11] |
10.956 |
|
Thiết bị bổ sung |
Bộ |
1.925[12] |
0 |
0 |
0 |
1.925 |
|
Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
490[13] |
|
|
|
490 |
2.2. Lộ trình chi tiết xây dựng phòng học và các phòng chức năng:
TT |
Huyện |
Năm 2019-2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Tổng số |
|||||||
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
Phòng học |
Phòng chức năng |
||
I |
Mầm non |
405 |
210 |
162 |
145 |
141 |
116 |
145 |
124 |
61 |
74 |
81 |
60 |
995 |
729 |
|
Sơn Động |
25 |
15 |
6 |
2 |
5 |
1 |
8 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
20 |
Lục Ngạn |
33 |
61 |
30 |
49 |
26 |
42 |
19 |
49 |
16 |
26 |
0 |
30 |
124 |
257 |
|
Lục Nam |
5 |
4 |
36 |
20 |
28 |
23 |
17 |
15 |
9 |
13 |
46 |
9 |
141 |
84 |
|
Yên Thế |
13 |
21 |
18 |
25 |
5 |
3 |
9 |
12 |
0 |
13 |
0 |
0 |
45 |
74 |
|
Lạng Giang |
78 |
10 |
29 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
107 |
25 |
|
Tân Yên |
17 |
8 |
0 |
3 |
18 |
16 |
10 |
3 |
13 |
7 |
13 |
3 |
71 |
40 |
|
Yên Dũng |
15 |
14 |
10 |
7 |
13 |
13 |
12 |
19 |
11 |
13 |
8 |
16 |
69 |
82 |
|
Hiệp Hòa |
90 |
59 |
24 |
24 |
17 |
13 |
70 |
24 |
0 |
0 |
0 |
0 |
201 |
120 |
|
Việt Yên |
103 |
18 |
0 |
0 |
16 |
5 |
0 |
0 |
12 |
2 |
14 |
2 |
145 |
27 |
|
TPBG |
26 |
0 |
9 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
|
II |
Tiểu học |
576 |
180 |
303 |
153 |
269 |
94 |
178 |
32 |
58 |
27 |
15 |
0 |
1.399 |
486 |
|
Sơn Động |
9 |
12 |
0 |
0 |
6 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
14 |
Lục Ngạn |
36 |
12 |
62 |
9 |
35 |
13 |
84 |
27 |
44 |
17 |
0 |
0 |
261 |
78 |
|
Lục Nam |
20 |
0 |
10 |
0 |
51 |
0 |
88 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
173 |
0 |
|
Yên Thế |
30 |
23 |
4 |
4 |
4 |
4 |
1 |
5 |
0 |
10 |
0 |
0 |
39 |
46 |
|
Lạng Giang |
105 |
64 |
72 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
177 |
137 |
|
Tân Yên |
25 |
18 |
41 |
45 |
43 |
69 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
109 |
132 |
|
Yên Dũng |
24 |
10 |
22 |
10 |
12 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
20 |
|
Hiệp Hòa |
146 |
12 |
61 |
3 |
96 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
303 |
20 |
|
Việt Yên |
83 |
29 |
21 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
15 |
0 |
129 |
31 |
|
TPBG |
98 |
0 |
10 |
7 |
22 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
130 |
8 |
|
III |
THCS |
271 |
69 |
280 |
85 |
124 |
43 |
96 |
43 |
34 |
13 |
35 |
73 |
840 |
326 |
|
Sơn Động |
8 |
0 |
12 |
0 |
4 |
0 |
12 |
0 |
6 |
0 |
2 |
0 |
44 |
0 |
|
Lục Ngạn |
0 |
0 |
29 |
5 |
10 |
2 |
38 |
13 |
10 |
0 |
2 |
1 |
89 |
21 |
|
Lục Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
15 |
11 |
12 |
15 |
0 |
30 |
4 |
93 |
31 |
|
Yên Thế |
11 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
3 |
13 |
1 |
68 |
16 |
92 |
|
Lạng Giang |
58 |
9 |
71 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129 |
41 |
|
Tân Yên |
12 |
4 |
18 |
7 |
0 |
0 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
16 |
|
Yên Dũng |
34 |
8 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
8 |
|
Hiệp Hòa |
76 |
15 |
105 |
31 |
28 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
209 |
53 |
|
Việt Yên |
22 |
13 |
13 |
5 |
33 |
15 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71 |
36 |
|
TPBG |
50 |
13 |
22 |
5 |
12 |
4 |
29 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
113 |
28 |
IV |
THPT |
113 |
84 |
25 |
20 |
31 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
169 |
111 |
V |
Tổng số |
1.365 |
543 |
770 |
403 |
565 |
260 |
419 |
199 |
153 |
114 |
131 |
133 |
3.403 |
1.652 |
(Chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6)
3. Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch
Tổng nguồn kinh phí (dự kiến) trong giai đoạn 2019-2025 khoảng 3.517,88 tỷ đồng. Trong đó xây dựng cơ sở vật chất là 3.021,71 tỷ đồng; mua sắm thiết bị, đồ chơi là 496,17 tỷ đồng. Dự kiến nguồn kinh phí để thực hiện Kế hoạch như sau:
- Ngân sách trung ương: vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo, vốn nước ngoài (ODA) của các dự án, ngân sách sự nghiệp giáo dục Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Chương trình giáo dục phổ thông mới (theo hướng dẫn của Trung ương), số tiền 1.035 tỷ đồng;
- Ngân sách cấp tỉnh: Thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị khối các trường THPT, dân tộc nội trú và đối ứng các dự án do trung ương hỗ trợ, số tiền 319 tỷ đồng;
- Ngân sách cấp huyện, cấp xã: Thực hiện đầu tư cơ sở vật chất, mua bổ sung thiết bị của các trường mầm non, tiểu học và THCS, số tiền 1.864,88 tỷ đồng;
- Nguồn vốn huy động xã hội hóa, tài trợ, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân, số tiền 300 tỷ đồng.
* Kinh phí đầu tư xây dựng chi tiết của từng huyện, thành phố cụ thể:
TT |
Huyện |
Giai đoạn 2019-2020 |
Giai đoạn 2021-2025 |
Giai đoạn 2019-2025 |
|||||
Tổng số |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||||
Tổng số |
1.053.840 |
1.967.870 |
724.360 |
467.920 |
406.550 |
152.360 |
216.680 |
3.021.710 |
|
1 |
Sơn Động |
41.120 |
45.670 |
12.000 |
9.920 |
19.910 |
2.880 |
960 |
86.790 |
2 |
Lục Ngạn |
71.440 |
346.030 |
92.600 |
67.400 |
119.470 |
52.960 |
13.600 |
417.470 |
3 |
Lục Nam |
13.280 |
284.350 |
43.440 |
82.760 |
74.790 |
21.760 |
61.600 |
297.630 |
4 |
Yên Thế |
59.040 |
195.960 |
30.040 |
9.080 |
31.160 |
30.400 |
95.280 |
255.000 |
5 |
Lạng Giang |
191.240 |
219.570 |
210.920 |
0 |
8.650 |
0 |
0 |
410.810 |
6 |
Tân Yên |
44.520 |
173.910 |
57.200 |
70.360 |
19.110 |
14.360 |
12.880 |
218.430 |
7 |
Yên Dũng |
53.400 |
101.160 |
28.880 |
21.200 |
22.160 |
15.120 |
13.800 |
154.560 |
8 |
Hiệp Hòa |
223.160 |
332.310 |
167.600 |
92.200 |
72.510 |
0 |
0 |
555.470 |
9 |
Việt Yên |
171.320 |
119.230 |
21.160 |
57.240 |
7.390 |
14.880 |
18.560 |
290.550 |
10 |
TPBG |
90.680 |
80.160 |
28.680 |
31.280 |
20.200 |
0 |
0 |
170.840 |
11 |
Khối THPT |
94.640 |
69.520 |
31.840 |
26.480 |
11.200 |
0 |
0 |
164.160 |
* Kinh phí mua sắm thiết bị từng năm cụ thể:
TT |
Bậc học |
Thiết bị tối thiểu |
Thiết bị bổ sung |
Đồ chơi ngoài trời |
Tổng số |
|||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
10.956 |
428.270 |
1.925 |
38.500 |
490 |
29.400 |
496.170 |
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
2.716 |
97.800 |
228 |
4.560 |
140 |
8.400 |
110.760 |
1 |
Năm 2019 |
600 |
18.000 |
108 |
2.160 |
70 |
4.200 |
24.360 |
2 |
Năm 2020 |
2.116 |
79.800 |
120 |
2.400 |
70 |
4.200 |
86.400 |
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
8.240 |
330.470 |
1.697 |
33.940 |
350 |
21.000 |
385.410 |
1 |
Năm 2021 |
2.133 |
80.290 |
247 |
4.940 |
70 |
4.200 |
89.430 |
2 |
Năm 2022 |
2.488 |
102.300 |
300 |
6.000 |
70 |
4.200 |
112.500 |
3 |
Năm 2023 |
2.490 |
102.610 |
300 |
6.000 |
70 |
4.200 |
112.810 |
4 |
Năm 2024 |
1.129 |
45.270 |
450 |
6.750 |
70 |
4,200 |
56.220 |
5 |
Năm 2025 |
0 |
0 |
400 |
6.000 |
70 |
4.200 |
10.200 |
(Chi tiết tại biểu số 7, 8, 9)
1. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến Kế hoạch
Tổ chức quán triệt, phổ biến sâu rộng đến các cấp ủy đảng, chính quyền địa phương về quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục, đào tạo và dạy nghề theo Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 9/6/2014 của Chính phủ; Chương trình hành động số 63-CTr/TU ngày 08/8/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ để tạo sự thống nhất cao trong nhận thức và hành động, tạo điều kiện để giáo dục, đào tạo phát triển.
Đẩy mạnh tuyên truyền về vai trò, vị trí của giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông; sự cần thiết phải đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo đục trên địa bàn tỉnh.
Thực hiện lồng ghép các hình thức và phương tiện truyền thông để phổ biến các nội dung của Kế hoạch, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và toàn xã hội tham gia hưởng ứng.
