Kế hoạch 120/KH-UBND triển khai Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu | 120/KH-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2021 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025; Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 trong năm 2021,
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Kế hoạch triển khai Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong các cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021 với nội dung cụ thể như sau:
1. Đẩy mạnh cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đảm bảo mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức DVCTT mức độ 4, nhằm tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, chi phí cho tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) khi có nhu cầu.
2. Công khai, minh bạch hoạt động của cơ quan nhà nước; nâng cao chất lượng cung cấp DVCTT phục vụ tổ chức, cá nhân; đẩy mạnh cải cách TTHC, cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1. Mục tiêu tổng quát
a) Hoàn thành các chỉ tiêu về DVCTT tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025.
b) Cung cấp hầu hết các DVCTT thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh ở mức độ 4 (đối với các TTHC đủ điều kiện).
c) Đạt tỷ lệ DVCTT được kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo lộ trình Chính phủ giao.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Nâng cấp Cổng Dịch vụ công của tỉnh đáp ứng việc cung cấp DVCTT mức độ 4 theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; đồng bộ trạng thái hồ sơ TTHC, kết nối hệ thống hỗ trợ thanh toán trực tuyến toàn quốc để cho phép tổ chức, cá nhân thanh toán phí, lệ phí trực tuyến (nếu có) mà không cần sử dụng tiền mặt với nhiều phương tiện khác nhau khi sử dụng DVCTT.
b) Nâng cấp tối đa các DVCTT mức độ 2, mức độ 3 lên mức độ 4 theo hướng tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các TTHC.
- Cơ quan chủ trì: Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Đơn vị cung cấp dịch vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Năm 2021.
(Có Phụ lục I-Danh mục DVCTT đủ điều kiện lên mức độ 4 kèm theo Kế hoạch này).
- Cơ quan chủ trì: Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Đơn vị cung cấp dịch vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên; theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và các Bộ, ngành.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Đơn vị cung cấp dịch vụ; Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025; Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 trong năm 2021,
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Kế hoạch triển khai Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong các cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021 với nội dung cụ thể như sau:
1. Đẩy mạnh cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đảm bảo mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức DVCTT mức độ 4, nhằm tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, chi phí cho tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) khi có nhu cầu.
2. Công khai, minh bạch hoạt động của cơ quan nhà nước; nâng cao chất lượng cung cấp DVCTT phục vụ tổ chức, cá nhân; đẩy mạnh cải cách TTHC, cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1. Mục tiêu tổng quát
a) Hoàn thành các chỉ tiêu về DVCTT tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025.
b) Cung cấp hầu hết các DVCTT thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh ở mức độ 4 (đối với các TTHC đủ điều kiện).
c) Đạt tỷ lệ DVCTT được kết nối với Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo lộ trình Chính phủ giao.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Nâng cấp Cổng Dịch vụ công của tỉnh đáp ứng việc cung cấp DVCTT mức độ 4 theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; đồng bộ trạng thái hồ sơ TTHC, kết nối hệ thống hỗ trợ thanh toán trực tuyến toàn quốc để cho phép tổ chức, cá nhân thanh toán phí, lệ phí trực tuyến (nếu có) mà không cần sử dụng tiền mặt với nhiều phương tiện khác nhau khi sử dụng DVCTT.
b) Nâng cấp tối đa các DVCTT mức độ 2, mức độ 3 lên mức độ 4 theo hướng tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất cả các TTHC.
- Cơ quan chủ trì: Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Đơn vị cung cấp dịch vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Năm 2021.
(Có Phụ lục I-Danh mục DVCTT đủ điều kiện lên mức độ 4 kèm theo Kế hoạch này).
- Cơ quan chủ trì: Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông; Đơn vị cung cấp dịch vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên; theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và các Bộ, ngành.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Đơn vị cung cấp dịch vụ; Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Năm 2021-2022.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Đơn vị cung cấp dịch vụ; Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Năm 2021.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Đơn vị cung cấp dịch vụ; Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan chủ trì: Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Đơn vị cung cấp dịch vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên; theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân.
7. Tăng cường tuyên truyền về DVCTT để người dân hiểu, chủ động tiếp cận dịch vụ và thực hiện TTHC
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông
- Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
Kinh phí phát sinh được đảm bảo bằng nguồn chi thường xuyên, nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nội dung nêu tại Mục III của Kế hoạch này.
b) Chủ động phối hợp với các đơn vị cung cấp dịch vụ, các cơ quan và đơn vị có liên quan để nâng cấp, hoàn thiện Cổng Dịch vụ công của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, chức năng theo quy định và nhu cầu thực tế của địa phương.
c) Hướng dẫn, đề xuất các đơn vị xem xét việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống có liên quan nhằm đơn giản hóa quy trình, hồ sơ giải quyết TTHC.
d) Tham gia hướng dẫn các cơ quan, đơn vị xây dựng biểu mẫu điện tử của DVCTT; đảm bảo nhân lực hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
đ) Định kỳ hàng tháng gửi báo cáo tình hình cung cấp DVCTT về Bộ Thông tin và Truyền thông qua Hệ thống đánh giá mức độ chuyển đổi số tại địa chỉ: http://dti.gov.vn để tổng hợp, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
e) Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và nắm bắt kịp thời những vấn đề phát sinh trong triển khai thực hiện Kế hoạch này, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét, cân đối, bố trí nguồn kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ trong Kế hoạch này theo đúng quy định hiện hành.
3. Các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm quán triệt, triển khai DVCTT mức độ 4 của cơ quan, đơn vị đến toàn thể cán bộ, công chức, viên chức, người lao động.
b) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện các nhiệm vụ nêu tại Mục III của Kế hoạch này đảm bảo tiến độ theo quy định.
c) Đối với các DVCTT không đủ điều kiện đưa lên mức độ 4 (Phụ lục II kèm theo Kế hoạch): cần ứng dụng triệt để các giải pháp kỹ thuật nhằm đưa tối đa các hoạt động cung cấp dịch vụ công lên môi trường mạng, từ quá trình nộp, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC cho đến trả kết quả tới tổ chức, cá nhân.
d) Thường xuyên rà soát, cập nhật, chuẩn hóa, tái cấu trúc quy trình, cấu hình biểu mẫu, hồ sơ, mẫu kết quả giải quyết TTHC cho các DVCTT đủ điều kiện lên mức độ 4 trong các năm tiếp theo.
đ) Tăng cường tuyên truyền về lợi ích của DVCTT để tổ chức, cá nhân từng bước thay đổi nhận thức, thói quen nộp hồ sơ TTHC trực tiếp sang sử dụng DVCTT; hỗ trợ tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ TTHC tạo tài khoản trên Cổng dịch vụ công của tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
4. Đơn vị cung cấp dịch vụ
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện các nội dung nêu tại Mục III của Kế hoạch này; chủ động bố trí về con người, cơ sở vật chất, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, chất lượng và thời gian triển khai các nhiệm vụ của Kế hoạch.
Trên đây là Kế hoạch triển khai Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021. Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC DVCTT ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 120/KH-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên thủ tục hành chính/DVCTT |
Mức độ DVCTT đang cung cấp |
DVCTT đủ điều kiện lên mức độ 4 |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
||
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
||||||
|
|
TỔNG CỘNG: |
350 |
101 |
451 |
|
|
A |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
56 |
5 |
61 |
Trước ngày 31/8/2021 |
|
|
|
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Thủ tục đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
x |
|
|
2 |
2 |
Thủ tục nhập học vào trường đã trúng tuyển |
x |
|
x |
|
|
3 |
3 |
Thủ tục đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
x |
|
x |
|
|
4 |
4 |
Thủ tục Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
x |
x |
|
|
5 |
5 |
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
x |
|
x |
|
|
6 |
6 |
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
7 |
7 |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
x |
|
x |
|
|
8 |
8 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
x |
|
x |
|
|
9 |
9 |
Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
x |
|
x |
|
|
10 |
10 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
x |
|
x |
|
|
11 |
11 |
Thủ tục cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
12 |
12 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
x |
|
x |
|
|
13 |
13 |
Thủ tục thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
x |
|
x |
|
|
14 |
14 |
Thủ tục cho phép TT ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
x |
|
|
15 |
15 |
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
x |
|
x |
|
|
16 |
16 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
x |
|
x |
|
|
17 |
17 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
x |
|
x |
|
|
18 |
18 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
x |
|
|
19 |
19 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên |
x |
|
x |
|
|
20 |
20 |
Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
x |
|
|
21 |
21 |
Thủ tục thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
x |
|
|
22 |
22 |
Thủ tục cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
x |
|
x |
|
|
23 |
23 |
Thủ tục giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
x |
|
|
24 |
24 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
x |
|
|
25 |
25 |
Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
x |
|
x |
|
|
26 |
26 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
x |
|
x |
|
|
27 |
27 |
Thủ tục giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) |
x |
|
x |
|
|
28 |
28 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học |
x |
|
x |
|
|
29 |
29 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
30 |
30 |
Thủ tục thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục |
x |
|
x |
|
|
31 |
31 |
Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
x |
|
x |
|
|
32 |
32 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
x |
|
x |
|
|
33 |
33 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
34 |
34 |
Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
x |
|
x |
|
|
35 |
35 |
Thủ tục giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
x |
|
x |
|
|
36 |
36 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
x |
|
x |
|
|
37 |
37 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
x |
|
x |
|
|
38 |
38 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
x |
|
x |
|
|
39 |
39 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
x |
|
x |
|
|
40 |
40 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
x |
|
x |
|
|
41 |
41 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
x |
|
x |
|
|
42 |
42 |
Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
x |
|
x |
|
|
43 |
43 |
Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
x |
|
x |
|
|
44 |
44 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
x |
|
x |
|
|
45 |
45 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận ĐKKD dịch vụ tư vấn du học |
x |
|
x |
|
|
46 |
46 |
Thủ tục xét, cấp học bổng chính sách đối với học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học |
x |
|
x |
|
|
47 |
47 |
Thủ tục xét, cấp học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên hệ cử tuyển |
x |
|
x |
|
|
48 |
48 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
49 |
49 |
Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
x |
|
|
50 |
50 |
Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
x |
|
x |
|
|
51 |
51 |
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
x |
|
|
52 |
52 |
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
x |
|
x |
|
|
53 |
53 |
Thủ tục xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
x |
|
|
54 |
54 |
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
x |
|
|
55 |
55 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
x |
|
|
56 |
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
x |
|
x |
|
|
57 |
57 |
Thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
x |
|
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ |
|
|
|
|
|
58 |
58 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS từ sổ gốc |
|
x |
x |
|
|
59 |
59 |
Thủ tục Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
x |
x |
|
|
61 |
61 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
x |
x |
|
|
|
TÀI CHÍNH |
26 |
0 |
26 |
Trước ngày 31/8/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
|
|
|
|
62 |
1 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
x |
|
x |
|
|
63 |
2 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
x |
|
x |
|
|
64 |
3 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
x |
|
x |
|
|
65 |
4 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
x |
|
x |
|
|
66 |
5 |
Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất) |
x |
|
x |
|
|
67 |
6 |
Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) |
x |
|
x |
|
|
68 |
7 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong truờng hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
x |
|
x |
|
|
69 |
8 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
x |
|
x |
|
|
70 |
9 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong truờng hợp không thay đổi đối tuợng quản lý, sử dụng tài sản công |
x |
|
x |
|
|
71 |
10 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
x |
|
x |
|
|
72 |
11 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp cơ quan nhà nuớc đuợc giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nuớc |
x |
|
x |
|
|
73 |
12 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản I Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
x |
|
x |
|
|
74 |
13 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
x |
|
x |
|
|
75 |
14 |
Quyết định bán tài sản công |
x |
|
x |
|
|
76 |
15 |
Quyết định bán tài sản công cho nguời duy nhất theo quy định tài khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ |
x |
|
x |
|
|
77 |
16 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
x |
|
x |
|
|
78 |
17 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
x |
|
x |
|
|
79 |
18 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
x |
|
x |
|
|
80 |
19 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
x |
|
x |
|
|
81 |
