TT
|
Mục tiêu/Chỉ số
|
Năm
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm thu thập, tổng - hợp
|
Phân tổ
|
Ghi chú
|
A
|
CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
THIÊN NIÊN KỶ
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu 1: Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực
và thiếu đói
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia)
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; dân tộc.
|
|
2
|
Chỉ số khoảng cách nghèo
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
3
|
Tốc độ tăng GDP trên đầu người làm việc
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số
|
|
4
|
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng
của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (tính
theo cân nặng/tuổi và chiều cao theo tuổi)
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
trong nền kinh tế so với dân số từ 15 tuổi trở lên
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
7
|
Tỷ lệ người lao động là lao động tự làm hoặc lao
động gia đình trong tổng số lao động
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
|
Mục tiêu 2: Phổ cập giáo dục tiểu học
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ so với tổng
dân số từ 15 tuổi trở lên
|
2 năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
9
|
Tỷ lệ nhập học chung cấp tiểu học
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
10
|
Tỷ lệ nhập học đúng độ tuổi bậc tiểu học
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
11
|
Tỷ lệ hoàn thành bậc tiểu học
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
12
|
Số giáo viên bình quân một lớp bậc tiểu học
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
13
|
Số học sinh tiểu học bình quân trên một giáo viên
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
14
|
Số học sinh tiểu học bình quân một lớp học
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
|
Mục tiêu 3: Tăng cường bình đẳng nam nữ và
nâng cao vị thế cho phụ nữ
|
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông
nghiệp
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
16
|
Tỷ số về tiền lương trung bình một giờ làm việc của
nam so với nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp
|
2 năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
17
|
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
18
|
Tỷ lệ nữ Đại biểu Quốc hội
|
Nhiệm kỳ
|
Sở Nội vụ
|
Tổng số
|
|
19
|
Tỷ lệ nữ Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
|
Nhiệm kỳ
|
Sở Nội vụ
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
20
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
|
Năm
|
Sở Nội vụ
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; cấp chính quyền
|
|
21
|
Số nữ có chức danh giáo sư, phó giáo sư (học hàm)
|
Năm
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
22
|
Tỷ lệ học sinh nữ so với học sinh nam các bậc tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và cao đẳng/đại
học
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
|
Mục tiêu 4: Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em
|
|
|
|
|
23
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
24
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
25
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc-xin
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
|
Mục tiêu 5: Tăng cường sức khỏe bà mẹ
|
|
|
|
|
26
|
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
27
|
Tỷ lệ các ca sinh có sự trợ giúp của cán bộ y tế
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
28
|
Số phụ nữ mắc và chết do 5 tai biến sản khoa
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; loại tai biến
|
|
29
|
Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng các biện pháp
tránh thai
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
30
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai, trong đó trên 3 lần
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
31
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván trên 2 lần
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
|
Mục tiêu 6: Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và
các bệnh dịch khác
|
|
|
|
|
32
|
Số phụ nữ trong độ tuổi từ 15-25 có HIV
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
33
|
Tỷ lệ nhiễm HIV
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
34
|
Tỷ suất hiện nhiễm HIV trên 100.000 dân
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
35
|
Tỷ lệ các trường hợp mắc HIV/ADIS được điều trị
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
36
|
Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
37
|
Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