2. Rà duyệt, điều chỉnh và quản lý chặt chẽ quy hoạch phát triển GD&ĐT
Tiếp tục thực hiện Kế hoạch số 47-KH/TU ngày 30/5/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 (khóa XII) về “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả” và “Tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập”; Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 27/6/2018 về thực hiện Kế hoạch số 47-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Kết luận số 116-KL/TU ngày 29/8/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. Trên cơ sở đó điều chỉnh, UBND các huyện, thành phố rà duyệt và đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cho phù hợp kế hoạch sử dụng đất và dự báo quy mô dân số của địa phương; giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất để nâng cấp, mở rộng thêm trường lớp phục vụ nhu cầu của nhân dân đến năm 2025.
3. Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy học theo hướng chuẩn hóa hiện đại
Các cơ sở giáo dục rà soát thiết bị hiện có, xây dựng kế hoạch bổ sung thiết bị còn thiếu. Chỉ đạo các giáo viên tự làm đồ dùng, sưu tầm thay thế bằng tranh ảnh điện tử, cập nhật các thiết bị hiện đại, tiên tiến hiệu quả cao trong dạy và học. Tăng cường công tác bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy và học.
Việc đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trường học phải đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn theo đúng quy định: TCVN 3907:2011 (đối với trường mầm non); TCVN 8793:2011 (đối với trường tiểu học); TCVN 8794:2011 (đối với trường trung học).
Danh mục thiết bị dạy học, đồ dùng, đồ chơi phải đảm bảo đủ về số lượng, đạt chuẩn theo quy định của Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế Công nhận trường đạt chuẩn quốc gia và danh mục các thiết bị dạy học từng khối, lớp.
4. Đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động tổng hợp và ưu tiên các nguồn lực để thực hiện kế hoạch.
UBND các cấp tập trung nguồn lực, ưu tiên bố trí ngân sách đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm đồ dùng, thiết bị cho các trường tiểu học và trung học cơ sở theo lộ trình của Chương trình giáo dục phổ thông.
UBND tỉnh bố trí ngân sách đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm đồ dùng, thiết bị cho các trường trung học phổ thông. Hỗ trợ mua sắm thiết bị chuyên dùng đối với trường mầm non và phổ thông thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông.
Tổ chức thực hiện có hiệu quả Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ về tăng cường huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025. Xây dựng kế hoạch, lộ trình để thu hút các nguồn lực xã hội cho phát triển giáo dục trên địa bàn tỉnh; tiếp tục thực hiện và rà soát quy hoạch và điều chỉnh mạng lưới các cơ sở giáo dục theo hướng không tiếp tục phát triển mở rộng các cơ sở giáo dục công lập. Thực hiện có hiệu quả Thông tư số 16/2018/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản tài trợ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước).
Hàng năm phát động phong trào “toàn dân chung tay xây dựng trường mầm non và phổ thông”, tổ chức tôn vinh cá nhân, tập thể có nhiều công lao, đóng góp đầu tư xây dựng trường mầm non (như: hiến đất, tặng đất, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học).
5. Tăng cường công tác quản lý, bảo quản và sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị trường học
Cấp ủy, chính quyền các cấp lãnh đạo, chỉ đạo chặt chẽ, điều hành có hiệu quả cao nhất trong việc tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, đôn đốc thực hiện kế hoạch; đặc biệt quan tâm đến công tác quản lý để nâng cao chất lượng các công trình xây dựng; chất lượng mua sắm thiết bị dạy học, đồ dùng, đồ chơi trong các trường mầm non, phổ thông.
Hiệu trưởng các trường mầm non, phổ thông có trách nhiệm bảo quản, khai thác, sử dụng tối đa cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng, đồ chơi của đơn vị. Hằng năm, quan tâm duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa các hạng mục công trình đang có nhằm đảm bảo môi trường xanh, sạch, đẹp; chú trọng đến sử dụng vận hành hệ thống nhà vệ sinh, công trình nước sạch.
Là cơ quan thường trực triển khai Kế hoạch; giúp Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo, triển khai và tổng hợp tình hình thực hiện. Chủ trì và chủ động phối hợp với các ngành, UBND các huyện, thành phố giải quyết các vấn đề liên quan đến kế hoạch; tham mưu xây dựng các đề án, nội dung cụ thể nhằm hoàn thành mục tiêu của kế hoạch. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh phân bổ vốn; hướng dẫn trình tự, thủ tục lập kế hoạch và giải ngân nguồn vốn ngân sách trung ương và tỉnh hỗ trợ các địa phương thực hiện Kế hoạch; phối hợp với UBND các huyện, thành phố đôn đốc các cơ quan chuyên môn cấp huyện lập kế hoạch chi tiết từng năm để tổ chức thực hiện Kế hoạch theo đúng tiến độ. Hàng năm tổ chức sơ kết báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh; tổ chức tuyên truyền các điển hình tiên tiến và đánh giá thi đua khen thưởng.
Chủ trì, phối hợp với Sở GD&ĐT, các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh thực hiện lồng ghép các nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, phân bổ cho các địa phương theo kế hoạch đầu tư công đến 2025 và trung hạn theo giai đoạn.
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở GD&ĐT tham mưu cấp có thẩm quyền cân đối bố trí nguồn kinh phí, hướng dẫn việc thanh quyết toán. Chỉ đạo, kiểm tra việc tiếp nhận và quản lý các nguồn vốn thực hiện kế hoạch.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở GD&ĐT trình UBND tỉnh ưu tiên phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới hỗ trợ các địa phương thực hiện Kế hoạch.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chỉ đạo, hướng dẫn, rà soát tình hình sử dụng đất, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giải phóng mặt bằng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các trường học theo quy định, đảm bảo theo tiêu chuẩn của trường chuẩn quốc gia.
Hướng dẫn các địa phương lựa chọn thiết kế xây dựng phù hợp với từng loại hình công trình; phối hợp với các ngành, UBND các huyện, thành phố và Sở GD&ĐT giải quyết các vấn đề liên quan đến thủ tục xây dựng cơ bản.
7. Sở Thông tin và Truyền thông
Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí trong việc tuyên truyền để toàn xã hội tham gia hưởng ứng, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch; tuyên truyền, phổ biến gương điển hình tiêu biểu trong quá trình tổ chức thực hiện.
Xây dựng Kế hoạch thực hiện của địa phương, báo cáo Ban Thường vụ Huyện ủy, Thành ủy; xây dựng cơ chế huy động các nguồn lực và cơ chế hỗ trợ ngân sách cấp huyện cho các xã, phường, thị trấn để tổ chức thực hiện, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn thực hiện từng mục tiêu của kế hoạch. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, quản lý chất lượng công trình. Theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch trên địa bàn huyện, thành phố theo quy định.
9. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức Đoàn thể nhân dân
Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức Đoàn thể nhân dân các cấp phối hợp chặt chẽ với chính quyền tổ chức giám sát và tuyên truyền vận động nhân dân thực hiện có hiệu quả Kế hoạch.
10. Chế độ kiểm tra, báo cáo, sơ kết, tổng kết: Định kỳ 6 tháng, UBND các huyện, thành phố báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch (qua Sở GD&ĐT); hàng năm tổ chức kiểm điểm, đánh giá kết quả, tháng 12 năm 2020, tháng 12 năm 2023 tổ chức sơ kết, tháng 12 năm 2025 tổ chức tổng kết thực hiện Kế hoạch.
