Hướng dẫn 6152/HD-YT-BHXH đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2024
Số hiệu | 6152/HD-YT-BHXH |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2023 |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội,Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thị Tám |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
UBND THÀNH PHỐ
HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6152/HD-YT-BHXH |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
Thực hiện Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;
Thực hiện Nghị định số 146/2018/ND-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều Luật bảo hiểm y tế;
Thực hiện Nghị định 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và Hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế;
Thực hiện Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Thực hiện Kế hoạch số 277/KH-UBND ngày 27/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc nâng cao chất lượng hoạt động của trạm y tế theo nguyên lý Y học gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quy chế phối hợp Liên ngành Y tế - Bảo hiểm xã hội số 3166/LN- YT-BHXH ngày 24/09/2020 của Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Thành phố về thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Sở Y tế Hà Nội - BHXH thành phố Hà Nội hướng dẫn đăng ký khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) ban đầu, quy định số lượng, cơ cấu thẻ thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB BHYT năm 2024 như sau:
1. Phân tuyến khám bệnh, chữa bệnh BHYT
Được chia làm 4 tuyến như sau:
- Tuyến 1: Tuyến Trung ương và tương đương
- Tuyến 2: Tuyến tỉnh và tương đương
- Tuyến 3: Tuyến huyện và tương đương
- Tuyến 4: Tuyến xã và tương đương
- Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/ 2023/QH15 của Quốc Hội ngày 09 tháng 01 năm 2023
- Căn cứ đặc điểm về tổ chức hệ thống y tế trên địa bàn, khả năng cung cấp dịch vụ y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Căn cứ số lượng thẻ thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được các đối tượng lựa chọn đăng ký KCB BHYT ban đầu tính đến 31/10/2023.
- Căn cứ kết quả giám sát việc tuân thủ Luật khám bệnh, chữa bệnh; Luật BHYT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các phản ánh vướng mắc, đề xuất của cơ sở KCB trong việc đăng ký thẻ BHYT ban đầu.
2.1. Số lượng thẻ tối đa:
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến Trung ương, Bộ Ngành, thành phố: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2023, nếu số thẻ tính đến 31/10/2023 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2023; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2023 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ đến 31/10/2023. Đối với những địa bàn mà cơ sở y tế tuyến huyện không đáp ứng được việc khám bệnh, chữa bệnh ban đầu cho người tham gia bảo hiểm y tế, thực hiện theo quy định của Giám đốc Sở Y tế sau khi có sự thống nhất bằng văn bản của Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố thì sẽ phân bổ thêm thẻ đăng ký ban đầu phù hợp các cơ sở y tế trên địa bàn.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến huyện: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2023, nếu số thẻ tính đến 31/10/2023 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2023; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2023 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2023 và tăng theo tỉ lệ gia tăng phát triển đối tượng tham gia BHYT năm 2024/2023(=2%) so với số thẻ hiện tại tính đến 31/10/2023.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến xã: không giới hạn số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu và theo khả năng đáp ứng của các cơ sở y tế.
- Đối với các cơ sở đủ điều kiện KCB BHYT ban đầu mới phát sinh trong năm: số thẻ KCB BHYT đăng ký ban đầu năm 2024 thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 40/2015/TT-BYT và phù hợp với thực tế.
- Đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình thực hiện đăng ký KCB ban đầu, BHXH quận/huyện hướng dẫn người tham gia BHYT theo hộ gia đình đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến huyện, tuyến xã trên địa bàn.
- Việc xác định số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu đối với một số trường hợp cụ thể sẽ được Liên ngành thống nhất trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế triển khai công tác KCB BHYT của từng đơn vị.
2.2. Cơ cấu thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh:
UBND THÀNH PHỐ
HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6152/HD-YT-BHXH |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
Thực hiện Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;
Thực hiện Nghị định số 146/2018/ND-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều Luật bảo hiểm y tế;
Thực hiện Nghị định 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và Hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế;
Thực hiện Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Thực hiện Kế hoạch số 277/KH-UBND ngày 27/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc nâng cao chất lượng hoạt động của trạm y tế theo nguyên lý Y học gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quy chế phối hợp Liên ngành Y tế - Bảo hiểm xã hội số 3166/LN- YT-BHXH ngày 24/09/2020 của Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Thành phố về thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Sở Y tế Hà Nội - BHXH thành phố Hà Nội hướng dẫn đăng ký khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) ban đầu, quy định số lượng, cơ cấu thẻ thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB BHYT năm 2024 như sau:
1. Phân tuyến khám bệnh, chữa bệnh BHYT
Được chia làm 4 tuyến như sau:
- Tuyến 1: Tuyến Trung ương và tương đương
- Tuyến 2: Tuyến tỉnh và tương đương
- Tuyến 3: Tuyến huyện và tương đương
- Tuyến 4: Tuyến xã và tương đương
- Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/ 2023/QH15 của Quốc Hội ngày 09 tháng 01 năm 2023
- Căn cứ đặc điểm về tổ chức hệ thống y tế trên địa bàn, khả năng cung cấp dịch vụ y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Căn cứ số lượng thẻ thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được các đối tượng lựa chọn đăng ký KCB BHYT ban đầu tính đến 31/10/2023.
- Căn cứ kết quả giám sát việc tuân thủ Luật khám bệnh, chữa bệnh; Luật BHYT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các phản ánh vướng mắc, đề xuất của cơ sở KCB trong việc đăng ký thẻ BHYT ban đầu.
2.1. Số lượng thẻ tối đa:
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến Trung ương, Bộ Ngành, thành phố: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2023, nếu số thẻ tính đến 31/10/2023 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2023; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2023 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ đến 31/10/2023. Đối với những địa bàn mà cơ sở y tế tuyến huyện không đáp ứng được việc khám bệnh, chữa bệnh ban đầu cho người tham gia bảo hiểm y tế, thực hiện theo quy định của Giám đốc Sở Y tế sau khi có sự thống nhất bằng văn bản của Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố thì sẽ phân bổ thêm thẻ đăng ký ban đầu phù hợp các cơ sở y tế trên địa bàn.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến huyện: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2023, nếu số thẻ tính đến 31/10/2023 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2023; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2023 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2023 và tăng theo tỉ lệ gia tăng phát triển đối tượng tham gia BHYT năm 2024/2023(=2%) so với số thẻ hiện tại tính đến 31/10/2023.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến xã: không giới hạn số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu và theo khả năng đáp ứng của các cơ sở y tế.
- Đối với các cơ sở đủ điều kiện KCB BHYT ban đầu mới phát sinh trong năm: số thẻ KCB BHYT đăng ký ban đầu năm 2024 thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 40/2015/TT-BYT và phù hợp với thực tế.
- Đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình thực hiện đăng ký KCB ban đầu, BHXH quận/huyện hướng dẫn người tham gia BHYT theo hộ gia đình đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến huyện, tuyến xã trên địa bàn.
- Việc xác định số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu đối với một số trường hợp cụ thể sẽ được Liên ngành thống nhất trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế triển khai công tác KCB BHYT của từng đơn vị.
2.2. Cơ cấu thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh:
Sau khi thống nhất số lượng thẻ tối đa tại một cơ sở khám bệnh, chữa bênh đủ điều kiện đăng ký khám chữa bệnh BHYT ban đầu, cơ cấu thẻ có thể thay đổi theo cơ cấu người dân đăng ký khám chữa bệnh BHYT trên địa bàn, khu vực tập trung các trường đại học, khu công nghiệp, xí nghiệp, nhà máy … Tuy nhiên không để một nhóm đối tượng quá chênh lệch tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu trên cùng một địa bàn;
3. Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở KCB tuyến xã và tương đương, tuyến huyện và tương đương
Thực hiện theo quy định tại Điều 8, Thông tư số 40/2015/TT-BYT, người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến xã, tuyến huyện không phân biệt địa giới hành chính, phù hợp với nơi làm việc, nơi cư trú và khả năng đáp ứng của cơ sở KCB.
(Danh sách các cơ sở KCB theo Phụ lục số 01 đính kèm)
Các quận/ huyện và địa bàn giáp ranh không có bệnh viện tuyến huyện: Người tham gia BHYT (người có bệnh mãn tính thường xuyên khám chữa bệnh mà tuyến xã không đáp ứng được) được quyền đăng ký KCB ban đầu tại bệnh viện tuyến tỉnh trên địa bàn xã/phường đó.
4.1 Thực hiện theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 40/2015/TT-BYT; Người tham gia BHYT được đăng ký KCB BHYT ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến tỉnh, tuyến Trung ương nơi thường trú, tạm trú có thời hạn hoặc làm việc, học tập trên cùng địa bàn thuộc quận, huyện, thị xã (sau đây gọi chung là huyện) khi các cơ sở KCB BHYT có số lượng thẻ chưa vượt quá số lượng thẻ quy định tại Phụ lục số 02.
Riêng đối với Bệnh viện Lão khoa Trung ương: tạm thời tiếp nhận khám chữa bệnh ban đầu cho đối tượng người cao tuổi mắc các bệnh: Parkinson, Alzheimer với số thẻ không vượt quá số thẻ quy định.
(Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 02 đính kèm)
4.2 Người tham gia BHYT được đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tại Mục 3, Mục 4 nêu trên và được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB khác trong các trường hợp sau:
- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương (đã được Bệnh viện Hữu Nghị cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Hữu Nghị.
- Đối tượng người công tác trong quân đội khi nghỉ hưu và đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bệnh viện Quân y 103, Bệnh viện Quân y 354, Bệnh viện Quân y 105, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Viện Y học Phòng không - không quân.
- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe cán bộ của Thành phố (đã được Ban Bảo vệ sức khỏe Thành phố hoặc Sở Y tế cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại các phòng khám A thuộc các bệnh viện trong thành phố (Theo Quyết định số 7045/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố Hà Nội).
(Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 03 đính kèm).
- Đối tượng người có công với cách mạng, người từ đủ 80 tuổi trở lên được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 và 9 Điều 5, các khoản 1,2 và 4 Điều 6 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.
- Trẻ em dưới 6 tuổi được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại Khoản 1, 2, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.
4.3 Trường hợp vượt số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB tuyến thành phố và tương đương, tuyến trung ương và tương đương thì thực hiện như sau:
- Đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động nghỉ hưu: Nếu có nhu cầu đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện trước khi nghỉ hưu thì tiếp tục được đăng ký khám chữa bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh đó.
Ưu tiên các đối tượng người có công trước cách mạng tháng 8, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên (mã quyền lợi 1) được đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám chữa bệnh trên cùng địa bàn nơi cư trú có số lượng thẻ vượt quy định.
- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam:
Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại các bệnh viện quân đội khác: các đối tượng quân đội nghỉ hưu nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.
Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, bệnh viện Quân y 103, bao gồm: cán bộ sỹ quan trước khi nghỉ hưu đã đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện; Cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên khi nghỉ hưu nếu có nguyện vọng.
- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Công an nhân dân: cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên, khi nghỉ hưu đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện 19-8 hoặc Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.
5. Đăng ký KCB ban đầu tại các y tế cơ quan, đơn vị, trường học:
Chỉ nhận đăng ký KCB ban đầu cho đối tượng thuộc cơ quan, đơn vị, trường học quản lý (Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 04 đính kèm).
6.1. Trách nhiệm của Sở Y tế:
- Chủ trì, phối hợp với BHXH thành phố quy định, hướng dẫn đối tượng, cơ cấu nhóm đối tượng, số lượng người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu theo quy định, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và khả năng đáp ứng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Chủ trì hướng dẫn các cơ sở KCB BHYT tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh để đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người tham gia BHYT theo quy định.
- Sở Y tế Hà Nội phối hợp với BHXH thành phố kiểm soát việc phân bổ thẻ của các BHXH quận/ huyện, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện nếu có.
6.2. Trách nhiệm BHXH thành phố Hà Nội:
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, kiểm soát BHXH quận/huyện trong việc hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn thành phố trực thuộc trung ương theo quy định.
- Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký hoặc thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định.
- Phối hợp với Sở Y tế Hà Nội kiểm soát việc phân bổ thẻ của các BHXH quận/ huyện, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện nếu có.
6.3. Trách nhiệm của BHXH quận/ huyện:
- Thực hiện hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký hoặc thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn theo quy định tại hướng dẫn liên ngành, đảm bảo hướng dẫn các đối tượng đến các cơ sở khám chữa bệnh BHYT ban đầu có tỷ lệ có cấu không quá chệnh lệch giữa các cơ sở trên cùng địa bàn
-Trường hợp số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở y tế vượt quá số thẻ tối đa quy định, BHXH quận/huyện báo cáo Sở Y tế - BHXH Thành phố xin hướng dẫn giải quyết phân thẻ theo quy định
- Đối với các vướng mắc phát sinh, BHXH quận/ huyện báo cáo Sở Y tế - BHXH Thành phố xin hướng dẫn giải quyết theo quy định, trường hợp vượt quá thẩm quyền, Liên ngành phối hợp báo cáo cấp có thẩm quyền giải quyết theo quy định, đảm bảo quyền lợi của người tham gia BHYT.
