Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2019 đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 155/KH-UBND
Ngày ban hành 04/07/2019
Ngày có hiệu lực 04/07/2019
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ánh Dương
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 155/KH-UBND

Bắc Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2019

 

KẾ HOẠCH

ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2019-2025

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 (Quyết định số 1436/QĐ-TTg);

Căn cứ Kế hoạch 151/KH-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình hành động số 63-CTr/TU ngày 08/8/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;

Căn cứ Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông theo Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 18/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;

Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bắc Giang xây dựng kế hoạch bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 cụ thể nội dung cụ thể như sau:

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị dạy học để thực hiện có hiệu quả chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), cụ thể:

- Đầu tư xây dựng để các trường mầm non, phổ thông báo đảm đủ 1 phòng học/ 1 lớp; xóa toàn bộ phòng học tạm, phòng học xuống cấp và phòng học nhờ; có đủ các phòng bộ môn, các phòng chức năng, công trình vệ sinh và các hạng mục khác theo quy định của điều lệ từng cấp học.

- Đảm bảo đủ thiết bị dạy học tối thiểu của các khối lớp theo đúng lộ trình của Chương trình giáo dục phổ thông; thiết bị, đồ dùng, đồ chơi ngoài trời trong các trường mầm non.

2. Mục tiêu cụ thể và lộ trình thực hiện

2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025

TTP

Nội dung/cấp học

ĐVT

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

Tổng số

1

Xây dựng cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng phòng học

Phòng

995[1]

1.399[2]

840[3]

169[4]

3.403

 

Phòng chức năng (các phòng ngoài phòng học)

Phòng

729[5]

486[6]

326[7]

111[8]

1.652

2

Mua sắm thiết bị dạy học

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị dạy học tối thiểu

Bộ

0

6.545[9]

3.274[10]

1.137[11]

10.956

 

Thiết bị bổ sung

Bộ

1.925[12]

0

0

0

1.925

 

Đồ chơi ngoài trời

Bộ

490[13]

 

 

 

490

2.2. Lộ trình chi tiết xây dựng phòng học và các phòng chức năng:

TT

Huyện

Năm 2019-2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số

Phòng học

Phòng chức năng

Phòng học

Phòng chức năng

Phòng học

Phòng chức năng

Phòng học

Phòng chức năng

Phòng học

Phòng chức năng

Phòng học

Phòng chức năng

Phòng học

Phòng chức năng

I

Mầm non

405

210

162

145

141

116

145

124

61

74

81

60

995

729

 

Sơn Động

25

15

6

2

5

1

8

2

0

0

0

0

44

20

Lục Ngạn

33

61

30

49

26

42

19

49

16

26

0

30

124

257

Lục Nam

5

4

36

20

28

23

17

15

9

13

46

9

141

84

Yên Thế

13

21

18

25

5

3

9

12

0

13

0

0

45

74

Lạng Giang

78

10

29

15

0

0

0

0

0

0

0

0

107

25

Tân Yên

17

8

0

3

18

16

10

3

13

7

13

3

71

40

Yên Dũng

15

14

10

7

13

13

12

19

11

13

8

16

69

82

Hiệp Hòa

90

59

24

24

17

13

70

24

0

0

0

0

201

120

Việt Yên

103

18

0

0

16

5

0

0

12

2

14

2

145

27

TPBG

26

0

9

0

13

0

0

0

0

0

0

0

48

0

II

Tiểu học

576

180

303

153

269

94

178

32

58

27

15

0

1.399

486

 

Sơn Động

9

12

0

0

6

2

0

0

0

0

0

0

15

14

Lục Ngạn

36

12

62

9

35

13

84

27

44

17

0

0

261

78

Lục Nam

20

0

10

0

51

0

88

0

4

0

0

0

173

0

Yên Thế

30

23

4

4

4

4

1

5

0

10

0

0

39

46

Lạng Giang

105

64

72

73

0

0

0

0

0

0

0

0

177

137

Tân Yên

25

18

41

45

43

69

0

0

0

0

0

0

109

132

Yên Dũng

24

10

22

10

12

0

5

0

0

0

0

0

63

20

Hiệp Hòa

146

12

61

3

96

5

0

0

0

0

0

0

303

20

Việt Yên

83

29

21

2

0

0

0

0

10

0

15

0

129

31

TPBG

98

0

10

7

22

1

0

0

0

0

0

0

130

8

III

THCS

271

69

280

85

124

43

96

43

34

13

35

73

840

326

 

Sơn Động

8

0

12

0

4

0

12

0

6

0

2

0

44

0

 

Lục Ngạn

0

0

29

5

10

2

38

13

10

0

2

1

89

21

 

Lục Nam

0

0

0

0

37

15

11

12

15

0

30

4

93

31

 