Trên đây là kế hoạch triển khai thực hiện Kế hoạch thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 của UBND tỉnh Bắc Giang. Các sở, ban, ngành, các tổ chức, đoàn thể căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao thực hiện nghiêm túc, đúng tiến độ, đạt hiệu quả cao. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở GD&ĐT để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét và quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT BẬC MẦM NON GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 1
TT |
Huyện |
Nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Số phòng) |
Nhu cầu kinh phí xây dựng CSVC (Triệu đồng) |
Ghi chú |
||||||||||||
Tổng số phòng học |
Chia ra |
Số phòng giáo dục thể chất |
Số phòng giáo dục nghệ thuật |
Nhà bếp |
Nhà kho |
Tổng số kinh phí |
Trong đó |
|||||||||
Xóa phòng học tạm, nhờ |
Xóa cấp 4 xuống cấp |
Xây thêm phòng học |
Phòng học |
Số phòng giáo dục thể chất |
Số phòng giáo dục nghệ thuật |
Nhà bếp |
Nhà kho |
|||||||||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
995 |
277 |
281 |
437 |
157 |
99 |
149 |
324 |
1.174.720 |
875.600 |
75.360 |
47.520 |
59.600 |
116.640 |
|
|
Sơn Động |
44 |
5 |
9 |
30 |
8 |
2 |
4 |
6 |
47.280 |
38.720 |
3.840 |
960 |
1.600 |
2.160 |
|
|
Lục Ngạn |
124 |
44 |
34 |
46 |
32 |
5 |
93 |
127 |
209.800 |
109.120 |
15.360 |
2.400 |
37.200 |
45.720 |
|
|
Lục Nam |
141 |
57 |
4 |
80 |
17 |
10 |
8 |
49 |
157.880 |
124.080 |
8.160 |
4.800 |
3.200 |
17.640 |
|
|
Yên Thế |
45 |
4 |
13 |
28 |
22 |
22 |
8 |
22 |
71.840 |
39.600 |
10.560 |
10.560 |
3.200 |
7.920 |
|
|
Lạng Giang |
107 |
59 |
|
48 |
11 |
8 |
2 |
4 |
105.520 |
94.160 |
5.280 |
3.840 |
800 |
1.440 |
|
|
Tân Yên |
71 |
37 |
24 |
10 |
16 |
8 |
7 |
9 |
80.040 |
62.480 |
7.680 |
3.840 |
2.800 |
3.240 |
|
|
Yên Dũng |
69 |
16 |
42 |
11 |
13 |
22 |
20 |
27 |
95.240 |
60.720 |
6.240 |
10.560 |
8.000 |
9.720 |
|
|
Hiệp Hòa |
201 |
49 |
71 |
81 |
26 |
15 |
6 |
73 |
225.240 |
176.880 |
12.480 |
7.200 |
2.400 |
26.280 |
|
|
Việt Yên |
145 |
6 |
64 |
75 |
12 |
7 |
1 |
7 |
139.640 |
127.600 |
5.760 |
3.360 |
400 |
2.520 |
|
|
TPBG |
48 |
|
20 |
28 |
|
|
|
|
42.240 |
42.240 |
|
|
|
|
|
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
405 |
103 |
118 |
184 |
44 |
34 |
40 |
92 |
442.960 |
356.400 |
21.120 |
16.320 |
16.000 |
33.120 |
|
|
Sơn Động |
25 |
2 |
2 |
21 |
4 |
2 |
4 |
5 |
28.280 |
22.000 |
1.920 |
960 |
1.600 |
1.800 |
|
|
Lục Ngạn |
33 |
16 |
6 |
11 |
4 |
2 |
25 |
30 |
52.720 |
29.040 |
1.920 |
960 |
10.000 |
10.800 |
|
|
Lục Nam |
5 |
4 |
|
1 |
1 |
1 |
|
2 |
6.080 |
4.400 |
480 |
480 |
|
720 |
|
|
Yên Thế |
13 |
|
2 |
11 |
6 |
6 |
3 |
6 |
20.560 |
11.440 |
2.880 |
2.880 |
1.200 |
2.160 |
|
|
Lạng Giang |
78 |
41 |
|
37 |
5 |
4 |
|
1 |
73.320 |
68.640 |
2.400 |
1.920 |
|
360 |
|
|
Tân Yên |
17 |
8 |
4 |
5 |
3 |
2 |
1 |
2 |
18.480 |
14.960 |
1.440 |
960 |
400 |
720 |
|
|
Yên Dũng |
15 |
5 |
10 |
|
2 |
4 |
3 |
5 |
19.080 |
13.200 |
960 |
1.920 |
1.200 |
1.800 |
|
|
Hiệp Hòa |
90 |
21 |
32 |
37 |
11 |
7 |
3 |
38 |
102.720 |
79.200 |
5.280 |
3.360 |
1.200 |
13.680 |
|
|
Việt Yên |
103 |
6 |
42 |
55 |
8 |
6 |
1 |
3 |
98.840 |
90.640 |
3.840 |
2.880 |
400 |
1.080 |
|
|
TPBG |
26 |
|
20 |
6 |
|
|
|
|
22.880 |
22.880 |
|
|
|
|
|
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
590 |
174 |
163 |
253 |
113 |
65 |
109 |
232 |
731.760 |
519.200 |
54.240 |
31.200 |
43.600 |
83.520 |
|
|
Sơn Động |
19 |
3 |
7 |
9 |
4 |
|
|
1 |
19.000 |
16.720 |
1.920 |
|
|
360 |
|
|
Lục Ngạn |
91 |
28 |
28 |
35 |
28 |
3 |
68 |
97 |
157.080 |
80.080 |
13.440 |
1.440 |
27.200 |
34.920 |
|
|
Lục Nam |
136 |
53 |
4 |
79 |
16 |
9 |
8 |
47 |
151.800 |
119.680 |
7.680 |
4.320 |
3.200 |
16.920 |
|
|
Yên Thế |
32 |
4 |
11 |
17 |
16 |
16 |
5 |
16 |
51.280 |
28.160 |
7.680 |
7.680 |
2.000 |
5.760 |
|
|
Lạng Giang |
29 |
18 |
|
11 |
6 |
4 |
2 |
3 |
32.200 |
25.520 |
2.880 |
1.920 |
800 |
1.080 |
|
|
Tân Yên |
54 |
29 |
20 |
5 |
13 |
6 |
6 |
7 |
61.560 |
47.520 |
6.240 |
2.880 |
2.400 |
2.520 |
|
|
Yên Dũng |
54 |
11 |
32 |
11 |
11 |
18 |
17 |
22 |
76.160 |
47.520 |
5.280 |
8.640 |
6.800 |
7.920 |
|
|
Hiệp Hòa |
111 |
28 |
39 |
33 |
15 |
8 |
3 |
35 |
122.520 |
97.680 |
7.200 |
3.840 |
1.200 |
12.600 |
|
|
Việt Yên |
43 |
|
22 |
20 |
4 |
1 |
|
4 |
40.800 |
36.960 |
1.920 |
480 |
|
1.440 |
|
|
TPBG |
22 |
|
|
22 |
|
|
|
|
19.360 |
19.360 |
|
|
|
|
|
1 |
Năm 2021 |
162 |
58 |
13 |
91 |
35 |
18 |
27 |
65 |
202.200 |
142.560 |
16.800 |
8.640 |
10.800 |
23.400 |
|
|
Sơn Động |
6 |
|
|
6 |
2 |
|
|
|
6.240 |
5.280 |
960 |
|
|
|
|
|
Lục Ngạn |
30 |
14 |
5 |
11 |
8 |
2 |
16 |
23 |
45.880 |
26.400 |
3.840 |
960 |
6.400 |
8.280 |
|
|
Lục Nam |
36 |
11 |
2 |
23 |
5 |
2 |
3 |
10 |
39.840 |
31.680 |
2.400 |
960 |
1.200 |
3.600 |
|
|
Yên Thế |
18 |
3 |
3 |
12 |
7 |
7 |
4 |
7 |
26.680 |
15.840 |
3.360 |
3.360 |
1.600 |
2.520 |
|
|
Lạng Giang |
29 |
18 |
|
11 |
6 |
4 |
2 |
3 |
32.200 |
25.520 |
2.880 |
1.920 |
800 |
1.080 |
|
|
Tân Yên |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1.440 |
|
960 |
480 |
|
|
|
|
Yên Dũng |
10 |
7 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
4 |
11.600 |
8.800 |
480 |
480 |
400 |
1.440 |
|
|
Hiệp Hòa |
24 |
5 |
3 |
16 |
4 |
1 |
1 |
18 |
30.400 |
21.120 |
1.920 |
480 |
400 |
6.480 |
|
|
Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TPBG |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
7.920 |
7.920 |
|
|
|
|
|
2 |
Năm 2022 |
141 |
35 |
48 |
58 |
25 |
13 |
28 |
50 |
171.520 |
124.080 |
12.000 |
6.240 |
11.200 |
18.000 |
|
|
Sơn Động |
5 |
2 |
3 |
|
1 |
|
|
|
4.880 |
4.400 |
480 |
|
|
|
|
|
Lục Ngạn |
26 |
6 |
10 |
10 |
5 |
|
17 |
20 |
39.280 |
22.880 |
2.400 |
|
6.800 |
7.200 |
|
|
Lục Nam |
28 |
12 |
|
16 |
4 |
2 |
3 |
14 |
33.760 |
24.640 |
1.920 |
960 |
1.200 |
5.040 |
|
|
Yên Thế |
5 |
1 |
4 |
|
1 |
1 |
|
1 |
5.720 |
4.400 |
480 |
480 |
|
360 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Yên |
18 |
7 |
11 |
|
6 |
3 |
4 |
3 |
22.840 |
15.840 |
2.880 |
1.440 |
1.600 |
1.080 |
|
|
Yên Dũng |
13 |
4 |
7 |
2 |
1 |
4 |
4 |
4 |
16.880 |
11.440 |
480 |
1.920 |
1.600 |
1.440 |
|
|
Hiệp Hòa |
17 |
3 |
5 |
9 |
4 |
2 |
|
7 |
20,360 |
14.960 |
1.920 |
960 |
|
2.520 |
|
|
Việt Yên |
16 |
|
8 |
8 |
3 |
1 |
|
1 |
16,360 |
14.080 |
1.440 |
480 |
|
360 |
|
|
TPBG |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
|
11.440 |
11.440 |
|
|
|
|
|
3 |
Năm 2023 |
145 |
38 |
53 |
54 |
25 |
16 |
27 |
56 |
178.240 |
127.600 |
12,000 |
7.680 |
10.800 |
20.160 |
|
|
Sơn Động |
8 |
1 |
4 |
3 |
1 |
|
|
1 |
7.880 |
7.040 |
480 |
|
|
360 |
|
|
Lục Ngạn |
19 |
3 |
4 |
12 |
6 |
|
19 |
24 |
35.840 |
16.720 |
2.880 |
|
7.600 |
8.640 |
|
|
Lục Nam |
17 |
4 |
|
13 |
2 |
1 |
1 |
11 |
20.760 |
14.960 |
960 |
480 |
400 |
3.960 |
|
|
Yên Thế |
9 |
|
4 |
5 |
4 |
4 |
|
4 |
13.200 |
7.920 |
1.920 |
1.920 |
|
1.440 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Yên |
10 |
10 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
10.040 |
8.800 |
480 |
|
400 |
360 |
|
|
Yên Dũng |
12 |
|
10 |
2 |
4 |
6 |
4 |
5 |
18.760 |
10.560 |
1.920 |
2.880 |
1.600 |
1.800 |
|
|
Hiệp Hòa |
70 |
20 |
31 |
19 |
7 |
5 |
2 |
10 |
71.760 |
61.600 |
3.360 |
2.400 |
800 |
3.600 |
|
|
Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Năm 2024 |
61 |
16 |
26 |
19 |
13 |
10 |
16 |
35 |
83.720 |
53.680 |
6.240 |
4.800 |
6.400 |
12.600 |
|
|
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lục Ngạn |
16 |
5 |
9 |
2 |
3 |
|
9 |
14 |
24.160 |
14.080 |
1.440 |
|
3.600 |
5.040 |
|
|
Lục Nam |
9 |
6 |
|
3 |
2 |
2 |
1 |
8 |
13.120 |
7.920 |
960 |
960 |
400 |
2.880 |
|
|
Yên Thể |
|
|
|
|
4 |
4 |
1 |
4 |
5.680 |
|
1.920 |
1.920 |
400 |
1.440 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Yên |
13 |
5 |
4 |
4 |
2 |
1 |
1 |
3 |
14.360 |
11.440 |
960 |
480 |
400 |
1.080 |
|
|
Yên Dũng |
11 |
|
7 |
4 |
2 |
3 |
4 |
4 |
15.120 |
9.680 |
960 |
1.440 |
1.600 |
1.440 |
|
|
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việt Yên |
12 |
|
6 |
6 |
|
|
|
2 |
11.280 |
10.560 |
|
|
|
720 |
|
|
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Năm 2025 |
81 |
27 |
23 |
31 |
15 |
8 |
11 |
26 |
96.080 |
71.280 |
7.200 |
3.840 |
4.400 |
9.360 |
|
1 |
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lục Ngạn |
|
|
|
|
6 |
1 |
7 |
16 |
11.920 |
|
2.880 |
480 |
2.800 |
5.760 |
|
3 |
Lục Nam |
46 |
20 |
2 |
24 |
3 |
2 |
|
4 |
44.320 |
40.480 |
1.440 |
960 |
|
1.440 |
|
4 |
Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tân Yên |
13 |
7 |
5 |
1 |
2 |
1 |
|
|
12.880 |
11.440 |
960 |
480 |
|
|
|
7 |
Yên Dũng |
8 |
|
8 |
|
3 |
4 |
4 |
5 |
13.800 |
7.040 |
1.440 |
1.920 |
1.600 |
1.800 |
|
8 |