6.4. Đối với các cơ sở KCB BHYT:
- Tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và đảm bảo quyền lợi đối với người tham gia BHYT theo quy định.
- Báo cáo bằng văn bản với BHXH thành phố khi cơ sở được Sở Y tế phê duyệt cho phép mở rộng về quy mô và phạm vi hoạt động.
- Thường xuyên đánh giá khả năng cung ứng nhu cầu KCB của đối tượng tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu để bố trí thêm bàn khám, nhân lực, trang thiết bị để đảm bảo đáp ứng việc KCB cho người tham gia BHYT.
Trên đây là hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ nhu cầu đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của người tham gia BHYT và sự đáp ứng về cơ sở vật chất, nhân lực, trang thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Liên ngành Sở Y Tế - BHXH Thành phố sẽ thống nhất xem xét, điều chỉnh đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu phù hợp với điều kiện thực tế ./.
SỞ Y TẾ HÀ NỘI |
BẢO HIỂM XÃ
HỘI TP PHỐ HÀ NỘI |
Nơi nhận: |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN XÃ,
TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12
năm 2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT |
Mã KCB |
Tên cơ sở KCB |
Địa chỉ |
Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2024 |
Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu |
Hạng bệnh viện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||||
|
142.700 |
|
|
|||||||
1 |
01-267 |
Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)* |
52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa |
5.000 |
|
3 |
||||
2 |
01-234 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành* |
61 Vũ Thạnh, Đống Đa |
6.900 |
|
3 |
||||
3 |
01-150 |
Bệnh viện Đông Đô (Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô)* |
Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa |
7.500 |
|
3 |
||||
4 |
01-035 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Hà* (Công ty CP kinh doanh và điều trị Y tế Đức Kiên) |
16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu Đống Đa |
2.000 |
|
3 |
||||
5 |
01-082 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An* |
59 ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa |
5.200 |
Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
3 |
||||
6 |
01-020 |
Phòng khám 107 Tôn Đức Thắng (Phòng khám 1- TTYT quận Đống Đa) |
107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa |
94.100 |
|
3 |
||||
7 |
01-021 |
PKĐK Kim Liên (Phòng khám 3- TTYT quận Đống Đa) |
B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa |
11.000 |
|
3 |
||||
8 |
01-064 |
PKĐK số 2 (TTYT quận Đống Đa) |
Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa |
11.000 |
|
3 |
||||
9 |
01-C54 |
TYT phường Láng Thượng (TTYT Đống Đa) |
phường Láng Thượng |
|
|
4 |
||||
10 |
01-C56 |
TYT phường Văn Chương (TTYT Đống Đa) |
phường Văn Chương |
|
|
4 |
||||
11 |
01-C59 |
TYT phường Khâm Thiên (TTYT Đống Đa) |
phường Khâm Thiên |
|
|
4 |
||||
12 |
01-C60 |
TYT Phường Thổ Quan (TTYT Đống Đa) |
Phường Thổ Quan |
|
|
4 |
||||
13 |
01-C62 |
TYT phường Trung Phụng (TTYT Đống Đa) |
phường Trung Phụng |
|
|
4 |
||||
14 |
01-C63 |
TYT phường Quang Trung (TTYT Đống Đa) |
phường Quang Trung |
|
|
4 |
||||
15 |
01-C65 |
TYT phường Phương Liên (TTYT Đống Đa) |
phường Phương Liên |
|
|
4 |
||||
16 |
01-C68 |
TYT phường Kim Liên (TTYT Đống Đa) |
phường Kim Liên |
|
|
4 |
||||
17 |
01-C71 |
TYT phường Khương Thượng (TTYT Đống Đa) |
phường Khương Thượng |
|
|
4 |
||||
18 |
01-239 |
Nhà hộ sinh (TTYT Đống Đa) |
phường Thổ Quan |
|
|
4 |
||||
|
208.500 |
|
|
|||||||
1 |
01-270 |
PKĐK Thu Cúc- Chi nhánh CTCP Y khoa & thẩm mỹ Thu Cúc* |
Số 32 Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai |
6.700 |
|
3 |
||||
2 |
01-030 |
PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai) |
Phường Lĩnh Nam |
105.700 |
|
3 |
||||
3 |
01-045 |
PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai) |
Linh Đàm |
96.100 |
|
3 |
||||
4 |
01-D51 |
TYT Phường Thanh Trì (TTYT Hoàng Mai) |
Phường Thanh Trì |
|
|
4 |
||||
5 |
01-D56 |
TYT phường Đại Kim (TTYT Hoàng Mai) |
Phường Đại Kim |
|
|
4 |
||||
6 |
01-D57 |
TYT phường Tân Mai (TTYT Hoàng Mai) |
Phường Tân Mai |
|
|
4 |
||||
7 |
01-D62 |
TYT Phường Trần Phú (TTYT Hoàng Mai) |
Phường Trần Phú |
|
|
4 |
||||
8 |
01-D63 |
TYT phường Hoàng Liệt (TTYT Hoàng Mai) |
Phường Hoàng Liệt |
|
|
4 |
||||
9 |
01-D64 |
TYT phường Yên Sở (TTYT Hoàng Mai) |
Phường Yên Sở |
|
|
4 |
||||
|
116.400 |
|
|
|||||||
1 |
01-191 |
Bệnh viện đa khoa MEDLATEC* |
Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá |
31.000 |
|
3 |
||||
2 |
01-933 |
Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc* |
97 Nguyễn Trường Tộ |
33.500 |
|
3 |
||||
3 |
01-044 |
TTYT Môi trường lao động công thương |
99 Văn Cao |
11.900 |
Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
3 |
||||
4 |
01-059 |
PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình) |
50 Hàng Bún |
40.000 |
|
3 |
||||
5 |
01-A01 |
TYT phường Phúc Xá (TTYT quận Ba Đình) |
Phường Phúc Xá |
|
|
4 |
||||
6 |
01-A12 |
TYT phường Thành Công (TTYT quận Ba Đình) |
Phường Thành Công |
|
|
4 |
||||
7 |
01-A13 |
TYT phường Vĩnh Phúc (TTYT quận Ba Đình) |
Phường Vĩnh Phúc |
|
|
4 |
||||
8 |
01-241 |
Nhà hộ sinh Ba Đình (TTYT quận Ba Đình) |
Phường Điện Biên |
|
|
3 |
||||
|
107.200 |
|
|
|||||||
1 |
01-269 |
PKĐK Quốc tế Thu Cúc* |
216 Trần Duy Hưng, Trung Hòa |
10.700 |
|
3 |
||||
2 |
01-073 |
PKĐK khu vực Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy) |
117 A15 Nghĩa Tân |
23.500 |
|
3 |
||||
3 |
01-078 |
PKĐK khu vực Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) |
Tổ 49 P. Yên Hoà |
73.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-C01 |
TYT Phường Nghĩa Đô (TTYT quận Cầu Giấy) |
Phường Nghĩa Đô |
|
|
4 |
||||
5 |
01-C04 |
TYT Phường Dịch Vọng (TTYT quận Cầu Giấy) |
Phường Dịch Vọng |
|
|
4 |
||||
6 |
01-C05 |
TYT Phường Quan Hoa (TTYT quận Cầu Giấy) |
Phường Quan Hoa |
|
|
4 |
||||
|
128.000 |
|
|
|||||||
1 |
01-126 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội* |
29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng |
14.700 |
|
3 |
||||
2 |
01-206 |
Bệnh viện đa khoa Hồng Phát* |
219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du |
9.000 |
|
3 |
||||
3 |
01-096 |
Công ty cổ phần Công nghệ y học Hồng Đức (PKĐK Việt Hàn) * |
Số 9 Ngô Thì Nhậm |
17.500 |
|
3 |
||||
4 |
01-224 |
PKĐK Dr Binh Tele- Clinic* |
Số 11-13-15 Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ngô Thì Nhậm |
17.800 |
|
3 |
||||
5 |
01-299 |
PKĐK trực thuộc CTCP Bệnh viện đa khoa Quốc tế Tomec * |
Số 38 Lê Văn Hưu - Phường Phạm Đình Hổ |
5.000 |
|
3 |
||||
6 |
01-024 |
PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng) |
103 Bà Triệu |
28.500 |
|
3 |
||||
7 |
01-070 |
PKĐK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng) |
A1 ngõ Mai Hương |
35.500 |
|
3 |
||||
8 |
01-D09 |
TYT phường Đống Mác (TTYT quận Hai Bà Trưng) |
Phường Đống Mác |
|
|
4 |
||||
9 |
01-D14 |
TYT phường Đồng Tâm (TTYT quận Hai Bà Trưng) |
Phường Đồng Tâm |
|
|
4 |
||||
10 |
01-D15 |
TYT phường Vĩnh Tuy (TTYT quận Hai Bà Trưng) |
Phường Vĩnh Tuy |
|
|
4 |
||||
|
83.100 |
|
4 |
|||||||
1 |
01-022 |
PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT quận Hoàn Kiếm) |
26 Lương Ngọc Quyến |
18.000 |
|
3 |
||||
2 |
01-057 |
PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT quận Hoàn Kiếm) |
21 Phan Chu Trinh |
24.700 |
|
3 |
||||
3 |
01-076 |
Trung tâm Bác sĩ gia đình (TTYT quận Hoàn Kiếm) |
50 C Hàng Bài |
7.500 |
|
3 |
||||
4 |
01-081 |
Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội (PK 11 Phan Chu Trinh) |
11 Phan Chu Trinh |
32.900 |
|
3 |
||||
|
168.000 |
|
|
|||||||
1 |
01-235 |
Bệnh viện đa khoa An Việt* |
Số 1E Trường Chinh, Phương Liệt, T. Xuân |
9.200 |
|
3 |
||||
3 |
01-361 |
PKĐK 182 Lương Thế Vinh (Thuộc BV Đại học Quốc Gia) |
182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân |
79.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-281 |
PKĐK Thu Cúc - Nguyễn Trãi chi nhánh Công ty cổ phần Y khoa & Thẩm mỹ Thu Cúc |
126-136 Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân |
2.500 |
|
3 |
||||
2 |
01-074 |
Phòng khám TTYT Quận Thanh Xuân |
Ngõ 282 Khương Đình |
77.300 |
|
3 |
||||
5 |
01-E01 |
TYT phường Nhân Chính (TTYT Thanh Xuân) |
TYT phường Nhân Chính |
|
|
4 |
||||
6 |
01-E02 |
TYT phường Thượng Đình (TTYT Thanh Xuân) |
TYT phường Thượng Đình |
|
|
4 |
||||
7 |
01-E03 |
TYT phường Khương Trung (TTYT Thanh Xuân) |
TYT P.Khương Trung |
|
|
4 |
||||
8 |
01-E04 |
TYT phường Khương Mai (TTYT Thanh Xuân) |
TYT phường Khương Mai |
|
|
4 |
||||
9 |
01-E05 |
TYT phườngThanh Xuân Trung (TTYT Thanh Xuân) |
TYT P.Thanh Xuân Trung |
|
|
4 |
||||
10 |
01-E06 |
TYT phường Phương Liệt (TTYT Thanh Xuân) |
TYT phường Phương Liệt |
|
|
4 |
||||
11 |
01-E07 |
TYT phường Hạ Đình (TTYT Thanh Xuân) |
TYT phường Hạ Đình |
|
|
4 |
||||
12 |
01-E08 |
TYT phường Khương Đình (TTYT Thanh Xuân) |
TYT phường Khương Đình |
|
|
4 |
||||
13 |
01-E09 |
TYT phường Thanh Xuân Bắc (TTYT Thanh Xuân) |
TYT P.Thanh Xuân Bắc |
|
|
4 |
||||
|
86.300 |
|
|
|||||||
1 |
01-249 |
Bệnh viện ĐK Quốc tế Bắc Hà * |
137 Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm |
4.400 |
|
3 |
||||
3 |
01-054 |
PKĐK GTVT Gia Lâm |
481 Ngọc Lâm |
22.100 |
Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
3 |
||||
4 |
01-067 |
PKĐK Sài Đồng (TTYT q.Long Biên) |
Thị trấn Sài Đồng |
11.000 |
|
3 |
||||
5 |
01-092 |
PKĐK trung tâm (TTYT q.Long Biên) |
20 Quân Chính - P. Ngọc Lâm |
44.800 |
|
3 |
||||
6 |
01-218 |
PKĐK Bồ Đề (TTYT q.Long Biên) |
Số 99 - Phố Bồ Đề |
4.000 |
|
3 |
||||
7 |
01-B51 |
TYT phường Thượng Thanh (TTYT q.Long Biên) |
Tổ 10 Phường Thượng Thanh |
|
|
4 |
||||
8 |
01-B52 |
TYT phường Ngọc Thuỵ (TTYT q.Long Biên) |
Tổ 17 Phường Ngọc Thuỵ |
|
|
4 |
||||
9 |
01-B53 |
TYT phường Giang Biên (TTYT q.Long Biên) |
Tổ 5 Phường Giang Biên |
|
|
4 |
||||
10 |
01-B54 |
TYT phường Đức Giang (TTYT q.Long Biên) |
Phố Trường Lâm, Phường Đức Giang |
|
|
4 |
||||
11 |
01-B55 |
TYT phường Việt Hưng (TTYTq. Long Biên) |
Số 83/39 Phố Hoa Lâm, Phường Việt |
|
|
4 |
||||
12 |
01-B56 |
TYT phường Gia Thuỵ (TTYT q. Long Biên) |
Ngõ 562 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thuỵ |
|
|
4 |
||||
13 |
01-B57 |
TYT phường Ngọc Lâm (TTYT q.Long Biên) |
Số 20/298 Phố Ngọc Lâm |
|
|
4 |
||||
14 |
01-B58 |
TYT phường Phúc Lợi (TTYT q.Long Biên) |
Tổ 9 Phường Phúc Lợi |
|
|
4 |
||||
15 |
01-B59 |
TYT phường Bồ Đề (TTYT q.Long Biên) |
Phường Bồ Đề |
|
|
4 |
||||
16 |
01-B60 |
TYT phường Sài Đồng (TTYT q.Long Biên) |
Số 2/557 Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng |
|
|
4 |
||||
17 |
01-B61 |
TYT phường Long Biên (TTYT q.Long Biên) |
Tổ 13 Phường Long Biên |
|
|
4 |
||||
18 |
01-B62 |
TYT phường Thạch Bàn (TTYT q. Long Biên) |
Phường Thạch Bàn |
|
|
4 |
||||
19 |
01-B63 |
TYT phường Phúc Đồng (TTYT q. Long Biên) |
Số 159 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng |
|
|
4 |
||||
20 |
01-B64 |
TYT phường Cự Khối (TTYT q. Long Biên) |
