1. Thực hiện thu thập số liệu và báo
cáo thường niên từ năm 2013 đến hết năm 2015 về tình hình thực hiện các Mục
tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam phù hợp với thông lệ quốc tế và điều
kiện cụ thể của Việt Nam trên cơ sở Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên
kỷ.
2. Thực hiện lồng ghép việc báo cáo,
theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm của quốc gia, của các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Kế hoạch phát triển
hàng năm, 5 năm của các Bộ, ngành có liên quan.
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
2. Bộ Tài chính:
3. Các Bộ, cơ quan liên quan:
4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương:
TT
|
Mục
tiêu/Chỉ số
|
Chu
kỳ báo cáo
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng
- hợp
|
Phân
tổ
|
Ghi
chú
(Mã số trong QĐ 43/2010/QĐ-TTg)
|
A
|
CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu 1:
Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực
và thiếu đói
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia)
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc của chủ hộ
|
1905-NSIS
|
2
|
Tỷ lệ hộ, nhân
khẩu thiếu đói
|
Năm
|
Bộ
Lao động TBXH
|
Tổng số; tỉnh, TP
|
1906-NSIS
|
3
|
Chỉ số khoảng cách nghèo
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc của chủ hộ
|
1907-NSIS
|
4
|
Tốc độ tăng GDP trên đầu người làm
việc
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
0603-NSIS
|
5
|
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu
người một tháng của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập
thấp nhất
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc của chủ hộ
|
1903-NSIS
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy
dinh dưỡng (tính theo cân nặng/tuổi và chiều cao theo tuổi)
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
1711-NSIS
|
7
|
Tỷ lệ nghèo chung (theo chuẩn quốc
tế)
|
2
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính
|
|
8
|
Tỷ trọng chi tiêu của nhóm 20% dân
số nghèo nhất so với tổng chi tiêu dùng quốc gia
|
2
năm
|
Tổng cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; giới tính; dân tộc của chủ hộ
|
|
9
|
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc trong nền kinh tế so với dân số từ 15 tuổi trở lên
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc
|
|
10
|
Tỷ lệ người lao động là lao động tự
làm hoặc lao động gia đình trong tổng số lao động
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc
|
|
|
Mục tiêu 2:
Phổ cập giáo dục tiểu học
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết
chữ so với tổng dân số từ 15 tuổi trở lên
|
2
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính; dân tộc
|
0215-NSIS
|
12
|
Tỷ lệ nhập học chung cấp tiểu học
|
Năm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổng
số; tỉnh, TP; giới tính
|
|
13
|
Tỷ lệ nhập học đúng độ tuổi bậc tiểu
học
|
Năm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổng
số; tỉnh, TP; giới tính
|
|
14
|
Tỷ lệ hoàn thành bậc tiểu học
|
Năm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổng
số; tỉnh, TP; giới tính
|
1611-NSIS
|
15
|
Số giáo viên bình quân một lớp bậc
tiểu học
|
Năm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổng số; tỉnh, TP; giới tính
|
|
16
|
Số học sinh tiểu học bình quân trên
một giáo viên
|
Năm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổng
số; tỉnh, TP; giới tính
|
|
17
|
Số học sinh tiểu học bình quân một
lớp học
|
Năm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổng
số; tỉnh, TP; giới tính
|
|
|
Mục tiêu 3:
Tăng cường bình đẳng nam nữ và
nâng cao vị thế cho phụ nữ
|
|
|
|
|
18
|
Tỷ lệ nữ làm công ăn lương trong
khu vực phi nông nghiệp
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
19
|
Tỷ số về tiền lương trung bình một
giờ làm việc của nam so với nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp
|
2
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
20
|
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ
trang trại
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; dân tộc
|
0320-NSIS
|
21
|
Tỷ lệ nữ Đại biểu Quốc hội
|
Nhiệm
kỳ
|
Văn
phòng Quốc hội
|
Tổng
số
|
0316-NSIS
|
22
|
Tỷ lệ nữ Đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp
|
Nhiệm
kỳ
|
Bộ Nội
vụ
|
Tổng số; tỉnh; cấp HĐND
|
0317-NSIS
|
23
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng
|
Nhiệm
kỳ
|
Ban
Tổ chức Trung ương Đảng
|
Tổng
số; tỉnh; cấp ủy Đảng
|
0315-NSIS
|
24
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
đạo chính quyền
|
Năm
|
Bộ Nội
vụ
|
Tổng số; tỉnh; cấp chính quyền
|
0318-NSIS
|
25
|
Tỷ lệ nữ đảm
nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị -
xã hội
|
Năm
|
Các
cơ quan TW tổ chức CT-XH
|
Tổng
số, cấp hội
|
0319-NSIS
|
26
|
Số nữ có chức danh giáo sư, phó
giáo sư (học hàm)
|
Năm
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
|
27
|
Tỷ lệ học sinh nữ so với học sinh
nam các bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên
nghiệp và cao đẳng/đại học
|
Năm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tổng số; tỉnh, TP
|
|
|
Mục tiêu 4:
Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em
|
|
|
|
|
28
|
Tỷ suất chết của
trẻ em dưới 1 tuổi
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn
|
0210-NSIS
|
29
|
Tỷ suất chết của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn
|
0211-NSIS
|
30
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc-xin
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP, giới tính
|
1708-NSIS
|
|
Mục tiêu 5:
Tăng cường sức khỏe bà mẹ
|
|
|
|
|
31
|
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời
gian thai sản
|
5
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số toàn quốc
|
0209-NSIS
|
32
|
Tỷ lệ các ca sinh có sự trợ giúp của
cán bộ y tế
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
33
|
Số phụ nữ mắc và chết do 5 tai biến sản khoa
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; loại tai biến
|
|
34
|
Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng
các biện pháp tránh thai
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
0216-NSIS
|
35
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai,
trong đó trên 3 lần
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
36
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn
ván trên 2 lần
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
|
Mục tiêu 6:
Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch khác
|
|
|
|
|
37
|
Số phụ nữ trong độ tuổi từ 15-25 có
HIV
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
1717-NSIS
|
38
|
Tỷ lệ nhiễm
HIV
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số toàn quốc
|
|
39
|
Tỷ suất hiện nhiễm HIV trên 100.000
dân
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
40
|
Tỷ lệ các trường
hợp mắc HIV/ADIS được điều trị
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
1716-NSIS
|
41
|
Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
1716-NSIS
|
42
|
Số người nhiễm HIV mới phát hiện
trong năm
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
1716-NSIS
|
43
|
Số người tử vong do AIDS
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
1716-NSIS
|
44
|
Tỷ lệ mắc, chết 10 bệnh cao nhất
tính trên 100.000 dân
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
1707-NSIS
|
45
|
Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
|
46
|
Số bệnh nhân chết do sốt rét
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
|
47
|
Số bệnh nhân
lao được phát hiện, trong đó AFB dương tính (số mới mắc và số tái phát)
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
1712-NSIS
|
48
|
Số bệnh nhân lao được phát hiện và
điều trị trực tiếp theo phương pháp DOTS
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP; giới tính
|
|
|
Mục tiêu 7:
Đảm bảo bền vững về môi trường
|
|
|
|
|
49
|
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nước sạch
|
2
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
1915-NSIS
|
50
|
Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ
sinh
|
2
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
1916-NSIS
|
51
|
Tỷ lệ hộ gia đình/dân đang sinh sống
trong nhà tạm
|
2
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
52
|
Tỷ lệ hộ gia đình thu gom và xử lý
rác thải sinh hoạt chia theo hình thức
|
2
năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; thành thị - nông thôn; tỉnh, TP
|
|
53
|
Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng
|
Năm
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
2101-NSIS
|
54
|
Tỷ lệ đất mặt
nước nuôi trồng thủy sản, hải sản được bảo vệ
|
Năm
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
|
55
|
Lượng phát thải khí nhà kính bình
quân đầu người
|
2
năm