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Việt Yên |
14 |
|
8 |
6 |
1 |
|
|
1 |
13.160 |
12.320 |
480 |
|
|
360 |
|
10 |
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT BẬC TIỂU HỌC GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 2
TT |
Huyện |
Nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Số phòng) |
Nhu cầu kinh phí đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Triệu đồng) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Tổng số phòng học |
Chia ra |
Phòng giáo dục thể chất |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
Phòng máy tính |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng thiết bị giáo dục (Kho) |
Phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tật HHN |
Phòng thư viện |
Tổng số kinh phí |
Trong đó |
||||||||||||
Xóa phòng học tạm, nhờ |
Xóa phòng học xuống cấp |
Xây thêm phòng học |
Phòng học văn hóa |
Phòng giáo dục thể chất |
Phòng giáo dục nghệ thuật |
Phòng máy tính |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng thiết bị giáo dục (Kho) |
Phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tật HHN |
Phòng thư viện |
||||||||||||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
1.399 |
19 |
364 |
1.016 |
106 |
113 |
49 |
94 |
36 |
57 |
31 |
732.600 |
503.640 |
50.880 |
54.240 |
23.520 |
45.120 |
12.960 |
27.360 |
14.880 |
|
|
Sơn Động |
15 |
0 |
5 |
10 |
9 |
3 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
12.120 |
5.400 |
4.320 |
1.440 |
0 |
960 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
261 |
3 |
65 |
193 |
27 |
24 |
2 |
15 |
0 |
9 |
1 |
131.400 |
93.960 |
12.960 |
11.520 |
960 |
7.200 |
0 |
4.320 |
480 |
|
|
Lục Nam |
173 |
0 |
17 |
156 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62.280 |
62.280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
39 |
0 |
3 |
36 |
21 |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
36.120 |
14.040 |
10.080 |
0 |
0 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
177 |
1 |
0 |
176 |
33 |
19 |
17 |
18 |
14 |
24 |
12 |
127.800 |
63.720 |
15.840 |
9.120 |
8.160 |
8.640 |
5.040 |
11.520 |
5.760 |
|
|
Tân Yên |
109 |
0 |
40 |
69 |
1 |
42 |
20 |
20 |
16 |
16 |
17 |
100.680 |
39.240 |
480 |
20.160 |
9.600 |
9.600 |
5.760 |
7.680 |
8.160 |
|
|
Yên Dũng |
63 |
0 |
33 |
30 |
2 |
5 |
5 |
5 |
3 |
0 |
0 |
31.920 |
22.680 |
960 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
1.080 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
303 |
15 |
102 |
186 |
1 |
9 |
2 |
5 |
1 |
2 |
0 |
118.560 |
109.080 |
480 |
4.320 |
960 |
2.400 |
360 |
960 |
0 |
|
|
Việt Yên |
129 |
0 |
41 |
88 |
10 |
10 |
2 |
3 |
1 |
5 |
0 |
61.200 |
46.440 |
4.800 |
4.800 |
960 |
1.440 |
360 |
2.400 |
0 |
|
|
TPBG |
130 |
0 |
58 |
72 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
50.520 |
46.800 |
960 |
480 |
480 |
480 |
360 |
480 |
480 |
|
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
576 |
8 |
172 |
396 |
47 |
38 |
17 |
38 |
11 |
21 |
8 |
292.440 |
207.360 |
22.560 |
18.240 |
8.160 |
18.240 |
3.960 |
10.080 |
3.840 |
|
|
Sơn Động |
9 |
0 |
2 |
7 |
7 |
3 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
9.000 |
3.240 |
3.360 |
1.440 |
0 |
960 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
36 |
2 |
9 |
25 |
2 |
3 |
1 |
4 |
0 |
2 |
0 |
18.720 |
12.960 |
960 |
1.440 |
480 |
1.920 |
0 |
960 |
0 |
|
|
Lục Nam |
20 |
0 |
2 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.200 |
7.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
30 |
0 |
0 |
30 |
10 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
21.840 |
10.800 |
4.800 |
0 |
0 |
6.240 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
105 |
1 |
0 |
104 |
17 |
9 |
8 |
7 |
6 |
12 |
5 |
67.800 |
37.800 |
8.160 |
4.320 |
3.840 |
3.360 |
2.160 |
5.760 |
2.400 |
|
|
Tân Yên |
25 |
0 |
8 |
17 |
1 |
6 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
17.400 |
9.000 |
480 |
2.880 |
960 |
960 |
720 |
960 |
1.440 |
|
|
Yên Dũng |
24 |
0 |
10 |
14 |
0 |
3 |
3 |
3 |
1 |
0 |
0 |
13.320 |
8,640 |
0 |
1.440 |
1.440 |
1.440 |
360 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
146 |
5 |
61 |
80 |
1 |
4 |
2 |
4 |
1 |
0 |
0 |
58.200 |
52.560 |
480 |
1.920 |
960 |
1.920 |
360 |
0 |
0 |
|
|
Việt Yên |
83 |
0 |
22 |
61 |
9 |
10 |
1 |
3 |
1 |
5 |
0 |
43.680 |
29.880 |
4.320 |
4.800 |
480 |
1.440 |
360 |
2.400 |
0 |
|
|
TPBG |
98 |
0 |
58 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.280 |
35.280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
823 |
11 |
192 |
620 |
59 |
75 |
32 |
56 |
25 |
36 |
23 |
440.160 |
296.280 |
28.320 |
36.000 |
15.360 |
26.880 |
9.000 |
17.280 |
11.040 |
|
|
Sơn Động |
6 |
0 |
3 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.120 |
2.160 |
960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
225 |
1 |
56 |
168 |
25 |
21 |
1 |
11 |
0 |
7 |
1 |
112.680 |
81.000 |
12.000 |
10.080 |
480 |
5.280 |
0 |
3.360 |
480 |
|
|
Lục Nam |
153 |
0 |
15 |
138 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55.080 |
55.080 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
9 |
0 |
3 |
6 |
11 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
14.280 |
3.240 |
5.280 |
0 |
0 |
5.760 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
72 |
0 |
0 |
72 |
16 |
10 |
9 |
11 |
8 |
12 |
7 |
60.000 |
25.920 |
7.680 |
4.800 |
4.320 |
5.280 |
2.880 |
5.760 |
3.360 |
|
|
Tân Yên |
84 |
0 |
32 |
52 |
0 |
36 |
18 |
18 |
14 |
14 |
14 |
83.280 |
30.240 |
0 |
17.280 |
8.640 |
8.640 |
5.040 |
6.720 |
6.720 |
|
|
Yên Dũng |
39 |
0 |
23 |
16 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
18,600 |
14.040 |
960 |
960 |
960 |
960 |
720 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
157 |
10 |
41 |
106 |
0 |
5 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
60.360 |
56.520 |
0 |
2.400 |
0 |
480 |
0 |
960 |
0 |
|
|
Việt Yên |
46 |
0 |
19 |
27 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.520 |
16.560 |
480 |
0 |
480 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
32 |
0 |
0 |
32 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15.240 |
11.520 |
960 |
480 |
480 |
480 |
360 |
480 |
480 |
|
1 |
Năm 2021 |
303 |
4 |
78 |
221 |
26 |
31 |
20 |
25 |
16 |
21 |
14 |
180.600 |
109.080 |
12.480 |
14.880 |
9.600 |
12.000 |
5.760 |
10.080 |
6.720 |
|
|
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
62 |
1 |
24 |
37 |
4 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
26.640 |
22.320 |
1.920 |
960 |
0 |
960 |
0 |
480 |
0 |
|
|
Lục Nam |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.600 |
3.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
4 |
0 |
0 |
4 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3.360 |
1.440 |
960 |
0 |
0 |
960 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
72 |
0 |
0 |
72 |
16 |
10 |
9 |
11 |
8 |
12 |
7 |
60.000 |
25.920 |
7.680 |
4.800 |
4.320 |
5.280 |
2.880 |
5.760 |
3.360 |
|
|
Tân Yên |
41 |
0 |
19 |
22 |
0 |
14 |
7 |
7 |
5 |
6 |
6 |
35.760 |
14.760 |
0 |
6.720 |
3.360 |
3.360 |
1.800 |
2.880 |
2.880 |
|
|
Yên Dũng |
22 |
0 |
18 |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
12.480 |
7.920 |
960 |
960 |
960 |
960 |
720 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
61 |
3 |
11 |
47 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
23.400 |
21.960 |
0 |
960 |
0 |
0 |
0 |
480 |
0 |
|
|
Việt Yên |
21 |
0 |
6 |
15 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.520 |
7.560 |
480 |
0 |
480 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
10 |
0 |
0 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6.840 |
3.600 |
480 |
480 |
480 |
480 |
360 |
480 |
480 |
|
2 |
Năm 2022 |
269 |
7 |
56 |
206 |
9 |
28 |
11 |
18 |
9 |
10 |
9 |
140.880 |
96.840 |
4.320 |
13.440 |
5.280 |
8.640 |
3.240 |
4.800 |
4.320 |
|
|
Sơn Động |
6 |
0 |
3 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.120 |
2.160 |
960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
35 |
0 |
7 |
28 |
4 |
3 |
0 |
4 |
0 |
1 |
1 |
18.840 |
12.600 |
1.920 |
1.440 |
0 |
1.920 |
0 |
480 |
480 |
|
|
Lục Nam |
51 |
0 |
0 |
51 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.360 |
18.360 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
4 |
0 |
3 |
1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
3.360 |
1.440 |
960 |
0 |
0 |
960 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
43 |
0 |
13 |
30 |
0 |
22 |
11 |
11 |
9 |
s |
8 |
47.520 |
15.480 |
0 |
10.560 |
5.280 |
5.280 |
3.240 |
3.840 |
3.840 |
|
|
Yên Dũng |
12 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.320 |
4.320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
96 |
7 |
30 |
59 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
36.960 |
34.560 |