Tổ 9 Phường Cự Khối |
|
|
4 |
||||
|
35.800 |
|
|
|||||||
1 |
01-023 |
PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám (TTYT quận Tây Hồ) |
124 Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ |
8.900 |
|
3 |
||||
2 |
01-066 |
PK 695 Lạc Long Quân (TTYT quận Tây Hồ) |
695 Lạc Long Quân |
21.500 |
|
3 |
||||
3 |
01-B01 |
TYT Phường Phú Thượng (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Phú Thượng |
|
|
4 |
||||
4 |
01-B02 |
TYT Phường Nhật Tân (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Nhật Tân |
|
|
4 |
||||
5 |
01-B03 |
TYT Phường Tứ Liên (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Tứ Liên |
|
|
4 |
||||
6 |
01-B04 |
TYT Phường Quảng An (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Quảng An |
|
|
4 |
||||
7 |
01-B05 |
TYT Phường Xuân La (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Xuân La |
|
|
4 |
||||
8 |
01-B06 |
TYT Phường Yên Phụ (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Yên Phụ |
|
|
4 |
||||
9 |
01-B07 |
TYT Phường Bưởi (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Bưởi |
|
|
4 |
||||
10 |
01-B08 |
TYT Phường Thuỵ Khuê (TTYT quận Tây Hồ) |
Phường Thuỵ Khuê |
|
|
4 |
||||
11 |
01-265 |
PKĐK Medlatec Tây Hồ |
99 P. Trích Sài, Bưởi |
5.400 |
|
3 |
||||
|
121.400 |
|
|
|||||||
1 |
01-041 |
Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)* |
Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông |
18.300 |
|
3 |
||||
2 |
01-094 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế Thiên Đức (Công ty TNHH một thành viên Bệnh viện Thiên Đức)* |
207 Phùng Hưng |
10.100 |
|
3 |
||||
3 |
01-832 |
PKĐK khu vực Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông) |
57 Tô Hiệu |
90.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-079 |
PKĐK khu vực Phú Lương (TTYT quận Hà Đông) |
Phường Phú Lương |
3.000 |
|
3 |
||||
5 |
01-H01 |
TYT Phường Nguyễn Trãi (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Nguyễn Trãi |
|
|
4 |
||||
6 |
01-H03 |
TYT Phường Vạn phúc (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Vạn phúc |
|
|
4 |
||||
7 |
01-H04 |
TYT Phường Yết Kiêu (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Yết Kiêu |
|
|
4 |
||||
8 |
01-H05 |
TYT Phường Quang Trung (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Quang Trung |
|
|
4 |
||||
9 |
01-H06 |
TYT Phường Phúc La (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Phúc La |
|
|
4 |
||||
10 |
01-H07 |
TYT Phường Hà Cầu (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Hà Cầu |
|
|
4 |
||||
11 |
01-H09 |
TYT Xã Yên Nghĩa (TTYT q. Hà Đông) |
Xã Yên Nghĩa |
|
|
4 |
||||
12 |
01-H10 |
TYT Phường Kiến Hưng (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Kiến Hưng |
|
|
4 |
||||
13 |
01-H11 |
TYT Xã Phú Lãm (TTYT q. Hà Đông) |
Xã Phú Lãm |
|
|
4 |
||||
14 |
01-H12 |
TYT Xã Phú Lương (TTYT q. Hà Đông) |
Xã Phú Lương |
|
|
4 |
||||
15 |
01-H13 |
TYT Xã Dương Nội (TTYT q. Hà Đông) |
Xã Dương Nội |
|
|
4 |
||||
16 |
01-H14 |
TYT Phường Đồng Mai (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Đồng Mai |
|
|
4 |
||||
17 |
01-H15 |
TYT Phường Biên Giang (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Biên Giang |
|
|
4 |
||||
18 |
01-H16 |
TYT Phường Văn Quán (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Văn Quán |
|
|
4 |
||||
19 |
01-H17 |
TYT Phường Mộ Lao (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Mộ Lao |
|
|
4 |
||||
20 |
01-H18 |
TYT Phường Phú La (TTYT q. Hà Đông) |
Phường Phú La |
|
|
4 |
||||
21 |
01-H19 |
TYT Phường La Khê (TTYT q. Hà Đông) |
Phường La Khê |
|
|
4 |
||||
|
77.000 |
|
|
|||||||
1 |
01-255 |
Bệnh viện đa khoa Chữ thập xanh |
Số 33 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2 |
1.800 |
|
3 |
||||
2 |
01-288 |
Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc- Phúc Trường Minh (trực thuộc Công ty TNHH Bệnh viện ĐKTN An Sinh - Phúc Trường Minh) |
Số 8 đường Châu Văn Liêm, P.Phú Đô, Nam Từ Liêm |
11.100 |
|
3 |
||||
3 |
01-244 |
Bệnh viện Quốc tế DoLife |
Số 108 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2 |
1.200 |
|
3 |
||||
4 |
01-208 |
PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung tâm Bác sỹ gia đình Hà Nội* |
Số 75 đường Hồ Mễ Trì, P. Trung Văn |
5.400 |
|
3 |
||||
5 |
01-294 |
PKĐK trực thuộc CTCP Bệnh viện Hữu nghị Quốc tế Hà Nội |
68-72 đường Tây Mỗ, tổ dân phố Phượng, Phường Tây Mỗ |
5.000 |
|
|
||||
6 |
01-091 |
PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
Phường Cầu Diễn |
52.500 |
|
3 |
||||
7 |
01-G01 |
TYT Phường Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
Phường Cầu Diễn |
|
|
4 |
||||
8 |
01-G12 |
TYT Phường Mỹ Đình 1 (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
Tổ 13 Nhân Mỹ, Phường Mỹ Đình |
|
|
4 |
||||
9 |
01-G13 |
TYT Phường Tây Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
Phường Tây Mỗ |
|
|
4 |
||||
10 |
01-G15 |
TYT Phường Đại Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
Phường Đại Mỗ |
|
|
4 |
||||
11 |
01-G16 |
TYT phường Trung Văn (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
Phường Trung Văn |
|
|
4 |
||||
|
90.800 |
|
|
|||||||
1 |
01-258 |
Bệnh viện đa khoa Phương Đông* |
Số 9 Phố Viên, Cổ nhuế |
29.300 |
|
3 |
||||
2 |
01-251 |
PKĐK Trường Đại học Y Tế công cộng |
1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng |
35.700 |
|
3 |
||||
3 |
01-083 |
PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Thụy Phương |
25.800 |
|
3 |
||||
4 |
01-G02 |
TYT Phường Thượng Cát (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Thượng Cát |
|
|
4 |
||||
5 |
01-G03 |
TYT Phường Liên Mạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Liên Mạc |
|
|
4 |
||||
6 |
01-G04 |
TYT Phường Đông Ngạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Đông Ngạc |
|
|
4 |
||||
7 |
01-G05 |
TYT Phường Thụy Phương (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Thụy Phương |
|
|
4 |
||||
8 |
01-G06 |
TYT Phường Tây Tựu (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Tây Tựu |
|
|
4 |
||||
9 |
01-G07 |
TYT Phường Xuân Đỉnh (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Xuân Đỉnh |
|
|
4 |
||||
10 |
01-G08 |
TYT Phường Minh Khai (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Minh Khai |
|
|
4 |
||||
11 |
01-G09 |
TYT Phường Cổ Nhuế 1 (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Cổ Nhuế 1 |
|
|
4 |
||||
12 |
01-G10 |
TYT Phường Phú Diễn (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Phú Diễn |
|
|
4 |
||||
13 |
01-229 |
TYT Phường Cổ Nhuế 2 (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Cổ Nhuế |
|
|
4 |
||||
14 |
01-230 |
TYT Phường Phúc Diễn (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Phúc Diễn |
|
|
4 |
||||
15 |
01-G17 |
TYT phường Đức Thắng (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Đức Thắng |
|
|
4 |
||||
16 |
01-G18 |
TYT phường Xuân Tảo (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Phường Xuân Tảo |
|
|
4 |
||||
|
39.200 |
|
|
|||||||
1 |
01-242 |
PKĐK Lê Lợi (TTYT Thị xã Sơn Tây) |
Số 1 Lê Lợi |
39.200 |
|
3 |
||||
2 |
01-H55 |
TYT Phường Sơn Lộc (TTYT TX Sơn Tây) |
Phường Sơn Lộc |
|
|
4 |
||||
3 |
01-H56 |
TYT Phường Xuân Khanh (TTYT TX Sơn Tây) |
Phường Xuân Khanh |
|
|
4 |
||||
4 |
01-H57 |
TYT Xã Đường Lâm (TTYT TX Sơn Tây) |
Xã Đường Lâm |
|
|
4 |
||||
5 |
01-H58 |
TYT Xã Viên Sơn (TTYT TX Sơn Tây) |
Xã Viên Sơn |
|
|
4 |
||||
6 |
01-H59 |
TYT Xã Xuân Sơn (TTYT TX Sơn Tây) |
Xã Xuân Sơn |
|
|
4 |
||||
7 |
01-H60 |
TYT Phường Trung Hưng (TTYT TX Sơn Tây) |
Phường Trung Hưng |
|
|
4 |
||||
8 |
01-H61 |
TYT Xã Thanh Mỹ (TTYT TX Sơn Tây) |
Xã Thanh Mỹ |
|
|
4 |
||||
9 |
01-H63 |
TYT Xã Kim Sơn (TTYT TX Sơn Tây) |
Xã Kim Sơn |
|
|
4 |
||||
10 |
01-H64 |
TYT Xã Sơn Đông (TTYT TX Sơn Tây) |
Xã Sơn Đông |
|
|
4 |
||||
11 |
01-H65 |
TYT Xã Cổ Đông (TTYT TX Sơn Tây) |
Xã Cổ Đông |
|
|
4 |
||||
|
17.300 |
|
|
|||||||
1 |
01-233 |
PKĐK thuộc Cty TNHH Hoàng Ngân* |
Kim Nỗ |
500 |
|
3 |
||||
2 |
01-146 |
PKĐK Nam Hồng* |
Số 4 Khu Cầu Lớn, Nam Hồng |
3.500 |
|
3 |
||||
3 |
01-084 |
PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh) |
Xã Liên Hà |
8.300 |
|
3 |
||||
4 |
01-085 |
PKĐK Khu Vực I (TTYT huyện Đông Anh) |
Xã Kim Chung |
5.000 |
|
3 |
||||
5 |
01-F01 |
TYT thị trấn Đông Anh (TTYT h.Đông Anh) |
Thị trấn Đông Anh |
|
|
4 |
||||
6 |
01-F02 |
TYT xã Xuân Nộn (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Xuân Nộn |
|
|
4 |
||||
7 |
01-F03 |
TYT xã Thụy Lâm (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Thụy Lâm |
|
|
4 |
||||
8 |
01-F04 |
TYT xã Bắc Hồng (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Bắc Hồng |
|
|
4 |
||||
9 |
01-F05 |
TYT xã Nguyên Khê (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Nguyên Khê |
|
|
4 |
||||
10 |
01-F06 |
TYT xã Nam Hồng (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Nam Hồng |
|
|
4 |
||||
11 |
01-F07 |
TYT xã Tiên Dương (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Tiên Dương |
|
|
4 |
||||
12 |
01-F08 |
TYT xã Vân Hà (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Vân Hà |
|
|
4 |
||||
13 |
01-F09 |
TYT xã Uy Nỗ (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Uy Nỗ |
|
|
4 |
||||
14 |
01-F10 |
TYT xã Vân Nội (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Vân Nội |
|
|
4 |
||||
15 |
01-F11 |
TYT xã Liên Hà (TTYTh.Đông Anh) |
Xã Liên Hà |
|
|
4 |
||||
16 |
01-F12 |
TYT xã Việt Hùng (TTYTh.Đông Anh) |
Xã Việt Hùng |
|
|
4 |
||||
17 |
01-F13 |
TYT xã Kim Nỗ (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Kim Nỗ |
|
|
4 |
||||
18 |
01-F14 |
TYT xã Kim Chung (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Kim Chung |
|
|
4 |
||||
19 |
01-F15 |
TYT xã Dục Tú (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Dục Tú |
|
|
4 |
||||
20 |
01-F16 |
TYT xã Đại Mạch (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Đại Mạch |
|
|
4 |
||||
21 |
01-F17 |
TYT xã Vĩnh Ngọc (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Vĩnh Ngọc |
|
|
4 |
||||
22 |
01-F18 |
TYT xã Cổ Loa (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Cổ Loa |
|
|
4 |
||||
23 |
01-F19 |
TYT xã Hải Bối (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Hải Bối |
|
|
4 |
||||
24 |
01-F20 |
TYT xã Xuân Canh (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Xuân Canh |
|
|
4 |
||||
25 |
01-F21 |
TYT xã Võng La (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Võng La |
|
|
4 |
||||
26 |
01-F22 |
TYT xã Tầm Xá (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Tàm Xá |
|
|
4 |
||||
27 |
01-F23 |
TYT xã Mai Lâm (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Mai Lâm |
|
|
4 |
||||
28 |
01-F24 |
TYT xã Đông Hội (TTYT h.Đông Anh) |
Xã Đông Hội |
|
|
4 |
||||
|
43.600 |
|
|
|||||||
1 |
01-033 |
PKĐK Trung tâm (TTYT huyện Sóc Sơn) |
Xã Trung Giã |
5.000 |
|
3 |
||||
2 |
01-034 |
PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn) |
Xã Thanh Xuân |
13.000 |
|
3 |
||||
3 |
01-107 |
PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn) |
Xã Minh Phú |
12.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-171 |
PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn) |
Xã Xuân Giang |
10.200 |
|
3 |
||||
5 |
01-256 |
PKĐK khu vực Hồng Kỳ (TTYT huyện Sóc Sơn) |
Xã Hồng Kỳ |
3.400 |
|
3 |
||||
6 |
01-E51 |
TYT Thị trấn Sóc Sơn (TTYT H.Sóc Sơn) |
Thị trấn Sóc Sơn |
|
|
4 |
||||
7 |
01-E52 |
TYT xã Bắc Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Bắc Sơn |
|
|
4 |
||||
8 |
01-E53 |
TYT xã Minh Trí (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Minh Trí |
|
|
4 |
||||
9 |
01-E54 |
TYT xã Hồng Kỳ (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Hồng Kỳ |
|
|
4 |
||||
10 |
01-E55 |
TYT xã Nam Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Nam Sơn |
|
|
4 |
||||
11 |
01-E56 |
TYT xã Trung Giã (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Trung Giã |
|
|
4 |
||||
12 |
01-E57 |
TYT xã Tân Hưng (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Tân Hưng |
|
|
4 |
||||
13 |
01-E58 |
TYT xã Minh Phú (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Minh Phú |
|
|
4 |
||||
14 |
01-E59 |
TYT xã Phù Linh (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Phù Linh |
|
|
4 |
||||
15 |
01-E60 |
TYT xã Bắc Phú (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Bắc Phú |
|
|
4 |
||||
16 |
01-E61 |
TYT xã Tân Minh (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Tân Minh |
|
|
4 |
||||
17 |
01-E62 |
TYT xã Quang Tiến (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Quang Tiến |
|
|
4 |
||||
18 |
01-E63 |
TYT xã Hiền Ninh (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Hiền Ninh |
|
|
4 |
||||
19 |
01-E64 |
TYT xã Tân Dân (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Tân Dân |
|
|
4 |
||||
20 |
01-E65 |
TYT xã Tiên Dược (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Tiên Dược |
|
|
4 |
||||
21 |
01-E66 |
TYT xã Việt Long (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Việt Long |
|
|
4 |
||||
22 |
01-E67 |
TYT xã Xuân Giang (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Xuân Giang |
|
|
4 |
||||
23 |
01-E68 |
TYT xã Mai Đình (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Mai Đình |
|
|
4 |
||||
24 |
01-E69 |
TYT xã Đức Hòa (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Đức Hòa |
|
|
4 |
||||
25 |
01-E70 |
TYT xã Thanh Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Thanh Xuân |
|
|
4 |
||||
26 |
01-E71 |
TYT xã Đông Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Đông Xuân |
|
|
4 |
||||
27 |
01-E72 |
TYT xã Kim Lũ (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Kim Lũ |
|
|
4 |
||||
28 |
01-E73 |
TYT xã Phú Cường (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Phú Cường |
|
|
4 |
||||
29 |
01-E74 |
TYT xã Phú Minh (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Phú Minh |
|
|
4 |
||||
30 |
01-E75 |
TYT xã Phù Lỗ (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Phù Lỗ |
|
|
4 |
||||
31 |
01-E76 |
TYT xã Xuân Thu (TTYT h. Sóc Sơn) |
Xã Xuân Thu |
|
|
4 |
||||
|
66.000 |
|
|
|||||||
1 |
01-095 |
Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Thăng Long* |
127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì |
42.500 |
nhận đối tượng trên 6 tuổi |
3 |
||||
2 |
01-289 |
PKĐK Quốc tế An Đạt* |
Số nhà 37, đường 70, Yên Xá, xã Tân Triều |
5.000 |
|
3 |
||||
3 |
01-012 |
PKĐK khu vực Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì) |
Thôn 1B, xã Đông Mỹ |
18.500 |
|
3 |
||||
4 |
01-G51 |
TYT Thị trấn Văn Điển (TTYT H.Thanh Trì) |
Thị trấn Văn Điển |
|
|
4 |
||||
5 |
01-G52 |
TYT Xã Tân Triều (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Tân Triều |
|
|
4 |
||||
6 |
01-G53 |
TYT Xã Thanh Liệt (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Thanh Liệt |
|
|
4 |
||||
7 |
01-G54 |
TYT Xã Tả Thanh Oai (TTYT H.Thanh Trì) |
Xã Tả Thanh Oai |
|
|
4 |
||||
8 |
01-G55 |
TYT Xã Hữu Hoà (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Hữu Hoà |
|
|
4 |
||||
9 |
01-G56 |
TYT Xã Tam Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Tam Hiệp |
|
|
4 |
||||
10 |
01-G57 |
TYT Xã Tứ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Tứ Hiệp |
|
|
4 |
||||
11 |
01-G58 |
TYT Xã Yên Mỹ (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Yên Mỹ |
|
|
4 |
||||
12 |
01-G59 |
TYT Xã Vĩnh Quỳnh (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Vĩnh Quỳnh |
|
|
4 |
||||
13 |
01-G60 |
TYT Xã Ngũ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Ngũ Hiệp |
|
|
4 |
||||
14 |
01-G61 |
TYT Xã Duyên Hà (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Duyên Hà |
|
|
4 |
||||
15 |
01-G62 |
TYT Xã Ngọc Hồi (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Ngọc Hồi |
|
|
4 |
||||
16 |
01-G63 |
TYT Xã Vạn Phúc (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Vạn Phúc |
|
|
4 |
||||
17 |
01-G64 |
TYT Xã Đại áng (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Đại áng |
|
|
4 |
||||
18 |
01-G65 |
TYT Xã Liên Ninh (TTYT Huyện Thanh Trì) |
Xã Liên Ninh |
|
|
4 |
||||
|
190.100 |
|
|
|||||||
1 |
01-160 |
BVĐK huyện Gia Lâm |
Thị trấn Trâu Quỳ |
83.500 |
|
2 |
||||
2 |
01-026 |
PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm) |
Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên |
47.900 |
|
3 |
||||
3 |
01-027 |
PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm) |
1 Ngô Xuân Quảng - Trâu Quỳ |
29.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-093 |
PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm) |
Thuận Tốn - Đa Tốn |
29.700 |
|
3 |
||||
5 |
01-F53 |
TYT thị trấn Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm) |
Thị trấn Yên Viên |
|
|
4 |
||||
6 |
01-F54 |
TYT xã Ninh Hiệp (TTYT huyện Gia Lâm) |
Xã Ninh Hiệp |
|
|
4 |
||||
7 |
01-F55 |
TYT xã Đình Xuyên (TTYT huyện Gia Lâm) |
Xã Đình Xuyên |
|
|
4 |
||||
8 |
01-F57 |
TYT xã Phù Đổng (TTYT huyện Gia Lâm) |
Xã Phù Đổng |
|
|
4 |
||||
9 |
01-F58 |
TYT xã Trung Mầu (TTYT Huyện Gia Lâm) |
xã Trung Mầu |
|
|
4 |
||||
10 |
01-F59 |
TYT xã Lệ Chi (TTYT huyện Gia Lâm) |
xã Lệ Chi |
|
|
4 |
||||
11 |
01-F62 |
TYT xã Phú Thị (TTYT Huyện Gia Lâm) |
xã Phú Thị |
|
|
4 |
||||
12 |
01-F63 |
TYT xã Kim Sơn (TTYT Huyện Gia Lâm) |
xã Kim Sơn |
|
|
4 |
||||
13 |
01-F65 |
TYT xã Dương Quang (TTYT huyện Gia Lâm) |
Xã Dương Quang |
|
|
4 |
||||
14 |
01-F66 |
TYT xã Dương Xá (TTYT Huyện Gia Lâm) |
xã Dương Xá |
|
|
4 |
||||
15 |
01-F67 |
TYT xã Đông Dư (TTYT Huyện Gia Lâm) |
xã Đông Dư |
|
|
4 |
||||
16 |
01-F68 |
TYT xã Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm) |
xã Đa Tốn |
|
|
4 |
||||
17 |
01-F69 |
TYT xã Kiêu Kỵ (TTYT huyện Gia Lâm) |
xã Kiêu Kỵ |
|
|
4 |
||||
18 |
01-F70 |
TYT Xã Bát Tràng (TTYT huyện Gia Lâm) |
Xã Bát Tràng |
|
|
4 |
||||
19 |
01-F71 |
TYT Xã Kim Lan (TTYT huyện Gia Lâm) |
Xã Kim Lan |
|
|
4 |
||||
20 |
01-F72 |
TYT xã Văn Đức (TTYT huyện Gia Lâm) |
xã Văn Đức |
|
|
4 |
||||
|
164.900 |
|
|
|||||||
1 |
01-823 |
BVĐK huyện Chương Mỹ |
120 Hoà Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn |
155.100 |
|
2 |
||||
2 |
01-100 |
PKĐK khu vực Xuân Mai (TTYT h. Chương Mỹ) |
Thị trấn Xuân Mai |
5.300 |
|
3 |
||||
3 |
01-135 |
PKĐK khu vực Lương Mỹ (TTYT h. Chương Mỹ) |
Hoàng Văn Thụ |
4.500 |
|
3 |
||||
4 |
01-L01 |
TYT Thị trấn Chúc Sơn (TTYT h.Chương Mỹ) |
Thị trấn Chúc Sơn |
|
|
4 |
||||
5 |
01-L02 |
TYT Thị trấn Xuân Mai (TTYT h.Chương Mỹ) |
Thị trấn Xuân Mai |
|
|
4 |
||||
6 |
01-L03 |
TYT Xã Phụng Châu (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Phụng Châu |
|
|
4 |
||||
7 |
01-L04 |
TYT Xã Tiên Phương (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Tiên Phương |
|
|
4 |
||||
8 |
01-L05 |
TYT Xã Đông Sơn (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Đông Sơn |
|
|
4 |
||||
9 |
01-L06 |
TYT Xã Đông Phương Yên (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Đông Phương Yên |
|
|
4 |
||||
10 |
01-L07 |
TYT Xã Phú Nghĩa (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Phú Nghĩa |
|
|
4 |
||||
11 |
01-L08 |
TYT Xã Trường Yên (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Trường Yên |
|
|
4 |
||||
12 |
01-L09 |
TYT Xã Ngọc Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Ngọc Hòa |
|
|
4 |
||||
13 |
01-L10 |
TYT Xã Thủy Xuân Tiên (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Thủy Xuân Tiên |
|
|
4 |
||||
14 |
01-L11 |
TYT Xã Thanh Bình (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Thanh Bình |
|
|
4 |
||||
15 |
01-L12 |
TYT Xã Trung Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Trung Hòa |
|
|
4 |
||||
16 |
01-L13 |
TYT Xã Đại Yên (TTYT h.Chương Mỹ) |
Xã Đại Yên |
|
|
4 |
||||
17 |
01-L14 |
TYT Xã Thụy Hương (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Thụy Hương |
|
|
4 |
||||
18 |
01-L15 |
TYT Xã Tốt Động (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Tốt Động |
|
|
4 |
||||
19 |
01-L16 |
TYT Xã Lam Điền (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Lam Điền |
|
|
4 |
||||
20 |
01-L17 |
TYT Xã Tân Tiến (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Tân Tiến |
|
|
4 |
||||
21 |
01-L18 |
TYT Xã Nam Phương Tiến (TTYT Chương Mỹ) |
Xã Nam Phương Tiến |
|
|
4 |
||||
22 |
01-L19 |
TYT Xã Hợp Đồng (TTYT h.Chương Mỹ) |
Xã Hợp Đồng |
|
|
4 |
||||
23 |
01-L20 |
TYT Xã Hoàng Văn Thụ (TTYT h Chương Mỹ) |
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
4 |
||||
24 |
01-L21 |
TYT Xã Hoàng Diệu (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Hoàng Diệu |
|
|
4 |
||||
25 |
01-L22 |
TYT Xã Hữu Văn (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Hữu Văn |
|
|
4 |
||||
26 |
01-L23 |
TYT Xã Quảng Bị (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Quảng Bị |
|
|
4 |
||||
27 |
01-L24 |
TYT Xã Mỹ Lương (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Mỹ Lương |
|
|
4 |
||||
28 |
01-L25 |
TYT Xã Thượng Vực (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Thượng Vực |
|
|
4 |
||||
29 |
01-L26 |
TYT Xã Hồng Phong (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Hồng Phong |
|
|
4 |
||||
30 |
01-L27 |
TYT Xã Đồng Phú (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Đồng Phú |
|
|
4 |
||||
31 |
01-L28 |
TYT Xã Trần Phú (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Trần Phú |
|
|
4 |
||||
32 |
01-L29 |
TYT Xã Văn Võ (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Văn Võ |
|
|
4 |
||||
33 |
01-L30 |
TYT Xã Đồng Lạc (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Đồng Lạc |
|
|
4 |
||||
34 |
01-L31 |
TYT Xã Hòa Chính (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Hòa Chính |
|
|
4 |
||||
35 |
01-L32 |
TYT Xã Phú Nam An (TTYT h. Chương Mỹ) |
Xã Phú Nam An |
|
|
4 |
||||
|
170.200 |
|
|
|||||||
1 |
01-830 |
BVĐK huyện Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín |
155.500 |
|
2 |
||||
2 |
01-017 |
PKĐK khu vực Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín) |
Xã Tô Hiệu |
14.700 |
|
3 |
||||
3 |
01-M01 |
TYT Thị trấn Thường Tín (TTYT h. Thường Tín) |
Thị trấn Thường Tín |
|
|
4 |
||||
4 |
01-M03 |
TYT Xã Nhị Khê (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Nhị Khê |
|
|
4 |
||||
5 |
01-M04 |
TYT Xã Duyên Thái (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Duyên Thái |
