Kế hoạch 103/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ kèm theo Nghị quyết 68/NQ-CP và Chương trình hành động 56-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 42-NQ/TW về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Số hiệu 103/KH-UBND
Ngày ban hành 24/05/2024
Ngày có hiệu lực 24/05/2024
Loại văn bản Kế hoạch
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Hoàng Việt Phương
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/KH-UBND

Tuyên Quang, ngày 24 tháng 5 năm 2024

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 68/NQ-CP NGÀY 09 THÁNG 5 NĂM 2024 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG SỐ 56-CTR/TU NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2024 CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH (KHOÁ XVII) THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 2023 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG GIAI ĐOẠN MỚI

Thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 42-NQ/TW); Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24 tháng 11 năm 2023, Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 68/NQ-CP); Chương trình hành động số 56-CTr/TU ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khoá XVII) thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới (sau đây viết tắt là Chương trình hành động số 56-CTr/TU), Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Nhằm cụ thể hoá các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, làm cơ sở để các cấp, các ngành theo chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng chương trình, kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện quyết liệt, đồng bộ, hiệu quả các quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp đã được xác định trong Nghị quyết số 42-NQ/TW, Nghị quyết số 68/NQ-CP và Chương trình hành động số 56-CTr/TU, gắn với thực hiện các chương trình, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về nhận thức và hành động của các cấp, các ngành và người dân về đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới, góp phần cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh của tỉnh, tạo nền tảng vững chắc cho mục tiêu đưa Tuyên Quang trở thành tỉnh phát triển khá, toàn diện và bền vững trong khu vực miền núi phía Bắc.

2. Yêu cầu

Việc triển khai thực hiện phải bám sát các quan điểm, mục tiêu, tầm nhìn, nhiệm vụ, giải pháp nêu trong Nghị quyết số 42-NQ/TW, Nghị quyết số 68/NQ-CP, Chương trình hành động số 56-CTr/TU và chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước về chính sách xã hội, xác định cụ thể các chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể, tiến độ thực hiện đảm bảo hiệu quả, bền vững, có tính khả thi cao, phù hợp với điều kiện, tình hình thực tế của tỉnh; xác định rõ nội dung công việc, trách nhiệm của các cấp, các ngành, nhất là trách nhiệm của người đứng đầu; bảo đảm sự lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện, sự phối hợp chặt chẽ của các cấp, các ngành và tranh thủ sự quan tâm, hỗ trợ của các bộ, ban, ngành Trung ương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch. Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết kết quả triển khai thực hiện, kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện.

II. MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU

Các chỉ tiêu, tiến độ thời gian thực hiện cụ thể và trách nhiệm theo dõi, đánh giá của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (theo Phụ lục I đính kèm).

III. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THỰC HIỆN

Phân công nhiệm vụ chi tiết cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (theo Phụ lục II đính kèm).

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:

- Căn cứ Kế hoạch này của Ủy ban nhân dân tỉnh và tình hình thực tế của địa phương, đơn vị triển khai thực hiện nghiêm túc, hiệu quả các nhiệm vụ, công việc cụ thể được phân công trong Kế hoạch; cụ thể hoá thành kế hoạch công tác giai đoạn, hằng năm, phân công tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thực hiện từng chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể đảm bảo hiệu quả.

- Tập trung chỉ đạo, tăng cường kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch này; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nội dung chỉ đạo tại Kế hoạch (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp) trước ngày 30 tháng 10 hằng năm.

2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Kế hoạch này; định kỳ hằng năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện. Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy kết quả thực hiện Chương trình hành động số 56-CTr/TU trước ngày 10/11 hằng năm và báo cáo Chính phủ, các bộ, ban, ngành trung ương theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên cùng các tầng lớp nhân dân đoàn kết, đồng thuận thực hiện và giám sát quá trình triển khai Kế hoạch.

