Kính gửi:
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện;
- Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Thành phố;
- Ban quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố;
- Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố.
|
Thực hiện Thông báo số 262/TB-VP ngày
07 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về kết luận của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Phan Văn Mãi tại phiên họp tình hình kinh tế xã
hội Thành phố Quý I; nhiệm vụ giải pháp trọng tâm Quý II năm 2023,
trong đó có nội dung liên quan đến diễn biến thị trường lao động và tình hình lao động -
việc làm trên địa bàn Thành phố.
Để đánh giá đầy đủ tình hình lao động
mất việc làm và kịp thời đề ra các giải pháp hỗ trợ người lao động, Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội đề nghị các cơ quan phối hợp thực hiện các nội dung như
sau:
1. Về triển khai khảo
sát tình hình lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố:
Đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
thành phố Thủ Đức và các
quận, huyện, Ban quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Thành phố, Ban quản lý
Khu Công nghệ cao Thành phố, Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố phối hợp, triển
khai đến các doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý thực hiện Phiếu khảo sát nhanh
tình hình lao động - việc làm, đề xuất các chính sách hỗ trợ duy trì, phát triển
hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Hình thức khảo sát: khảo sát trực
tuyến thông qua truy cập tại đường link: https://forms.gle/SHkdogwe6RKjz7tz9; hoặc quét mã
QR code có trên mẫu phiếu khảo sát (đính kèm Phiếu khảo sát).
- Thời gian hoàn thành khảo sát: Trước
ngày 22/5/2023.
- Thông tin thu thập từ phiếu khảo sát
sẽ gửi lại cho các đơn vị sau khi hoàn thành để nắm bắt tình hình lao động cũng
như có giải pháp phù hợp để hỗ trợ doanh nghiệp trong thời gian tới.
2. Về thực hiện quy định
Thông báo tình hình biến động lao động:
Trong thời gian vừa qua, các doanh
nghiệp chưa cập nhật đầy đủ các quy định về thực hiện thông báo tình hình biến
động lao động theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31
tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều
52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp, dẫn đến việc nắm bắt, theo dõi tình hình biến
động lao động trên địa bàn còn nhiều hạn chế.
Do đó, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và các quận,
huyện, Ban quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Thành phố, Ban quản lý Khu
Công nghệ cao Thành phố phối hợp phổ biến đến các doanh nghiệp thực hiện đúng
và đầy đủ quy định khi có biến động lao động tại đơn vị. Cụ thể như sau:
- Các đơn vị mới thành lập thì trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày thành lập phải thông báo về số lao động làm việc tại
đơn vị theo Mẫu số 28 ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH.
- Trước ngày 03 hằng tháng, người sử dụng
lao động phải thông báo theo Mẫu số 29 ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH về tình hình biến động lao động làm việc tại
đơn vị nếu có (tính theo tháng dương lịch của tháng liền trước thời điểm thông
báo).
- Trường hợp, người sử dụng lao động
giảm từ 50 lao động trở lên thì phải thông báo ngay với trung tâm dịch vụ việc
làm nơi đặt trụ sở làm việc để được tư vấn, hỗ trợ kịp thời.
Nơi tiếp nhận thông báo:
+ Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố
Hồ Chí Minh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
+ Địa chỉ số: 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường
17, Quận Bình Thạnh.
+ Email:
thongbaovb@vieclamhcm.net
+ Đầu mối liên hệ: Ông Hoàng Văn Thắng
- Phó Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm Thành phố, điện thoại: 0982999800
Do tính chất quan trọng và khẩn
trương, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội, thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, Ban quản
lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Thành phố, Ban quản lý Khu Công nghệ cao
Thành phố, Hiệp hội Doanh nghiệp Thành phố quan tâm hỗ trợ phổ biến các nội
dung liên quan đến thực hiện phiếu khảo sát và thông báo tình hình biến động đến
các doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Ủy ban nhân dân Thành phố (để báo cáo)
- Giám đốc, Phó
Giám đốc Sở;
- UBND TP Thủ Đức và Q-H (để chỉ
đạo);
- Liên đoàn Lao động Thành phố;
- Hiệp hội
Doanh nghiệp Thành phố;
- P. Lao động - TL - BHXH (gửi DNNN, DN hoạt động cho thuê lại lao
động để thực hiện);
- Trung tâm DB NCNL & TT TTLĐ;
- Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn TPHCM;
-
Lưu:
VT, P.VLATLĐ.