0 |
1.440 |
0 |
480 |
0 |
480 |
0 |
|
|
Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
22 |
0 |
0 |
22 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.400 |
7.920 |
480 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Năm 2023 |
178 |
0 |
42 |
136 |
12 |
10 |
1 |
6 |
0 |
3 |
0 |
79.440 |
64.080 |
5.760 |
4.800 |
480 |
2.880 |
0 |
1.440 |
0 |
|
|
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
84 |
0 |
22 |
62 |
10 |
10 |
1 |
3 |
0 |
3 |
0 |
43.200 |
30.240 |
4.800 |
4.800 |
480 |
1.440 |
0 |
1.440 |
0 |
|
|
Lục Nam |
88 |
0 |
15 |
73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.680 |
31.680 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
1 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2.760 |
360 |
960 |
0 |
0 |
1.440 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Năm 2024 |
58 |
0 |
8 |
50 |
12 |
6 |
0 |
7 |
0 |
2 |
0 |
33.840 |
20.880 |
5.760 |
2.880 |
0 |
3.360 |
0 |
960 |
0 |
|
|
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
44 |
0 |
i |
41 |
7 |
6 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
24.000 |
15.840 |
3.360 |
2.880 |
0 |
960 |
0 |
960 |
0 |
|
|
Lục Nam |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.440 |
1.440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
4.800 |
0 |
2.400 |
0 |
0 |
2.400 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Việt Yên |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.600 |
3.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Năm 2025 |
15 |
0 |
8 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.400 |
5.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
' |
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Việt Yên |
15 |
0 |
8 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.400 |
5.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 3
TT |
Huyện |
Nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Số phòng) |
Nhu cầu kinh phí đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Triệu đồng) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Tổng số phòng học |
Chia ra |
Số phòng học bộ môn |
Nhà đa năng |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng thiết bị giáo đục (Kho) |
Phòng thư viện |
Tổng số kinh phí |
Trong đó |
||||||||||
Xóa phòng học tạm, nhờ |
Xóa phòng học xuống cấp |
Xây thêm phòng học |
Phòng học văn hóa |
Số phòng học bộ môn |
Nhà đa năng |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng thiết bị giáo dục (Kho) |
Phòng thư viện |
||||||||||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
840 |
24 |
123 |
693 |
154 |
87 |
61 |
11 |
13 |
901.560 |
403.200 |
110.880 |
348.000 |
29.280 |
3.960 |
6.240 |
|
|
Sơn Động |
44 |
0 |
0 |
44 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.120 |
21.120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
89 |
0 |
4 |
85 |
6 |
4 |
11 |
0 |
0 |
68.320 |
42.720 |
4.320 |
16.000 |
5.280 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
93 |
0 |
1 |
92 |
23 |
1 |
4 |
2 |
1 |
68.320 |
44.640 |
16.560 |
4.000 |
1.920 |
720 |
480 |
|
|
Yên Thế |
16 |
6 |
2 |
8 |
52 |
21 |
19 |
0 |
0 |
138.240 |
7.680 |
37.440 |
84.000 |
9.120 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
129 |
6 |
0 |
123 |
12 |
24 |
2 |
1 |
2 |
168.840 |
61.920 |
8.640 |
96.000 |
960 |
360 |
960 |
|
|
Tân Yên |
32 |
0 |
14 |
18 |
12 |
2 |
0 |
0 |
2 |
32.960 |
15.360 |
8.640 |
8.000 |
0 |
0 |
960 |
|
|
Yên Dũng |
44 |
0 |
0 |
44 |
4 |
0 |
2 |
1 |
1 |
25.800 |
21.120 |
2.880 |
0 |
960 |
360 |
480 |
|
|
Hiệp Hòa |
209 |
12 |
37 |
160 |
19 |
23 |
5 |
3 |
3 |
210.920 |
100.320 |
13.680 |
92.000 |
2.400 |
1.080 |
1.440 |
|
|
Việt Yên |
71 |
0 |
0 |
71 |
11 |
10 |
12 |
2 |
1 |
88.960 |
34.080 |
7.920 |
40.000 |
5.760 |
720 |
480 |
|
|
TPBG |
113 |
0 |
65 |
48 |
15 |
2 |
6 |
2 |
3 |
78.080 |
54.240 |
10.800 |
8.000 |
2.880 |
720 |
1.440 |
|
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
271 |
15 |
59 |
197 |
35 |
15 |
10 |
5 |
4 |
223.800 |
130.080 |
25.200 |
60.000 |
4.800 |
1.800 |
1.920 |
|
|
Sơn Động |
8 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.840 |
3.840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
11 |
6 |
2 |
3 |
4 |
2 |
1 |
0 |
0 |
16.640 |
5.280 |
2.880 |
8.000 |
480 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
58 |
4 |
0 |
54 |
2 |
5 |
0 |
1 |
1 |
50.120 |
27.840 |
1.440 |
20.000 |
0 |
360 |
480 |
|
|
Tân Yên |
12 |
0 |
2 |
10 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.640 |
5.760 |
2.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng |
34 |
0 |
0 |
34 |
4 |
0 |
2 |
1 |
1 |
21.000 |
16.320 |
2.880 |
0 |
960 |
360 |
480 |
|
|
Hiệp Hòa |
76 |
5 |
19 |
52 |
5 |
5 |
2 |
2 |
1 |
62.240 |
36.480 |
3.600 |
20.000 |
960 |
720 |
480 |
|
|
Việt Yên |
22 |
0 |
0 |
22 |
6 |
3 |
4 |
0 |
0 |
28.800 |
10.560 |
4.320 |
12.000 |
1.920 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
50 |
0 |
36 |
14 |
10 |
0 |
1 |
1 |
1 |
32.520 |
24.000 |
7.200 |
0 |
480 |
360 |
480 |
|
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
569 |
9 |
64 |
496 |
119 |
72 |
51 |
6 |
9 |
677.760 |
273.120 |
85.680 |
288.000 |
24.480 |
2.160 |
4.320 |
|
|
Sơn Động |
36 |
0 |
0 |
36 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.280 |
17.280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
89 |
0 |
4 |
85 |
6 |
4 |
11 |
0 |
0 |
68.320 |
42.720 |
4.320 |
16.000 |
5.280 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
93 |
0 |
1 |
92 |
23 |
1 |
4 |
2 |
1 |
68.320 |
44.640 |
16.560 |
4.000 |
1.920 |
720 |
480 |
|
|
Yên Thế |
5 |
0 |
0 |
5 |
48 |
19 |
18 |
0 |
0 |
121.600 |
2.400 |
34.560 |
76.000 |
8.640 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
71 |
2 |
0 |
69 |
10 |
19 |
2 |
0 |
1 |
118.720 |
34.080 |
7.200 |
76.000 |
960 |
0 |
480 |
|
|
Tân Yên |
20 |
0 |
12 |
8 |
8 |
2 |
0 |
0 |
2 |
24.320 |
9.600 |
5.760 |
8.000 |
0 |
0 |
960 |
|
|
Yên Dũng |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.800 |
4.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
133 |
7 |
18 |
108 |
14 |
18 |
3 |
1 |
2 |
148.680 |
63.840 |
10.080 |
72.000 |
1.440 |
360 |
960 |
|
|
Việt Yên |
49 |
0 |
0 |
49 |
5 |
7 |
8 |
2 |
1 |
60.160 |
23.520 |
3.600 |
28.000 |
3.840 |
720 |
480 |
|
|
TPBG |
63 |
0 |
29 |
34 |
5 |
2 |
5 |
1 |
2 |
45.560 |
30.240 |
3.600 |
8.000 |
2.400 |
360 |
960 |
|
1 |
Năm 2021 |
280 |
8 |
28 |
244 |
33 |
36 |
11 |
1 |
4 |
309.720 |
134.400 |
23.760 |
144.000 |
5.280 |
360 |
1.920 |
|
|
Sơn Động |
12 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.760 |
5.760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
29 |
0 |
4 |
25 |
1 |
1 |
3 |
0 |
0 |
20.080 |
13.920 |
720 |
4.000 |
1.440 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
71 |
2 |
0 |
69 |
10 |
19 |
2 |
0 |
1 |
118.720 |
34.080 |
7.200 |
76.000 |
960 |
0 |
480 |
|
|
Tân Yên |
18 |
0 |
12 |
6 |
4 |
2 |
0 |
0 |
1 |
20.000 |
8.640 |
2.880 |
8.000 |
0 |
0 |
480 |
|
|
Yên Dũng |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.800 |
4.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
105 |
6 |
12 |
87 |
12 |
13 |
3 |
1 |
2 |
113.800 |
50.400 |
8.640 |
52.000 |
1.440 |
360 |
960 |
|
|
Việt Yên |
13 |
0 |
0 |
13 |
2 |
1 |
2 |
0 |
0 |
12.640 |
6.240 |
1.440 |
4.000 |
960 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
22 |
0 |
0 |
22 |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
13.920 |
10.560 |
2.880 |
0 |
480 |
0 |
0 |
|
2 |
Năm 2022 |
124 |
1 |
11 |
112 |
15 |
13 |
8 |
4 |
3 |
129.040 |
59.520 |
10.800 |
52.000 |
3.840 |
1.440 |
1.440 |
|
|
Sơn Động |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.920 |
1.920 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
9.280 |
4.800 |
0 |
4.000 |
480 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
37 |
0 |
1 |
36 |
10 |
1 |
1 |
2 |
1 |
30.640 |
17.760 |
7.200 |
4.000 |
480 |
720 |
480 |
|
|
Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
28 |
1 |
6 |
21 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
34.880 |
13.440 |
|
|
|
|
|
|
|
Việt Yên |
33 |
0 |
0 |
33 |
2 |
5 |
5 |
2 |
1 |
40.880 |
15.840 |
1.440 |
20.000 |
2.400 |
720 |
480 |
|
|
TPBG |
12 |
0 |
4 |
8 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
11.440 |
5.760 |
720 |
4.000 |
480 |
0 |
480 |
|
3 |
Năm 2023 |
96 |
0 |
25 |
71 |
20 |
5 |
15 |
1 |
2 |
89.000 |
46.080 |
14.400 |
20.000 |
7.200 |
360 |
960 |
|
|
Sơn Động |
12 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.760 |
5.760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
38 |
0 |
0 |
38 |
4 |
2 |
7 |
0 |
0 |
32.480 |
18.240 |
2.880 |
8.000 |
3.360 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
11 |
0 |
0 |
11 |
9 |
0 |
3 |
0 |
0 |
13.200 |
5.280 |
6.480 |
