Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Hiệp định thương mại hàng hoá trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Ấn Độ

Số hiệu Khongso
Ngày ban hành 13/08/2009
Ngày có hiệu lực 01/06/2010
Loại văn bản Điều ước quốc tế
Cơ quan ban hành Chính phủ các nước
Người ký ***
Lĩnh vực Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí

HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ

TRONG KHUÔN KHỔ HIỆP ĐỊNH KHUNG V HP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIA HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á VÀ CỘNG HOÀ ẤN ĐỘ

LỜI MỞ ĐU

Chúng tôi, nhng người đng đầu Chính phủ/Nhà nước các nước Bru-nây Đa-rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu-chia, Cng hoà In-đô-nê-xi-a, Cộng a Dân chNhân dân Lào, Ma-lai-xi-a, Liên bang Mi-an-ma, Cng hoà Phi-líp-pin, Cộng hoà Xinh-ga-po, Vương quc Thái Lan Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Vit Nam, các quốc gia thành viên ca Hip hội các Quốc gia Đông Nam Á Cộng hoà Ấn Độ (Ấn Độ):

NHẮC LI Hip đnh khung về hp tác kinh tế toàn din gia Hip hi c quốc gia Đông Nam Á Cộng hòa Ấn Đ do các nhà Lãnh đo ASEAN và Ấn Đ ký ti Bali, Indonesia vào ngày 08/10/2003 và Nghị đnh thư sa đổi Hiệp đnh khung hợp tác kinh tế toàn din ASEAN-Ấn Đ được ký ti Bangkok, Thái lan vào ngày 17/12/2008;

NHẮC LẠI HƠN NỮA Điu 2 Điu 4 ca Nghị đnh thư sửa đổi Hip đnh khung v Hp tác kinh tế toàn din gia ASEAN Ấn Đ trong đó ghi li vic ASEAN Ấn Đ cam kết thành lp khu vc thương mi t do ASEAN-n Độ về thương mi hàng hoá vào năm 2012 đối với Brunei Darussalam, Indonesia, Malaysia, Singapore và Thailand, và Ấn Độ, vào năm 2017 đi với Philippines n Độ, và vào năm 2012 đi với Ấn Đ và vào năm 2017 đối với Cambodia, Lao PDR, Myanmar và Vit Nam;

NHẤN MẠNH tm quan trọng ca vic nh đối xử đc biệt và khác bit nhm tăng sự tham gia cho các nước thành viên ASEAN mới trong hội nhp kinh tế hp tác kinh tế giữa ASEAN và Ấn Độ;

KHNG ĐỊNH cam kết ca các Bên thành lp khu vc thương mi tự do ASEAN-Ấn Đ trong khi cho phép linh hot cho các Bên để giải quyết c vn đề nhy cm đưc nêu trong Hip đnh khung;

Đã nht trí n sau:

Điều 1. Đnh nghĩa

Nhm các mục tiêu ca Hip đnh này, các thut ngữ:

(a) AIFTA có nghĩa khu vc thương mi tự do ASEAN-Ấn Đ trong khuôn khổ Hip đnh khung về hp tác kinh tế toàn din gia Hip hội các quốc gia Đông Nam Á n Độ;

(b) Mc thuế MFN áp dng phi bao gm mc thuế trong hn ngch phi là:

(i) Trong trưng hợp đối với các c thành viên ASEAN (là nhng nước thành viên WTO k từ ngày 1/7/2007) Ấn Đ mc thuế áp dng của các nước này tính t ngày 1/7/2007, trừ các sn phm đc bit được nêu trong Phụ lc 1;

(ii) Đối với các nước thành viên ASEAN (mà không phi là thành viên WTO k t ngày 1/7/2007 ch mc thuế áp dụng cho n Đ nh từ ngày 1/7/2007, tr các sn phm đc bit đưc nêu trong Phụ lục 1;

(c) ASEAN có nghĩa là Hip hi các Quốc gia Đông Nam Á gồm Bru-nây Đa- rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu-chia, Cng hoà In-đô-nê-xi-a, Cộng hòa Dân ch Nhân dân Lào, Ma-lai-xi-a, Liên bang Mi-an-ma, Cng hoà Phi- líp-pin, Cng hoà Xinh-ga-po, Vương quốc Thái Lan và Cng hoà Xã hi Ch nghĩa Vit Nam, gi chung “các nưc thành viên ASEAN hay gi riêng tng nưc là nước thành viên ASEAN”

(d) Hip đnh khung là Hip đnh khung về Hợp tác kinh tế toàn din gia Hip hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hoà Ấn Độ, ký ti Bali, Indonesia vào ngày 8/10/2003, được sửa đi;

(e) GATT 1994 Hip đnh chung về thuế quan và tơng mi năm 1994 trong Phụ lục 1A ca Hiêp đnh WTO, kể cả các quy đnh bổ sung và giải thích;

(f) Hàng hoá nguyên vt liu /hoc sn phm;

(g) Hàng hoá xuất xứ hàng hoá đm bo xut xứ theo Điu 7 (Quy tc Xut x);

(h) Các nước thành viên ASEAN mi gm Cambodia, Lao PDR, Myanmar Vit Nam;

(i) Các Bên ASEAN Ấn Độ;

(j) Một Bên là một quốc gia thành viên ASEAN hoc n Đ;

(k) WTO là T chc Thương mi Thế gii;

(l) Hip đnh WTO là Hiệp đnh Marrakesh thành lp WTO, làm ngày 15/4/1994, các hip đnh được hoàn thành sau đó.

Điều 2. Phạm vi

HIp đnh này áp dụng với thương mi hàng hoá và tt c các vn đ liên quan khác được đề cp trong Hiệp đnh khung.

Điều 3. Đãi ng quc gia v Thuế nội đa Quy đnh trong ớc

Mỗi Bên phi dành đãi ngộ quốc gia cho hàng hoá của c Bên khác phù hp với Điều III ca GATT 1994, được áp dng với nhng sa đi phù hợp trong Hip đnh này.

Điều 4. Giảm Loại bthuế quan

[...]