Yên Thế

11

7

0

0

0

0

1

4

3

13

1

68

16

92

 

Lạng Giang

58

9

71

32

0

0

0

0

0

0

0

0

129

41

 

Tân Yên

12

4

18

7

0

0

2

5

0

0

0

0

32

16

 

Yên Dũng

34

8

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44

8

 

Hiệp Hòa

76

15

105

31

28

7

0

0

0

0

0

0

209

53

 

Việt Yên

22

13

13

5

33

15

3

3

0

0

0

0

71

36

 

TPBG

50

13

22

5

12

4

29

6

0

0

0

0

113

28

IV

THPT

113

84

25

20

31

7

0

0

0

0

0

0

169

111

V

Tổng số

1.365

543

770

403

565

260

419

199

153

114

131

133

3.403

1.652

(Chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6)

3. Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch

Tổng nguồn kinh phí (dự kiến) trong giai đoạn 2019-2025 khoảng 3.517,88 tỷ đồng. Trong đó xây dựng cơ sở vật chất là 3.021,71 tỷ đồng; mua sắm thiết bị, đồ chơi là 496,17 tỷ đồng. Dự kiến nguồn kinh phí để thực hiện Kế hoạch như sau:

- Ngân sách trung ương: vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo, vốn nước ngoài (ODA) của các dự án, ngân sách sự nghiệp giáo dục Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Chương trình giáo dục phổ thông mới (theo hướng dẫn của Trung ương), số tiền 1.035 tỷ đồng;

- Ngân sách cấp tỉnh: Thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị khối các trường THPT, dân tộc nội trú và đối ứng các dự án do trung ương hỗ trợ, số tiền 319 tỷ đồng;

- Ngân sách cấp huyện, cấp xã: Thực hiện đầu tư cơ sở vật chất, mua bổ sung thiết bị của các trường mầm non, tiểu học và THCS, số tiền 1.864,88 tỷ đồng;

- Nguồn vốn huy động xã hội hóa, tài trợ, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân, số tiền 300 tỷ đồng.

* Kinh phí đầu tư xây dựng chi tiết của từng huyện, thành phố cụ thể:

TT

Huyện

Giai đoạn 2019-2020

Giai đoạn 2021-2025

Giai đoạn 2019-2025

Tổng số

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng số

1.053.840

1.967.870

724.360

467.920

406.550

152.360

216.680

3.021.710

1

Sơn Động

41.120

45.670

12.000

9.920

19.910

2.880

960

86.790

2

Lục Ngạn

71.440

346.030

92.600

67.400

119.470

52.960

13.600

417.470

3

Lục Nam

13.280

284.350

43.440

82.760

74.790

21.760

61.600

297.630

4

Yên Thế

59.040

195.960

30.040

9.080

31.160

30.400

95.280

255.000

5

Lạng Giang

191.240

219.570

210.920

0

8.650

0

0

410.810

6

Tân Yên

44.520

173.910

57.200

70.360

19.110

14.360

12.880

218.430

7

Yên Dũng

53.400

101.160

28.880

21.200

22.160

15.120

13.800

154.560

8

Hiệp Hòa

223.160

332.310

167.600

92.200

72.510

0

0

555.470

9

Việt Yên

171.320

119.230

21.160

57.240

7.390

14.880

18.560

290.550

10

TPBG

90.680

80.160

28.680

31.280

20.200

0

0

170.840

11

Khối THPT

94.640

69.520

31.840

26.480

11.200

0

0

164.160

* Kinh phí mua sắm thiết bị từng năm cụ thể:

TT

Bậc học

Thiết bị tối thiểu

Thiết bị bổ sung

Đồ chơi ngoài trời

Tổng số
(Triệu đồng)

Số lượng

Thành tiền
(Triệu đồng)

Số lượng

Thành tiền
(Triệu đồng)

Số lượng

Thành tiền
(Triệu đồng)

I

Giai đoạn 2019-2025

10.956

428.270

1.925

38.500

490

29.400

496.170

II

Giai đoạn 2019-2020

2.716

97.800

228

4.560

140

8.400

110.760

1

Năm 2019

600

18.000

108

2.160

70

4.200

24.360

2

Năm 2020

2.116

79.800

120

2.400

70

4.200

86.400

III

Giai đoạn 2021-2025

8.240

330.470

1.697

33.940

350

21.000

385.410

1

Năm 2021

2.133

80.290

247

4.940

70

4.200

89.430

2

Năm 2022

2.488

102.300

300

6.000

70

4.200

112.500

3

Năm 2023

2.490

102.610

300

6.000

70

4.200

112.810

4

Năm 2024

1.129

45.270

450

6.750

70

4,200

56.220

5

Năm 2025

0

0

400

6.000

70

4.200

10.200

(Chi tiết tại biểu số 7, 8, 9)

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