0 |
1.440 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
1 |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
6.400 |
480 |
1.440 |
4.000 |
480 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
2 |
0 |
0 |
2 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4.320 |
960 |
2.880 |
0 |
0 |
0 |
480 |
|
|
Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Việt Yên |
3 |
0 |
0 |
3 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
6.640 |
1.440 |
720 |
4.000 |
480 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
29 |
0 |
25 |
4 |
0 |
1 |
3 |
1 |
1 |
20.200 |
13.920 |
0 |
4.000 |
1.440 |
360 |
480 |
|
4 |
Năm 2024 |
34 |
0 |
0 |
34 |
7 |
3 |
3 |
0 |
0 |
34.800 |
16.320 |
5.040 |
12.000 |
1.440 |
0 |
0 |
|
|
Sơn Động |
6 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.880 |
2.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.800 |
4.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.200 |
7.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
3 |
0 |
0 |
3 |
7 |
3 |
3 |
0 |
0 |
19.920 |
1.440 |
5.040 |
12.000 |
1.440 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Năm 2025 |
35 |
0 |
0 |
35 |
44 |
15 |
14 |
0 |
0 |
115.200 |
16.800 |
31.680 |
60.000 |
6.720 |
0 |
0 |
|
|
Sơn Động |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
960 |
960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn |
2 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.680 |
960 |
720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Nam |
30 |
0 |
0 |
30 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.280 |
14.400 |
2.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Thế |
1 |
0 |
0 |
1 |
39 |
15 |
14 |
0 |
0 |
95.280 |
480 |
28.080 |
60.000 |
6.720 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TPBG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 4
TT |
Tên trường |
Nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Số phòng) |
Nhu cầu kinh phí đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Triệu đồng) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Tổng số phòng học |
Chia ra |
Số phòng học bộ môn |
Nhà đa năng |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng thiết bị giáo dục (Kho) |
Phòng thư viện |
Nhà ở học sinh (Phòng) |
Nhà ăn học sinh (m2) |
Tổng số kinh phí |
Trong đó |
||||||||||||
Xóa phòng học tạm, nhờ |
Xóa phòng học xuống cấp |
Xây thêm phòng học |
Phòng học văn hóa |
Số phòng học bộ môn |
Nhà đa năng |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng thiết bị giáo dục (Kho) |
Phòng thư viện |
Nhà ở học sinh (Phòng) |
Nhà ăn học sinh (m2) |
||||||||||||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
169 |
4 |
32 |
133 |
10 |
10 |
1 |
0 |
1 |
86 |
760 |
152.960 |
81.120 |
7.200 |
40.000 |
480 |
0 |
480 |
20.640 |
3.040 |
|
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
113 |
4 |
19 |
90 |
5 |
4 |
1 |
0 |
1 |
71 |
700 |
94.640 |
54.240 |
3.600 |
16.000 |
480 |
0 |
480 |
17.040 |
2.800 |
|
|
Lục Ngạn 2 |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
7200 |
7200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang 3 |
9 |
|
|
9 |
3 |
|
|
|
|
|
|
6480 |
4320 |
2160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang 2 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
5760 |
5760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng 2 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
5760 |
5760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hoà 3 |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
|
1 |
|
|
6720 |
6240 |
0 |
0 |
0 |
0 |
480 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hoà 4 |
8 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
3840 |
3840 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lý Thường Kiệt |
6 |
|
|
6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
6880 |
2880 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Sơn Động 1 |
6 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
2880 |
2880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Sơn Động 2 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
5440 |
1440 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Sơn Động 3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
4720 |
0 |
720 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
DTNT Sơn Động |
8 |
0 |
8 |
|
0 |
0 |
1 |
|
|
21 |
350 |
10760 |
3840 |
0 |
0 |
480 |
0 |
0 |
5040 |
1400 |
|
|
Lục Ngạn 1 |
3 |
1 |
0 |
4 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
2160 |
1440 |
720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lục Ngạn 2 |
7 |
3 |
0 |
4 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
7360 |
3360 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
DTNT Lục Ngạn |
4 |
0 |
4 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
350 |
3320 |
1920 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1400 |
|
|
Lục Nam |
7 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
3360 |
3360 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
DTNT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
12000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12000 |
0 |
|
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
56 |
0 |
13 |
43 |
5 |
6 |
0 |
0 |
0 |
15 |
60 |
58320 |
26880 |
3600 |
24000 |
0 |
0 |
0 |
3600 |
240 |
|
I |
Năm 2021 |
25 |
0 |
10 |
15 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
15 |
60 |
31.840 |
12.000 |
0 |
16.000 |
0 |
0 |
0 |
3.600 |
240 |
|
|
Tứ Sơn |
2 |
0 |
2 |
|
0 |
1 |
|
|
|
|
|
4960 |
960 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Cẩm Lý |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1440 |
1440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang 1 |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
2400 |
2400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lạng Giang 3 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
1 |
|
|
|
|
|
4000 |
0 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Mỏ Trạng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
4000 |
0 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Yên Dũng 2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
4000 |
0 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Khu đề thi THPT |
15 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
15 |
60 |
11040 |
7200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3600 |
240 |
|
2 |
Năm 2022 |
31 |
0 |
3 |
28 |
5 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.480 |
14.880 |
3.600 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Tân Yên 2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
480 |
480 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Nhã Nam |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
2400 |
2400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hoà 1 |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1440 |
1440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hoà 2 |
12 |
0 |
0 |
12 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
6480 |
5760 |
720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hoà 3 |
3 |
0 |
0 |
3 |
4 |
0 |
|
|
|
|
|
4320 |
1440 |
2880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp Hoà 4 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
1 |
|
|
|
|
|
4000 |
0 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Lý Thường Kiệt |
3 |
0 |
3 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1440 |
1440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Thái Thuận |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
5920 |
1920 |
0 |
4000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NHU CẦU XÂY DỰNG TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CAO, THPT CHUYÊN GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 5
STT |
Huyện |
Nhà ăn học sinh |
Bếp ăn |
Nhà ở học sinh (Phòng) |
Sân bóng |
Bể bơi |
Nhà công vụ |
|||||||||||
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Số phòng |
Diện tích (m2) |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Kinh phí (Triệu đồng) |
||
1 |
Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.500 |
500 |
1 |
250 |
250 |
|
|
|
2 |
Lạng Giang |
1 |
300 |
1.200 |
|
|
30 |
900 |
7.200 |
|
|
|
1 |
250 |
250 |
|
|
|
3 |
Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
30 |
900 |
7.200 |
1 |
1.500 |
500 |
1 |
250 |
250 |
|
|
|
4 |
Yên Thế |
1 |
300 |
1.200 |
1 |
400 |
30 |
900 |
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lục Nam |
|
|
|
|
|
35 |
1.050 |
8.400 |
1 |
1.500 |
500 |
1 |
250 |
250 |
|
|
|
6 |
Yên Dũng |
1 |
300 |
1.200 |
1 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.500 |
500 |
1 |
250 |
250 |
|
|
|
8 |