38
|
Số người tử vong do AIDS
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
39
|
Tỷ lệ mắc, chết 10 bệnh cao nhất tính trên
100.000 dân
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
40
|
Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
41
|
Số bệnh nhân chết do sốt rét
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
42
|
Số bệnh nhân lao được phát hiện, trong đó AFB
dương tính (số mới mắc và số tái phát)
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
43
|
Số bệnh nhân lao được phát hiện và điều trị trực
tiếp theo phương pháp DOTS
|
Năm
|
Sở Y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
|
Mục tiêu 7: Đảm bảo bền vững về môi trường
|
|
|
|
|
44
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch
|
2 năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
45
|
Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh
|
2 năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
46
|
Tỷ lệ hộ gia đình/dân đang sinh sống trong nhà tạm
|
2 năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
47
|
Tỷ lệ hộ gia đình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt
chia theo hình thức
|
2 năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
48
|
Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng
|
Năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Tổng số
|
|
49
|
Tỷ lệ đất mặt nước nuôi trồng thủy sản được bảo vệ
|
Năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Tổng số
|
|
50
|
Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người
|
2 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Tổng số; loại khí;
nguồn phát thải
|
|
51
|
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
|
2 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Tổng số
|
|
52
|
Số loài nguy cấp, quý hiểm được ưu tiên bảo vệ
|
2 năm
|
Sờ Tài nguyên và
Môi trường
|
Tồng số; loài, giống
động thực vật
|
|
53
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
Năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; loại chất thải
|
|
54
|
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch
|
Năm
|
Sở Xây dựng
|
Thành thị
|
|
55
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch
|
Năm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Nông thôn
|
|
56
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh
doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
Năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; loại nước thải
|
|
57
|
Tỷ lệ các khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất,
cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kĩ
thuật quốc gia tương ứng
|
Năm
|
Sở Xây dựng
|
Tổng số; loại khu
cụm
|
|
58
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt tiêu
chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật quốc gia tương ứng
|
Năm
|
Sở Xây dựng
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; loại chất thải
|
|
|
Mục tiêu 8: Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu
vì phát triển
|
|
|
|
|
59
|
Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ cam
kết cung cấp hàng năm
|
Năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tổng số; nhà tài
trợ
|
|
60
|
Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi thực tế giải ngân
hàng năm
|
Năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tổng số; nhà tài
trợ
|
|
61
|
Tỷ lệ vốn ODA và vốn vay ưu đãi dành cho các dịch
vụ xã hội cơ bản
|
Năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tổng số; nhà tài
trợ
|
|
62
|
Tỷ lệ ODA và vốn vay ưu đãi so với GDP
|
Năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tổng số
|
|
63
|
Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số
|
|
64
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
Năm
|
Sở Lao động TBXH
|
Tổng số; khu vực
thị trường
|
|
65
|
Số thuê bao điện thoại bình quân trên 100 dân
|
Năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; loại thuê bao
|
|
66
|
Số thuê bao Internet
|
Năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; loại thuê bao
|
|
B
|
CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
BỔ SUNG CỦA VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu 1: Cung cấp dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết
yếu cho người nghèo, cộng đồng nghèo và xã nghèo
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã nghèo có đường ô tô đến trung tâm xã
|
Năm
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Tổng số; nông thôn
|
|
2
|
Tỷ lệ xã nghèo có trạm y tế xã
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; nông thôn
|
|
3
|
Tỷ lệ xã nghèo có trường trung học cơ sở
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; nông thôn