20 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh liên kết |
x |
|
x |
|
|
82 |
21 |
Quyết định sử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
x |
|
x |
|
|
83 |
22 |
Mua quyển hóa đơn |
x |
|
x |
|
|
84 |
23 |
Mua hóa đơn lẻ |
x |
|
x |
|
|
85 |
24 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
x |
|
x |
|
|
86 |
25 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính Hành chính sự nghiệp |
|
|
|
|
|
87 |
26 |
Hồ sơ hỗ trợ kinh phí xây dựng hầm bể bioga và lãi suất tiền vay |
x |
|
x |
|
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
13 |
1 |
14 |
Trước ngày 30/9/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
88 |
1 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
x |
x |
|
|
89 |
2 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
|
x |
|
|
90 |
3 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
x |
|
x |
|
|
91 |
4 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
|
|
92 |
5 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
x |
|
|
93 |
6 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
x |
|
x |
|
|
94 |
7 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
x |
|
x |
|
|
95 |
8 |
Cấp giấy phép vận tải quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
x |
|
x |
|
|
96 |
9 |
Cấp lại giấy phép vận tải quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
x |
|
x |
|
|
97 |
10 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
x |
|
x |
|
|
98 |
11 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
x |
|
|
99 |
12 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực đường thủy |
|
|
|
|
|
100 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
101 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
TƯ PHÁP |
38 |
17 |
55 |
Trước ngày 30/9/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
|
|
|
102 |
1 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
x |
|
x |
|
|
103 |
2 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
104 |
3 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
x |
|
x |
|
|
105 |
4 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
106 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
|
|
107 |
6 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
x |
|
x |
|
|
108 |
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn Pháp luật |
|
|
|
|
|
109 |
8 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
|
110 |
9 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
x |
|
|
111 |
10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
x |
|
|
112 |
11 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
x |
|
x |
|
|
113 |
12 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
114 |
13 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
115 |
14 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
116 |
15 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
117 |
16 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
118 |
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
x |
|
|
119 |
18 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
120 |
19 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản |
|
|
|
|
|
121 |
20 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
|
|
122 |
21 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
|
|
123 |
22 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
124 |
23 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
x |
|
x |
|
|
125 |
24 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
x |
|
x |
|
|
126 |
25 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
|
|
127 |
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
|
|
128 |
27 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
|
|
129 |
28 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
|
|
130 |
29 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
|
131 |
30 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
132 |
31 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
|
|
|
133 |
32 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
x |
|
|
134 |
33 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
x |
|
|
135 |
34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
x |
|
|
136 |
35 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
x |
|
|
137 |
36 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
x |
|
|
138 |
37 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
|
|
139 |
38 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
|
x |
|
|
140 |
39 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
x |
|
|
141 |
40 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
x |
|
x |
|
|
142 |
41 |
Thành lập Hội công chứng viên |
x |
|
x |
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
|
143 |
42 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
x |
|
|
144 |
43 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
x |
|
|
145 |
44 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
x |
x |
|
|
146 |
45 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
|
147 |
46 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
148 |
47 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
|
|
|
|
149 |
48 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
x |
|
x |
|
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
|
150 |
49 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
x |
|
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg |
151 |
50 |
Đăng ký khai tử |
|
x |
x |
|
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg |
152 |
51 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
x |
x |
|
|
153 |
52 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
x |
|
|
154 |
53 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
x |
|
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg |
155 |
54 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
x |
|
Thực hiện theo Quyết định số 406/QĐ-TTg |
|
|
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
|
156 |
55 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
x |
|
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
23 |
4 |
27 |
Trước ngày 30/9/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
157 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
158 |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
|
159 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
160 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
x |
x |
|
|
161 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
162 |
6 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
x |
|
x |
|
|
163 |
7 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
164 |
8 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
x |
|
x |
|
|
165 |
9 |
Công lại nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
x |
|
x |
|
|
166 |
10 |
Công nhận làng nghề |
x |
|
x |
|
|
167 |
11 |
Công nhận nghề truyền thống |
x |
|
x |
|
|
168 |
12 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
x |
|
x |
|
|
169 |
13 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
x |
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
170 |
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp. |
x |
|
x |
|
|
171 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
x |
|
x |
|
|
172 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
x |
|
x |
|
|
173 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
x |
|
x |
|
|
174 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
175 |
19 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
x |
|
|
176 |
20 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
177 |
21 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
x |
|
x |
|
|
178 |
22 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
x |
|
x |
|
|
179 |
23 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ tước khi xuất khẩu |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
180 |
24 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
x |
|
|
181 |
25 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
x |
|
x |
|
|
182 |
26 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
183 |
27 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
x |
|
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
0 |
3 |
3 |
Trước ngày 30/9/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
184 |
1 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
x |
x |
|
|
185 |
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
x |
x |
|
|
186 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
x |
|
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
26 |
11 |
37 |
Trước ngày 31/10/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
187 |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
x |
x |
|
|
188 |
2 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
x |
x |
|
|
189 |
3 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
x |
x |
|
|
190 |
4 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
x |
|
|
191 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
x |
|
|
192 |
6 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
x |
|
|
193 |
7 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
x |
|
|
194 |
8 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
x |
x |
|
|
195 |
9 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
x |
|
|
196 |
10 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
x |
|
x |
|
|
197 |
11 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
x |
|
x |
|
|
198 |
12 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
199 |
13 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
x |
|
x |
|
|
200 |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
x |
|
x |
|
|
201 |
15 |
Lấy ý kiến ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
x |
|
x |
|
|
202 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
x |
|
x |
|
|
203 |
17 |
Thủ tục hành chính cấp lại giấy phép về tài nguyên nước |
x |
|
x |
|
|
204 |
18 |
Thủ tục Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
x |
|
x |
|
|
205 |
19 |
Thủ tục Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; |
x |
|
x |
|
|
206 |
20 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
207 |
21 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
208 |
22 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
x |
x |
|
|
209 |
23 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
x |
x |
|
|
210 |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
211 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
x |
|
x |
|
|
212 |
26 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng, cho thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
x |
|
|
213 |
27 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp Dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
x |
|
x |
|
|
214 |
28 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
|
|
215 |
29 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
|
|
216 |
30 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
217 |
31 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
218 |
32 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
219 |
33 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
220 |
34 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
221 |
35 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
222 |
36 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
223 |
37 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
|
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
4 |
43 |
47 |
Trước ngày 31/10/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
224 |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
x |
|
x |
|
|
225 |
2 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
x |
|
x |
|
|
226 |
3 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
x |
|
x |
|
|
227 |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước không nhằm mục đích thương mại |
x |
|
x |
|
|
228 |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
229 |
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
230 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
231 |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
x |
x |
|
|
232 |
9 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
x |
x |
|
|
233 |
10 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
x |
|
|
234 |
11 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
x |
|
|
235 |
12 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
x |
|
|
236 |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
|
|
237 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
|
|
238 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) |
|
x |
x |
|
|
239 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
x |
x |
|
|
240 |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
x |
|
|
241 |
18 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
x |
x |
|
|
242 |
19 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
x |
|
|
243 |
20 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
x |
|
|
244 |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
x |
|
|
245 |
22 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
x |
|
|
246 |
23 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
x |
x |
|
|
247 |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài
liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu; |
|
x |
x |
|
|
248 |
25 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
x |
|
|
249 |
26 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
250 |
27 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
251 |
28 |
Thông báo chấm dứt đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực thể thao |
|
|
|
|
|
252 |
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
x |
x |
|
|
253 |
30 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
|
254 |
31 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
x |
|
|
255 |
32 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
x |
|
|
256 |
33 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
x |
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
257 |
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
|
x |
x |
|
|
258 |
35 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp |
|
x |
x |
|
|
259 |
36 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
x |
x |
|
|
260 |
37 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
|
x |
x |
|
|
261 |
38 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
|
x |
x |
|
|
262 |
39 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
x |
x |
|
|
263 |
40 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
|
x |
x |
|
|
264 |
41 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
x |
x |
|
|
265 |
42 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
x |
x |
|
|
266 |
43 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
267 |
44 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
x |
x |
|
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
268 |
45 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
x |
x |
|
|
269 |
46 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
x |
x |
|
|
270 |
47 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
14 |
12 |
26 |
Trước ngày 31/10/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
271 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
x |
|
|
272 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
x |
|
|
273 |
3 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
|
|
274 |
4 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
|
|
275 |
5 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuối nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
x |
|
x |
|
|
276 |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
|
x |
x |
|
|
277 |