Tân Yên |
1 |
300 |
1.200 |
1 |
400 |
10 |
300 |
2.400 |
1 |
1.500 |
500 |
1 |
250 |
250 |
|
|
|
9 |
Sơn Động |
1 |
300 |
1.200 |
|
|
10 |
300 |
2.400 |
1 |
1.500 |
500 |
1 |
250 |
250 |
8 |
240 |
1.920 |
10 |
Chuyên BG |
1 |
300 |
1.200 |
1 |
400 |
30 |
900 |
7.200 |
|
|
|
|
|
|
10 |
300 |
2.400 |
Tổng số |
6 |
1,800 |
7.200 |
4 |
1.600 |
175 |
5.250 |
42.000 |
6 |
9.000 |
3.000 |
7 |
1.750 |
1.750 |
18 |
540 |
4.320 |
NHU CẦU XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT BẬC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 6
TT |
Bậc học |
Nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Số phòng) |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Tổng số phòng học |
Chia ra |
Số phòng giáo dục thể chất |
Số phòng giáo dục nghệ thuật |
Nhà bếp |
Phòng thiết bị giáo dục (Kho) |
Phòng máy tính |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tật HHN |
Phòng thư viện |
Số phòng học bộ môn |
Nhà đa năng |
Nhà ở học sinh (Phòng) |
Nhà ăn học sinh (m2) |
|||||
Xóa phòng học tạm, nhờ |
Xóa phòng học xuống cấp |
Xây thêm phòng học |
||||||||||||||||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
3.403 |
324 |
800 |
2.279 |
263 |
212 |
149 |
371 |
49 |
156 |
57 |
45 |
164 |
97 |
86 |
760 |
|
|
Mầm non |
995 |
277 |
281 |
437 |
157 |
99 |
149 |
324 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
1.399 |
19 |
364 |
1.016 |
106 |
113 |
0 |
36 |
49 |
94 |
57 |
31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
840 |
24 |
123 |
693 |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
61 |
0 |
13 |
154 |
87 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
169 |
4 |
32 |
133 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
10 |
10 |
86 |
760 |
|
|
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
1.365 |
130 |
368 |
867 |
91 |
72 |
40 |
108 |
17 |
49 |
21 |
13 |
40 |
19 |
71 |
700 |
|
|
Mầm non |
405 |
103 |
118 |
184 |
44 |
34 |
40 |
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
576 |
8 |
172 |
396 |
47 |
38 |
|
11 |
17 |
38 |
21 |
8 |
|
|
|
|
|
|
THCS |
271 |
15 |
59 |
197 |
|
|
|
5 |
|
10 |
|
4 |
35 |
15 |
|
|
|
|
THPT |
113 |
4 |
19 |
90 |
|
|
|
0 |
|
1 |
|
1 |
5 |
4 |
71 |
700 |
|
|
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
2.038 |
194 |
432 |
1.412 |
172 |
140 |
109 |
263 |
32 |
107 |
36 |
32 |
124 |
78 |
15 |
60 |
|
|
Mầm non |
590 |
174 |
163 |
253 |
113 |
65 |
109 |
232 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
823 |
11 |
192 |
620 |
59 |
75 |
0 |
25 |
32 |
56 |
36 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
569 |
9 |
64 |
496 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
51 |
0 |
9 |
119 |
72 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
56 |
0 |
13 |
43 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
6 |
15 |
60 |
|
|
1 |
Năm 2021 |
770 |
70 |
129 |
571 |
61 |
49 |
27 |
82 |
20 |
36 |
21 |
18 |
33 |
40 |
15 |
60 |
|
|
Mầm non |
162 |
58 |
13 |
91 |
35 |
18 |
27 |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
303 |
4 |
|
221 |
26 |
31 |
|
16 |
20 |
25 |
21 |
14 |
|
|
|
|
|
|
THCS |
280 |
8 |
28 |
244 |
|
|
|
|
|
11 |
|
4 |
33 |
36 |
|
|
|
|
THPT |
25 |
0 |
10 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
15 |
60 |
|
2 |
Năm 2022 |
565 |
43 |
118 |
404 |
34 |
41 |
28 |
63 |
11 |
26 |
10 |
12 |
20 |
15 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
141 |
35 |
48 |
58 |
25 |
13 |
28 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
269 |
7 |
56 |
206 |
9 |
28 |
|
9 |
11 |
18 |
10 |
9 |
|
|
|
|
|
|
THCS |
124 |
1 |
11 |
112 |
|
|
|
4 |
|
8 |
|
3 |
15 |
13 |
|
|
|
|
THPT |
31 |
0 |
3 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
2 |
|
|
|
3 |
Năm 2023 |
419 |
38 |
120 |
261 |
37 |
26 |
27 |
57 |
1 |
21 |
3 |
2 |
20 |
5 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
145 |
38 |
53 |
54 |
25 |
16 |
27 |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
178 |
0 |
42 |
136 |
12 |
10 |
|
0 |
1 |
6 |
3 |
0 |
|
|
|
|
|
|
THCS |
96 |
0 |
25 |
71 |
|
|
|
1 |
|
15 |
|
2 |
20 |
5 |
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Năm 2024 |
153 |
16 |
34 |
103 |
25 |
16 |
16 |
35 |
0 |
10 |
2 |
0 |
7 |
3 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
61 |
16 |
26 |
19 |
13 |
10 |
16 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
58 |
0 |
8 |
50 |
12 |
6 |
|
0 |
0 |
7 |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
THCS |
34 |
0 |
0 |
34 |
|
|
|
0 |
|
3 |
|
0 |
7 |
3 |
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Năm 2025 |
131 |
27 |
31 |
73 |
15 |
8 |
11 |
26 |
0 |
14 |
0 |
0 |
44 |
15 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
81 |
27 |
23 |
31 |
15 |
8 |
11 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học |
15 |
0 |
8 |
7 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS |
35 |
0 |
0 |
35 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
44 |
15 |
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU KINH PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 7
TT |
Bậc học |
Thiết bị tối thiểu |
Thiết bị bổ sung |
Đồ chơi ngoài trời |
Tổng kinh phí (Triệu đồng) |
||||||
Số lượng |
Đơn giá (Triệu đồng) |
Thành tiền (Triệu đồng) |
Số lượng |
Đơn giá (Triệu đồng) |
Thành tiền (Triệu đồng) |
Số lượng |
Đơn giá (Triệu đồng) |
Thành tiền (Triệu đồng) |
|||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
10.956 |
|
428.270 |
1.925 |
|
38.500 |
490 |
|
29.400 |
496.170 |
|
Mầm non |
0 |
20 |
0 |
1.925 |
20 |
38.500 |
490 |
60 |
29.400 |
67.900 |
|
Tiểu học |
6.545 |
30 |
196.350 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
196.350 |
|
THCS |
3.274 |
50 |
163.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
163.700 |
|
THPT |
1.137 |
60 |
68.220 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.220 |
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
2.716 |
|
97.800 |
228 |
|
4.560 |
140 |
|
8.400 |
110.760 |
|
Mầm non |
0 |
20 |
0 |
228 |
20 |
4.560 |
140 |
60 |
8.400 |
12.960 |
|
Tiểu học |
1.900 |
30 |
57.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57.000 |
|
THCS |
816 |
50 |
40.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.800 |
|
THPT |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Năm 2019 |
600 |
|
18.000 |
108 |
|
2.160 |
70 |
|
4.200 |
24.360 |
|
Mầm non |
|
|
0 |
108 |
20 |
2.160 |
70 |
60 |
4.200 |
6.360 |
|
Tiểu học |
600 |
30 |
18.000 |
|
|
0 |
|
|
0 |
18.000 |
|
THCS |
|
50 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
THPT |
|
60 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
2 |
Năm 2020 |
2.116 |
|
79.800 |
120 |
|
2.400 |
70 |
|
4.200 |
86.400 |
|
Mầm non |
|
20 |
0 |
120 |
20 |
2,400 |
70 |
60 |
4.200 |
6.600 |
|
Tiểu học |
1.300 |
30 |
39.000 |
|
|
0 |
|
|
0 |
39.000 |
|
THCS |
816 |
50 |
40.800 |
|
|
0 |
|
|
0 |
40.800 |
|
THPT |
|
60 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
8.240 |
|
330.470 |
1.697 |
|
33.940 |
350 |
|
21.000 |
385.410 |
|
Mầm non |
0 |
20 |
0 |
1.697 |
20 |
33,940 |
350 |
60 |
21.000 |
54.940 |
|
Tiểu học |
4.645 |
30 |
139.350 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
139.350 |
|
THCS |
2.458 |
50 |
122.900 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
122 900 |
|
THPT |
1.137 |
60 |
68.220 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
68.220 |
1 |
Năm 2021 |
2.133 |
|
80.290 |
247 |
|
4.940 |
70 |
|
4.200 |
89.430 |
|
Mầm non |
|
|
0 |
247 |
20 |
4.940 |
70 |
60 |
4.200 |
9.140 |
|
Tiểu học |
1.318 |
30 |
39.540 |
|
|
0 |
|
|
0 |
39.540 |
|
THCS |
815 |
50 |
40.750 |
|
|
0 |
|
|
0 |
40.750 |
|
THPT |
|
60 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
2 |
Năm 2022 |
2.488 |
|
102.300 |
300 |
|
6.000 |
70 |
|
4.200 |
112.500 |
|
Mầm non |
|
|
0 |
300 |
20 |
6.000 |
70 |
60 |
4.200 |
10.200 |
|
Tiểu học |
1.294 |
30 |
38.820 |
|
|
0 |
|
|
0 |
38.820 |
|
THCS |
816 |
50 |
40.800 |
|
|
0 |
|
|
0 |
40.800 |
|
THPT |
378 |
60 |
22.680 |
|
|
0 |
|
|
0 |
22.680 |
3 |
Năm 2023 |
2.490 |
|
102.610 |
300 |
|
6.000 |
70 |
|
4.200 |
112.810 |
|
Mầm non |
|
|
0 |
300 |
20 |
6.000 |
70 |
60 |
4.200 |
10.200 |
|
Tiểu học |
1.284 |
30 |
38.520 |
|
|
0 |
|
|
0 |
38.520 |
|
THCS |
827 |
50 |
41.350 |
|
|
0 |
|
|
0 |
41.350 |
|
THPT |
379 |
60 |
22.740 |
|
|
0 |
|
|
0 |
22.740 |
4 |
Năm 2024 |
1.129 |
|
45.270 |
450 |
|
6.750 |
70 |
|
4.200 |
56.220 |
|
Mầm non |
0 |
0 |
0 |
450 |
15 |
6.750 |
70 |
60 |
4.200 |
10.950 |
|
Tiểu học |
749 |
30 |
22.470 |
|
|
0 |
|
|
0 |
22.470 |
|
THCS |
|
50 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
THPT |
380 |
60 |
22.800 |
|
|
0 |
|
|
0 |
22.800 |
5 |
Năm 2025 |
0 |
|
0 |
400 |
|
6.000 |
70 |
|
4.200 |
10.200 |
|
Mầm non |
0 |
20 |