Trong quá trình tổ chức thực hiện Kế hoạch này, nếu thấy cần sửa đổi, bổ sung những nội dung cụ thể, các sở, ban, ngành, địa phương chủ động đề xuất, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (báo cáo)
- Bộ Lao động - TB và XH; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành;
- Bộ CHQS tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, THVX (P.Tuân)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

PHỤ LỤC I

MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CỤ THỂ
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW NGÀY 24/11/2023 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHOÁ XIII VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG GIAI ĐOẠN MỚI

(Kèm theo Kế hoạch số 103/KH-UBND ngày 24/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mục tiêu

Cơ quan, đơn vị theo dõi, đánh giá

Ghi chú

Đến năm 2025

Đến năm 2030

Chủ trì

Phối hợp

1

Ưu đãi người có công với cách mạng

1.1

Tỉ lệ người có công và gia đình có mức sống từ trung bình khá trở lên so với mức sống của cộng đồng dân cư nơi cư trú

%

-

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

1.2

Tỉ lệ người có công và gia đình có nhà ở kiên cố

%

 

100

Sở Xây dựng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

2

Lao động, việc làm, phát triển thị trường lao động

2.1

Tỉ lệ thất nghiệp chung

%

< 2

< 2

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

2.2

Tỉ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

< 3

< 3

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

2.3

Tỉ lệ việc làm phi chính thức

%

< 75

< 70

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

2.4

Tỉ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

42

< 35,5

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

2.5

Tỉ lệ lao động nữ làm công hưởng lương

%

50

60

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

2.6

Tỉ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động có việc làm

%

30

40

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

3

Phát triển nguồn nhân lực

3.1

Chỉ số HDI

 

> 0,7

> 0,7

Cục Thống kê

Sở Y tế; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

3.2

Tỉ lệ lao động qua đào tạo

%

72

80

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

3.3

Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

30

40

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

3.4

Tỉ lệ lao động có các kĩ năng công nghệ thông tin

%

60

70

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

3.5

Tỉ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động được học nghề phù hợp

%

30

35

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

3.6

Tỉ lệ nữ học viên, học sinh, sinh viên được tuyển mới thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp

%

30

40

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

4.1

Tỉ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

45

60

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.2

Tỉ lệ nông dân và lao động khu vực phi chính thức tham gia BHXH tự nguyện trong lực lượng lao động trong độ tuổi

%

2,5

5

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.3

Tỉ lệ người sau độ tuổi nghỉ hưu được hưởng lương hưu, BHXH hằng tháng và trợ cấp hưu trí xã hội

%

55

60

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.4

Chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của người tham gia BHXH

%

92

95

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.5

Tỉ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHTN

%

35

45

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.6

Tỉ lệ dân số tham gia BHYT

%

100

100

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.7

Tỉ lệ đồng bào dân tộc thiểu số tham gia BHYT

%

100

100

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.8

Hỗ trợ BHYT cho trẻ em

Bậc học

Tiểu học

THCS

Sở Y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo, các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.9

Tỉ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

> 80

> 90

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.10

Tỉ lệ lao động là người khuyết tật có giấy xác nhận khuyết tật được hỗ trợ BHYT

%

60

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Y tế; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

4.11

Tỉ lệ người cao tuổi tham gia BHYT

%

100

100

Sở Y tế

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5

Trợ giúp xã hội và giảm nghèo

5.1

Tỉ lệ dân số được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng

%

3,5

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.2

Tỉ lệ đối tượng gặp khó khăn đột xuất được trợ giúp kịp thời

%

100

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.3

Tỉ lệ hộ gia đình chăm sóc trẻ em dưới 36 tháng tuổi, thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

-

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.4

Tỉ lệ phụ nữ mang thai thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

-

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.5

Tỉ lệ người cao tuổi thuộc hộ nghèo, cận nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

-

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.6

Tỉ lệ người có hoàn cảnh khó khăn, người có thu nhập thấp được đảm bảo mức sống tối thiểu

%

-

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.7

Tỉ lệ hộ nghèo không có khả năng thoát nghèo được hưởng trợ cấp xã hội

%

-

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.8

Tỉ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp

%

90

95

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.9

Tỉ lệ người nghèo, người có công với cách mạng, đối tượng chính sách và người yếu thế thuộc diện người được trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp lý khi có yêu cầu