|
KT. GIÁM
ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Lâm
|
SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I. Thông tin doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp
- Địa chỉ
- Mã số thuế
- Email
Điện
thoại liên hệ
- Lĩnh vực kinh doanh chính (hoặc lĩnh
vực có sử dụng nhiều lao động)
- Loại hình doanh nghiệp
+ Doanh nghiệp nhà nước
|
□
|
|
+ Doanh nghiệp có vốn trong nước
|
□
|
|
+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
□
|
Cho biết DN thuộc quốc gia nào:
|
II. Tình hình sử dụng
lao động
2.1 Số lao động có
mặt tại thời điểm 01/5/2023: ……… người
2.2 So với thời điểm ngày
31/3/2023:
2.2.1 Lao động giữ nguyên
|
□
|
|
2.2.2 Lao động tăng, không giảm
|
□
|
2.2.2.1 Số LĐ tăng: ……… người
|
2.2.3 Lao động giảm, không tăng
|
□
|
2.2.3.1 Số LĐ giảm: ……… người
|
2.2.4 Lao động vừa tăng, vừa giảm
|
□
|
|
Trong đó: 2.2.4.1 Số LĐ tăng: ……… người,
2.2.4.2 LĐ giảm:
………
người
|
2.3. Tỉ lệ % lao động
đang làm việc từ các tỉnh khác đến TP. HCM
2.3.1 Dưới 5%
|
□
|
2.3.2 Từ 5-20%
|
□
|
2.3.3 Từ 21-30%
|
□
|
2.3.4 Từ 31-50%
|
□
|
2.3.5 Từ 51-70%
|
□
|
2.3.6 Trên 71%
|
□
|
2.4. Tình hình lao động từ đầu
năm đến nay:
2.4.1 Số lao động tăng: ……… người
2.4.2. Số lao động giảm: ……… người
III. Nhận định tình hình
sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp
3.1 Hoạt động bình thường
|
□
|
|
3.2. Mở rộng sản xuất kinh doanh
|
□
|
|
3.3 Gặp nhiều khó khăn
|
□
|
|
Lý do: 3.3.1 Thiếu đơn hàng
|
□
|
|
3.3.2 Thiếu vốn
kinh doanh
|
□
|
|
3.3.3 Thiếu lao
động
|
□
|
|
IV. Dự kiến tình hình hoạt động doanh
nghiệp trong quý 3/2023
4.1. Tình hình hoạt động sản xuất -
kinh doanh trong quý 3/2023
4.1.1 Hoạt động bình thường
|
□
|
4.1.4 Thu hẹp quy mô hoạt động
|
□
|
4.1.2 Mở rộng quy mô hoạt động
|
□
|
4.1.5 Tạm ngừng hoạt động
|
□
|
4.1.3 Tiếp tục gặp khó khăn
|
□
|
|
|
4.2. Tình hình lao động tại doanh nghiệp
trong quý 3/2023
4.2.1 Duy trì như cũ
|
□
|
|
4.2.2 Dự kiến tăng, không giảm
|
□
|
4.2.2.1 Số LĐ tăng: ……… người
|
4.2.3 Dự kiến lao động vừa tăng, vừa
giảm
|
□
|
|
Trong đó: 4.2.3.1 Số LĐ
tăng:
………
người, 4.2.3.2 LĐ giảm: ……… người
|
4.2.4 Dự kiến giảm, không tăng
|
□
|
4.2.4.1 Số LĐ giảm: ……… người
|
Lý do giảm: 4.2.4.a Thiếu đơn hàng
|
□
|
|
4.2.4.b Thay đổi cơ
cấu công nghệ
|
□
|
|
4.2.4.c Không tái
ký HĐLĐ hết hạn
|
□
|
|
4.2.4.d Tạm ngưng
hoạt động
|
□
|
|
4.3 Những khó khăn của doanh nghiệp trong
quá trình hoạt động
- Chất lượng, tay nghề của lao động
không đáp ứng yêu cầu
|
□
|
- Khó tìm kiếm nguồn lao động
|
□
|
- Khó tiếp cận các nguồn vốn vay
|
□
|
- Không tìm được khách hàng, thị
trường xuất khẩu
|
□
|
- Thiếu nguồn cung nguyên vật liệu
|
□
|
- Thiếu các chính sách hỗ trợ doanh
nghiệp từ Nhà nước
|
□
|
- Thiếu thông tin hướng
dẫn thực hiện các quy định có liên quan
|
□
|
- Không có khó khăn
|
□
|
4.4. Nhận định của doanh nghiệp về xu
hướng trở về quê tìm kiếm việc làm của người lao động đang làm việc tại doanh