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Tổng
số; loại khí; nguồn phát thải
|
2124-NSIS
|
56
|
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn
thiên nhiên
|
2
năm
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
|
57
|
Số loài nguy cấp, quý hiếm được ưu
tiên bảo vệ
|
2
năm
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Tổng
số; loài, giống động thực vật
|
|
58
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
Năm
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Tổng
số; tỉnh, TP, loại chất thải
|
2119-NSIS
|
59
|
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp
nước sạch
|
Năm
|
Bộ
Xây dựng
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
1913-NSIS
|
60
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn được cung cấp nước sạch
|
Năm
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
1914-NSIS
|
61
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
Năm
|
Điều
tra doanh nghiệp của TCTK
|
Tổng
số; tỉnh, TP; loại nước thải
|
2120-NSIS
|
62
|
Tỷ lệ các khu đô thị, khu công nghiệp,
khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước đạt tiêu chuẩn hoặc
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Năm
|
Bộ
Xây dựng
|
Tổng
số; tỉnh, TP; loại khu, cụm
|
2118-NSIS
|
63
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
tương ứng
|
Năm
|
Bộ
Xây dựng
|
Tổng
số; tỉnh, TP; loại chất thải
|
2121-NSIS
|
|
Mục tiêu 8:
Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển
|
|
|
|
|
64
|
Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các
nhà tài trợ cam kết cung cấp hàng năm
|
Năm
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tổng
số; nhà tài trợ
|
0509-NSIS
|
65
|
Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi thực
tế giải ngân hàng năm
|
Năm
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tổng
số; tỉnh, TP; nhà tài trợ
|
0509-NSIS
|
66
|
Tỷ lệ vốn ODA
và vốn vay ưu đãi dành cho các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Năm
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tổng
số; tỉnh, TP; nhà tài trợ
|
0509-NSIS
|
67
|
Tỷ lệ ODA và vốn vay ưu đãi so với
GDP
|
Năm
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tổng
số
|
|
68
|
Số lượng các
hiệp định thương mại, đầu tư song phương và đa phương được ký kết
|
Năm
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tổng
số
|
|
69
|
Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa
|
Năm
|
Tổng
cục Thống kê
|
Tổng
số; tỉnh, TP
|
1105,
1106-NSIS
|
70
|
Mức thuế quan và hạn ngạch trung bình
đối với các mặt hàng nông sản, dệt may, da giầy và thủy
sản
|
Năm
|
Bộ
Công Thương
|
Tổng
số
|
|
71
|
Tổng lượng kiều hối gửi về nước trong năm
|
Năm
|
Ngân
hàng Nhà nước VN
|
Tổng
số; nước gửi về
|
|
72
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Năm
|
Bộ
Lao động TBXH
|
Tổng
số; khu vực thị trường
|
0310-NSIS
|
73
|
Số lao động đang làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Năm
|
Bộ
Lao động TBXH
|
Tổng
số; khu vực thị trường
|
0310-NSIS
|
74
|
Số thuê bao điện thoại bình quân
trên 100 dân
|
Năm
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Tổng
số; tỉnh, TP; loại thuê bao
|
1409-NSIS
|
75
|
Số thuê bao Internet
|
Năm
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Tổng
số; tỉnh, TP; loại thuê bao
|
1410-NSIS
|
B
|
CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỔ
SUNG CỦA VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu 1:
Cung cấp dịch vụ cơ sở hạ tầng
thiết yếu cho người nghèo, cộng đồng nghèo và xã nghèo
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã nghèo có đường ô tô đến
trung tâm xã
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
2
|
Tỷ lệ xã nghèo có trạm y tế xã
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
3
|
Tỷ lệ cụm xã nghèo có trường trung
học cơ sở
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
4
|
Tỷ lệ xã nghèo có chợ xã/liên xã
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
5
|
Tỷ lệ xã nghèo có điểm bưu điện văn
hóa xã
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
6
|
Tỷ lệ xã nghèo có trạm truyền thanh
|
Năm
|
Ủy ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
7
|
Tỷ lệ xã nghèo có nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
8
|
Tỷ lệ xã nghèo có điện
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
9
|
Tỷ lệ xã nghèo được tiếp cận nước sạch
|
Năm