7 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
|
|
278 |
8 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
|
x |
x |
|
|
279 |
9 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
|
|
280 |
10 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
|
|
281 |
11 |
Thủ tục hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
282 |
12 |
Thủ tục hỗ trợ hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
x |
|
x |
|
|
283 |
13 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
|
284 |
14 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
x |
|
|
285 |
15 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
x |
|
x |
|
|
286 |
16 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
x |
|
x |
|
|
287 |
17 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
|
288 |
18 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
x |
|
|
289 |
19 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
x |
|
x |
|
|
290 |
20 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
x |
|
x |
|
|
291 |
21 |
Thủ tục hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ, xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, tự tổ chức đo lườngcho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
x |
|
|
292 |
22 |
Thủ tục hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp nhỏ và vừatham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, tự tổ chức đo lường |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
|
293 |
23 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
294 |
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
x |
|
|
295 |
25 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
|
296 |
26 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
x |
x |
|
|
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
57 |
0 |
57 |
Trước ngày 31/10/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
|
|
297 |
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
x |
|
x |
|
|
298 |
2 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
x |
|
x |
|
|
299 |
3 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa |
x |
|
x |
|
|
300 |
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
x |
|
x |
|
|
301 |
5 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Lao động ngoài nước |
|
|
|
|
|
302 |
6 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
|
303 |
7 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
x |
|
x |
|
|
304 |
8 |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
x |
|
x |
|
|
305 |
9 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
306 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
x |
|
x |
|
|
307 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
x |
|
x |
|
|
308 |
12 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
x |
|
x |
|
|
309 |
13 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
|
|
310 |
14 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
|
|
311 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
x |
|
x |
|
|
312 |
16 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
313 |
17 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). |
x |
|
x |
|
|
314 |
18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
315 |
19 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
x |
|
x |
|
|
316 |
20 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
|
|
317 |
21 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
x |
|
x |
|
|
318 |
22 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
x |
|
|
319 |
23 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
x |
|
x |
|
|
320 |
24 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
x |
|
x |
|
|
321 |
25 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
322 |
26 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
323 |
27 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
x |
|
|
324 |
28 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
325 |
29 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
x |
|
|
326 |
30 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
x |
|
|
327 |
31 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cở sở Cai nghiện ma túy tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
328 |
32 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em: Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
329 |
33 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
x |
|
x |
|
|
330 |
34 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
x |
|
x |
|
|
331 |
35 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
x |
|
x |
|
|
332 |
36 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
x |
|
x |
|
|
333 |
37 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong trường hợp: |
x |
|
x |
|
|
334 |
38 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
x |
|
x |
|
|
335 |
39 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
x |
|
x |
|
|
336 |
40 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
x |
|
x |
|
|
337 |
41 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
x |
|
x |
|
|
338 |
42 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
x |
|
|
339 |
43 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
x |
|
|
340 |
44 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
x |
|
x |
|
|
341 |
45 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
x |
|
x |
|
|
342 |
46 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
x |
|
|
343 |
47 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
x |
|
x |
|
|
344 |
48 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
x |
|
x |
|
|
345 |
49 |
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
x |
|
|
346 |
50 |
Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
x |
|
|
347 |
51 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
x |
|
x |
|
|
348 |
52 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
x |
|
|
349 |
53 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
x |
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
350 |
54 |
Thủ tục giải quyết thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
x |
|
|
351 |
55 |
Thủ tục Dụng cụ trợ giúp chỉnh hình đi điều trị phục hồi chức năng |
x |
|
x |
|
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
352 |
56 |
Thủ tục hỗ trợ người xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
x |
|
|
353 |
57 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
x |
|
x |
|
|
|
NỘI VỤ |
14 |
0 |
14 |
Trước ngày 30/11/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
|
|
|
|
|
354 |
1 |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
x |
|
x |
|
|
355 |
2 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
356 |
3 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
357 |
4 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
358 |
5 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
359 |
6 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
x |
|
x |
|
|
360 |
7 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạocho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáocó địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
|
|
361 |
8 |
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
x |
|
x |
|
|
362 |
9 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
|
|
363 |
10 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
|
|
364 |
11 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
x |
|
|
365 |
12 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
x |
|
x |
|
|
366 |
13 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
x |
|
x |
|
|
367 |
14 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
Y TẾ |
41 |
0 |
41 |
Trước ngày 30/11/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
368 |
1 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
x |
|
x |
|
|
369 |
2 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
370 |
3 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
371 |
4 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
372 |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
x |
|
|
373 |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
x |
|
|
374 |
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
x |
|
|
375 |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
376 |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
377 |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
378 |
11 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
x |
|
|
379 |
12 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
x |
|
|
380 |
13 |
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
x |
|
|
381 |
14 |
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
x |
|
x |
|
|
|
|
Dược phẩm |
|
|
|
|
|
382 |
15 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
x |
|
x |
|
|
383 |
16 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
x |
|
|
384 |
17 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
x |
|
x |
|
|
385 |
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
x |
|
x |
|
|
386 |
19 |
|
x |
|
x |
|
|
387 |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
x |
|
x |
|
|
388 |
21 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
x |
|
|
389 |
22 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
x |
|
|
390 |
23 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
391 |
24 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
x |
|
x |
|
|
392 |
25 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
|
393 |
26 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
x |
|
|
394 |
27 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
x |
|
|
395 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
396 |
29 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
397 |
30 |
Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng. |
x |
|
x |
|
|
398 |
31 |
Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
x |
|
x |
|
|
399 |
32 |
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
x |
|
x |
|
|
400 |
33 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
x |
|
x |
|
|
401 |
34 |
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
x |
|
x |
|
|
402 |
35 |
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
x |
|
x |
|
|
403 |
36 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
x |
|
x |
|
|
404 |
37 |
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
x |
|
x |
|
|
405 |
38 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
x |
|
|
406 |
39 |
Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
x |
|
x |
|
|
407 |
40 |
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
x |
|
x |
|
|
408 |
41 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
x |
|
x |
|
|
|
CÔNG THƯƠNG |
32 |
0 |
32 |
Trước ngày 30/11/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
409 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
410 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
x |
|
|
411 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
|
412 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
413 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
414 |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
415 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
416 |
8 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
417 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
418 |
10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
419 |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
420 |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
421 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
422 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
423 |
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
|
424 |
16 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
x |
|
x |
|
|
425 |
17 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
426 |
18 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
x |
|
x |
|
|
427 |
19 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
x |
|
x |
|
|
428 |
20 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
x |
|
x |
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
429 |
21 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
|
|
430 |
22 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
|
|
431 |
23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
432 |
24 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
433 |
25 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
434 |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
x |
|
|
435 |
27 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
x |
|
|
436 |
28 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
x |
|
|
437 |
29 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh Khí |
|
|
|
|
|
438 |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
x |
|
|
439 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
x |
|
|
440 |
32 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
x |
|
|
|
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
6 |
5 |
11 |
Trước ngày 15/12/2021 |
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động |
|
|
|
|
|
441 |
1 |
Thu hồi giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp |
x |
|
x |
|
|
442 |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
443 |
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
|
|
444 |
4 |
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
|
x |
x |
|
|
445 |
5 |
Điều chỉnh, Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
|
x |
x |
|
|
446 |
6 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại |
|
|
|
|
|
447 |
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
448 |
8 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
449 |
9 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
450 |
10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
451 |
11 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
x |
|
x |
|
|
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 CỦA TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Tờ trình số: 120/TTr-STTTT ngày 30/7/2021 của Sở Thông tin và Truyền
thông)
STT |
Lĩnh vực/DVCTT |
Mức độ DVCTT đang cung cấp |
Tổng số TTHC/DVCTT không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 |
Lý do không đủ điều kiện |
Ghi chú |
||
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
||||||
|
|
TỔNG CỘNG: |
449 |
112 |
561 |
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
46 |
0 |
46 |
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
2 |
2 |
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
x |
|
x |
|
|
3 |
3 |
Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
x |
|
x |
|
|
4 |
4 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
5 |
5 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
x |
|
x |
|
|
6 |
6 |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
x |
|
x |
|
|
7 |
7 |
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
8 |
8 |
Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
x |
|
x |
|
|
9 |
9 |
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
x |
|
x |
|
|
10 |
10 |
Thủ tục Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
x |
|
x |
|
|
11 |
11 |
Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
12 |
12 |
Thủ tục Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
x |
|
x |
|
|
13 |
13 |
Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
x |
|
x |
|
|
14 |
14 |
Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
15 |
15 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
x |
|
x |
|
|
16 |
16 |
Thủ tục Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
17 |
17 |
Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
x |
|
|
18 |
18 |
Thủ tục Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
x |
|
x |
|
|
19 |