nghiệp
4.4.1 Không có xu hướng về quê
|
□
|
4.4.2 Có xu hướng về quê làm việc
|
□
|
Nguyên nhân:
|
|
4.4.2.1 Thiếu việc làm, giảm thu
nhập
|
□
|
4.4.2.2 Doanh nghiệp đã mở các xí
nghiệp tại các tỉnh
|
□
|
4.4.2.3 Chi phí sinh hoạt
tại Thành phố tăng
|
□
|
4.4.2.4 Thiếu cơ hội phát triển
|
□
|
4.4.2.5 Về gần gia đình
|
□
|
4.4.2.6 Khác, ghi cụ thể
|
□
|
Trân trọng cảm ơn Quý Doanh nghiệp đã
cung cấp thông tin, các thông tin sẽ dùng cho mục đích nắm bắt tình hình và đề
xuất các giải pháp duy trì ổn định tình hình sản xuất kinh doanh, ổn định quan
hệ lao động.
Mẫu số 28: Ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TBXHTBXH
Tên đơn vị
Địa
chỉ:
Điện
thoại:
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng … năm ……
|
THÔNG BÁO BAN ĐẦU VỀ SỐ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ
Kính gửi:
Trung tâm Dịch vụ việc làm ……………
Thực hiện quy định tại Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, (Tên đơn vị) …………………… thông báo với quý Trung tâm số lao động
đang làm việc tại đơn vị như sau:
STT
|
Họ và tên
|
Thông tin
cá nhân
|
Trình độ chuyên môn, kỹ thuật
|
Loại
HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày,
tháng, năm HĐLĐ/ HĐLV có hiệu lực
|
Vị trí công
việc đang làm
|
Nếu thuộc đối
tượng tham gia
BHTN
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH
(nếu có)
|
CN kỹ thuật không
bằng
|
Chứng chỉ nghề ngắn hạn dưới
3 tháng
|
Sơ cấp từ 3-12
tháng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
ĐH trở lên
|
Không xác định
thời hạn
|
Từ đủ 12
tháng đến dưới 36 tháng
|
Từ đủ 3 tháng đến dưới 12
tháng
|
Dưới 3
tháng
|
Mức lương đóng BHTN
(nghìn đồng)
|
Thời gian
đã tham gia BHTN tại đơn vị
(tháng)
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số (người)
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 29: Ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TBXHTBXH
Tên đơn vị
Địa
chỉ:
Điện
thoại:
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày … tháng … năm ……
|
THÔNG BÁO VỀ TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG LAO ĐỘNG
Kính gửi:
Trung tâm Dịch vụ việc làm ………………
Thực hiện quy định tại Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội, (Tên đơn vị) ……………………
thông
báo với quý Trung tâm tình hình biến động lao động tại đơn vị như sau:
I. THÔNG TIN VỀ SỐ LAO ĐỘNG ĐẦU KỲ -
CUỐI KỲ
Thời điểm
báo cáo
|
Tổng số lao
động
|
Trình độ
chuyên môn kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Tổng số người tham gia
|
Tổng số
|
Trong đó nữ
|
Công nhân kỹ
thuật không bằng
|
Chứng chỉ nghề ngắn
hạn dưới 3 tháng
|
Sơ cấp từ
3-12 tháng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
ĐH trở lên
|
Không xác định thời hạn
|
Từ đủ 12
tháng đến dưới 36 tháng
|
Từ đủ 3
tháng đến dưới 12
tháng
|
Dưới 3