|
|
4 |
||||
6 |
01-M05 |
TYT Xã Khánh Hà (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Khánh Hà |
|
|
4 |
||||
7 |
01-M06 |
TYT Xã Hòa Bình (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Hòa Bình |
|
|
4 |
||||
8 |
01-M07 |
TYT Xã Văn Bình (TTYT h.Thường Tín) |
Xã Văn Bình |
|
|
4 |
||||
9 |
01-M08 |
TYT Xã Hiền Giang (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Hiền Giang |
|
|
4 |
||||
10 |
01-M09 |
TYT Xã Hồng Vân (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Hồng Vân |
|
|
4 |
||||
11 |
01-M11 |
TYT Xã Liên Phương (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Liên Phương |
|
|
4 |
||||
12 |
01-M12 |
TYT Xã Văn Phú (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Văn Phú |
|
|
4 |
||||
13 |
01-M13 |
TYT Xã Tự Nhiên (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Tự Nhiên |
|
|
4 |
||||
14 |
01-M14 |
TYT Xã Tiền Phong (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Tiền Phong |
|
|
4 |
||||
15 |
01-M16 |
TYT Xã Thư Phú (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Thư Phú |
|
|
4 |
||||
16 |
01-M17 |
TYT Xã Nguyễn Trãi (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Nguyễn Trãi |
|
|
4 |
||||
17 |
01-M18 |
TYT Xã Quất Động (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Quất Động |
|
|
4 |
||||
18 |
01-M21 |
TYT Xã Lê Lợi (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Lê Lợi |
|
|
4 |
||||
19 |
01-M22 |
TYT Xã Thắng Lợi (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Thắng Lợi |
|
|
4 |
||||
20 |
01-M23 |
TYT Xã Dũng Tiến (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Dũng Tiến |
|
|
4 |
||||
21 |
01-M24 |
TYT Xã Thống Nhất (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Thống Nhất |
|
|
4 |
||||
22 |
01-M25 |
TYT Xã Nghiêm Xuyên (TTYT Thường Tín) |
Xã Nghiêm Xuyên |
|
|
4 |
||||
23 |
01-M26 |
TYT Xã Tô Hiệu (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Tô Hiệu |
|
|
4 |
||||
24 |
01-M27 |
TYT Xã Văn Tự (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Văn Tự |
|
|
4 |
||||
25 |
01-M28 |
TYT Xã Vạn Điểm (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Vạn Điểm |
|
|
4 |
||||
26 |
01-M29 |
TYT Xã Minh Cường (TTYT h. Thường Tín) |
Xã Minh Cường |
|
|
4 |
||||
|
127.800 |
|
|
|||||||
1 |
01-099 |
BVĐK huyện Mê Linh |
Xã Đại Thịnh |
103.500 |
|
2 |
||||
2 |
01-971 |
Khoa khám bệnh cơ sở 2 - BV Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Thị trấn Quang Minh |
11.800 |
|
3 |
||||
3 |
01-287 |
Phòng khám đa khoa Y Cao trực thuộc Công ty TNHH phát triển công nghệ Vạn Thông |
xã Tiền Phong |
3.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-195 |
PKĐK Đại Thịnh (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Đại Thịnh |
2.500 |
|
3 |
||||
5 |
01-088 |
PKĐK Thạch Đà (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Thạch Đà |
7.000 |
|
3 |
||||
6 |
01-P01 |
TYT xã Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh) |
Xã Đại Thịnh |
|
|
4 |
||||
7 |
01-P02 |
TYT xã Kim Hoa (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Kim Hoa |
|
|
4 |
||||
8 |
01-P03 |
TYT xã Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) |
Xã Thạch Đà |
|
|
4 |
||||
9 |
01-P04 |
TYT xã Tiến Thắng (TTYT huyện Mê Linh) |
Xã Tiến Thắng |
|
|
4 |
||||
10 |
01-P05 |
TYT xã Tự Lập (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Tự Lập |
|
|
4 |
||||
11 |
01-P06 |
TYT Thị trấn Quang Minh (TTYT h. Mê Linh) |
Thị trấn Quang Minh |
|
|
4 |
||||
12 |
01-P07 |
TYT xã Thanh Lâm (TTYT huyện Mê Linh) |
Xã Thanh Lâm |
|
|
4 |
||||
13 |
01-P08 |
TYT xã Tam Đồng (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Tam Đồng |
|
|
4 |
||||
14 |
01-P09 |
TYT xã Liên Mạc (TTYT huyện Mê Linh) |
Xã Liên Mạc |
|
|
4 |
||||
15 |
01-P10 |
TYT xã Vạn Yên (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Vạn Yên |
|
|
4 |
||||
16 |
01-P11 |
TYT xã Chu Phan (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Chu Phan |
|
|
4 |
||||
17 |
01-P12 |
TYT xã Tiến Thịnh (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Tiến Thịnh |
|
|
4 |
||||
18 |
01-P13 |
TYT xã Mê Linh (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Mê Linh |
|
|
4 |
||||
19 |
01-P14 |
TYT xã Văn Khê (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Văn Khê |
|
|
4 |
||||
20 |
01-P15 |
TYT xã Hoàng Kim (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Hoàng Kim |
|
|
4 |
||||
21 |
01-P16 |
TYT xã Tiền Phong (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Tiền Phong |
|
|
4 |
||||
22 |
01-P17 |
TYT xã Tráng Việt (TTYT h. Mê Linh) |
Xã Tráng Việt |
|
|
4 |
||||
23 |
01-P18 |
TYT Thị trấn Chi Đông (TTYT h. Mê Linh) |
Thị trấn Chi Đông |
|
|
4 |
||||
|
2.000 |
|
|
|||||||
1 |
01-155 |
PKĐK khu vực Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Đồng Tân, ứng Hoà |
1.000 |
|
3 |
||||
2 |
01-156 |
PKĐK khu vực Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Lưu Hoàng, ứng Hoà |
1.000 |
|
3 |
||||
3 |
01-N01 |
TYT Thị trấn Vân Đình (TTYT h. Ứng Hòa) |
Thị trấn Vân Đình |
|
|
4 |
||||
4 |
01-N02 |
TYT Xã Viên An (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Viên An |
|
|
4 |
||||
5 |
01-N03 |
TYT Xã Viên Nội (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Viên Nội |
|
|
4 |
||||
6 |
01-N04 |
TYT Xã Hoa Sơn (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Hoa Sơn |
|
|
4 |
||||
7 |
01-N05 |
TYT Xã Quảng Phú Cầu (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Quảng Phú Cầu |
|
|
4 |
||||
8 |
01-N06 |
TYT Xã Trường Thịnh (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Trường Thịnh |
|
|
4 |
||||
9 |
01-N07 |
TYT Xã Cao Thành (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Cao Thành |
|
|
4 |
||||
10 |
01-N08 |
TYT Xã Liên Bạt (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Liên Bạt |
|
|
4 |
||||
11 |
01-N09 |
TYT Xã Sơn Công (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Sơn Công |
|
|
4 |
||||
12 |
01-N10 |
TYT Xã Đồng Tiến (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Đồng Tiến |
|
|
4 |
||||
13 |
01-N11 |
TYT Xã Phương Tú (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Phương Tú |
|
|
4 |
||||
14 |
01-N12 |
TYT Xã Trung Tú (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Trung Tú |
|
|
4 |
||||
15 |
01-N13 |
TYT Xã Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Đồng Tân |
|
|
4 |
||||
16 |
01-N14 |
TYT Xã Tảo Dương Văn (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Tảo Dương Văn |
|
|
4 |
||||
17 |
01-N15 |
TYT Xã Vạn Thái (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Vạn Thái |
|
|
4 |
||||
18 |
01-N16 |
TYT Xã Minh Đức (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Minh Đức |
|
|
4 |
||||
19 |
01-N17 |
TYT Xã Hòa Lâm (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Hòa Lâm |
|
|
4 |
||||
20 |
01-N18 |
TYT Xã Hòa Xá (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Hòa Xá |
|
|
4 |
||||
21 |
01-N19 |
TYT Xã Trầm Lộng (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Trầm Lộng |
|
|
4 |
||||
22 |
01-N20 |
TYT Xã Kim Đường (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Kim Đường |
|
|
4 |
||||
23 |
01-N21 |
TYT Xã Hòa Nam (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Hòa Nam |
|
|
4 |
||||
24 |
01-N22 |
TYT Xã Hòa Phú (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Hòa Phú |
|
|
4 |
||||
25 |
01-N23 |
TYT Xã Đội Bình (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Đội Bình |
|
|
4 |
||||
26 |
01-N24 |
TYT Xã Đại Hùng (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Đại Hùng |
|
|
4 |
||||
27 |
01-N25 |
TYT Xã Đông Lỗ (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Đông Lỗ |
|
|
4 |
||||
28 |
01-N26 |
TYT Xã Phù Lưu (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Phù Lưu |
|
|
4 |
||||
29 |
01-N27 |
TYT Xã Đại Cường (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Đại Cường |
|
|
4 |
||||
30 |
01-N28 |
TYT Xã Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Lưu Hoàng |
|
|
4 |
||||
31 |
01-N29 |
TYT Xã Hồng Quang (TTYT h. Ứng Hòa) |
Xã Hồng Quang |
|
|
4 |
||||
|
104.400 |
|
|
|||||||
1 |
01-825 |
BVĐK huyện Mỹ Đức |
Thị trấn Đại Nghĩa |
94.400 |
|
3 |
||||
2 |
01-169 |
PKĐK khu vực An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã An Mỹ |
5.600 |
|
3 |
||||
3 |
01-172 |
PKĐK khu vực Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Hương Sơn |
4.400 |
|
3 |
||||
4 |
01-N51 |
TYT Thị trấn Đại Nghĩa (TTYT h. Mỹ Đức) |
Thị trấn Đại Nghĩa |
|
|
4 |
||||
5 |
01-N52 |
TYT Xã Đồng Tâm (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Đồng Tâm |
|
|
4 |
||||
6 |
01-N54 |
TYT Xã Tuy Lai (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Tuy Lai |
|
|
4 |
||||
7 |
01-N55 |
TYT Xã Phúc Lâm (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Phúc Lâm |
|
|
4 |
||||
8 |
01-N56 |
TYT Xã Mỹ Thành (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Mỹ Thành |
|
|
4 |
||||
9 |
01-N57 |
TYT Xã Bột Xuyên (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Bột Xuyên |
|
|
4 |
||||
10 |
01-N59 |
TYT Xã Hồng Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Hồng Sơn |
|
|
4 |
||||
11 |
01-N60 |
TYT Xã Lê Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Lê Thanh |
|
|
4 |
||||
12 |
01-N61 |
TYT Xã Xuy Xá (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Xuy Xá |
|
|
4 |
||||
13 |
01-N62 |
TYT Xã Phùng Xá (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Phùng Xá |
|
|
4 |
||||
14 |
01-N63 |
TYT Xã Phù Lưu Tế (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Phù Lưu Tế |
|
|
4 |
||||
15 |
01-N64 |
TYT Xã Đại Hưng (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Đại Hưng |
|
|
4 |
||||
16 |
01-N65 |
TYT Xã Vạn Kim (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Vạn Kim |
|
|
4 |
||||
17 |
01-N66 |
TYT Xã Đốc Tín (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Đốc Tín |
|
|
4 |
||||
18 |
01-N68 |
TYT Xã Hùng Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Hùng Tiến |
|
|
4 |
||||
19 |
01-N69 |
TYT Xã An Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã An Tiến |
|
|
4 |
||||
20 |
01-N70 |
TYT Xã Hợp Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Hợp Tiến |
|
|
4 |
||||
21 |
01-N71 |
TYT Xã Hợp Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã Hợp Thanh |
|
|
4 |
||||
22 |
01-N72 |
TYT Xã An Phú (TTYT h. Mỹ Đức) |
Xã An Phú |
|
|
4 |
||||
|
161.400 |
|
|
|||||||
1 |
01-824 |
BVĐK huyện Hoài Đức |
Thị trấn Trôi |
134.500 |
|
2 |
||||
2 |
01-183 |
PKĐK Nguyễn Trọng Thọ * |
Xã Sơn Đồng |
2.500 |
|
3 |
||||
3 |
01-199 |
PKĐK khu vực Ngãi Cầu (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã An Khánh |
24.400 |
|
3 |
||||
4 |
01-J51 |
TYT Thị trấn Trạm Trôi (TTYT h. Hoài Đức) |
Thị trấn Trạm Trôi |
|
|
4 |
||||
5 |
01-J52 |
TYT Xã Đức Thượng (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Đức Thượng |
|
|
4 |
||||
6 |
01-J53 |
TYT Xã Minh Khai (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Minh Khai |
|
|
4 |
||||
7 |
01-J54 |
TYT Xã Dương Liễu (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Dương Liễu |
|
|
4 |
||||