19 |
Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
x |
|
|
20 |
20 |
Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
21 |
21 |
Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
22 |
22 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
x |
|
|
23 |
23 |
Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
x |
|
|
24 |
24 |
Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
25 |
25 |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
26 |
26 |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
x |
|
x |
|
|
27 |
27 |
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
x |
|
x |
|
|
28 |
28 |
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
x |
|
x |
|
|
29 |
29 |
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
30 |
30 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
x |
|
x |
|
|
31 |
31 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
x |
|
x |
|
|
32 |
32 |
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
x |
|
x |
|
|
33 |
33 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
x |
|
x |
|
|
34 |
34 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
35 |
35 |
Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
x |
|
x |
|
|
36 |
36 |
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
x |
|
x |
|
|
37 |
37 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
x |
|
x |
|
|
38 |
38 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
39 |
39 |
Thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
x |
|
x |
|
|
40 |
40 |
Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
x |
|
x |
|
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
41 |
41 |
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
42 |
42 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
x |
TTHC trong 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
43 |
43 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
x |
|
|
44 |
44 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
x |
|
|
45 |
45 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
x |
|
|
46 |
46 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
x |
|
x |
|
|
|
TÀI CHÍNH |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính Hành chính sự nghiệp |
|
|
|
|
|
47 |
1 |
Thủ tục thực hiện chính sách thu hút trợ cấp 1 lần và hỗ trợ về nhà ở cho giảng viên trình độ cao đến nhận công tác tại Đại học Tân Trào |
x |
|
x |
Thủ tục này thực hiện theo Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 7 về cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên cho trường Đại học Tân Trào. Tuy nhiên thời gian thực hiện chính sách này hiện đến hết năm 2020. Theo đó thủ tục này không tiếp tục thực hiện nữa. |
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
30 |
5 |
35 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
48 |
1 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
x |
|
x |
Do vướng mắc về trình
tự thực hiện TTHC |
|
49 |
2 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
x |
|
x |
|
|
50 |
3 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
x |
|
x |
|
|
51 |
4 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
52 |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp |
|
x |
x |
Đang chờ và tham khảo hướng dẫn cụ thể của Bộ GTVT và Tổng cục ĐBVN (hiện tại TCĐBVN và các Sở GTVT chưa triển khai) |
|
53 |
6 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
x |
x |
|
|
54 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
x |
x |
Do vướng mắc về việc lưu hồ sơ gốc của phương tiện, kiểm tra thực tế phương tiện |
|
55 |
8 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
x |
|
x |
|
|
56 |
9 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
x |
|
x |
|
|
57 |
10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
x |
|
|
58 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
x |
|
x |
Do vướng mắc về việc phải nộp hồ sơ thiết kế (bản gốc). Đề xuất lên mức độ 3 |
|
59 |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
x |
|
x |
Do vướng mắc đối với Bản thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng và tờ đơn xin cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng phải nộp bản gốc |
|
60 |
13 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
x |
|
x |
Thí sinh phải đến trực tiếp để dự thi |
|
61 |
14 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
x |
Cần phải phối hợp với đơn vị để kiểm tra hiện trường các điều kiện an toàn giao thông của nút giao |
|
62 |
15 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với Quốc lộ đang khai thác |
|
x |
x |
Cần phải kiểm tra hiện trường cùng đơn vị |
|
|
|
Lĩnh vực đường thủy |
|
|
|
|
|
63 |
16 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên |
x |
|
x |
Theo quy trình nội bộ các TTHC này chưa đủ điều kiện thực hiện cung cấp mức độ 4 (đề xuất thực hiện mức độ 3 không lên mức độ 4) |
|
64 |
17 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
x |
|
x |
|
|
65 |
18 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
66 |
19 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
67 |
20 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
68 |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
x |
|
x |
|
|
69 |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
x |
|
|
70 |
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
x |
|
|
71 |
24 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
|
x |
|
|
72 |
25 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
x |
|
x |
Theo quy trình nội bộ các TTHC này chưa đủ điều kiện thực hiện cung cấp mức độ 4 (đề xuất thực hiện mức độ 3 không lên mức độ 4) |
|
73 |
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực thẩm định kỹ thuật |
|
|
|
|
|
74 |
27 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án do các cơ quan khác chủ trì thẩm định |
x |
|
x |
Công tác thẩm định hồ sơ thiết kế cần có rất nhiều hồ sơ tài liệu (VB pháp lý, hồ sơ khảo sát, hồ sơ thiết kế...) khó khăn cho việc scan tài liệu, việc chuyển qua mạng (file dung lượng lớn) và việc rà soát thẩm định (do xem trên file); đồng thời nhiều công trình, hạng mục cần đi hiện trường để kiểm tra thực tế. Do đó việc nâng lên mức độ 4 là chưa phù hợp. |
|
75 |
28 |
Thẩm định dự án, thiết kế BVTC và dự toán do Sở GTVT chủ trì thẩm định |
x |
|
x |
|
|
76 |
29 |
Thẩm định đối với các bước lựa chọn nhà thầu |
x |
|
x |
Đối với công tác đấu thầu phải đối soát HSDT giữa bản scan và bản gốc (hoặc công chứng). Do đó không đủ điều kiện nâng lên mức độ 4. |
|
|
|
Lĩnh vực đăng kiểm |
|
|
|
|
|
77 |
30 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. |
x |
|
x |
Việc thực hiện dịch vụ công của đơn vị yêu cầu chủ phương tiện phải đưa phương tiện đến đơn vị kiểm định, chỉ cấp giấy chứng nhận khi phương tiện đáp ứng đủ điều kiện an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. |
|
78 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
x |
|
x |
|
|
79 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
x |
|
x |
|
|
80 |
33 |
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
x |
|
x |
Việc thực hiện dịch vụ công của đơn vị yêu cầu chủ phương tiện phải đưa phương tiện đến đơn vị kiểm định, chỉ cấp giấy chứng nhận khi phương tiện đáp ứng đủ điều kiện an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. |
|
81 |
34 |
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
x |
|
x |
|
|
82 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ đối với xe máy chuyên dùng trong khai thác và sử dụng |
x |
|
x |
|
|
|
TƯ PHÁP |
81 |
32 |
113 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
|
|
83 |
1 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động |
|
84 |
2 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động |
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
85 |
3 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
x |
Trình tự thực hiện TTHC phải nộp lại thẻ tư vấn viên và làm việc trực tiếp với cơ quan có thẩm quyền thu hồi |
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
|
86 |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
87 |
5 |
Hợp nhất công ty luật |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất |
|
88 |
6 |
Sáp nhập công ty luật |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp lại Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập |
|
89 |
7 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp lại Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi |
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
90 |
8 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
x |
|
x |
Trình tự thực hiện TTHC yêu cầu phải có sự trao đổi, thỏa thuận giữa hai bên |
|
91 |
9 |
lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
x |
Trình tự thực hiện TTHC yêu cầu phải có sự trao đổi, thỏa thuận giữa hai bên |
|
92 |
10 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện TTHC bao gồm cả các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật không phải cơ quan hành chính nhà nước, |
|
93 |
11 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh thẻ) |
|
94 |
12 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh thẻ) |
|
95 |
13 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
96 |
14 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện TTHC bao gồm cả các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật không phải cơ quan hành chính nhà nước, |
|
97 |
15 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
x |
|
x |
Theo quy định tại Điều 30 của Luật Khiếu nại 2011 phải tổ chức đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại |
|
98 |
16 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
99 |
17 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện TTHC bao gồm cả các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
100 |
18 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh thẻ) |
|
101 |
19 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp trực tiếp (ảnh thẻ) và bản chính thẻ Thừa phát lại đã cấp (trường hợp bị hỏng) |
|
102 |
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính giáy đăng ký hoạt động |
|
103 |
21 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại |
|
104 |
22 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng |
|
105 |
23 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng |
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
|
|
106 |
24 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
x |
x |
Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày của Bộ Tư pháp quy định Cách thức thực hiện thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam: Người xin nhập quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi cư trú, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. Như vậy, người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải đến trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi cư trú để nộp hồ sơ xin nhập quốc tịch, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ. |
|
107 |
25 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
x |
TTHC liên thông, yêu cầu số lượng hồ sơ phải nộp nhiều (03 bộ); trình tự và thời gian thực hiện phức tạp |
|
108 |
26 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
x |
TTHC liên thông, yêu cầu số lượng hồ sơ phải nộp nhiều (03 bộ); trình tự và thời gian thực hiện phức tạp |
|
109 |
27 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh chân dung) |
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
|
|
110 |
28 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
x |
|
x |
Theo quy định tại Điều 37 Luật Nuôi con nuôi thì người nhận con nuôi phải có mặt tại lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở Sở Tư pháp và ký hoặc điểm chỉ vào biên bản giao nhận con nuôi. Do vậy, TTHC này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
111 |
29 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
x |
|
x |
Theo quy định tại Điều 37 Luật Nuôi con nuôi thì người nhận con nuôi phải có mặt tại lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở SởTư pháp và ký hoặc điểm chỉ vào biên bản giao nhận con nuôi. Do vậy, TTHC này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
112 |
30 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
Quyết định 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư
pháp và Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh quy định thủ tục
đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài chỉ thực hiện tại bộ phận
một cửa; cách thức thực hiện “trực tiếp tại Sở Tư pháp” |
|
113 |
31 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
x |
|
x |
Theo quy định tại Điều 37 Luật Nuôi con nuôi thì người nhận con nuôi phải có mặt tại lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở SởTư pháp và ký hoặc điểm chỉ vào biên bản giao nhận con nuôi. Do vậy, TTHC này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
114 |
32 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
x |
|
x |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước năm 2017 thì Việc phục hồi danh dự đối với người bị
thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự được thực hiện bằng các hình thức
sau đây: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại tổ chức
trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải
chính công khai theo quy định tại. |
|
115 |
33 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
x |
Khoản 1 Điều 47 Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước quy định về Quyết định giải quyết bồi thường: “1. Ngay sau khi có
biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại
buổi thương lượng”. |
|
116 |
34 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
x |
|
x |
Theo quy định thủ tục hành chính này: tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, nhận tiền và ký trực tiếp vào biên lai xác nhận được nhận tiền bồi thường. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
|
|
|
117 |
35 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
x |
TTHC do các cơ quan chuyên môn thưc hiện |
|
118 |
36 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
x |
TTHC do các cơ quan chuyên môn thưc hiện |
|
119 |
37 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp đã được cấp |
|
120 |
38 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
x |
TTHC do Sở Tư pháp tự rà soát, ban hành Quyết định thu hồi, không do tổ chức/cá nhân yêu cầu |
|
121 |
39 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Giấy đăng ký hoạt động cũ |
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
|
122 |
40 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
123 |
41 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
124 |
42 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
|
|
125 |
43 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
x |
|
x |
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp trực tiếp (ảnh chân dung) |
|
126 |
44 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
x |
|
x |
TTHC do Sở Tư pháp tự rà soát, ban hành Quyết định thu hồi, không do tổ chức/cá nhân yêu cầu |
|
127 |
45 |
Công chứng bản dịch |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
128 |
46 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
129 |
47 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
130 |
48 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
131 |
49 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
132 |
50 |
Công chứng di chúc |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
133 |
51 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
134 |
52 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
135 |
53 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
136 |
54 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