tháng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đầu kỳ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Số tăng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Số giảm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cuối kỳ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II. DANH SÁCH LAO ĐỘNG GIẢM
STT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Thông tin
cá nhân
|
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/
HĐLV
|
Ngày,
tháng, năm HĐLĐ/ HĐLV có hiệu lực
|
Ngày, tháng,
năm chấm dứt HĐLĐ/
HĐLV
|
Thuộc đối tượng tham
gia BHTN
|
Lý do giảm
|
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH (nếu
có)
|
Nghỉ hưu
|
Đơn phương chấm
dứt HĐLĐ/ HĐLV
|
Thay đổi cơ cấu công
nghệ
|
Thỏa thuận chấm
dứt
|
Lý do khác
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
a
|
b
|
c
|
d
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH SÁCH LAO ĐỘNG TĂNG
STT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Thông tin cá
nhân
|
Trình độ
chuyên môn kỹ thuật
|
Loại
HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày,
tháng, năm HĐLĐ/ HĐLV có hiệu lực
|
Vị trí công việc đang làm
|
Nếu thuộc đối
tượng tham gia BHTN
|
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH
(nếu có)
|
Mức lương đóng BHTN (nghìn
đồng)
|
Thời gian đã tham gia
BHTN (tháng)
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
a
|
b
|
c
|
d
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
IV. THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
STT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Thông tin
cá nhân
|
Thuộc đối tượng tham gia
BHTN
|
Nội dung
thay đổi thông tin
|
Nam
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH (nếu
có)
|
Tiền lương
|
Vị trí công
việc
|
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật
|
Lĩnh vực đào tạo
|
Loại
HĐLĐ/HĐLV
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG/HỢP
ĐỒNG LÀM VIỆC
STT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Thông tin
cá nhân
|
Trình độ
chuyên môn kỹ thuật
|
Loại HĐLĐ/HĐLV
|
Ngày,
tháng, năm HĐLĐ/HĐLV có hiệu
lực
|
Thuộc đối tượng
tham gia BHTN
|
Tạm hoãn
HĐLĐ/HĐLV
|
Nam
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Số CMND
|
Số sổ BHXH
|
Thời gian bắt đầu tạm hoãn
|
Thời gian kết
thúc tạm hoãn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
a
|
b
|
c
|
d
|
đ
|
e
|
a
|
b
|
c
|
d
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
1. Nội dung thông tin về “Trình độ
chuyên môn kỹ thuật” trong Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V
“8a”: Công nhân kỹ
thuật không bằng
“8b”: Chứng chỉ
nghề ngắn hạn dưới 3 tháng
“8c”: Sơ cấp từ 3
tháng đến dưới 12 tháng
“8d”: Trung cấp
“8đ”: Cao đẳng
“8e”: Đại học trở
lên
2. Nội dung thông tin về “Loại
HĐLĐ/HĐLV”
trong Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V
“9a”: HĐLĐ/HĐLV
không xác định thời hạn
“9b”: HĐLĐ/HĐLV có
xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến
dưới 36 tháng
“9c”: HĐLĐ/HĐLV từ
đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng.
“9d”: HĐLĐ/HĐLV dưới
03 tháng