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; vùng dân tộc và miền núi
|
|
|
Mục tiêu 2:
Tạo việc làm
|
|
|
|
|
10
|
Số lao động làm việc trong nền kinh tế quốc dân
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới tính
|
0302-NSIS
|
11
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc trong
nền kinh tế đã qua đào tạo
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới tính
|
0306-NSIS
|
12
|
Số người và Tỷ lệ lao động trong độ
tuổi của khu vực thành thị thiếu việc làm
|
Năm
|
Tổng cục Thống kê
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; ngành kinh tế; giới
tính
|
0308-NSIS
|
13
|
Số lao động được tạo việc làm
|
Năm
|
Bộ Lao động TBXH
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính
|
0309-NSIS
|
14
|
Tỷ lệ hộ nghèo được tiếp cận tín dụng,
các khoản vay tạo việc làm
|
Năm
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn
|
|
|
Mục tiêu 3:
Giảm khả năng dễ bị tổn thương, tăng cường hệ thống an sinh xã hội hỗ trợ nhóm dân số nghèo và yếu thế
|
|
|
|
|
15
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Năm
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính; loại BH
|
0822-NSIS
|
16
|
Số người được hỗ trợ thường xuyên,
đột xuất
|
Năm
|
Bộ Lao động TBXH
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; nhóm đối tượng
|
|
17
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở
trong năm ở khu vực nông thôn
|
Năm
|
Bộ Xây dựng
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
18
|
Số cơ sở bảo trợ xã hội
|
Năm
|
Bộ Lao động TBXH
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
19
|
Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ
về y tế
|
Năm
|
Bộ Y tế
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính
|
|
20
|
Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ
về giáo dục
|
Năm
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính
|
|
21
|
Tỷ lệ người nghèo nhận được sự hỗ
trợ về các dịch vụ sản xuất
|
Năm
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính
|
|
22
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
được trợ giúp xã hội (trẻ mồ côi, trẻ em có hoàn cảnh
khó khăn, trẻ em đường phố, trẻ lao động)
|
Năm
|
Bộ Lao động TBXH
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn; giới tính
|
|
|
Mục tiêu 4:
Phát triển văn hóa, thông tin, cải
thiện đời sống tinh thần của nhân dân
|
|
|
|
|
23
|
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn về văn hóa
|
Năm
|
Bộ Văn hóa TTDL
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn
|
|
24
|
Tỷ lệ làng, bản đạt chuẩn văn hóa
quốc gia
|
Năm
|
Bộ Văn hóa TTDL
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn
|
|
25
|
Tỷ lệ các xã và thị trấn có nhà văn
hóa
|
Năm
|
Bộ Văn hóa TTDL
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn
|
|
26
|
Tỷ lệ hộ gia đình xem được Đài Truyền
hình Việt Nam
|
Năm
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
27
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài Tiếng
nói Việt Nam
|
Năm
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
28
|
Thời lượng phát sóng chương trình
truyền hình/phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Năm
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
|
Mục tiêu 5:
Nâng cao mức sống, bảo tồn và phát triển văn hóa các dân
tộc thiểu số ở Việt Nam
|
|
|
|
|
29
|
Tỷ lệ người dân tộc biết chữ, tiếng
của dân tộc mình
|
Năm
|
Ủy ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
30
|
Tỷ lệ hộ người dân tộc được giao
quyền sử dụng đất trong mọi loại hình sử dụng đất
|
Năm
|
Ủy ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
31
|
Tỷ lệ người dân tộc du canh, du cư
|
Năm
|
Ủy ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP
|
|
32
|
Tỷ lệ cán bộ là người dân tộc trong
chính quyền các cấp
|
Năm
|
Ủy ban Dân tộc
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; Trung ương - địa phương
|
|
|
Mục tiêu 6:
Tăng cường cải cách hành chính
và cung cấp kiến thức pháp lý cho người nghèo
|
|
|
|
|
33
|
Tỷ lệ xã có đội ngũ nhân viên phụ
trách công tác xóa đói giảm nghèo
|
Năm
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn
|
|
34
|
Tỷ lệ xã có tủ
sách pháp luật
|
Năm
|
Bộ Tư pháp
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn
|
|
35
|
Số lớp tập huấn cho người nghèo về
pháp luật và các chính sách
|
Năm
|
Bộ Tư pháp
|
Toàn
quốc; tỉnh, TP; thành thị - nông thôn
|
|