0 |
400 |
15 |
6.000 |
70 |
60 |
4.200 |
10.200 |
|
Tiểu học |
0 |
30 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
THCS |
0 |
50 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
THPT |
0 |
60 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
NHU CẦU KINH PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT BẬC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 8
TT |
Bậc học |
Nhu cầu kinh phí đầu tư cơ sở vật chất đến năm 2025 (Đơn vị: triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng số kinh phí |
Trong đó |
|||||||||||||||
Số phòng học |
Số phòng giáo dục thể chất |
Số phòng giáo dục nghệ thuật |
Nhà bếp |
Phòng thiết bị giáo dục (Kho) |
Phòng máy tính |
Phòng học ngoại ngữ |
Phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tật HHN |
Phòng thư viện |
Số phòng học bộ môn |
Nhà đa năng |
Nhà ở học sinh (Phòng) |
Nhà ăn học sinh (m2) |
||||
I |
Giai đoạn 2019-2025 |
2.961.840 |
1.863.560 |
126.240 |
101.760 |
59.600 |
133.560 |
23.520 |
74.880 |
27.360 |
21.600 |
118.080 |
388.000 |
20.640 |
3.040 |
|
|
Mầm non |
1.174.720 |
875.600 |
75.360 |
47.520 |
59.600 |
116.640 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
732.600 |
503.640 |
50.880 |
54.240 |
0 |
12.960 |
23.520 |
45.120 |
27.360 |
14.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
901.560 |
403.200 |
0 |
0 |
0 |
3.960 |
0 |
29.280 |
0 |
6.240 |
110.880 |
348.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
152.960 |
81.120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
480 |
0 |
480 |
7.200 |
40.000 |
20.640 |
3.040 |
|
|
II |
Giai đoạn 2019-2020 |
1.053.840 |
748.080 |
43.680 |
34.560 |
16.000 |
38.880 |
8.160 |
23.520 |
10.080 |
6.240 |
28.800 |
76.000 |
17.040 |
2.800 |
|
|
Mầm non |
442.960 |
356.400 |
21.120 |
16.320 |
16.000 |
33.120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
292.440 |
207.360 |
22.560 |
18.240 |
0 |
3.960 |
8.160 |
18.240 |
10.080 |
3.840 |
0 |
0 |
0 |
ô |
|
|
THCS |
223.800 |
130.080 |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
0 |
4.800 |
0 |
1.920 |
25.200 |
60.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
94.640 |
54.240 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
480 |
0 |
480 |
3.600 |
16.000 |
17.040 |
2.800 |
|
|
III |
Giai đoạn 2021-2025 |
1.908.000 |
1.115.480 |
82.560 |
67.200 |
43.600 |
94,680 |
15.360 |
51.360 |
17.280 |
15.360 |
89.280 |
312.000 |
3.600 |
240 |
|
|
Mầm non |
731.760 |
519.200 |
54.240 |
31.200 |
43.600 |
83.520 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
440.160 |
296.280 |
28.320 |
36.000 |
0 |
9.000 |
15.360 |
26.880 |
17.280 |
11.040 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
677.760 |
273.120 |
0 |
0 |
0 |
2.160 |
0 |
24.480 |
0 |
4.320 |
85.680 |
288.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
58.320 |
26.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.600 |
24.000 |
3.600 |
240 |
|
|
1 |
Năm 2021 |
724.360 |
398.040 |
29.280 |
23.520 |
10.800 |
29.520 |
9.600 |
17.280 |
10.080 |
8.640 |
23.760 |
160.000 |
3.600 |
240 |
|
|
Mầm non |
202.200 |
142.560 |
16.800 |
8.640 |
10.800 |
23.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
180.600 |
109.080 |
12.480 |
14.880 |
0 |
5.760 |
9.000 |
12.000 |
10.080 |
6.720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
309.720 |
134.400 |
0 |
0 |
0 |
360 |
0 |
5.280 |
0 |
1.920 |
23.760 |
144.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
31.840 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.000 |
3.600 |
240 |
|
|
2 |
Năm 2022 |
467.920 |
295.320 |
16.320 |
19.680 |
11.200 |
22.680 |
5.280 |
12,480 |
4.800 |
5.760 |
14.400 |
60.000 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
171.520 |
124.080 |
12.000 |
6.240 |
11.200 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
140.880 |
96.840 |
4.320 |
13.440 |
0 |
3.240 |
5.280 |
8.640 |
4.800 |
4.320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
129.040 |
59.520 |
0 |
0 |
0 |
1.440 |
0 |
3.840 |
0 |
1.440 |
10.800 |
52.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
26.480 |
14.880 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.600 |
8.000 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Năm 2023 |
346.680 |
237.760 |
17.760 |
12.480 |
10.800 |
20.520 |
480 |
10.080 |
1.440 |
960 |
14.400 |
20.000 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
178.240 |
127.600 |
12.000 |
7.680 |
10.800 |
20.160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
79.440 |
64.080 |
5.760 |
4.800 |
0 |
0 |
480 |
2.880 |
1.440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
89.000 |
46.080 |
0 |
0 |
0 |
360 |
0 |
7.200 |
0 |
960 |
14.400 |
20.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Năm 2024 |
152.360 |
90.880 |
12.000 |
7.680 |
6.400 |
12.600 |
0 |
4.800 |
960 |
0 |
5.040 |
12.000 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
83.720 |
53,680 |
6.240 |
4.800 |
6.400 |
12.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
33.840 |
20.880 |
5.760 |
2.880 |
0 |
0 |
0 |
3.360 |
960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
34.800 |
16.320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.440 |
0 |
0 |
5.040 |
12.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Năm 2025 |
216.680 |
93.480 |
7.200 |
3.840 |
4.400 |
9.360 |
0 |
6.720 |
0 |
0 |
31.680 |
60.000 |
0 |
0 |
|
|
Mầm non |
96.080 |
71.280 |
7.200 |
3.840 |
4.400 |
9.360 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tiểu học |
5.400 |
5.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
THCS |
115.200 |
16.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.720 |
0 |
0 |
31.680 |
60.000 |
0 |
0 |
|
|
THPT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NHU CẦU KINH PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT BẬC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 155/KH-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh)
Biểu số 9
TT |
Năm |
Nhu cầu kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở vật chất GDMN và GDPT giai đoạn 2019-2025 (Triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||||||||
Huyện Sơn Động |
Huyện Lục Ngạn |
Huyện Lục Nam |
Huyện Yên Thế |
Huyện Lạng Giang |
Huyện Tân Yên |
Huyện Yên Dũng |
Huyện Hiệp Hòa |
Huyện Việt Yên |
TPBG |
Khối THPT |
Tổng số |
|||
1 |
Giai đoạn 2019-2025 |
86.790 |
417.470 |
297.630 |
255.000 |
410.810 |
218.430 |
154.560 |
555.470 |
290.550 |
170.840 |
164.160 |
3.021.710 |
|
2 |
Giai đoạn 2019-2020 |
41.120 |
71.440 |
13.280 |
59.040 |
191.240 |
44.520 |
53.400 |
223.160 |
171.320 |
90.680 |
94.640 |
1.053.840 |
|
3 |
Giai đoạn 2021-2025 |
45.670 |
346.030 |
284.350 |
195.960 |
219.570 |
173.910 |
101.160 |
332.310 |
119.230 |
80.160 |
69.520 |
1.967.870 |
|
|
Năm 2021 |
12.000 |
92.600 |
43.440 |
30.040 |
210.920 |
57.200 |
28.880 |
167.600 |
21.160 |
28.680 |
31.840 |
724.360 |
|
Năm 2022 |
9.920 |
67.400 |
82.760 |
9.080 |
0 |
70.360 |
21.200 |
92.200 |
57.240 |
31.280 |
26.480 |
467.920 |
|
|
Năm 2023 |
19.910 |
119.470 |
74.790 |
31.160 |
8.650 |
19.110 |
22.160 |
72.510 |
7.390 |
20.200 |
11.200 |
406.550 |
|
|
Năm 2024 |
2.880 |
52.960 |
21.760 |
30.400 |
0 |
14.360 |
15.120 |
0 |
14.880 |
0 |
|
152.360 |
|
|
Năm 2025 |
960 |
13.600 |
61.600 |
95.280 |
0 |
12.880 |
13.800 |
0 |
18.560 |
0 |
|
216.680 |
|
[1] Để xóa 277 phòng học tạm, học nhờ, xóa 281 phòng học xuống cấp, xây thêm 437 phòng học do tăng quy mô.
[2] Để xóa 19 phòng học tạm, học nhờ, xóa 364 phòng học xuống cấp, xây thêm 1.016 phòng học do tăng quy mô.
[3] Để xóa 24 phòng học tạm, học nhờ, xóa 123 phòng học xuống cấp, xây thêm 693 phòng học do tăng quy mô.
[4] Để xóa 04 phòng học tạm, học nhờ, xóa 32 phòng học xuống cấp, xây thêm 133 phòng học do tăng quy mô.
[5] 157 phòng giáo dục thể chất, 99 phòng giáo dục nghệ thuật, 149 nhà bếp, 324 nhà kho.
[6] 106 phòng giáo dục thể chất, 113 phòng giáo dục nghệ thuật, 49 phòng máy tính, 94 phòng ngoại ngữ, 36 nhà kho, 57 phòng hỗ trợ GDKT, 31 phòng thư viện.
[7] 154 phòng học bộ môn, 87 nhà đa năng, 61 phòng học ngoại ngữ, 11 nhà kho, 13 phòng thư viện.
[8] 10 phòng học bộ môn, 10 nhà đa nẵng, 01 phòng học ngoại ngữ, 01 phòng thư viện, 86 phòng nhà ở học sinh, 03 nhà ăn học sinh.
[9] 1.900 bộ năm 2019-2020, 1.318 bộ năm 2021, 1.294 bộ năm 2022, 1.284 bộ năm 2023, 749 bộ năm 2024.
[10] 816 bộ năm 2019-2020, 815 bộ năm 2021, 816 bộ năm 2022, 827 bộ năm 2023.
[11] 378 bộ năm 2022, 379 bộ năm 2023, 380 bộ năm 2024.
[12] 228 bộ năm 2019-2020, 247 bộ năm 2021, 300 bộ năm 2022, 300 bộ năm 2023, 450 bộ năm 2024 400 bộ năm 2025.
[13] 140 bộ năm 2019-2020, 70 bộ năm 2021,70 bộ năm 2022, 70 bộ năm 2023, 70 bộ năm 2024 70 bộ năm 2025.