137 |
55 |
Nhận lưu giữ di chúc |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
138 |
56 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
x |
|
x |
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước |
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
|
139 |
57 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp để ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
140 |
58 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 và khoản 2, Điều 27 Nghị định 123//2015/NĐ-CP quy định thủ tục đăng ký kết hôn: hai bên nam nữ đăng ký kết hôn cùng ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký kết hôn phải có mặt tại cơ quan giải quyết TTHC để ký tên vào sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
141 |
59 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
Khoản 3 Điều 34 Luật Hộ tịch 2014; Điều 28 Nghị định 123/2015/NĐ-CP quy định: thủ tục đăng ký khai tử, người đi đăng ký khai tử phải ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký khai tử phải ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4. |
|
142 |
60 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp quy định trình tự thực hiện thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài: người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền. Như vậy, người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) phải trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
143 |
61 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài: Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền. Như vậy, Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền và ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
144 |
62 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 20 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký giám hộ: người đi đăng ký giám hộ phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký giám hộ phải đến trực tiếp kývào sổhộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
145 |
63 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 22 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ: người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải đến trực tiếp ký vào sổ hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
146 |
64 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
x |
x |
Khoản 2, điều 28 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch: người đi đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, Người đi đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải đến trực tiếp ký vào sổ hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
147 |
65 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp để ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
148 |
66 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp để ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
149 |
67 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 và khoản 2, Điều 27 Nghị định 123//2015/NĐ-CP quy định thủ tục đăng ký kết hôn: hai bên nam nữ đăng kýkết hôn cùng kýtên vào Sổ đăng kýhộ tịch. Như vậy, người đi đăng kýkết hôn phải có mặt tại cơ quan giải quyết TTHC để ký tên vào sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
150 |
68 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
x |
Khoản 3 Điều 34 Luật Hộ tịch 2014; Điều 28 Nghị định 123/2015/NĐ-CP quy định: thủ tục đăng ký khai tử, người đi đăng ký khai tử phải ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký khai tử phải ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4. |
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
|
151 |
69 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
x |
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản chính làm cơ sở để chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
152 |
70 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
x |
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản chính làm cơ sở để chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
153 |
71 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
x |
x |
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 24 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để ký/điểm chỉ vào giấy tờ yêu cầu chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
154 |
72 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
x |
Theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để ký vào hợp đồng, giao dịch bị sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ cần chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
155 |
73 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
x |
x |
Theo quy định tại Điều 39 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì các bên tham gia hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực phải có thỏa thuận bằng văn bản về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch và phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
156 |
74 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
x |
x |
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
157 |
75 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
x |
x |
Theo quy định tại Điểm c khoản 2 Điều 31 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
158 |
76 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
159 |
77 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
160 |
78 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản màdi sản là động sản |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
161 |
79 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
x |
|
x |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật TNBTCNN năm 2017: Việc phục hồi danh dự đối với người bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự được thực hiện bằng các hình thức sau đây: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định tại. Như vậy, việc Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại phải tổ chức trực tiếp xin lỗi người bị hại. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4. |
|
162 |
80 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
x |
Khoản 1 Điều 47 Luật TNBTNN quy định về Quyết định
giải quyết bồi thường: “1. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng
thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi
thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng”. |
|
163 |
81 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
x |
|
x |
Theo quy định thủ tục hành chính này: tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, nhận tiền và ký trực tiếp vào biên lai xác nhận được nhận tiền bồi thường. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
|
|
164 |
82 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
165 |
83 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
x |
Khoản 2 Điều 25 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con: Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền và ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) phải đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền và kývào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
166 |
84 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. |
|
167 |
85 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
x |
|
x |
Các TTHC này được thực hiện trực tiếp tại điểm đăng ký lưu động |
|
168 |
86 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
x |
|
x |
|
|
169 |
87 |
Đăng ký khai tử lưu động |
x |
|
x |
|
|
170 |
88 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 20 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký giám hộ: người đi đăng ký giám hộ phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký giám hộ phải đến trực tiếp đăng ký và kývào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
171 |
89 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 22 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ: người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải đến trực tiếp ký vào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
172 |
90 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
x |
x |
Khoản 2, điều 28 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tinhộ tịch: người đi đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải đến trực tiếp ký vào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
173 |
91 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
174 |
92 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
x |
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
175 |
93 |
Đăng ký lại kết hôn |
x |
|
x |
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014, Khoản 2, Điều 27 Nghị định 123//2015/NĐ-CP quy định thủ tục đăng ký lại kết hôn: 2 bên nam nữ đăng ký kết hôn cùng ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, 2 bên nam nữ đăng ký kết hôn phải đến trực tiếp cùng ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4 |
|
176 |
94 |
Đăng ký lại khai tử |
|
x |
x |
Khoản 2, Điều 28 Nghị định 123/2015/NĐ-CP quy định thủ tục đăng ký lại khai tử: người có yêu cầu đăng ký lại khai tử ký, ghi rõ họ, tên vào sổ hộ tịch. Như vậy, người có yêu cầu đăng ký lại khai tử phải đến trực tiếp ký, ghi rõ họ, tên vào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
|
|
177 |
95 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
x |
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản chính làm cơ sở để chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
178 |
96 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
x |
x |
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản chính làm cơ sở để chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
179 |
97 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 24 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để ký/điểm chỉ vào giấy tờ yêu cầu chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
180 |
98 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
x |
x |
Theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để ký vào hợp đồng, giao dịch bị sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ cần chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
181 |
99 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
x |
|
x |
Theo quy định tại Điều 39 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì các bên tham gia hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực phải có thỏa thuận bằng văn bản về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch và phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
182 |
100 |
Chứng thực di chúc |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
183 |
101 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
184 |
102 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
185 |
103 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản màdi sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
x |
|
x |
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
|
|
186 |
104 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
x |
Khoản 1, Điều 22 Luật Nuôi con nuôi quy định “Khi xét thấy người nhận con nuôi và người được giới thiệu làm con nuôi có đủ điều kiện theo quy định của Luật này thì Ủyban nhân dân cấp xã tổ chức đăng ký nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng, tổ chức giao nhận con nuôi”... Như vậy, thủ tục đăng ký hoặc đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước được Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức đăng ký nuôi con nuôi và trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng, tổ chức giao nhận con nuôi”...và người nhặn nuôi con nuôi phải đến trực tiếp đăng kývà nhận giấy ch ứ ng nhận nuôi con nuôi. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4. |
|
187 |
105 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
188 |
106 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
x |
Khoản 1 Điều 47 Luật TNBTNN quy định về Quyết định giải quyết bồi thường: “1. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng”. Như vậy, Người yêu cầu bồi thường phải đến tham gia trực tiệp buổi thương lượng và nhận quyết định bồi thường ngay sau khi kết thúc buổi thương lượng. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
189 |
107 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
x |
|
x |
Theo quy định thủ tục hành chính này: tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, nhận tiền và ký trực tiếp vào biên lai xác nhận được nhận tiền bồi thường. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4 |
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
|
190 |
108 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
x |
x |
Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp không quy định cách thức thực hiện nên các TTHC này không đủ điều kiện cung cấp DVC mức độ 4 |
|
191 |
109 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
|
|
|
|
192 |
110 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
x |
|
x |
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ tư pháp Về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lýcủa Bộ Tư pháp không quy định cách thức thực hiện nên các TTHC này không đủ điều kiện cung cấp DVC mức độ 4 |
|
193 |
111 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
x |
|
|
194 |
112 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
x |
|
x |
|
|
195 |
113 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
x |
|
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
66 |
4 |
70 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
196 |
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
x |
|
x |
TTHC thực hiện chung do Sở Xây dựng đề xuất. |
|
197 |
2 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
198 |
3 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
199 |
4 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
x |
|
x |
|
|
200 |
5 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
201 |
6 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh. Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường và lập biên bản xác minh; hoàn thành báo cáo, gửi Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định miễn, giảm và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng |
|
202 |
7 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
x |
|
x |
Phải thành lập Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi khai thác. Trường hợp cần thiết, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác mời thêm các tổ chức, cá nhân khác tham gia Hội đồng thẩm định. |
|
203 |
8 |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và có báo cáo thẩm định |
|
204 |
9 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
205 |
10 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
x |
|
x |
|
|
206 |
11 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
207 |
12 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
208 |
13 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
x |
|
x |
|
|
209 |
14 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
x |
|
x |
|
|
210 |
15 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
211 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
x |
|
|
212 |
17 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
|
x |
x |
|
|
213 |
18 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
|
x |
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
214 |
19 |
Bố trí dân cư ngoại tỉnh |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ |
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
215 |
20 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; hồ sơ phức tạp |
|
216 |
21 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
x |
|
|
217 |
22 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; hồ sơ phức tạp |
|
218 |