8 |
01-J55 |
TYT Xã Di Trạch (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Di Trạch |
|
|
4 |
||||
9 |
01-J56 |
TYT Xã Đức Giang (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Đức Giang |
|
|
4 |
||||
10 |
01-J57 |
TYT Xã Cát Quế (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Cát Quế |
|
|
4 |
||||
11 |
01-J58 |
TYT Xã Kim Chung (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Kim Chung |
|
|
4 |
||||
12 |
01-J59 |
TYT Xã Yên Sở (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Yên Sở |
|
|
4 |
||||
13 |
01-J60 |
TYT Xã Sơn Đồng (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Sơn Đồng |
|
|
4 |
||||
14 |
01-J61 |
TYT Xã Vân Canh (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Vân Canh |
|
|
4 |
||||
15 |
01-J62 |
TYT Xã Đắc Sở TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Đắc Sở |
|
|
4 |
||||
16 |
01-J63 |
TYT Xã Lại Yên (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Lại Yên |
|
|
4 |
||||
17 |
01-J64 |
TYT Xã Tiền Yên (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Tiền Yên |
|
|
4 |
||||
18 |
01-J65 |
TYT Xã Song Phương (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Song Phương |
|
|
4 |
||||
19 |
01-J66 |
TYT Xã An Khánh (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã An Khánh |
|
|
4 |
||||
20 |
01-J67 |
TYT Xã An Thượng (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã An Thượng |
|
|
4 |
||||
21 |
01-J68 |
TYT Xã Vân Côn (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Vân Côn |
|
|
4 |
||||
22 |
01-J69 |
TYT Xã La Phù (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã La Phù |
|
|
4 |
||||
23 |
01-J70 |
TYT Xã Đông La (TTYT h. Hoài Đức) |
Xã Đông La |
|
|
4 |
||||
|
147.200 |
|
|
|||||||
1 |
01-820 |
BVĐK huyện Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
144.700 |
|
2 |
||||
2 |
01-839 |
PKĐK khu vực Liên Hồng (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Liên Hồng |
2.500 |
|
3 |
||||
3 |
01-J01 |
TYT Thị trấn Phùng (TTYT h. Đan Phượng) |
Thị trấn Phùng |
|
|
4 |
||||
4 |
01-J02 |
TYT Xã Trung Châu (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Trung Châu |
|
|
4 |
||||
5 |
01-J03 |
TYT Xã Thọ An (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Thọ An |
|
|
4 |
||||
6 |
01-J04 |
TYT Xã Thọ Xuân (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Thọ Xuân |
|
|
4 |
||||
7 |
01-J05 |
TYT Xã Hồng Hà (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Hồng Hà |
|
|
4 |
||||
8 |
01-J07 |
TYT Xã Liên Hà (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Liên Hà |
|
|
4 |
||||
9 |
01-J08 |
TYT Xã Hạ Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Hạ Mỗ |
|
|
4 |
||||
10 |
01-J09 |
TYT Xã Liên Trung (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Liên Trung |
|
|
4 |
||||
11 |
01-J10 |
TYT Xã Phương Đình (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Phương Đình |
|
|
4 |
||||
12 |
01-J11 |
TYT Xã Thượng Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Thượng Mỗ |
|
|
4 |
||||
13 |
01-J12 |
TYT Xã Tân Hội (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Tân Hội |
|
|
4 |
||||
14 |
01-J13 |
TYT Xã Tân Lập (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Tân Lập |
|
|
4 |
||||
15 |
01-J14 |
TYT Xã Đan Phượng (TTYT Đan Phượng) |
Xã Đan Phượng |
|
|
4 |
||||
16 |
01-J15 |
TYT Xã Đồng Tháp (TTYT h. Đan Phượng) |
Xã Đồng Tháp |
|
|
4 |
||||
17 |
01-J16 |
TYT Xã Song Phượng (TTYT Đan Phượng) |
Xã Song Phượng |
|
|
4 |
||||
|
98.800 |
|
|
|||||||
1 |
01-821 |
BVĐK huyện Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
92.800 |
|
2 |
||||
2 |
01-200 |
PKĐK khu vực Tri Thuỷ (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Tri Thuỷ |
6.000 |
|
3 |
||||
3 |
01-M51 |
TYT Thị trấn Phú Minh (TTYT h. Phú Xuyên) |
Thị trấn Phú Minh |
|
|
4 |
||||
4 |
01-M52 |
TYT Thị trấn Phú Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) |
Thị trấn Phú Xuyên |
|
|
4 |
||||
5 |
01-M53 |
TYT Xã Hồng Minh (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Hồng Minh |
|
|
4 |
||||
6 |
01-M54 |
TYT Xã Phượng Dực (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Phượng Dực |
|
|
4 |
||||
7 |
01-M57 |
TYT Xã Tri Trung (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Tri Trung |
|
|
4 |
||||
8 |
01-M58 |
TYT Xã Đại Thắng (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Đại Thắng |
|
|
4 |
||||
9 |
01-M59 |
TYT Xã Phú Túc (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Phú Túc |
|
|
4 |
||||
10 |
01-M60 |
TYT Xã Văn Hoàng (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Văn Hoàng |
|
|
4 |
||||
11 |
01-M61 |
TYT Xã Hồng Thái (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Hồng Thái |
|
|
4 |
||||
12 |
01-M62 |
TYT Xã Hoàng Long (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Hoàng Long |
|
|
4 |
||||
13 |
01-M63 |
TYT Xã Quang Trung (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Quang Trung |
|
|
4 |
||||
14 |
01-M64 |
TYT Xã Nam Phong (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Nam Phong |
|
|
4 |
||||
15 |
01-M65 |
TYT Xã Nam Triều (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Nam Triều |
|
|
4 |
||||
16 |
01-M66 |
TYT Xã Tân Dân (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Tân Dân |
|
|
4 |
||||
17 |
01-M67 |
TYT Xã Sơn Hà (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Sơn Hà |
|
|
4 |
||||
18 |
01-M68 |
TYT Xã Chuyên Mỹ (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Chuyên Mỹ |
|
|
4 |
||||
19 |
01-M69 |
TYT Xã Khai Thái (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Khai Thái |
|
|
4 |
||||
20 |
01-M70 |
TYT Xã Phúc Tiến (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Phúc Tiến |
|
|
4 |
||||
21 |
01-M71 |
TYT Xã Vân Từ (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Vân Từ |
|
|
4 |
||||
22 |
01-M73 |
TYT Xã Đại Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Đại Xuyên |
|
|
4 |
||||
23 |
01-M74 |
TYT Xã Phú Yên (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Phú Yên |
|
|
4 |
||||
24 |
01-M75 |
TYT Xã Bạch Hạ (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Bạch Hạ |
|
|
4 |
||||
25 |
01-M76 |
TYT Xã Quang Lãng (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Quang Lãng |
|
|
4 |
||||
26 |
01-M77 |
TYT Xã Châu Can (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Châu Can |
|
|
4 |
||||
27 |
01-M78 |
TYT Xã Minh Tân (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Minh Tân |
|
|
4 |
||||
28 |
01-M79 |
TYT Xã Minh Tiến (TTYT h. Phú Xuyên) |
Xã Minh Tân |
|
|
4 |
||||
|
156.000 |
|
|
|||||||
1 |
01-822 |
BVĐK huyện Ba Vì |
Xã Đồng Thái |
130.000 |
|
2 |
||||
2 |
01-225 |
PKĐK Quảng Tây* |
Thị trấn Tây Đằng |
5.600 |
|
3 |
||||
3 |
01-209 |
PKĐK khu vực Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Minh Quang |
5.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-210 |
PKĐK khu vực Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Sơn Đà |
3.000 |
|
3 |
||||
5 |
01-211 |
PKĐK khu vực Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Tản Lĩnh |
12.400 |
|
3 |
||||
6 |
01-I01 |
TYT Thị trấn Tây Đằng (TTYT h. Ba Vì) |
Thị trấn Tây Đằng |
|
|
4 |
||||
7 |
01-I03 |
TYT Xã Phú Cường (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Phú Cường |
|
|
4 |
||||
8 |
01-I04 |
TYT Xã Cổ Đô (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Cổ Đô |
|
|
4 |
||||
9 |
01-I05 |
TYT Xã Tản Hồng (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Tản Hồng |
|
|
4 |
||||
10 |
01-I06 |
TYT Xã Vạn Thắng (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Vạn Thắng |
|
|
4 |
||||
11 |
01-I07 |
TYT Xã Châu Sơn (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Châu Sơn |
|
|
4 |
||||
12 |
01-I08 |
TYT Xã Phong Vân (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Phong Vân |
|
|
4 |
||||
13 |
01-I09 |
TYT Xã Phú Đông (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Phú Đông |
|
|
4 |
||||
14 |
01-I10 |
TYT Xã Phú Phương (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Phú Phương |
|
|
4 |
||||
15 |
01-I11 |
TYT Xã Phú Châu (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Phú Châu |
|
|
4 |
||||
16 |
01-I12 |
TYT Xã Thái Hòa (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Thái Hòa |
|
|
4 |
||||
17 |
01-I13 |
TYT Xã Đồng Thái (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Đồng Thái |
|
|
4 |
||||
18 |
01-I14 |
TYT Xã Phú Sơn (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Phú Sơn |
|
|
4 |
||||
19 |
01-I15 |
TYT Xã Minh Châu (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Minh Châu |
|
|
4 |
||||
20 |
01-I16 |
TYT Xã Vật Lại (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Vật Lại |
|
|
4 |
||||
21 |
01-I17 |
TYT Xã Chu Minh (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Chu Minh |
|
|
4 |
||||
22 |
01-I18 |
TYT Xã Tòng Bạt (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Tòng Bạt |
|
|
4 |
||||
23 |
01-I19 |
TYT Xã Cẩm Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Cẩm Lĩnh |
|
|
4 |
||||
24 |
01-I20 |
TYT Xã Sơn Đà (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Sơn Đà |
|
|
4 |
||||
25 |
01-I21 |
TYT Xã Đông Quang (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Đông Quang |
|
|
4 |
||||
26 |
01-I22 |
TYT Xã Tiên Phong (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Tiên Phong |
|
|
4 |
||||
27 |
01-I23 |
TYT Xã Thụy An (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Thụy An |
|
|
4 |
||||
28 |
01-I24 |
TYT Xã Cam Thượng (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Cam Thượng |
|
|
4 |
||||
29 |
01-I25 |
TYT Xã Thuần Mỹ (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Thuần Mỹ |
|
|
4 |
||||
30 |
01-I26 |
TYT Xã Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Tản Lĩnh |
|
|
4 |
||||
31 |
01-I27 |
TYT Xã Ba Trại (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Ba Trại |
|
|
4 |
||||
32 |
01-I28 |
TYT Xã Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Minh Quang |
|
|
4 |
||||
33 |
01-I29 |
TYT Xã Ba Vì (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Ba Vì |
|
|
4 |
||||
34 |
01-I30 |
TYT Xã Vân Hòa (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Vân Hòa |
|
|
4 |
||||
35 |
01-I31 |
TYT Xã Yên Bài (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Yên Bài |
|
|
4 |
||||
36 |
01-I32 |
TYT Xã Khánh Thượng (TTYT h. Ba Vì) |
Xã Khánh Thượng |
|
|
4 |
||||
|
93.800 |
|
|
|||||||
1 |
01-826 |
BVĐK huyện Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
92.800 |
|
2 |
||||
2 |
01-037 |
PKĐK Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Ngọc Tảo |
1.000 |
|
3 |
||||
3 |
01-I51 |
TYT Thị trấn Phúc Thọ (TTYT h. Phúc Thọ) |
Thị trấn Phúc Thọ |
|
|
4 |
||||
4 |
01-I52 |
TYT Xã Vân Hà (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Vân Hà |
|
|
4 |
||||
5 |
01-I53 |
TYT Xã Vân Phúc (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Vân Phúc |
|
|
4 |
||||
6 |
01-I54 |
TYT Xã Vân Nam (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Vân Nam |
|
|
4 |
||||
7 |
01-I59 |
TYT Xã Võng Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Võng Xuyên |