%

100

100

Sở Tư pháp

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.10

Mức giảm tỉ lệ hộ nghèo đa chiều hằng năm

%/năm

>3

2-2,5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

-

Trong đó, các huyện nghèo

%/năm

Từ 4 trở lên

Từ 3 trở lên

-

Mức giảm tỉ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số

%/năm

Từ 4 trở lên

Từ 3 trở lên

5.11

Tỉ lệ huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn

%

-

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.12

Mức tăng thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo so với năm 2021

Lần

2

-

Cục Thống kê

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.13

Tỉ lệ người bị bạo lực gia đình, bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện được tiếp cận ít nhất một trong những dịch vụ hỗ trợ cơ bản

%

80

90

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.14

Tỉ lệ người gây bạo lực gia đình, bạo lực trên cơ sở giới được phát hiện ở mức chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự được tư vấn, tham vấn

%

50

70

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.15

Tỉ lệ cơ sở trợ giúp xã hội công lập triển khai các hoạt động trợ giúp phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới

%

100

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.16

Tỉ lệ đối tượng gặp khó khăn đột xuất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác được trợ giúp kịp thời

%

100

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.17

Tỉ lệ người dân có nhu cầu được cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội phù hợp

%

45

100

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.18

Tỉ lệ người cao tuổi có nhu cầu và khả năng lao động có việc làm, được đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp

%

50

70

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

5.19

Số người làm công tác xã hội/1000 dân

Người

-

Từ 2 trở lên

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6

Giáo dục

6.1

Hoàn thành phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo từ 3 đến 5 tuổi trên địa bàn tỉnh

Mức độ

-

Hoàn thành

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.2

Tỉ lệ huy động trẻ em nhà trẻ

%

50

Từ 50 trở lên

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.3

Tỉ lệ huy động trẻ em mẫu giáo

%

100

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.4

Tỉ lệ trẻ em mầm non được học 2 buổi/ngày

%

100

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.5

Tỉ lệ trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

%

58

> 65

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.6

Tỉ lệ đi học đúng tuổi cấp tiểu học

%

100

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.7

Tỉ lệ đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở

%

99

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.8

Tỉ lệ đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông và tương đương

%

88

99

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.9

Tỉ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

%

100

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.10

Tỉ lệ hoàn thành cấp tiểu học

%

98

99

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.11

Tỉ lệ hoàn thành cấp trung học cơ sở

%

90

99

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.12

Tỉ lệ hoàn thành cấp trung học phổ thông

%

90

97

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

6.13

Tỉ lệ trẻ khuyết tật ở độ tuổi mầm non và phổ thông được tiếp cận giáo dục

%

80

90

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7

Y tế

7.1

Mức sinh thay thế

Mức độ

Đảm bảo vững chắc

Bảo đảm vững chắc

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.2

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74

75

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.3

Số năm sống khoẻ

Năm

Tối thiểu 66

Tối thiểu 68

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

7.4

Chỉ tiêu số lượng trên 10.000 dân

 

 

 

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

-

Số giường bệnh

Giường

38

45

-

Số bác sỹ

người

10

15

-

Số dược sỹ

người

1,5

3

 

 

 

-

Số điều dưỡng viên

người

25

33

7.5

Tỉ lệ người dân sử dụng dịch vụ chăm sóc ban đầu tại y tế cơ sở được bảo hiểm y tế chi trả

%

> 95

> 95

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.6

Tỉ lệ người dân được quản lý sức khỏe

%

> 90

> 95

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.7

Tỉ lệ phụ nữ có thai được khám thai định kỳ, sinh con ở cơ sở y tế hoặc có sự trợ giúp của cán bộ y tế