23 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
x |
|
x |
|
|
219 |
24 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
x |
|
x |
|
|
220 |
25 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
x |
|
x |
|
|
221 |
26 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
222 |
27 |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
223 |
28 |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
x |
|
|
224 |
29 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
x |
|
|
225 |
30 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
226 |
31 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
227 |
32 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
228 |
33 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
229 |
34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
230 |
35 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
231 |
36 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
x |
|
x |
|
|
232 |
37 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
x |
|
x |
|
|
233 |
38 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
234 |
39 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
235 |
40 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
236 |
41 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
237 |
42 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
238 |
43 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
x |
|
|
239 |
44 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn |
|
240 |
45 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
x |
|
|
241 |
46 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
x |
|
|
242 |
47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
243 |
48 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; hồ sơ phức tạp, liên thông qua nhiều cấp |
|
244 |
49 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ; hồ sơ phức tạp, liên thông qua nhiều cấp |
|
245 |
50 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
246 |
51 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ |
|
247 |
52 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
|
248 |
53 |
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương) |
x |
|
x |
Chưa có Quyết định công bố của Bộ, ngành ở Trung ương |
|
249 |
54 |
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
x |
|
x |
|
|
250 |
55 |
Miễn giảm giám sát đối với Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
x |
|
x |
Chưa có Quyết định công bố của Bộ, ngành ở Trung ương |
|
251 |
56 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ |
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư và nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
252 |
57 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ |
|
|
|
Lĩnh vực Nông và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
253 |
58 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ |
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
|
|
|
|
254 |
59 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
x |
x |
Chưa có phát sinh hồ sơ |
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
255 |
60 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
256 |
61 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
257 |
62 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
258 |
63 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thuỷ sản ban đầu |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
259 |
64 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
260 |
65 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
Lĩnh vực Nông và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
261 |
66 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
|
|
|
|
262 |
67 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
263 |
68 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
Lĩnh vực Trồng Trọt |
|
|
|
|
|
264 |
69 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
x |
|
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
|
|
|
|
265 |
70 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
x |
x |
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC |
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
16 |
4 |
20 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
|
266 |
1 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
x |
|
x |
TTHC 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ. Xem xét cung cấp mức độ 3 |
|
267 |
2 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
x |
TTHC 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ. Xem xét cung cấp mức độ 4 |
|
268 |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
x |
x |
Thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính nên không thực hiện cung cấp mức độ 4 |
|
269 |
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
x |
x |
Thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính nên không thực hiện cung cấp mức độ 4 |
|
270 |
5 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
|
x |
TTHC 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ. Xem xét cung cấp mức độ 4 |
|
271 |
6 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
x |
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp phải có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản gốc) để thực hiện thủ tục thu hồi giấy chứng nhận. |
|
272 |
7 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) |
x |
|
x |
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp có bản đồ thu hồi đất dạng giấy in theo tỷ lệ quy định, có xác nhận của các cơ quan (đơn vị đo đạc, đơn vị kiểm tra nghiệm thu bản đồ, UBND cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường). |
|
273 |
8 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
x |
|
x |
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp có bản đồ thuê đất dạng giấy in theo tỷ lệ quy định, có xác nhận của các cơ quan (đơn vị đo đạc, đơn vị kiểm tra nghiệm thu bản đồ, UBND cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường). |
|
274 |
9 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
x |
|
x |
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp có bản đồ thuê đất dạng giấy in theo tỷ lệ quy định, có xác nhận của các cơ quan (đơn vị đo đạc, đơn vị kiểm tra nghiệm thu bản đồ, UBND cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường). |
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ |
|
|
|
|
|
275 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
x |
|
x |
Tại điểm c, khoản 3 Điều 33 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ "C) Cơ quan thẩm định cấp giấy phép hoạt động Đo đạc và bản đồ thành lập tổ thẩm định với thành phần không quá 3 người để thẩm định hồ sơ tại trụ sở chính của tổ chức đề nghị cấp giấy phép" vì vậy không thể lên mức độ 3 và 4 trong năm 2021 theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước |
|
276 |
11 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
277 |
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phụ hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b, khoản 1 và điểm b,c khoản 2 điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
|
x |
x |
Căn cứ tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Chương II tại Thông Tư 25/TT-BTNMT ngày 31/12/2019; Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 13/5/2021. Thành phần hồ sơ phức tạp. Quy trình thực hiện TTHC có nội dung kiểm tra thực địa và lấy mẫu (nếu cần thiết) đối với hồ sơ phức tạp và phối hợp với các bên liên quan trong quá trình thẩm định; Hội đồng thẩm định làm việc theo nguyên tắc thảo luận công khai giữa các thành viên hội đồng thẩm định và giữa hội đồng thẩm định với chủ dự án. |
|
278 |
13 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
x |
x |
Căn cứ tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Chương II tại Thông Tư 25/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. Thành phần hồ sơ phức tạp. Quy trình thực hiện TTHC có nội dung kiểm tra thực địa và lấy mẫu (nếu cần thiết) đối với hồ sơ phức tạp và phối hợp với các bên liên quan trong quá trình thẩm định; Hội đồng thẩm định làm việc theo nguyên tắc thảo luận công khai giữa các thành viên hội đồng thẩm định và giữa hội đồng thẩm định với chủ dự án. |
|
279 |
14 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
x |
|
x |
Căn cứ Điều 11 Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 13/5/2021. Hồ sơ có quy trình phải. Quy trình kiểm tra thực tế về việc thực hiện công trình BVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự án phải phối hợp với các cơ quan liên quan và đv thực hiện quan trắc môi trường có đủ năng lực thực hiện lấy mẫu phân tích đối chứng để giá hiệu quả trong từng công đoạn xử lý; Cần sự phối hợp các sở, ngành liên quan để thực hiện. |
|
280 |
15 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
x |
|
x |
Căn cứ tại khoản 7, điều 10 Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 13/5/2021. Hồ sơ có quy trình phải kiểm tra thực tế các công trình xử lý chất thải và phải phối hợp với các cơ quan liên quan và đv thực hiện quan trắc môi trường có đủ năng lực thực hiện lấy mẫu phân tích đối chứng để giá hiệu quả trong từng công đoạn xử lý và cả công trình xử lý; thời gian từ 03-06 tháng; thành phần, số lượng hồ sơ phức tạp. |
|
|
|
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
|
|
281 |
16 |
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
x |
|
x |
Căn cứ tại Điều 79 Luật Khoáng sản năm 2010; Điều 8, Điều 16, Điều 19, Điều 21 Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản quy định về trình tự thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản diễn ra công khai và phải có ít nhất 02 tổ chức tham gia |
|
282 |
17 |
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
x |
|
x |
|
|
283 |
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
x |
Căn cứ tại Điều 73 Luật Khoáng sản năm 2010; Điều 45, Điều 46, Điều 48, Điều 56, Điều 57 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản đã quy định trình tự thủ tục tính, thẩm định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải xin ý kiến và họp Hội đồng các thành viên trong Tổ thẩm định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản... |
|
284 |
19 |
Đóng cửa mỏ Khoáng sản |
x |
|
x |
Căn cứ tại Điều 73 Luật Khoáng sản năm 2010; Điều 45, Điều 46, Điều 48, Điều 56, Điều 57 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Điều 6 Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản đã quy định trình tự thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án Đóng cửa mỏ khoáng sản phải kiểm tra thực địa, họp Hội đồng phê duyệt đề án... |
|
285 |
20 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
x |
|
x |
Căn cứ tại Điều 49, Điều 50 Luật Khoáng sản năm 2010; Điều 66, Điều 46, Điều 48, Điều 56, Điều 57 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Chương 3 Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản đã quy định trình tự thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản phải kiểm tra thực địa, họp Hội đồng phê duyệt trữ lượng... |
|
|
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
0 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
286 |
1 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
287 |
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
288 |
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
|
|
289 |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
290 |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
291 |
6 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
292 |
7 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
293 |
8 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
294 |
9 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
|
|
Lĩnh vực thể thao |
|
|
|
|
|
295 |
10 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
6 |
8 |
14 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
296 |
1 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
x |
x |
Tại Thông tư 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định: |
|
297 |
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
x |
x |
Tại Thông tư 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định: |
|
298 |
3 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
x |
x |
Tại Thông tư 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định: |
|
299 |
4 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
Tại Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định: |
|
300 |
5 |
Thủ tục hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân) |
x |
|
x |
Tại Quyết định số 01/2014/QĐ- UBND ngày 22/4/2014
của UBND tỉnh: |
|
301 |
6 |
Thủ tục hỗ trợ đổi mới công nghệ |
x |
|
x |
Tại Quyết định số 01/2014/QĐ- UBND ngày 2/4/2014
của UBND tỉnh: |
|
302 |
7 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
x |
|
x |
Tại Quyết định số 25/2017/QĐ- UBND ngày
19/12/2017 của UBND tỉnh quy định: |
|
303 |
8 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
x |
|
x |
Tại Quyết định số 25/2017/QĐ- UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh quy định tại điểm b khoản 4 Điều 17: Chủ nhiệm đề tài, dự án trình bày tóm tắt kết quả thực hiện đề tài, dự án trước Hội đồng nghiệm thu |
|
304 |
9 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
x |
Tại Thông tư 08/2017/TT- BKHCN ngày 26/6/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định: |
|
305 |
10 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyến xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
x |
x |
Tại khoản 1, 2, Điều 28 Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ: |
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
306 |
11 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 20162020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
x |
x |
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển Tài sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn) |
|
307 |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
x |
x |
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển Tài sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn) |
|
308 |
13 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
x |
x |
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển Tài sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn) |
|
309 |
14 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
x |
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển Tài sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn) |
|
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
36 |
0 |
36 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
|
|
310 |
1 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
x |
|
x |
Trong quy trình và thủ tục hồ sơ về TTHC theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP liên quan đến kinh phí, chi phí giải quyết quyền lợi, chế độ chính sách cho người lao động. Nên tại thời điểm này chưa đề xuất lên dịch vụ công mức độ 4 |
|
311 |
2 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
x |
|
x |
|
|
312 |
3 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động |
|
|
|
|
|
313 |
4 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
x |
|
x |
Thủ tục này đã bị bãi bỏ theo Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố các TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực LĐTL thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH; Sở Lao động - TBXH đang thực hiện rà soát để tham mưu ban hành Quyết định bãi bỏ. |
|
314 |
5 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
x |
|
x |
Theo quy định tại Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 việc phê duyệt quỹ tiền lương do chủ sở hữu là UBND tỉnh |
|
315 |
6 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạn Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