|
|
4 |
||||
8 |
01-I60 |
TYT Xã Thọ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Thọ Lộc |
|
|
4 |
||||
9 |
01-I61 |
TYT Xã Long Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Long Xuyên |
|
|
4 |
||||
10 |
01-I62 |
TYT Xã Thượng Cốc (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Thượng Cốc |
|
|
4 |
||||
11 |
01-I63 |
TYT Xã Hát Môn (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Hát Môn |
|
|
4 |
||||
12 |
01-I64 |
TYT Xã Tích Giang (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Tích Giang |
|
|
4 |
||||
13 |
01-I65 |
TYT Xã Thanh Đa (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Thanh Đa |
|
|
4 |
||||
14 |
01-I66 |
TYT Xã Trạch Mỹ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
|
|
4 |
||||
15 |
01-I67 |
TYT Xã Phúc Hòa (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Phúc Hòa |
|
|
4 |
||||
16 |
01-I68 |
TYT Xã Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Ngọc Tảo |
|
|
4 |
||||
17 |
01-I69 |
TYT Xã Phụng Thượng (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Phụng Thượng |
|
|
4 |
||||
18 |
01-I70 |
TYT Xã Tam Thuấn (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Tam Thuấn |
|
|
4 |
||||
19 |
01-I71 |
TYT Xã Tam Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Tam Hiệp |
|
|
4 |
||||
20 |
01-I72 |
TYT Xã Hiệp Thuận (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Hiệp Thuận |
|
|
4 |
||||
21 |
01-I73 |
TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Liên Hiệp |
|
|
4 |
||||
22 |
01-I74 |
TYT Xã Sen Phương (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Sen Phương |
|
|
4 |
||||
23 |
01-I75 |
TYT Xã Xuân Đình (TTYT h. Phúc Thọ) |
Xã Xuân Đình |
|
|
4 |
||||
|
99.000 |
|
|
|||||||
1 |
01-827 |
BVĐK huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
95.400 |
|
2 |
||||
2 |
01-212 |
PKĐK khu vực Hoà Thạch (TTYT h. Quốc Oai) |
xã Hoà Thạch |
3.600 |
|
3 |
||||
3 |
01-K01 |
TYT Thị trấn Quốc Oai (TTYT h. Quốc Oai) |
Thị trấn Quốc Oai |
|
|
4 |
||||
4 |
01-K02 |
TYT Xã Sài Sơn (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Sài Sơn |
|
|
4 |
||||
5 |
01-K03 |
TYT Xã Phượng Cách (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Phượng Cách |
|
|
4 |
||||
6 |
01-K05 |
TYT Xã Ngọc Liệp (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Ngọc Liệp |
|
|
4 |
||||
7 |
01-K06 |
TYT Xã Ngọc Mỹ (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Ngọc Mỹ |
|
|
4 |
||||
8 |
01-K07 |
TYT Xã Liệp Tuyết (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Liệp Tuyết |
|
|
4 |
||||
9 |
01-K08 |
TYT Xã Thạch Thán (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Thạch Thán |
|
|
4 |
||||
10 |
01-K09 |
TYT Xã Đồng Quang (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Đồng Quang |
|
|
4 |
||||
11 |
01-K10 |
TYT Xã Phú Cát (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Phú Cát |
|
|
4 |
||||
12 |
01-K11 |
TYT Xã Tuyết Nghĩa (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Tuyết Nghĩa |
|
|
4 |
||||
13 |
01-K12 |
TYT Xã Nghĩa Hương (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Nghĩa Hương |
|
|
4 |
||||
14 |
01-K13 |
TYT Xã Cộng Hòa (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Cộng Hòa |
|
|
4 |
||||
15 |
01-K14 |
TYT Xã Tân Phú (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Tân Phú |
|
|
4 |
||||
16 |
01-K15 |
TYT Xã Đại Thành (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Đại Thành |
|
|
4 |
||||
17 |
01-K17 |
TYT Xã Cấn Hữu (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Cấn Hữu |
|
|
4 |
||||
18 |
01-K18 |
TYT Xã Tân Hòa (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Tân Hòa |
|
|
4 |
||||
19 |
01-K19 |
TYT Xã Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Hòa Thạch |
|
|
4 |
||||
20 |
01-K20 |
TYT Xã Đông Yên (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Đông Yên |
|
|
4 |
||||
21 |
01-K21 |
TYT Xã Đông Xuân (TTYT h. Quốc Oai) |
Xã Đông Xuân |
|
|
4 |
||||
|
145.700 |
|
|
|||||||
1 |
01-828 |
BVĐK huyện Thạch Thất |
Xã Kim Quan |
140.700 |
|
2 |
||||
2 |
01-213 |
Phòng khám đa khoa Yên Bình (TTYT Thạch Thất) |
Xã Yên Bình |
5.000 |
|
3 |
||||
3 |
01-K51 |
TYT Thị trấn Liên Quan (TTYT Thạch Thất) |
Thị trấn Liên Quan |
|
|
4 |
||||
4 |
01-K52 |
TYT Xã Đại Đồng (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Đại Đồng |
|
|
4 |
||||
5 |
01-K53 |
TYT Xã Cẩm Yên (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Cẩm Yên |
|
|
4 |
||||
6 |
01-K54 |
TYT Xã Lại Thượng (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Lại Thượng |
|
|
4 |
||||
7 |
01-K55 |
TYT Xã Phú Kim (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Phú Kim |
|
|
4 |
||||
8 |
01-K56 |
TYT Xã Hương Ngải (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Hương Ngải |
|
|
4 |
||||
9 |
01-K57 |
TYT Xã Canh Nậu (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Canh Nậu |
|
|
4 |
||||
10 |
01-K58 |
TYT Xã Kim Quan (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Kim Quan |
|
|
4 |
||||
11 |
01-K59 |
TYT Xã Dị Nậu (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Dị Nậu |
|
|
4 |
||||
12 |
01-K60 |
TYT Xã Bình Yên (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Bình Yên |
|
|
4 |
||||
13 |
01-K61 |
TYT Xã Chàng Sơn (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Chàng Sơn |
|
|
4 |
||||
14 |
01-K62 |
TYT Xã Thạch Hoà (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Thạch Hoà |
|
|
4 |
||||
15 |
01-K63 |
TYT Xã Cần Kiệm (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Cần Kiệm |
|
|
4 |
||||
16 |
01-K64 |
TYT Xã Hữu Bằng (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Hữu Bằng |
|
|
4 |
||||
17 |
01-K65 |
TYT Xã Phùng Xá (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Phùng Xá |
|
|
4 |
||||
18 |
01-K66 |
TYT Xã Tân Xã (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Tân Xã |
|
|
4 |
||||
19 |
01-K67 |
TYT Xã Thạch Xá (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Thạch Xá |
|
|
4 |
||||
20 |
01-K68 |
TYT Xã Bình Phú (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Bình Phú |
|
|
4 |
||||
21 |
01-K69 |
TYT Xã Hạ Bằng (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Hạ Bằng |
|
|
4 |
||||
22 |
01-K70 |
TYT Xã Đồng Trúc (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Đồng Trúc |
|
|
4 |
||||
23 |
01-K71 |
TYT Xã Tiến Xuân (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Tiến Xuân |
|
|
4 |
||||
24 |
01-K72 |
TYT Xã Yên Bình (TTYT h.Thạch Thất) |
Xã Yên Bình |
|
|
4 |
||||
25 |
01-K73 |
TYT Xã Yên Trung (TTYT h. Thạch Thất) |
Xã Yên Trung |
|
|
4 |
||||
|
136.800 |
|
|
|||||||
1 |
01-829 |
BVĐK huyện Thanh Oai |
Thị trấn Kim Bài |
133.300 |
|
2 |
||||
2 |
01-969 |
PKĐK Y Dược 198* |
Thị trấn Kim Bài |
500 |
|
3 |
||||
3 |
01-048 |
PKĐK khu vực Dân Hòa (TTYT h. Thanh Oai) |
Dân Hòa |
3.000 |
|
3 |
||||
4 |
01-L51 |
TYT Thị trấn Kim Bài (TTYT h. Thanh Oai) |
Thị trấn Kim Bài |
|
|
4 |
||||
5 |
01-L52 |
TYT Xã Cự Khê (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Cự Khê |
|
|
4 |
||||
6 |
01-L53 |
TYT Xã Bích Hòa (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Bích Hòa |
|
|
4 |
||||
7 |
01-L54 |
TYT Xã Mỹ Hưng (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Mỹ Hưng |
|
|
4 |
||||
8 |
01-L55 |
TYT Xã Cao Viên (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Cao Viên |
|
|
4 |
||||
9 |
01-L56 |
TYT Xã Bình Minh (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Bình Minh |
|
|
4 |
||||
10 |
01-L57 |
TYT Xã Tam Hưng (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Tam Hưng |
|
|
4 |
||||
11 |
01-L58 |
TYT Xã Thanh Cao (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Thanh Cao |
|
|
4 |
||||
12 |
01-L59 |
TYT Xã Thanh Thùy (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Thanh Thùy |
|
|
4 |
||||
13 |
01-L60 |
TYT Xã Thanh Mai (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Thanh Mai |
|
|
4 |
||||
14 |
01-L61 |
TYT Xã Thanh Văn (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Thanh Văn |
|
|
4 |
||||
15 |
01-L62 |
TYT Xã Đỗ Động (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Đỗ Động |
|
|
4 |
||||
16 |
01-L63 |
TYT Xã Kim An (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Kim An |
|
|
4 |
||||
17 |
01-L64 |
TYT Xã Kim Thư (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Kim Thư |
|
|
4 |
||||
18 |
01-L65 |
TYT Xã Phương Trung (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Phương Trung |
|
|
4 |
||||
19 |
01-L66 |
TYT Xã Tân Ước (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Tân Ước |
|
|
4 |
||||
20 |
01-L68 |
TYT Xã Liên Châu (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Liên Châu |
|
|
4 |
||||
21 |
01-L69 |
TYT Xã Cao Dương (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Cao Dương |
|
|
4 |
||||
22 |
01-L70 |
TYT Xã Xuân Dương (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Xuân Dương |
|
|
4 |
||||
23 |
01-L71 |
TYT Xã Hồng Dương (TTYT h. Thanh Oai) |
Xã Hồng Dương |
|
|
4 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng khám đa khoa viết tắt là PKĐK
- TTYT viết tắt là TTYT
- TYT viết tắt là TYT
- Cơ sở KCB BHYT tư nhân đánh dấu *
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN
THÀNH PHỐ, TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12 năm
2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT |
Mã KCB |
Tên cơ sở KCB |
Địa chỉ |
Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2024 |
Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
QUẬN HOÀNG MAI |
|
140.000 |
|
|
1 |
01-019 |
Viện Y học cổ truyền Quân đội |
442 Kim Giang, Hoàng Mai |
80.000 |
Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
2 |
01-009 |
Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông) |
Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai |
60.000 |
Không điều trị nội trú nhi |
II |
QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
279.400 |
|
|
1 |
01-912 |
Bệnh viện Châm cứu Trung ương |
49 Thái Thịnh, Đống Đa |
35.000 |
|
2 |
01-004 |
Bệnh viện đa khoa Đống Đa |
192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa |
156.500 |
|
3 |
01-061 |
Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp |
16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa |
20.000 |
|
4 |
01-925 |
Bệnh viện Lão khoa Trung ương |
1a.Phương mai, Đống Đa, Hà Nội |
4.000 |
Người cao tuổi mắc bệnh Parkinson, Alzheimer |
5 |
01-010 |
CTCP Bệnh viện Giao thông vận tải |
1194 Đường Láng, Đống Đa |
63.900 |
|
III |
QUẬN BA ĐÌNH |
|
368.000 |
|
|
1 |
01-015 |
Bệnh viện Quân Y 354 |
120 Đốc Ngữ - Ba Đình |
65.000 |
Nhận đối tượng trên 15 tuổi |
2 |
01-056 |
Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1) |
17 - 34 Hoè nhai, Ba đình |
80.000 |
|
3 |
01-072 |
Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2) |
số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá |
3.000 |
|
4 |
01-003 |
Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn |
12 Chu Văn An, Ba Đình |
220.000 |
|
IV |
QUẬN CẦU GIẤY |
|
387.800 |
|
|
1 |
01-007 |
Bệnh viện E |
89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy |
142.800 |
|
2 |
01-043 |
Bệnh viện 19-8 |
Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy |
90.000 |
nhận đối tượng trên 15 tuổi |
3 |
01-028 |
Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội |
Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch |
155.000 |
|
V |
QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
432.100 |
|
|
1 |
01-014 |
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng |
100.000 |
|
2 |
01-001 |
Bệnh viện Hữu Nghị |
Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng |
50.000 |
Nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng |
3 |
01-047 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương |
29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng |
40.000 |
|
4 |
01-006 |
Bệnh viện Thanh Nhàn |
42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng |
162.100 |
|
5 |
01-065 |
Bệnh viện Dệt May |
454 Minh Khai, Hai Bà Trưng |
40.000 |
nhận đối tượng trên 6 tuổi |
6 |
01-161 |
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec* |
458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng |
40.000 |
|
VI |
QUẬN HOÀN KIẾM |
|
100.000 |
|
|
1 |
01-005 |
Bệnh viện hữu nghị Việt Nam- Cu Ba |
37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm |
100.000 |
|
VII |
QUẬN THANH XUÂN |
|
236.500 |
|
|
1 |
01-018 |
Viện Y học Phòng không - không quân |
225 Trường Chinh, Thanh Xuân |
50.000 |
nhận đối tượng trên 15 tuổi |
2 |
01-055 |
Bệnh viện Đại học Y Dược trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội |
Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân |
71.500 |
|
3 |
01-087 |
Bệnh viện Than - Khoáng sản |
Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân |
10.000 |
nhận đối tượng trên 15 tuổi |
4 |
01-930 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
35 Lê Văn Thiêm, Thanh Xuân Trung |
30.000 |
|
5 |
01-062 |
Bệnh viện YHCT Bộ Công An |
Đường Lương Thế Vinh |
75.000 |
nhận đối tượng trên 15 tuổi |
VIII |
QUẬN LONG BIÊN |
|
176.700 |
|
|
1 |
01-025 |
Bệnh viện đa khoa Đức Giang |
Đức Giang, Long Biên |
157.000 |
|
2 |
01-250 |
Bệnh viện đa khoa Tâm Anh* |
108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên |
9.700 |
|
3 |
01-086 |
TTYT Hàng không |
Sân bay Gia Lâm |
10.000 |
|
IX |
QUẬN TÂY HỒ |
|
80.000 |
|
|
1 |
01-075 |
Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2) |
Ngõ 603 Lạc Long Quân |
35.000 |
|
2 |
01-139 |
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc* |
Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi |
45.000 |
|
X |
QUẬN HÀ ĐÔNG |
|
313.100 |
|
|
1 |
01-016 |
Bệnh viện Quân y 103 |
261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội |
81.000 |
|
2 |
01-816 |
Bệnh viện đa khoa Hà Đông |
Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông |
159.500 |
|
3 |
01-935 |
Bệnh viện YHCT Hà Đông |
99 Nguyễn Viết Xuân |
37.600 |
|
4 |
01-060 |
Bệnh viện Tuệ Tĩnh |
số 2 Trần Phú |
35.000 |
|
XI |
QUẬN BẮC TỪ LIÊM |
|
70.000 |
|
|
1 |
01-071 |
Bệnh viện Nam Thăng Long |
Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm |
70.000 |
|
XII |
QUẬN NAM TỪ LIÊM |
|
35.000 |
|
|
1 |
01-097 |
Bệnh viện Thể thao Việt Nam |
Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm |
35.000 |
Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
XIII |
THỊ XÃ SƠN TÂY |
|
134.000 |
|
|
1 |
01-819 |
Bệnh viện 105 |
Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây |
60.000 |
Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
2 |
01-831 |
Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây |
74.000 |
|
XIV |
HUYỆN ĐÔNG ANH |
|
263.000 |
|
|
1 |
01-031 |
Bệnh viện đa khoa Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
117.000 |
|
2 |
01-077 |
Bệnh viện Bắc Thăng Long |
Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
85.000 |
|
3 |
01-049 |
PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long |
Xã Hải Bối |
11.000 |
|
4 |
01-939 |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương |
Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội |
50.000 |
Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
XV |
HUYỆN SÓC SƠN |
|
80.000 |
|
|
1 |
01-032 |
Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn |
Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn |
80.000 |
|
XVI |
HUYỆN THANH TRÌ |
|
150.000 |
|
|
1 |
01-013 |
Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp |
Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì |
85.000 |
|
2 |
01-029 |
Bệnh viện đa khoa Thanh Trì |
Thị trấn Văn Điển |
65.000 |
|
XVII |
HUYỆN ỨNG HOÀ |
|
80.000 |
|
|
1 |
01-817 |
Bệnh viện đa khoa Vân Đình |
Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà |
80.000 |
|
XVIII |
HUYỆN MỸ ĐỨC |
|
17.800 |
|
|
1 |
01-188 |
Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức |
Xã Phúc Lâm |
17.800 |
Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO ĐỐI
TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC QUẢN LÝ, BẢO VỆ SỨC KHỎE CÁN BỘ CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12
năm 2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT |
Mã KCB |
Tên cơ sở KCB |
Địa chỉ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
01-002 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Xanh Pôn |
Tầng 2 - 59B Trần Phú, Ba Đình |
2 |
01-849 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Nhàn |
Khu khám bệnh BV Thanh Nhàn |
3 |
01-818 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Đống Đa |
Tầng 2 Khu khám bệnh BVĐK Đống Đa |
4 |
01-848 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Đức Giang |
Khu khám bệnh BVĐK Đức Giang |
5 |
01-850 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Sơn Tây |
BVĐK Sơn Tây, 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây |
6 |
01-854 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Đông Anh |
Khoa HSCC BVĐK Đông Anh |
7 |
01-853 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Sóc Sơn |
Khoa nội BVĐK Sóc Sơn |
8 |
01-852 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Trì |
Khu khám bệnh BVĐK Thanh trì |
9 |
01-857 |
Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Mê Linh |
Tại BVĐK huyện Mê Linh |
10 |
01-851 |
Phòng khám A BVĐK Vân Đình |
BVĐK Vân Đình, Thị trấn Vân Đình |
11 |
01-863 |
Phòng khám A BVĐK YHCT Hà Nội |
BVĐK YHCT Hà Nội |
12 |
01-864 |
Phòng khám A BVĐK Huyện Gia Lâm |
Bệnh viện ĐK huyện Gia Lâm |
13 |
01-858 |
Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Ba Vì |
Bệnh viện ĐK huyện Ba Vì |
14 |
01-859 |
Phòng khám A thuộc BVĐK Hà Đông |
Bệnh viện ĐK Hà Đông |
15 |
01-860 |
Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Thường Tín |
Bệnh viện ĐK huyện Thường Tín |
16 |
01-861 |
Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Phú Xuyên |
Bệnh viện ĐK huyện Phú Xuyên |
17 |
01-862 |
Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Đan Phượng |
Bệnh viện ĐK huyện Đan Phượng |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO Y
TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12
năm 2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT |
Mã KCB |
Tên cơ sở KCB |
Địa chỉ |
Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
|
|
1 |
01-110 |
YTCQ Đại học Y Hà Nội |
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
2 |
01-245 |
Bệnh xá Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động |
28 Mai Anh Tuấn, phường Ô Chợ Dừa, |
Cán bộ nhân viên |
3 |
01-334 |
YTCQ Đại học Giao thông vận tải |
Láng Thượng, Đống Đa |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
4 |
01-283 |
Phòng YTCQ Bệnh viện Bạch Mai |
78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, |
Cán bộ nhân viên |
II |
QUẬN BA ĐÌNH |
|
|
|
1 |
01-131 |
YTCQ Văn phòng Đài truyền hình Việt Nam |
43 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa |
Cán bộ nhân viên |
2 |
01-127 |
YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị Hà Nội |
31 B Sơn Tây Ba, Ba Đình |
Cán bộ nhân viên |
3 |
01-137 |
PKĐK các cơ quan Đảng ở Trung ương thuộc Cục quản trị A- Văn phòng Trung ương Đảng |
74, 78 Phan Đình Phùng, Ba Đình |
Các đơn vị đóng trên địa bàn (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch đầu tư, Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW, Liên hiệp các tổ chức Hữu |
III |
QUẬN CẦU GIẤY |
|
|
|
1 |
01-143 |
TTYT Học viện Chính trị Hành chính QG HCM |
135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
2 |
01-138 |
YTCQ Văn phòng Viện Hàn Lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy |
Cán bộ nhân viên |
IV |
QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
|
|
1 |
01-108 |
YTCQ Đại học Kinh tế quốc dân |
207 đường Giải phóng - Hai Bà Trưng |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
2 |
01-114 |
YTCQ Đại học Xây dựng Hà Nội |
55 Giải Phóng, Hai Bà Trưng |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
3 |
01-116 |
TTYT Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
4 |
01-106 |
YTCQ Cty TNHHNN 1 thành viên thoát nước Hà Nội |
95 Vân Hồ 3, Hai Bà Trưng |
Cán bộ nhân viên |
5 |
01-101 |
YTCQ Công ty cổ phần Dệt 10-10 |
9/253 Minh Khai, Hai Bà Trưng |
Cán bộ nhân viên |
V |
QUẬN HOÀN KIẾM |
|
|
|
1 |
01-121 |
YTCQ Viễn thông Hà Nội |
75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm |
Cán bộ nhân viên |
VI |
HUYỆN QUỐC OAI |
|
|
|
1 |
01-272 |
YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Thuốc lá Thăng Long |
Lô CN 01, KCN Thạch Thất - Quốc Oai, huyện Quốc Oai, Hà Nội |
Cán bộ nhân viên |
VII |
QUẬN LONG BIÊN |
|
|
|
1 |
01-151 |
YTCQ Công ty cổ phần May Đức Giang |
59 Đức Giang - Long Biên |
Cán bộ nhân viên |
2 |
01-152 |
PKĐK Tổng Công ty May 10- CTCP |
Phường Sài Đồng, Long Biên |
Cán bộ nhân viên |
3 |
01-176 |
YTCQ Công ty TNHH hệ thống dây SUMI-HANEL |
Khu Công nghiệp Sài Đồng B, Long Biên |
Cán bộ nhân viên |
VIII |
QUẬN HÀ ĐÔNG |
|
|
|
1 |
01-179 |
Trung tâm thực hành KCB - Trường Cao đẳng y tế Hà Đông |
39 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Nội |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
2 |
98-309 |
Bệnh xá Học viện An ninh nhân dân |
125 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội |
Cán bộ chiến sỹ, học viên |
3 |
01-252 |
Bệnh viện Công an Thành phố Hà Nội |
Số 9 đường Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Cán bộ chiến sỹ Công an thành phố Hà Nội |
IX |
HUYỆN GIA LÂM |
|
|
|
1 |
01-157 |
YTCQ Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
X |
HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
|
|
|
1 |
01-204 |
YTCQ Trường Đại học Lâm Nghiệp |
Thị trấn Xuân Mai- Chương Mỹ |
Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
XI |
HUYỆN THƯỜNG TÍN |
|
|
|
1 |
01-938 |
YTCQ Bệnh Viện Tâm thần Trung ương I |
Xã Hòa Bình, Thường Tín |
Cán bộ nhân viên |
2 |
01-203 |
YTCQ Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Hà Nội |
Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội |
Cán bộ nhân viên |
XII |
HUYỆN ĐÔNG ANH |
|
|
|
1 |
01-164 |
YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên xây lắp điện 4 |
Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
Cán bộ nhân viên |