|
|
4
|
Tỷ lệ xã nghèo có chợ xã/liên xã
|
Năm
|
Sở Công thương
|
Tổng số; nông thôn
|
|
5
|
Tỷ lệ xã nghèo có điểm bưu điện văn hóa xã
|
Năm
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
Tổng số; nông thôn
|
|
6
|
Tỷ lệ xã nghèo có trạm truyền thanh
|
Năm
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
Tổng số; nông thôn
|
|
7
|
Tỷ lệ xã nghèo có nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng
|
Năm
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
Tổng số; nông thôn
|
|
8
|
Tỷ lệ xã nghèo có điện
|
Năm
|
Sở Công Thương
|
Tổng số; nông thôn
|
|
9
|
Tỷ lệ xã nghèo được tiếp cận nước sạch
|
Năm
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Tổng số; nông thôn
|
|
|
Mục tiêu 2: Tạo việc làm
|
|
|
|
|
10
|
Số lao động làm việc trong nền kinh tế quốc dân
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; ngành kinh tế; giới tính
|
|
11
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã
qua đào tạo
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; ngành kinh tế; giới tính
|
|
12
|
Số người và Tỷ lệ lao động trong độ tuổi của khu vực
thành thị thiếu việc làm
|
Năm
|
Cục Thống kê
|
Tổng số; ngành
kinh tế; giới tính
|
|
13
|
Số lao động được tạo việc làm
|
Năm
|
Sở Lao động TBXH
|
Tổng số; giới tính
|
|
14
|
Tỷ lệ hộ nghèo được tiếp cận tín dụng, các khoản
vay tạo việc làm
|
Năm
|
CN Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
|
Mục tiêu 3: Giảm khả năng dễ bị tổn thương,
tăng cường hệ thống an sinh xã hội hỗ trợ nhóm dân số nghèo và yếu thế
|
|
|
|
|
15
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính; loại BH
|
|
16
|
Số người được trợ giúp thường xuyên, hỗ trợ đột
xuất
|
Năm
|
Sở Lao động TBXH
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; nhóm đối tượng
|
|
17
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở trong năm ở khu
vực nông thôn
|
Năm
|
Sở Xây dựng
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
18
|
Số cơ sở bảo trợ xã hội
|
Năm
|
Sở Lao động TBXH
|
Tổng số
|
|
19
|
Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về y tế
|
Năm
|
Sở y tế
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
20
|
Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về giáo dục
|
Năm
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
21
|
Tỷ lệ người nghèo nhận được sự hỗ trợ về các dịch
vụ sản xuất
|
Năm
|
Sờ Nông nghiệp và
PTNT
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
22
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp,
chăm sóc để phục hồi, tái hòa nhập và có cơ hội phát triển
|
Năm
|
Sở Lao động TBXH
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn; giới tính
|
|
|
Mục tiêu 4: Phát triển văn hóa, thông tin, cải
thiện đời sống tinh thần của nhân dân
|
|
|
|
|
23
|
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn về văn hóa
|
Năm
|
Sở Văn hóa TTDL
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
24
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường,
thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Năm
|
Sở Văn hóa TTDL
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
25
|
Tỷ lệ các xã, phường và thị trấn có nhà văn hóa
|
Năm
|
Sở Văn hóa TTDL
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
26
|
Tỷ lệ hộ gia đình xem được Đài Truyền hình Việt
Nam
|
Năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
27
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
Năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
28
|
Thời lượng phát sóng chương trình truyền
hình/phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Năm
|
Đài Phát thanh
Truyền hình Sóc Trăng
|
Tổng số
|
|
|
Mục tiêu 5: Nâng cao mức sống, bảo tồn và phát
triển văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
|
|
|
|
29
|
Tỷ lệ người dân tộc biết chữ, tiếng của dân tộc
mình
|
Năm
|
Ban Dân tộc
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
30
|
Tỷ lệ hộ người dân tộc được giao quyền sử dụng đất
trong mọi loại hình sử dụng đất
|
Năm
|
Ban Dân tộc
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
31
|
Tỷ lệ cán bộ là người dân tộc trong chính quyền
các cấp
|
Năm
|
Sở Nội vụ
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|
|
Mục tiêu 6: Tăng cường cải cách hành chính và
cung cấp kiến thức pháp lý cho người nghèo
|
|
|
|
|
32
|
Tỷ lệ xã có cán bộ chuyên trách/không chuyên
trách phụ trách công tác xóa đói giảm nghèo
|
Năm
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Tổng số; nông thôn
|
|
33
|
Tỷ lệ xã có tủ sách pháp luật
|
Năm
|
Sở Tư pháp
|
Tổng số; nông thôn
|
|
34
|
Số lớp tập huấn cho người nghèo về pháp luật và
các chính sách
|
Năm
|
Sở Tư pháp
|
Tổng số; thành thị
- nông thôn
|
|