x |
|
x |
Theo quy định tại Thông tư số 23/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 việc xếp hạng doanh nghiệp do chủ sở hữu là UBND tỉnh phê duyệt |
|
316 |
7 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
Các thủ tục hành chính này đã được sửa đổi căn cứ pháp lý theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020. Vì vậy trong khi chờ công bố TTHC mới Sở không đề xuất lên DVCTT cấp độ 4 |
|
317 |
8 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
|
|
318 |
9 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
|
|
319 |
10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
|
|
320 |
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
|
321 |
12 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
x |
Theo Quy định tại Khoản 1, khoản 2 Điều 53 Luật Việc làm năm 2013 hằng tháng người lao động phải trực tiếp thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp về việc tìm kiếm việc làm nên không đảm bảo điều kiện lên DVC mức độ 4 |
|
322 |
13 |
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
x |
|
|
323 |
14 |
Thủ tục Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
x |
|
x |
Theo Quy định tại Khoản 1, khoản 2 Điều 53 Luật Việc làm năm 2013 hằng tháng người lao động phải trực tiếp thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp về việc tìm kiếm việc làm nên không đảm bảo điều kiện lên DVC mức độ 4 |
|
324 |
15 |
Thủ tục hành chính “Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập” |
x |
|
x |
Các thủ tục hành
chính này đã được sửa đổi căn cứ pháp lý theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020. Vì vậy trong khi chờ công bố TTHC mới |
|
325 |
16 |
Thủ tục hành chính “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định” |
x |
|
x |
|
|
326 |
17 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
x |
|
|
327 |
18 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
328 |
19 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
x |
|
x |
Căn cứ quy định tại điểm a, điểm b, Khoản2, Điều 41 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 Nghị định quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội: Điểm a, khoản2, Điều 41 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP, đề nghị không đưa TTHC này lên mức độ 4. Do tính chất tiếp nhận đối tượng khẩn cấp là tiếp nhận ngay, hồ sơ hoàn thiện sau 10 ngày (Điểm b, Khoản2, Điều 41 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP) |
|
329 |
20 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
x |
|
x |
Hiện nay cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh) chưa có dịch vụ tự nguyện để tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào Trung tâm |
|
330 |
21 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
x |
|
x |
Nghị định 20/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 thay thế Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 và thay thế Điều 40, 41, 42, 43 Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. Đề nghị chưa đưa 02 TTHC này lên mức độ 4 năm 2021. Vì các Nghị định đang áp dụng sắp hết hiệu lực. |
|
331 |
22 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội |
x |
|
x |
Nghị định 20/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hiệu lực từ ngày 01/7/2021 thay thế Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 và thay thế Điều 40, 41, 42, 43 Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. Đề nghị chưa đưa 02 TTHC này lên mức độ 4 năm 2021. Vì các Nghị định đang áp dụng sắp hết hiệu lực. |
|
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
332 |
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
x |
|
x |
Tháng 12/2014 hết thời hạn theo Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 |
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
333 |
24 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
x |
Theo quy trình nội bộ, cần phải tổ chức và chủ trì các cuộc họp với nhiều thành viên liên quan để bầu đại diện tham gia hội đồng trường,… |
|
334 |
25 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
x |
|
|
335 |
26 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
x |
|
x |
|
|
336 |
27 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
x |
Hội đồng trường phải tổ chức xem xét, quyết nghị việc miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường và gửi hồ sơ đề nghị cơ quan chủ quản trường quyết định. |
|
337 |
28 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
x |
Hội đồng trường phải tổ chức xem xét, quyết nghị việc miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường và gửi hồ sơ đề nghị cơ quan chủ quản trường quyết định. |
|
338 |
29 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
x |
|
|
339 |
30 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
340 |
31 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
x |
Cách thức thực hiện: Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp, Cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
|
341 |
32 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
342 |
33 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
x |
|
x |
Trong quy trình nội bộ: Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền phải tổ chức khám giám định, xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đã giới thiệu giám định. |
|
343 |
34 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
x |
Trong quy trình nội bộ: Phải tổ chức họp Hội đồng để xét duyệt, lập biên bản họp Hội đồng; phải tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt;… |
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
|
344 |
35 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
x |
|
x |
Thủ tục này đã bị bãi bỏ theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021; Sở Lao động - TBXH đang thực hiện rà soát để tham mưu ban hành Quyết định bãi bỏ. |
|
345 |
36 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
x |
|
x |
Thủ tục này được xây dựng trên cơ sở Bộ luật LĐ
2012 và được Bộ LĐTBXH công bố tại Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015
của Bộ Lao động - TBXH. Tuy nhiên, theo quy định tại điều 191 Bộ luật LĐ 2019
(có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021) |
|
|
NỘI VỤ |
63 |
31 |
94 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
|
346 |
1 |
Thủ tục thành lập hội |
|
x |
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hoặc không có hồ sơ phát sinh thực hiện |
|
347 |
2 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
x |
|
|
348 |
3 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
x |
|
x |
|
|
349 |
4 |
Thủ tục đổi tên hội |
x |
|
x |
|
|
350 |
5 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hoặc không có hồ sơ phát sinh thực hiện |
|
351 |
6 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
|
x |
x |
|
|
352 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
x |
x |
|
|
353 |
8 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
x |
|
|
354 |
9 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hoặc không có hồ sơ phát sinh thực hiện |
|
355 |
10 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
x |
|
x |
|
|
356 |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
x |
|
|
357 |
12 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
x |
x |
|
|
358 |
13 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
x |
x |
|
|
359 |
14 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
|
x |
|
|
360 |
15 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
x |
|
|
361 |
16 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
x |
|
|
362 |
17 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
363 |
18 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, bao gồm nhiều bước để thực hiện' thành phải thành lập Hội đồng tuyển dụng, phải tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển;…Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
364 |
19 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
x |
|
x |
|
|
365 |
20 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
x |
|
x |
|
|
366 |
21 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
x |
|
x |
|
|
367 |
22 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
x |
|
x |
|
|
368 |
23 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, bao gồm nhiều bước để thực hiện' thành phải thành lập Hội đồng tuyển dụng, phải tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển;…Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
369 |
24 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
x |
|
x |
|
|
370 |
25 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
x |
|
x |
|
|
371 |
26 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
372 |
27 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên quan để thẩm định hồ sơ |
|
373 |
28 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
x |
|
|
374 |
29 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
x |
|
|
375 |
30 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
x |
|
|
376 |
31 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
x |
|
|
377 |
32 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên quan để thẩm định hồ sơ |
|
378 |
33 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
x |
|
x |
|
|
379 |
34 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên quan để thẩm định hồ sơ |
|
380 |
35 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên quan để thẩm định hồ sơ |
|
381 |
36 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
|
|
382 |
37 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
x |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ phải tổ chức thẩm định, tổng hợp hồ sơ; trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết |
|
383 |
38 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
x |
|
|
384 |
39 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
|
x |
x |
|
|
385 |
40 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành tích đối ngoại |
|
x |
x |
|
|
386 |
41 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng “Doanh nhân tiêu biểu”; “Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Tuyên Quang |
x |
|
x |
Hội đồng xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng phải tổ chức họp xét, bỏ phiếu kín lựa chọn ra các doanh nhân, doanh nghiệp đủ tiêu chuẩn |
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
|
|
387 |
42 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
x |
|
x |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại chỗ (tại phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử) |
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
|
388 |
43 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
x |
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh |
|
389 |
44 |
Thủ tục thành lập hội |
|
x |
x |
|
|
390 |
45 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
x |
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh |
|
391 |
46 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
x |
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh |
|
392 |
47 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
x |
x |
|
|
393 |
48 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
x |
x |
|
|
394 |
49 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
x |
x |
|
|
395 |
50 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
x |
|
|
396 |
51 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ công mức độ 3 |
|
397 |
52 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
x |
|
|
398 |
53 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
x |
|
x |
|
|
399 |
54 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
x |
|
|
400 |
55 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
|
x |
|
|
401 |
56 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ công mức độ 3 |
|
402 |
57 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
x |
|
x |
|
|
403 |
58 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
|
x |
|
|
404 |
59 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
x |
|
x |
|
|
405 |
60 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
x |
|
x |
|
|
406 |
61 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ công mức độ 3 |
|
407 |
62 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
x |
|
|
408 |
63 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
409 |
64 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ công mức độ 3 |
|
410 |
65 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
x |
|
x |
|
|
411 |
66 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
x |
|
x |
|
|
412 |
67 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
x |
|
x |
|
|
413 |
68 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
x |
|
x |
|
|
414 |
69 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
x |
|
x |
|
|
415 |
70 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ công mức độ 3 |
|
416 |
71 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
|
|
417 |
72 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
x |
Phải tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
|
418 |
73 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
x |
x |
|
|
419 |
74 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
x |
x |
|
|
420 |
75 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
x |
x |
|
|
421 |
76 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
x |
x |
|
|
422 |
77 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
x |
x |
|
|
423 |
78 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
x |
x |
|
|
424 |
79 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
x |
x |
|
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
425 |
80 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
426 |
81 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
x |
|
x |
|
|
427 |
82 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
428 |
83 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
x |
|
|
429 |
84 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
x |
|
|
430 |
85 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
x |
|
|
431 |
86 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
x |
|
x |
Thủ tục phức tạp, liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
432 |
87 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
x |
|
x |
|
|
433 |
88 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
x |
|
|
434 |
89 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
|
|
435 |
90 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
x |
x |
Phải tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. |
|
436 |
91 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
x |
x |
|
|
437 |
92 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
x |
x |
|
|
438 |
93 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
x |
x |
|
|
439 |
94 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
x |
x |
Phải tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. |
|
|
XÂY DỰNG |
0 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
440 |
1 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện phức tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
441 |
2 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện phức tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
442 |
3 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
x |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Xây dựng phải tổ chức họp Tổ chuyên gia để xem xét, đánh giá năng lực của nhà đầu tư; TTHC 4 năm gần đây chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
443 |
4 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
x |
Sở Xây dựng phải tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để xác định giá bán nhà ở, quyền sử dụng đất; TTHC 4 năm gần đây chưa phát sinh hồ sơ thực hiện. |