%

100

100

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.8

Tỉ lệ tiêm chủng mở rộng với 14 loại vắc xin

%

95

> 95

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.9

Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi

%

< 20

< 16

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.10

Chấm dứt các dịch bệnh AIDS, lao và loại trừ sốt rét

Mức độ

-

Giải quyết cơ bản

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.11

Tỉ lệ người khuyết tật tiếp cận các dịch vụ y tế

%

90

> 90

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.12

Tỉ lệ trẻ sơ sinh đến 6 tuổi được sàng lọc phát hiện, can thiệp sớm khuyết tật bẩm sinh, rối loạn phát triển và can thiệp sớm các dạng khuyết tật

%

90

> 90

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.13

Tỉ lệ người cao tuổi được chăm sóc sức khỏe ban đầu kịp thời, khám sức khỏe định kỳ, lập hồ sơ theo dõi sức khỏe

%

90

100

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

7.14

Tỉ lệ người cao tuổi khi ốm đau, dịch bệnh được khám chữa bệnh và được hưởng sự chăm sóc của gia đình và cộng đồng

%

100

100

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

8

Phát triển văn hoá và thông tin, truyền thông

8.1

Tỉ lệ người dân được xem các kênh phát thanh, kênh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và địa phương

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

-

Vùng sâu, vùng xa

%

70

95

-

Các vùng còn lại

%

100

100

8.2

Tỉ lệ các chương trình thời sự và bản tin phát song truyền hình có ngôn ngữ ký hiệu

%

30

50

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

8.3

Tỉ lệ dân số được phủ sóng di động

%

100

100

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

8.4

Tỉ lệ xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn có hệ thống đài truyền thanh hoạt động

%

100

100

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

8.5

Tỉ lệ xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn có điểm cung cấp thông tin công cộng phục vụ người dân sử dụng dịch vụ thông tin thiết yếu

%

100

100

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

8.6

Tỉ lệ xã được cung cấp dịch vụ viễn thông phổ cập

%

100

100

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

8.7

Tỉ lệ xã đạt chuẩn tiêu chí số về thông tin và truyền thông theo Bộ Tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao

%

100

100

Sở Thông tin và Truyền thông

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

9

Nhà ở

9.1

Xây dựng căn hộ nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp

Căn hộ

-

700

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

9.2

Xóa bỏ tình trạng nhà tạm, nhà dột nát cho các đối tượng

Mức độ

Giải quyết cơ bản

Xoá bỏ hoàn toàn

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

9.3

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2 sàn/ người

>27

29

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

-

Thành thị

m2 sàn/ người

29

32

-

Nông thôn

m2 sàn/ người

26,6

27,4

9.4

Tỉ lệ nhà ở kiên cố

%

-

> 80

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

-

Thành thị

%

-

100

 

-

Nông thôn

%

-

70

 

9.5

Tỉ lệ nhà ở có hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước thải đồng bộ và được đấu nối vào hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực

%

> 92

> 95

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10

Nước sạch, vệ sinh môi trường

10.1

Tỉ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

 

 

 

 

 

 

-

Thành thị

%

99

100

Sở Xây dựng

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

-

Nông thôn

%

65

80

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10.2

Tỉ lệ hộ gia đình được sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh

 

 

 

 

 

 

-

Thành thị

%

85

-

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

-

Nông thôn

%

> 95

100

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10.3

Tỉ lệ hộ gia đình có công trình phụ hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

-

100

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10.4

Tỉ lệ trường học có công trình phụ hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

100

100

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10.5

Tỉ lệ trạm y tế có công trình phụ hợp vệ sinh bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn

%

-

100

Sở Y tế

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10.6

Tỉ lệ điểm dân cư nông thôn tập trung có hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt

%

-

25

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10.7

Tỉ lệ nước thải sinh hoạt được xử lý

%

-

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

10.8

Tỉ lệ hộ chăn nuôi, trang trại được xử lý chất thải chăn nuôi

%

-

75

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ, CÔNG VIỆC CỤ THỂ
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CHÍNH PHỦ VÀ CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 42-NQ/TW NGÀY 24/11/2023 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHOÁ XIII VỀ TIẾP TỤC ĐỔI MỚI, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG GIAI ĐOẠN MỚI

(Kèm theo Kế hoạch số 103/KH-UBND ngày 24/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

[...]