|
444 |
5 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
|
x |
x |
Sở Xây dựng phải lấy ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế và Sở quản lý chuyên ngành, tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án; Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ |
|
445 |
6 |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
x |
x |
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ |
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quy hoạch |
|
|
|
|
|
446 |
7 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện phức tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng |
|
447 |
8 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện phức tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng |
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
448 |
9 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện phức tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng |
|
449 |
10 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
x |
x |
Hồ sơ thực hiện phức tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng |
|
|
Y TẾ |
42 |
0 |
42 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
450 |
1 |
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
x |
|
x |
Đối tượng khám sức khỏe phải đến cơ sở Khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo qui định, nộp Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 hoặc Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe);... |
|
451 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
Sở Y tế phải thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động |
|
452 |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
x |
|
x |
|
|
453 |
4 |
Thủ tục Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
x |
|
x |
|
|
454 |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
x |
Sở Y tế phải thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động |
|
455 |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
x |
|
x |
|
|
456 |
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
x |
Sở Y tế phải thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động |
|
457 |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
|
x |
|
|
458 |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
x |
|
x |
|
|
459 |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
x |
|
|
460 |
11 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
x |
Hội đồng kiểm tra sát hạch phải tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại đối tượng cấp Giấy chứng nhận là lương y phải qua kiểm tra sát hạch |
|
461 |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
x |
|
|
462 |
13 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
x |
Hội đồng kiểm tra sát hạch phải tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại đối tượng cấp Giấy chứng nhận là lương y phải qua kiểm tra sát hạch |
|
463 |
14 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
x |
|
|
464 |
15 |
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
x |
|
x |
Đối tượng khám sức khỏe đến cơ sở Khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo qui định, nộp Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe). |
|
465 |
16 |
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
x |
|
x |
|
|
466 |
17 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
Sở Y tế phải thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động |
|
467 |
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
468 |
19 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
469 |
20 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
|
|
470 |
21 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
Sở Y tế phải thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động |
|
471 |
22 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
x |
Sở Y tế phải thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp giấy phép hoạt động |
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
472 |
23 |
Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
x |
|
x |
Phải tổ chức hoặc phối hợp với cơ sở y tế ngoài cộng đồng khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
473 |
24 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
x |
Phải tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
|
|
|
|
|
474 |
25 |
Giám định tại nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
x |
|
x |
Do các đối tượng đến khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không thực hiện trực tuyến được |
|
475 |
26 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi |
x |
|
x |
|
|
476 |
27 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
x |
|
x |
|
|
477 |
28 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
x |
|
x |
|
|
478 |
29 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
x |
|
x |
Do các đối tượng đến khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không thực hiện trực tuyến được |
|
479 |
30 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi (B-BYT-179961-TT) |
x |
|
x |
|
|
480 |
31 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
x |
|
x |
|
|
481 |
32 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
x |
|
x |
|
|
482 |
33 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
x |
|
x |
|
|
483 |
34 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
x |
|
x |
Do các đối tượng đến khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không thực hiện trực tuyến được |
|
484 |
35 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
x |
|
x |
|
|
485 |
36 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
x |
|
x |
|
|
486 |
37 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
x |
|
x |
Do các đối tượng đến khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không thực hiện trực tuyến được |
|
487 |
38 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên |
x |
|
x |
|
|
488 |
39 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
x |
|
x |
|
|
489 |
40 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện (B-BYT-279274-TT) |
x |
|
x |
|
|
490 |
41 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện (B-BYT-279277-TT) |
x |
|
x |
|
|
491 |
42 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
x |
|
x |
|
|
|
CÔNG THƯƠNG |
54 |
0 |
54 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
|
492 |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
x |
|
x |
Hồ sơ phải kèm theo sản phẩm tiêu biểu |
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
|
|
493 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
x |
|
x |
Phải thành lập Hội đồng thẩm định; 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh |
|
494 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
x |
Phải thành lập Hội đồng thẩm định; 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh |
|
495 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
|
496 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
x |
|
x |
Sở Công Thương phải tiến hành tổ chức huấn luyện, kiểm tra, sát hạch và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
497 |
6 |
Thủ tục cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
x |
|
x |
TTHC 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
498 |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
x |
TTHC 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
499 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
|
|
500 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
|
|
501 |
10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
TTHC 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
502 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
x |
|
|
503 |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
504 |
13 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
|
|
505 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
x |
|
|
506 |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
x |
|
|
507 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
|
|
508 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
x |
|
|
509 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
x |
|
|
510 |
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
511 |
20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
x |
|
|
512 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
x |
|
|
513 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
|
|
514 |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
515 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
x |
|
|
516 |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
x |
|
|
517 |
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
518 |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
x |
|
|
519 |
28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
x |
|
|
520 |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
|
|
521 |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
522 |
31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
523 |
32 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
x |
|
x |
|
|
524 |
33 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
x |
|
x |
|
|
525 |
34 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
526 |
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
527 |
36 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng |
|
|
|
|
|
528 |
37 |
Thủ tục điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
x |
|
x |
Trong quá trình thẩm định, Sở Công Thương phải lấy ý kiến bằng văn bản của Công ty Điện lực tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan (nếu cần thiết). Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt; 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện |
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển công nghiệp và thương mại địa phương |
|
|
|
|
|
529 |
38 |
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi hạng mục hoặc toàn bộ công trình công nghiệp; sửa chữa, cải tạo công trình công nghiệp nếu phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật. |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
530 |
39 |
Thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình công nghiệp |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
|
|
|
|
531 |
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
532 |
41 |
Thủ tục sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
533 |
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
|
|
534 |
44 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
TTHC cần nhiều hồ sơ phức tạp, hồ sơ phải nộp trực tiếp tại bộ phận Một cửa |
|
535 |
45 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
x |
|
|
536 |
46 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (VLNCN) |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
537 |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương (do thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
538 |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương (do thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và hết hiệu lực) |
x |
|
x |
|
|
539 |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương (cấp lần đầu) |
x |
|
x |
|
|
540 |
50 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
x |
|
x |
|
|
541 |
51 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
542 |
52 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do thay đổi nội dung quảng cáo hoặc hết thời hạn hiệu lực |
x |
|
x |
|
|
543 |
53 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đăng ký lần đầu) |
x |
|
x |
|
|
|
|
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
|
544 |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
x |
|
x |
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3 |
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
|
545 |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
x |
|
x |
Hồ sơ phải kèm theo sản phẩm tiêu biểu |
|
|
THANH TRA TỈNH |
4 |
8 |
12 |
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
546 |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
x |
x |
Do đặc thù TTHC của ngành thanh tra thủ tục quyết khiếu nại lần đầu, giải quyết khiếu nại lần hai, giải quyết tố cáo có nhiều bước thực hiện yêu cầu phải gặp gỡ trực tiếp, đối thoại, xác minh, lập biên bản làm việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4 |
|
547 |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
x |
x |
|
|
548 |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
x |
x |
|
|
549 |
4 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
x |
|
x |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập cá nhân phải nộp bằng bản giấy, phải có chữ ký của người tiếp nhận; lập biên bản bàn giao trực tiếp cho Cơ quan kiểm soát thu nhập, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4 |
|
550 |
5 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
x |
|
x |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập có nhiều bước thực hiện phải gặp gỡ trực tiếp với đối tượng được xác minh, lập biên bản làm việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4 |
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
551 |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
x |
x |
Do đặc thù TTHC của ngành thanh tra thủ tục quyết khiếu nại lần đầu, giải quyết khiếu nại lần hai, giải quyết tố cáo có nhiều bước thực hiện yêu cầu phải gặp gỡ trực tiếp, đối thoại, xác minh, lập biên bản làm việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4 |
|
552 |
7 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
x |
x |
|
|
553 |
8 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
x |
x |
|
|
554 |
9 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
x |
|
x |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập cá nhân phải nộp bằng bản giấy, phải có chữ ký của người tiếp nhận; lập biên bản bàn giao trực tiếp cho Cơ quan kiểm soát thu nhập, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4 |
|
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
555 |
10 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
x |
x |
Do đặc thù TTHC của ngành thanh tra thủ tục quyết khiếu nại lần đầu, giải quyết khiếu nại lần hai, giải quyết tố cáo có nhiều bước thực hiện yêu cầu phải gặp gỡ trực tiếp, đối thoại, xác minh, lập biên bản làm việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4 |
|
556 |
11 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
x |
x |
|
|
557 |
12 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
x |
|
x |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập cá nhân phải nộp bằng bản giấy, phải có chữ ký của người tiếp nhận; lập biên bản bàn giao trực tiếp cho Cơ quan kiểm soát thu nhập, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4 |
|
|
DÂN TỘC |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
558 |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
x |
|
x |
Việc lập danh sách đề nghị công nhận người có uy tín và đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín phải thực hiện qua 5 bước và bộ phận giải quyết bước 1 là Trưởng thôn, Trưởng ban công tác Mặt trận thôn |
|
559 |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
x |
|
x |
|
|
|
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
560 |
1 |
Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan chuyên môn về môi trường (cấp tỉnh) |
x |
|
x |
TTHC cần phối hợp thực hiện với cơ quan chuyên môn về môi trường; từ khi công bố TTHC chưa phát sinh hồ sơ thực hiện |
|
561 |
2 |
Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan chuyên môn về môi trường (cấp huyện) |
x |
|
x |
TTHC cần phối hợp thực hiện với cơ quan chuyên môn về môi trường; từ khi công bố TTHC chưa phát sinh hồ sơ thực hiện |
|